Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bài giảng bài tính chất và cấu tạo của hạt nhân vật lý 12 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 21 trang )

VẬT LÝ 12
CHƯƠNG VII

Hạt nhân nguyờn tử
BÀI 35

TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN

NỘI DUNG
I.CẤU TẠO HẠT NHÂN
II.NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN


I. Cấu tạo hạt nhân:
1. Kích thước hạt nhân
- Nguyên tử có đường kính cỡ 10- 9m
- Hạt nhân tích điện dương +Z.e, có
đường kính cỡ (10-14 đến 10 - 15 ) m .

+

? C1

hạt nhân có kích thước (1/10)3mm3
d = 0,1mm

Mô phỏng


2. Cấu tạo hạt nhân
- Tạo bởi các hạt nuclôn. Có hai loại nuclôn là prôtôn &


nơtrôn.
+ Prôtôn (p) mang điện tích +e
+ Nơtrôn (n) không mang điện
- Có Z là nguyên tử số = số thứ tự nguyên tố trong bảng
HTTH
+ số hạt prôtôn = Z, A là tổng số nuclôn gọi là số khối
- Hạt nhân có N nơtrôn khi đó số nuclôn là Z + N = A

Hạt

Điện tích

Khối lượng

prôtôn

+e

1,67262.10- 27kg

Nơtơrôn

0

1,67493.10- 27kg


3. Kí hiệu hạt nhân:
X là kí hiệu hoá học, Z: nguyên tử số, A số khối .
Ví dụ: 23 Na ; 235


11

92

U

A
X
Z


4.Các
Đồng
hạtvị:
nhân sau được xếp vào vị trí nào trong bảng HTTH?
Các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng sè prôtôn Z nhưng
có số nơtrôn khác nhau (do đó số khối A = Z + N khác nhau)
gọi là đồng vị (cùng vị trí trong bảng HTTH)
VíNgười
dụ
ta gọi làHyđrô
đồng vịcó 3 đồng vị là:
- Hyđrô thường
- Hyđrô nặng

- Hyđrô siêu nặng

hay


(đơtêri)
3

hay 1 T (Tri ti)


II. KHỐI LƯỢNG HẠT
NHÂN
Người
ta vị
dùng
vị nào
khối lượng hạt nhõn?
1. Đơn
khốiđơn
lượng
hạtđo
nhân:
Kí hiệu u, là 1/12 khối lượng của đồng vị phổ biến của
nguyên tử cacbon

1u  1,66055.10

27

kg.

mp=1,00728 u ; mn = 1,00866u; me = 0,0005486u ;
mHe = 4,00150u



2. Khối lượng và năng lượng
Hệ thức Anh-xtanh

? Tính

E = mc2

c = 3.108 m/s

năng lượng 1u?

1u = 931,5MeV/c2 Vậy MeV/c2 là đơn vị đo khối lượng hạt nhân
E 0 = m0c2 gọi là năng lượng nghỉ
E – E0 = (m – m0)c2 là động năng của vật.

m

m0
2

v
1 2
c

E  mc 2 

m0 c 2
v2
1 2

c


LUYÊN TẬP – CỦNG CỐ
1

6

Câu hỏi số 1

Câu hỏi số 6

2

Câu hỏi số 2

7

Câu hỏi số 7

3

Câu hỏi số 3

8

Câu hỏi số 8

4


Câu hỏi số 4

5

Câu hỏi số 5

9

Câu hỏi số 9

10 Câu hỏi số 10

Kết thúc


Câu 1

Hạt nhân

có cấu tạo gồm:

A. 235p và 92n

B. 92p và 235n
C. 92p và 143n
D. 143p và 92n


Câu 2


Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về
cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?

A. Hạt nhân được cấu tạo từ các nuclôn.

B. Có hai loại nuclôn là prôtôn và
nơtron
C. Số prôtôn trong hạt nhân đúng
bằng số êlectron trong nguyên tử
D. Cả A, B, C đều đúng


Câu 3

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu
tạo của hạt nhân nguyên tử?

A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e.
B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e
C. Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là
số khối
D. A hoặc B hoặc C sai


Câu 4

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hạt nhân nguyên tử
Z nơtron và A prôton


được cấu tạo gồm

B. Hạt nhân nguyên tử
được cấu tạo
gồm Z prôtôn và A nơtrôn

Sai
.
Sai.

C. Hạt nhân nguyên tử
được cấu tạo
gồm Z prôton và (A - Z) nơtron.

Đóng

D. Hạt nhân nguyên tử
được cấu tạo
gồm Z prôton và (A + Z) nơtron.

Sai


Câu 5

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của
chúng có số khối A bằng nhau

B. đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng
có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau
C. đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng
có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.

D. đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng
có khối lượng bằng nhau

Sai

Đóng
Sai
.
Sai.


Câu 6

Kí hiệu các hạt nhân nguyên tử dưới đây, kí hiệu
nào là không đúng?

A. O17

Sai.

B.

Sai.

C. 60Co


Đóng.

D.

Sai.


Câu 7

Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng
nguyên tử u là đúng?

A. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô

Sai.

B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử
Cacbon

Sai.

C. u bằng 1/12 khối lượng của một nguyên tử Cacbon

D. u bằng 1/12 khối lượng của một hạt nhân nguyên
tử Cacbon

Đóng.

Sai.



Câu 8

Một hạt nhân có 90 prôtôn và 144 nơtrôn
kí hiệu hạt nhân đó là:
A.

Sai.

B.

Sai.

C.

Sai.

D.

Đóng.


Câu 9

Số nguyên tử trong 1 gam khí hêli là:

A. 1,50.1023 nguyên tử

Đóng.


B. 3,0.1023 nguyên tử

Sai.

C. 4,5.1023 nguyên tử

Sai.

D. 2,25.1023 nguyên tử

Sai.


Câu 10

Số phân tử trong 1gam khí Oxi O2 là:
A. 752.1020phân
tử
B. 188.1020 phân tử

Sai.
Đóng.

C. 6,022.1022 phân tử

Sai.

D. 1,2044.1021 phân tử


Sai.


Thí dụ 1: Nguyên tử Hyđrụ

có 1 prôtôn, không có nơtrôn

Thí dụ 2: Nguyên tử ễXi

có 8 prôtôn, có 8 nơtrôn

Thí dụ 3: Nguyên tử Natri

có 11 prôtôn, có 12 nơtrôn

Thí dụ 4: Nguyên tử Pụlụni (210)

Quay lại

có 84 prôtôn, có 126 nơtrôn


Quay lại


Bài tập về nhà
• Bài 3, 4, 5, 6 , 7 trang 180 SGK




×