Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng bài quá trình đẳng nhiệt định luật bôi lơ ma ri ốt vật lý 10 (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (812.24 KB, 20 trang )

BÀI 29
I. Trạng thái và
quá trình biến đổi
trạng thái

II. Qúa trình đẳng
nhiệt
III. Định luật BôilơMariôt
1. Thí nghiệm
 Câu hỏi 1

2. Định luật BôilơMariôt
 Bài tập vận dụng
IV. Đƣờng đẳng
nhiệt
 Câu hỏi 2

V. Củng cố

QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT.
ĐỊNH LUẬT BÔILƠ-MARIÔT


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu các nội dung chính của thuyết động học phân tử chất khí?


Câu 2: Học sinh quan sát hình vẽ 29.1a. Khi nén khí trong xilanh em
có nhận xét gì về thể tích, mật độ các phân tử khí và áp suất trong
xilanh ?


Kết luận: Thể tích xilanh giảm, mật
độ các phân tử khí trong xilanh tăng
lên, sự va chạm của các phân tử vào
thành xilanh tăng lên dẫn đến áp suất
chất khí trong xilanh tăng lên. Như
vậy khi thể tích lượng khí V giảm thì
áp suất p tăng lên.

Hình 29.1a


BÀI 29

QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT.
ĐỊNH LUẬT BÔILƠ-MARIÔT

I. Trạng thái và
quá trình biến đổi
trạng thái

I. TRẠNG THÁI VÀ QUÁ TRÌNH BIẾN ĐỔI TRẠNG
THÁI

II. Qúa trình đẳng
nhiệt

Quan sát xilanh trong hai
trường hợp
Xilanh ở trạng thái 1: khối khí
được xác định bởi các đại

lượng áp suất p1, thể tích V1
và nhiệt độ tuyệt đối T1.

III. Định luật BôilơMariôt
1. Thí nghiệm
 Câu hỏi 1

Xilanh ở trạng thái 2: khối khí
được xác định bởi các đại
lượng áp suất p2, thể tích V2
và nhiệt độ tuyệt đối T2.

2. Định luật BôilơMariôt
 Bài tập vận dụng
IV. Đƣờng đẳng
nhiệt
 Câu hỏi 2

V. Củng cố

Hình 29.1a


BÀI 29
I. Trạng thái và
quá trình biến đổi
trạng thái

II. Qúa trình đẳng
nhiệt

III. Định luật BôilơMariôt
1. Thí nghiệm

QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT.
ĐỊNH LUẬT BÔILƠ-MARIÔT

Trạng thái : của một lượng khí xác định bởi
áp suất p, thể tích V, nhiệt độ tuyệt đối T.

V, T và p: là các thông số trạng thái.
Với T(K) = t + 273
P ( Pa)
V(cm3 ,lít)

Nhiệt độ

 Câu hỏi 1

2. Định luật BôilơMariôt
 Bài tập vận dụng

Thể tích

IV. Đƣờng đẳng
nhiệt
 Câu hỏi 2

V. Củng cố

Hình 29.1b


Áp suất


BÀI 29
I. Trạng thái và
quá trình biến đổi
trạng thái

II. Qúa trình đẳng
nhiệt
III. Định luật BôilơMariôt
1. Thí nghiệm
 Câu hỏi 1

2. Định luật BôilơMariôt
 Bài tập vận dụng
IV. Đƣờng đẳng
nhiệt
 Câu hỏi 2

V. Củng cố

QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT.
ĐỊNH LUẬT BÔILƠ-MARIÔT

Từ hình vẽ 29.1a ta có.

Trạng thái 1: p1, V1, T1
Trạng thái 2: p2,V2, T2


Qúa trình: Qúa trình một lượng khí chuyển từ
trạng thái 1 sang trạng thái 2 gọi là quá trình biến
đổi trạng thái,gọi tắt là quá trình.
Đẳng quá trình: là qúa trình mà chỉ có 2 thông
số trạng thái thay đổi còn một thông số trạng thái
giữ nguyên.
Có 3 đẳng quá
trình: Đẳng tích,
đẳng nhiệt và
đẳng áp.


BÀI 29
I. Trạng thái và
quá trình biến đổi
trạng thái

II. Qúa trình đẳng
nhiệt
III. Định luật BôilơMariôt
1. Thí nghiệm
 Câu hỏi 1

2. Định luật BôilơMariôt
 Bài tập vận dụng
IV. Đƣờng đẳng
nhiệt
 Câu hỏi 2


V. Củng cố

QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT.
ĐỊNH LUẬT BÔILƠ-MARIÔT

II. QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT
Định nghĩa: Qúa trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi

trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ nguyên không
đổi.
T = conts
Trạng thái 1:
Trạng thái 2 :
p1, V1, T1

p2, V2, T1


BÀI 29
I. Trạng thái và
quá trình biến đổi
trạng thái

II. Qúa trình đẳng
nhiệt
III. Định luật BôilơMariôt
1. Thí nghiệm
 Câu hỏi 1

2. Định luật BôilơMariôt

 Bài tập vận dụng
IV. Đƣờng đẳng
nhiệt
 Câu hỏi 2

V. Củng cố

QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT.
ĐỊNH LUẬT BÔILƠ-MARIÔT

III. ĐỊNH LUẬT BÔILƠ-MARIÔT

1. Thí nghiệm
- Gồm một pittông và
xilanh.

- Trên pittông có gắn
một áp kế đo áp suất
chất khí trong xilanh.
- Xilanh có gắn thước
chia khoảng cách để
đo độ cao cột không
khí trong xilanh.

