Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bài 29: Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (748.99 KB, 26 trang )






KIỂM TRA BÀI

Câu 1: Chọn câu đúng
Tính chất cuả chất khí:
a. Không có tính bành trướng, không chòu nén, khối
l ợng riêng nhỏ so với chất rắn và chất lỏng.ư
b. Có tính bành trướng, không chòu nén, khối lượng
riêng nhỏ so với chất rắn và chất lỏng.
c. Có tính bành trướng, chòu nén, khối lượng riêng
nhỏ so với chất rắn và chất lỏng.
d. Có tính bành trướùng, không chòu nén, khối lượng
riêng lớn so với chất rắn và chất lỏng.

Câu 2: Chọn câu đúng
Người ta đònh nghóa mol, đơn vò lượng chất cuả một
chất bất kỳ như sau:
a. Một mol là lượng chất trong đó có chứa một số phân
tử hay nguyên tử bằng số nguyên tử chứa trong 12g
cacbon 12.
b Một mol là lượng chất trong đó có chứa một số phân
tử hay nguyên tử bằng số nguyên tử chứa trong 24g
cacbon 12.
c. Một mol là lượng chất trong đó có chứa một số phân
tử hay nguyên tử bằng số nguyên tử chứa trong 24g
nitơ 14.
d. Một mol là lượng chất trong đó có chứa một số phân


tử hay nguyên tử bằng số nguyên tử chứa trong 24g
kali.
KIỂM TRA BÀI CŨ

Câu 3: Chọn câu sai.
Số Avôgrô có giá trò bằng :
a. Số nguyên tử chứa trong 4g hêli
b. Số phân tử chứa trong 16g oxi
c. Số phân tử chứa trong 18 g nước lỏng.
d. Số nguyên tử chứa trong 22,4l khí trơ ở 0
0
C và
áp suất 1atm.
KIỂM TRA BÀI


Câu 4: Chọn câu đúng
a. Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì vận tốc chuyển động hỗn
loạn càng nhỏ. Chuyển động hỗn loạn cuả phân
tử gọi là chuyển động nhiệt.
b. Các phân tử luôn đứng yên.
c. Vận tốc chuyển động hỗn loạn không phụ thuộc
vào nhiệt độ.
d. Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì vận tốc chuyển động hỗn
loạn càng lớn Chuyển động hỗn loạn cuả phân tử
gọi là chuyển động nhiệt.
KIỂM TRA BÀI CŨ
d. Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng.

Nhiệt độ càng cao thì vận tốc chuyển động hỗn
loạn càng lớn Chuyển động hỗn loạn cuả phân tử
gọi là chuyển động nhiệt.






Lượng khí khảo
sát chứa trong
bình A.

Nước trong 2
bình thông
nhau.

Áp kế M đo áp
suất p cuả khí.

Thước T dùng
xác đònh V khí.

Máy bơm P.
MÁYBƠM
M
T
0
2
1

B
A
g
g
g
g
g
g
g
g
g
g
g
g
g
g
g
30
0
10
20
40
50
60
g
g
g
g
g
P

I. THÍ NGHIỆM :
A. Bố trí thí nghiệm :

MAÙYBÔM
M
T
0
2
1
B
A
g
g
g
g
g
g
g
g
g
g
g
g
g
g
g
Lần 1 2 3
p(atm)
V(cm
3

)
30
0
10
20
40
50
60
1,5
30
1
19,6
19,6
Vậy: P
1
V
1
= P
2
V
2
= P
3
V
3
g
g
g
g
g

NEÙN
B. Thí nghiệm :

MAÙYBÔM
M
T
0
2
1
A
g
g
g
g
g
g
g
g
g
g
Lần 1 2 3
p(atm) 1 1,5
V(cm
3
) 30 19,6
30
0
10
20
40

50
60
29,430
0,5
29
58
C. KÊT LUẬN: Gần đúng ta có:
58
g
g
g
g
g
g
g
g
g
g
B
HUÙT
pV
p
1
V
1
= p
2
V
2
= p

3
V
3
hay
2 1
1 2
P V
P V
=
(p tỉ lệ
nghịch V)

2. ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ – MA-RI-ỐT :
Ở nhiệt độ không đổi, tích
của áp suất p và thể tích V
của một lượng khí xác định là
một hằng số.
pV = hằng số
Bôi-lơ (Robert Boyle, 1627 – 1691)
Nhà vật lý người Anh

×