Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bài giảng toán 5 so sánh hai số thập phân (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (963.04 KB, 26 trang )

NhiÖt liÖt chµo mõng
C¸c thÇy c« gi¸o


KIỂM TRA BÀI CŨ


Viết các số thập phân sau dưới dạng
gọn hơn:

9,300
6,40500

=
=

9,30 = 9,3
6,4050 = 6,405

Viết các số thập phân sau để có 3 chữ số
ở phần thập phân :

5,8
207,39

=
=

5,800
207,390



7
10
19
28
34
52

9452
8713
246

>

5
10

<

21
28
34
52

=
< 13507
> 6995
= 246



SO SAÙNH
HAI SOÁ THAÄP PHAÂN


8,1 m

Ta coự :
tửực laứ:
Vaọy :

8,1 m = .
81 dm
7,9 m = .
79 dm
81dm > 79 dm ( 8 1 > 7 9 )

8,1 m
8 ,1

>
>

7,9 m
7 ,9
7,9 m


Trong hai số thập phân
có phần nguyên khác nhau,
số thập phân nào

có phần nguyên lớn hơn
thì số đó lớn hơn.
Cho ví dụ hai số thập phân có
phần ngun khác nhau rồi so sánh.


35,7 m

35 ,698 m

7
m
10
Phần thập phân của 35, 698 m là 698 m
1000
Phần thập phân của 35, 7 m là

Mà :

700 mm

nên :

7
m
10

Do đó :

35,7 m


Vậy :

35, 7

>
>
>

……
= 700 mm
698 mm
= ……

698 mm
698
m
1000

35,698 m

> 35, 6 98


Trong hai số thập
phân có phần nguyên
bằng nhau, số thập
phân nào có
hàng phần mười
lớn hơn

thì số đó lớn hơn.


Muốn so sánh hai số thập phân
ta có thể làm như sau :
1. So sánh các phần nguyên của hai
số đó như so sánh hai số tự nhiên,
số thập phân nào có phần nguyên
lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Ví dụ :
2001 ,2

>

1999 ,7


2. Nếu phần nguyên của hai số đó
bằng nhau thì so sánh phần thập
phân, lần lượt từ hàng phần mười,
hàng phần trăm, hàng phần nghìn, …
; đến cùng một hàng nào đó, số thập
nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn
hơn thì số đó lớn hơn.
Ví dụ :

78, 4 69
630,72

<

>

78,5
630,70


3. Nếu phần nguyên và phần
thập phân của hai số đó bằng
nhau thì hai số đó bằng nhau.

Ví dụ :
12 ,54

=

12 , 54


>
<
0,7352
1,95
3,6 kg
1,8
kg
kg

=

0,7532

3,45
2,12 kg
1,80
kg


GHI NHỚ: Muốn so sánh hai số thập phân ta
có thể làm như sau:
- So sánh các phần nguyên của hai số đó như
so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có
phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau
thì so sánh phấn thập phân, lần lượt từ hàng
phần mười, hàng phần trăm, hàng phần
nghìn,..; đến cùng một hàng nào đó, số thập
phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn
hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của
hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng
nhau.


LUYỆN TẬP


Baứi 1 : So saựnh hai soỏ thaọp phaõn

a)


48,97

<

b)

96,4

>

96,38

c)

0,7

>

0,65

51,02


LUYỆN TẬP
Bài 2: Viết

các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 .
Xếp : 6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01



LUYỆN TẬP
Bài 3: Viết

các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

0,32 ; 0,197 ; 0,4

; 0,321 ; 0,187 .

Xếp : 0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187


Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm
như sau:
- So sánh các phần nguyên của hai số đó như
so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có
phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau
thì so sánh phấn thập phân, lần lượt từ hàng
phần mười, hàng phần trăm, hàng phần
nghìn,..; đến cùng một hàng nào đó, số thập
phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn
hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của
hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng
nhau.




C©u hái

Đáp
Bắt
đầuán

1: So s¸nh hai sè thËp ph©n: 4,785… .4,875
A, 4,785 > 4,875
B, 4,785 < 4,875
C, 4,785 = 4,875
PHẦN THI AI NHANH AI ĐÚNG LỚP 5A4

10
3210765498


C©u hái

HÕt
Đáp
giê
án
Bắt
đầu

2. Số nào bé nhất trong các số sau:
86,770 ;
86,707 ;

87,67

10
3210765498
;

86,77

A, 86,770
B, 87,67
C, 86,707
D, 86,77

PHẦN THI AI NHANH AI ĐÚNG LỚP 5A4


C©u hái

HÕt
Đáp
giê
án
Bắt
đầu

10
0654321798

3. Tìm hai số thập phân bằng nhau trong các số
sau:

9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 7,9250

Đáp án: 7,925 = 7,9250

PHẦN THI AI NHANH AI ĐÚNG LỚP 5A4


C©u hái

10
2106549378

HÕt
Đáp
giê
án
Bắt
đầu

4. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:

2,5….7

<

2,517

Đáp án: 0

PHẦN THI AI NHANH AI ĐÚNG LỚP 5A4



C©u hái

HÕt
Đáp
giê
án
Bắt
đầu

5. Tìm chữ số a thích hợp sao cho:

3,4a5 > 3,475
a = ………
Đáp án: a = 8 ; 9

PHẦN THI AI NHANH AI ĐÚNG LỚP 5A4

10
4632781059


×