Hình 29.2


BÀI 29
I. Trạng thái và
quá trình biến đổi

trạng thái

II. Qúa trình đẳng
nhiệt
III. Định luật BôilơMariôt

QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT.
ĐỊNH LUẬT BÔILƠ-MARIÔT

Kết quả thí nghiệm

Câu hỏi C1:
Tính giá trị tích p.V
và điền vào bảng
29.1

1. Thí nghiệm
 Câu hỏi 1

2. Định luật BôilơMariôt
 Bài tập vận dụng
IV. Đƣờng đẳng
nhiệt
 Câu hỏi 2

V. Củng cố

Kết luận: khi thể tích V
tăng thì áp suất p giảm.
p tỉ lệ nghịch với V

Hay p.V= conts


BÀI 29
I. Trạng thái và
quá trình biến đổi
trạng thái

QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT.
ĐỊNH LUẬT BÔILƠ-MARIÔT

2. Định luật Bôilơ-Mariôt

a. Giới thiệu 2 nhà vật lí: Bôilơ và Mariôt

II. Qúa trình đẳng
nhiệt
III. Định luật BôilơMariôt
1. Thí nghiệm
 Câu hỏi 1

2. Định luật BôilơMariôt
 Bài tập vận dụng
IV. Đƣờng đẳng
nhiệt
 Câu hỏi 2

V. Củng cố

Robert Boyle là nhà vật lí

người Anh. Ông bắt đầu
nghiên cứu về tính chất
của chất khí từ năm 1659
qua nhiều thí nghiệm, ông
đã tìm ra định luật và công
bố nó vào năm 1662.


BÀI 29

QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT.
ĐỊNH LUẬT BÔILƠ-MARIÔT

I. Trạng thái và
quá trình biến đổi
trạng thái

II. Qúa trình đẳng
nhiệt
III. Định luật BôilơMariôt
1. Thí nghiệm
 Câu hỏi 1

2. Định luật BôilơMariôt
 Bài tập vận dụng
IV. Đƣờng đẳng
nhiệt
 Câu hỏi 2

V. Củng cố


Edme Mariotte (1620-1684)

Edme Mariotte là nhà
vật lí người Pháp.
Bằng những nghiên
cứu của mình ông
cũng đã tìm ra mối
liên hệ giữa p và V khi
T không đổi. Và công
bố ở Pháp vào năm
1676.


BÀI 29
I. Trạng thái và
quá trình biến đổi
trạng thái

II. Qúa trình đẳng
nhiệt
III. Định luật BôilơMariôt
1. Thí nghiệm
 Câu hỏi 1

2. Định luật BôilơMariôt
 Bài tập vận dụng
IV. Đƣờng đẳng
nhiệt
 Câu hỏi 2


V. Củng cố

QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT.
ĐỊNH LUẬT BÔILƠ-MARIÔT

b. Định luật Bôilơ-Mariôt
Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất
định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
p~

1
V

Hay p.V = hằng số

(1)

Định luật Bôilơ – Mariôt viết cho 2 trạng thái là:
p1V1= p2V2

(2)


BÀI 29
I. Trạng thái và
quá trình biến đổi
trạng thái

II. Qúa trình đẳng

nhiệt
III. Định luật BôilơMariôt
1. Thí nghiệm
 Câu hỏi 1

2. Định luật BôilơMariôt
 Bài tập vận dụng
IV. Đƣờng đẳng
nhiệt
 Câu hỏi 2

V. Củng cố

QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT.
ĐỊNH LUẬT BÔILƠ-MARIÔT

c. Bài tập vận dụng
Một khối khí có thể tích 4 lít ở áp suất 105 Pa. Nếu
nén thể tích khối khí xuống còn 2 lít thì áp suất của
khối khí lúc này là bao nhiêu ?
Giải
Tóm tắt
Theo định luật BôilơT= conts
Mariốt ta có:
Trạng thái 1
Trạng thái 2
p1V1= p2V2
V1= 4 lít
p1= 105Pa


V2= 2 lít
p 2= ?

Vậy p2 =

p1V1
V2

Thay số vào ta có
kết quả:
p2= 2.105 Pa
Nhận xét : V giảm bao nhiêu lần thì p tăng bấy
nhiêu lần, ngược lại.


