Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài giảng bài kính hiển vi vật lý 11 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.92 MB, 16 trang )

NGỌC GIAO XIN KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ,
CHÀO CÁC EM



MỜI CÁC EM THEO DÕI NỘI DUNG

BÀI: KÍNH HIỂN VI


CÂU HỎI KIỂM TRA
1 - Định nghĩa kính lúp?
- Quang cụ bổ trợ cho mắt khi quan sát các vật nhỏ, làm tăng góc
trông ảnh bằng cách tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới
hạn nhìn rõ của mắt.

2 – Ngắm chừng là gì?
- Điều chỉnh vị trí vật sao cho ảnh ảo của vật nằm trong giới hạn
nhìn rõ của mắt

3 – Định nghĩa độ bội giác?
- Tỉ số giữa góc trông ảnh qua quang cụ với góc trông vật khi đặt
tại điểm cực cận.

tg

G 

0




tg 0

(  và 0 rất bé )

4 – Công thức độ bội giác kính lúp khi ngắm chừng ở vô
cực
Ñ

G 

f


CÂU HỎI SUY LUẬN
5 - Tại sao kính lúp có tiêu cự ngắn ?
- Theo công thức khi ngắm chừng ở vô cực độ bội giác tỉ lệ
nghịch với f nên tiêu cự ngắn thì G lớn

6 – Phải đặt vật ở đâu để có ảnh lớn hơn nhiều so
với vật?
- Theo công thức thấu kính biến đổi : k = f / (f-d) mẫu số nhỏ thì k
lớn nên phải đặt vật gần tiêu điểm.

7 – Khả năng phóng đại của kính lúp?
- Khoảng 25 lần ( không lớn lắm )

D
G 
f



Kính hiển vi

I – Định nghĩa:
Là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc
trông ảnh của những vật rất nhỏ, với độ bội giác lớn
hơn nhiều so với độ bội giác của kính lúp.


CÂU HỎI SUY LUẬN
8 -- Làm thế nào để tăng độ phóng đại?
Chồng hai kính để có độ bội giác lớn hơn Giả sử ảnh 1
lớn hơn vật k1 lần, ảnh 2 lớn hơn ảnh 1 k2 lần thì ảnh 2
lớn hơn vật k1k2 lần
Sơ đồ tạo ành:

AB   
 A1B1    A2 B2
O1 ( d1 ;d '1 ; f1 )

O2 ( d 2 ;d '2 ; f 2 )


Kính hiển vi
Đƣờng đi tia sáng

B
A


F’1

A2

O1

A1
F2

B1

B2

O2


Tiếp tục suy luận
10/ Nên đặt tên hai kính trên như thế nào?
Kính đặt gần vật gọi là vật kính, kính đặt gần mắt gọi là thị kính.




Kính hiển vi

B

A

F’1


A2

O1

A1
F2

O2

B1

II – Cấu tạo:

Gồm hai bộ phận chính là vật kính
và thị kính.
B
+ Vật kính O1 là một thấu kính hội tụ
có tiêu cự
rất ngắn, dùng để tạo một
ảnh thật rất lớn của vật cần
quan sát.
+ Thị kính O2 là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, dùng
nhƣ một kính lúp để quan sát ảnh trên.
+ hai kính đƣợc gắn trên một ống hình trụ, trục chính trùng
nhau và khoảng cách giữa hai kính không đổi.
+ ngoài ra còn có một gương cầu lõm G dùng để chiếu sáng
vật cần quan sát.
2



Kính hiển vi


Cách ngắm chừng
Trong giới hạn nhin rõ
của mắt


B
A

F’1

A2

O1

A1
F2

B1

B2

O2


Kính hiển vi


III – Cách ngắm chừng


B

F’1

A

A2

O1

A1
F2

O2

+ Vật AB đặt ngoài nhƣng gần tiêu
điểm Bcủa vật
kính O1, cho ảnh thật
A1B1 lớn gấp k1 lần AB.
Bcủa thị kính
+ A1B1 phải nằm trong khoảng O2F2
O2 cho ảnh cuối cùng
A2 B2 là ảnh ảo, rất lớn
và ngƣợc chiều với AB.
+ Mắt đặt sát sau O2 để quan sát A2B2 .Để nhìn rõ ảnh A2B2 ta
phải điều chỉnh kính sao cho A2B2 nằm trong khoảng nhìn rõ
của mắt.( di chuyển cả ống kính, nghĩa là thay đổi vị trí vật d1 )

+ Để đỡ mỏi mắt ta ngắm chừng ở vô cực
( khi đó A1B1 nằm ở tiêu điểm của thị kính O2 )
1

2


Kính hiển vi
IV – Công thức độ bội giác
( Ngắm chừng ở vô cực )
 .Ñ
G 
f1 f 2
+ G : độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực
+  : độ dài quang học của kính hiển vi, là khoảng cách F1F2
+ Đ: khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt ( Đ  25 cm )
+ f1 và f2 : tiêu cự của vật kính và thị kính


O2

ÔN TẬP

A

I – Định nghĩa:
Là --- bổ trợ --- tăng ---của vật ---,
giác - --- so với --- kính lúp.




B
O1

F
’1

A2

A1
F2

B1

với độ bội
B2

II – Cấu tạo:
Gồm --- chính là --- và ---.
+ --- O1 là một --- có ---, dùng để tạo một --- của vật cần quan
sát.
+ --- O2 là một --- có ---, dùng nhƣ một --- để quan sát ảnh trên.
+ hai kính đƣợc ---, trục chính --- và --- giữa hai kính ---.
+ ngoài ra còn có một --- G dùng để --- cần quan sát.


ÔN TẬP




B
A

O1

F
’1

A2

A1
F2

O2

B1

III – Cách ngắm chừng

B2

+ Vật … đặt … nhƣng … của …, cho ảnh … lần AB.
+ … phải … của thị kính O2 cho ảnh cuối cùng … là ảnh …,
rất … và … với AB.
+ Mắt … để quan sát A2B2 .Để nhìn rõ ảnh A2B2 ta phải …
sao cho ….( … )
+ Để … ta …
( khi đó … của thị kính O2 )



l

HƢỚNG DẪN
LÀM BÀI TẬP


B

F’

A2

A1

1

A

O1

F2

1•/Lập sơ đồ tạo ảnh

AB 
 A1 B1  A2 B2
O1 ( d1 ; d '1 ; f1 )

O2 ( d 2 ; d '2 ; f 2 )


Chú ý d’1+ d2 = l với l là khoảng cách
giữa hai thấu kính
B
Ngoài ra l = f1+f2+
2/Tính toán xuôi hoặc ngƣợc tuỳ theo dữ kiện đề
Chuẩn bị ở nhà
* Xem phần công thức độ bội giác kính hiển vi
* Giải các bài tập 4 – 5 trang 168 SGK
2

B1

O2


TRÂN TRỌNG CÁM ƠN
QUÝ THẦY CÔ

cùng các em đã chú ý lắng nghe



×