Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bài giảng bài quá trình đẳng nhiệt định luật bôi lơ ma ri ốt vật lý 10 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.51 MB, 22 trang )


KÍNH CHÀO BAN GIÁM HIỆU
QUÝ THẦY CÔ – GIÁO SINH
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC VẬT LÝ
LỚP 10A21


NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
Câu 1: Chọn câu đúng
Tính chất cuả chất khí:

a. Không có tính bành trướng, không chịu nén,

khối lượng riêng nhỏ so với chất rắn và chất
lỏng
b. Có tính bành trướng, không chịu nén, khối
lượng riêng nhỏ so với chất rắn và chất lỏng
c. Có tính bành trướng, chịu nén, khối lượng riêng
nhỏ so với chất rắn và chất lỏng
d. Có tính bành trướùng, không chịu nén, khối
lượng riêng lớn so với chất rắn và chất lỏng


NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
Câu 2: Chọn câu đúng
Người ta định nghĩa mol, đơn vị lượng chất cuả một chất bất
kỳ như sau:
a.
Một mol là lượng chất trong đó có chứa một số phân tử
hay nguyên tử bằng số nguyên tử chứa trong 12g cacbon
12


b.
Một mol là lượng chất trong đó có chứa một số phân tử
hay nguyên tử bằng số nguyên tử chứa trong 24g cacbon
12
c.
Một mol là lượng chất trong đó có chứa một số phân tử
hay nguyên tử bằng số nguyên tử chứa trong 24g nitơ 14
d.
Một mol là lượng chất trong đó có chứa một số phân tử
hay nguyên tử bằng số nguyên tử chứa trong 24g kali


NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
Câu 3: Chọn câu sai
Số Avôgađrô có giá trị bằng:
a. Số nguyên tử chứa trong 4g hêli
b. Số phân tử chứa trong 16g oxi
c. Số phân tử chứa trong 18 g nước lỏng.
d. Số nguyên tử chứa trong 22,4l khí trơ ở
00C và áp suất 1atm


NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
Câu 4: Chọn câu đúng
a. Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì vận tốc chuyển động hỗn loạn
càngnhỏ. Chuyển động hỗn loạn cuả phân tử gọi là
chuyển động nhiệt
b. Các phân tử luôn đứng yên
c. Vận tốc chuyển động hỗn loạn không phụ thuộc vào

nhiệt độ
d. Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì vận tốc chuyển động hỗn loạn
càng lớn Chuyển động hỗn loạn cuả phân tử gọi là
chuyển động nhiệt


NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
Câu 1: Chọn câu đúng
Tính chất cuả chất khí:

a. Không có tính bành trướng, không chịu nén,
b.
c.

d.

khối lượng riêng nhỏ so với chất rắn và chất lỏng
Có tính bành trướng, không chịu nén, khối lượng
riêng nhỏ so với chất rắn và chất lỏng
Có tính bành trướng, chịu nén, khối lượng riêng
nhỏ so với chất rắn và chất lỏng
Có tính bành trướùng, không chịu nén, khối
lượng riêng lớn so với chất rắn và chất lỏng


NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
Câu 2: Chọn câu đúng
Người ta định nghĩa mol, đơn vị lượng chất cuả một chất bất kỳ
như sau:

a. Một mol là lượng chất trong đó có chứa một số phân
tử
hay nguyên tử bằng số nguyên tử chứa trong 12g cacbon 12
b Một mol là lượng chất trong đó có chứa một số phân tử hay
nguyên tử bằng số nguyên tử chứa trong 24g cacbon 12
c. Một mol là lượng chất trong đó có chứa một số phân tử hay
nguyên tử bằng số nguyên tử chứa trong 24g nitơ 14
d. Một mol là lượng chất trong đó có chứa một số phân tử hay
nguyên tử bằng số nguyên tử chứa trong 24g kali


NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
Câu 3: Chọn câu sai
Số Avôgađrô có giá trị bằng:
a. Số nguyên tử chứa trong 4g hêli
b. Số phân tử chứa trong 16g oxi
c. Số phân tử chứa trong 18 g nước lỏng.
d. Số nguyên tử chứa trong 22,4l khí trơ ở
00C và áp suất 1atm


NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
Câu 4: Chọn câu đúng
a. Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì vận tốc chuyển động hỗn loạn
càngnhỏ. Chuyển động hỗn loạn cuả phân tử gọi là
chuyển động nhiệt
b. Các phân tử luôn đứng yên
c. Vận tốc chuyển động hỗn loạn không phụ thuộc
vào nhiệt độ

d. Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì vận tốc chuyển động hỗn loạn
càng lớn Chuyển động hỗn loạn cuả phân tử gọi là
chuyển động nhiệt


I/THÍ NGHIỆM
1. Bố trí thí nghiệm

Lượng khí khảo
sát chứa trong
bình A
Nước trong 2
bình thông nhau

Aùp kế M đo áp
suất p cuả khí
Thước T dùng
xác định V khí

Máy bơm P


I/ THÍ NGHIỆM
1. Bố trí thí nghiệm
2. Kết quả

LAÀN

1


2

3

4

P

V
PV
Vậy:

P1 V1 = P2 V2 = P3 V3

=

P4 V4


II/ ĐỊNH LUẬT
1. Phát biểu:
Ở nhiệt độ không đổi tích cuả áp suất
p và thể tích V cuả một lượng khí xác
định là một hằng số
2. Hệ thức:
P1 V1 = P2 V2
hay
P V = hằng số
 P1, P2 là áp suất chất khí ở trạng thái

(1) và (2)
(N/m2, atm, ………….)
 V1, V2 là thể tích chất khí ở trạng thái
(1) và (2)
( m3, dm3, lít ….)


III/ ĐƯỜNG ĐẲNG NHIỆT

P

Đường biễu diễn sự
biến thiên cuả áp
suất theo thể tích
khi nhiệt độ không
đổigọi là đường
đẳng nhiệt

V


P

2

P2
P1

1


v1
v2

(t2 > t1)

t2
t1

V


I/ THÍ NGHIỆM
II/ ĐỊNH LUẬT
III/ ĐƯỜNG ĐẲNG NHIỆT
IV/ BÀI TẬP DỤNG

Một bình có dungtích
5 lít chứa 0,5 mol khí
ở nhiệt độ 00 C. Tính
áp suất trong bình.


IV/ BÀI TẬP VẬN DỤNG

Một bình có dungtích 5 lít chứa
0
0,5 mol khí ở nhiệt độ 0 C. Tính
áp suất trong bình.








Tóm tắt:
V1 = 0,5.22,4
= 11,2 l
P1 = 1atm
P2 = ?
V2 = 5l

• GIẢI:
• Ở nhiệt độ không đổi,
theo định luật Boile –
Mariotte:
P1 V1 = P2 V2
• P2 = 2,24 atm


CỦNG CỐ
Câu 1 :
Phát biểu định luật Boile – Mariotte
Ở nhiệt độ không đổi tích cuả áp suất p
và thể tích V cuả một lượng khí xác
định là một hằng số


CỦNG CỐ
Câu 2: Chọn câu đúng:

Khi nhiệt độ không đổi
a. Aùp suất của chất khí tăng gấp 5lần thì thể tích
tăng 5 lần.
b. Aùp suất của chất khí tỉ lệ thuận thể tích
c. Aùp suất của chất khí giảm gấp 5lần thì thể tích
tăng 5 lần.
d. Aùp suất của chất khí không đổi


CỦNG CỐ
Câu 3:
Tìm sự phụ thuộc cuả áp
suất vào mật độ phân tử cuả
khí. Mật độ phân tử là số
phân tử trong đơn vị thể tích


CỦNG CỐ
Câu 3:
Tìm sự phụ
thuộc cuả áp
suất vào mật độ
phân tử cuả khí.
Mật độ phân tử
là số phân tử
trong đơn vị thể
tích

Số phân tử n trong đơn vị thể
tích:


N
n
V

Theo định luật BoyleMariotte thì:
Aùp suất tỉ lệ nghịch với V
Mà:
n cũng tỉ lệ nghịch với V
Do đó:
Aùp suất tỉ lệ thuận n


CỦNG CỐ
Chọn câu đúng: Khi nén khí đẳng nhiệt thì :
A. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ
thuận với áp suất.
B. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.

C. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ
nghịch với áp suất.
D. Cả 3 khả năng trên đều không xảy ra



×