BÀI 29
I. Trạng thái và
quá trình biến đổi
trạng thái

II. Qúa trình đẳng
nhiệt
III. Định luật BôilơMariôt
1. Thí nghiệm
 Câu hỏi 1

2. Định luật BôilơMariôt
 Bài tập vận dụng
IV. Đƣờng đẳng
nhiệt

 Câu hỏi 2

V. Củng cố

QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT.
ĐỊNH LUẬT BÔILƠ-MARIÔT

IV. ĐƢỜNG ĐẲNG NHIỆT
1. Định nghĩa : Đường đẳng nhiệt là đường biểu diễn
sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi nhiệt độ
không đổi.

2. Câu hỏi 2:
a, Từ kết quả bài tập vận dụng hãy vẽ đường đẳng
nhiệt trong hệ toạ độ p-V?

Gợi ý: Chọn thêm giá trị p3=1,5.105Pa tính ra V3 ta
được 3 điểm trên trục toạ độ p-V. Nối 3 điểm này ta
được đường đẳng nhiệt.
b, Vẽ đường đẳng nhiệt trong hệ toạ độ p-T, V-T ?


BÀI 29
I. Trạng thái và
quá trình biến đổi
trạng thái

QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT.
ĐỊNH LUẬT BÔILƠ-MARIÔT


Đƣờng đẳng nhiệt trong các toạ độ:

II. Qúa trình đẳng
nhiệt
III. Định luật BôilơMariôt
1. Thí nghiệm
 Câu hỏi 1

2. Định luật BôilơMariôt
 Bài tập vận dụng
IV. Đƣờng đẳng
nhiệt
 Câu hỏi 2

V. Củng cố

Hệ toạ độ p-T
Hệ toạ độ p-V

Hệ toạ độ T-V


BÀI 29
I. Trạng thái và
quá trình biến đổi
trạng thái

QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT.
ĐỊNH LUẬT BÔILƠ-MARIÔT


Nếu tiến hành quá trình đẳng nhiệt cùng một lượng
khí ở hai nhiệt độ T1, T2 khác nhau . Gỉa sử T1 > T2
thì hình dạng đường đẳng nhiệt của khối khí trong
hai trường hợp sẽ như thế nào ?

II. Qúa trình đẳng
nhiệt
III. Định luật BôilơMariôt
1. Thí nghiệm
 Câu hỏi 1

2. Định luật BôilơMariôt
 Bài tập vận dụng
IV. Đƣờng đẳng
nhiệt
 Câu hỏi 2

V. Củng cố



T1 >T2


BÀI 29
I. Trạng thái và
quá trình biến đổi
trạng thái

II. Qúa trình đẳng

nhiệt
III. Định luật BôilơMariôt
1. Thí nghiệm
 Câu hỏi 1

2. Định luật BôilơMariôt
 Bài tập vận dụng
IV. Đƣờng đẳng
nhiệt
 Câu hỏi 2

V. Củng cố

QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT.
ĐỊNH LUẬT BÔILƠ-MARIÔT

Minh hoạ đƣờng đẳng nhiệt trong quá trình
biến đổi trạng thái của một lƣợng khí.


BÀI 29
I. Trạng thái và
quá trình biến đổi
trạng thái

II. Qúa trình đẳng
nhiệt
III. Định luật BôilơMariôt
1. Thí nghiệm
 Câu hỏi 1


2. Định luật BôilơMariôt
 Bài tập vận dụng
IV. Đƣờng đẳng
nhiệt
 Câu hỏi 2

V. Củng cố

QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT.
ĐỊNH LUẬT BÔILƠ-MARIÔT

V. CỦNG CỐ
Câu hỏi 1: Hãy giải thích hiện tượng ở hình 29.1a
bằng định luật Bôilơ-Mariốt ?
Nếu nhiệt độ được giữ
nguyên không đổi.
Vận dụng biểu thức
định luật Bôilơ-Mariốt:
p1V1=p2V2
Khi thể tích khí trong
xilanh giảm thì áp suất
trong xilanh sẽ tăng lên.
Hình 29.1a


BÀI 29
I. Trạng thái và
quá trình biến đổi
trạng thái


QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT.
ĐỊNH LUẬT BÔILƠ-MARIÔT

Câu hỏi 2: Qúa trình nào đưới đây không phải là
quá trình đẳng nhiệt ?

II. Qúa trình đẳng
nhiệt
III. Định luật BôilơMariôt
1. Thí nghiệm
 Câu hỏi 1

2. Định luật BôilơMariôt
 Bài tập vận dụng
IV. Đƣờng đẳng
nhiệt
 Câu hỏi 2

V. Củng cố

Hình 1

Hình 2


NGUYỄN DUYÊN HẢI
Trường PTTH Vĩnh Linh




×