Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bài giảng bài tác dụng từ, tác dụng hóa học và tác dụng sinh lí của dòng điện vật lý 7 (23)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 30 trang )

TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG
HÓA HỌC VÀ TÁC DỤNG SINH
LÍ CỦA DÕNG ĐIỆN

Giáo viên: Phan Tấn Anh


KIỂM TRA BÀI CŨ
 Câu hỏi 1: Nêu tên các tác dụng của dòng điện mà em đã
học? Cho ví dụ về ứng dụng của các tác dụng trên?

Đáp án : Hai tác dụng của dòng điện đã học :
Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng
Ứng dụng :
- Tác dụng nhiệt : Như bóng đèn sợi đốt , bàn là điện ,
bếp điện , máy sấy tóc …
- Tác dụng phát sáng : Bút thử điện, đèn LED , đèn báo
ở tivi máy nghe nhạc , ổ lấy điện …


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 2: Tác dụng nhiệt của dòng điện là không có ích trong
hoạt động của các đồ dùng điện nào sau đây . Vì sao ?
- Nồi cơm điện
- Quạt điện
- Máy tính xách tay
- Máy thu thanh

Đáp án : Tác dụng nhiệt của dòng điện là không có ích
cho quạt điện , máy tính xách tay và máy thu thanh. Vì
làm nóng các đồ dùng điện trên.




Hải: Tại sao cần cẩu kia lại hút được những miếng
sắt, thép thế nhỉ?
Hùng: Cậu không biết à, vì cần cẩu đó dùng nam
châm điện đấy.

Hải: Nam châm điện là gì?


Tiết 26: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÕNG ĐIỆN

I.Tác dụng từ
1. Tính chất từ của nam châm
- Nam châm có tính chất từ. Vì:

Thanh đồng
Thanh sắt
Thanh nhôm
+ Nam châm hút sắt, thép.

Nam châm


Tiết 26: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÕNG ĐIỆN

I.Tác dụng từ
1.Tính chất từ của nam châm


Nam châm có tính chất
từ vì:
+ Nam châm hút sắt, thép.
+ Khi đưa một kim nam châm lại gần đầu một
thanh nam châm thẳng thì một trong hai cực của
kim bị hút còn cực kia bị đẩy.
 Mỗi nam châm có hai cực từ. Tại đó các vật
bằng sắt, thép bị hút mạnh nhất.


Tiết 26: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÕNG ĐIỆN
I.Tác dụng từ
1 Tính chất từ của nam châm
2.Nam châm điện

Công tắc

Cuộn dây

Lõi sắt non

Nguồn điện
+

-

 Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non có dòng điện
chạy qua là nam châm điện



Tiết 26: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÕNG ĐIỆN
I.Tác dụng từ

PHIẾU GIAO VIỆC

HIỆN TƯỢNG
C1:a/ Đưa 1 đầu cuộn Công tắc ngắt:
dây lại gần các đinh
……………………………..
sắt, các mẩu dây
Công tắc đóng:
đồng, các mẩu dây
………………………….…
nhôm
…………………………….
……………………………
b/ Đưa 1 kim nam
châm lại gần 1đầu cuộn ……………………………
dây và đóng công tắc. ……………………………


Thanh đồng

Thanh sắt
-

+


Thanh nhôm

Thanh đồng

+

Thanh nhôm

-


+

-


Thanh đồng

Thanh sắt

Không xảy
ra hiện
tượng gì.
-

+

Thanh nhôm


Thanh đồng
Thanh sắt

Cuộn dây
hút thanh
sắt.
+

Thanh nhôm

-


Tiết 26: TÁC DỤNG TỪ , TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÕNG ĐIỆN
I.Tác dụng từ
1.Tính chất từ của nam châm
2.Nam châm điện

++

--

Kết luận:
1.Cuộn
dây luận:
dẫn quấn
quanhđiện
lõi sắtcó
non

có dụng
dòng điện
chạy

Kết
Dòng
tác
từ

Nam châm điện.
qua là……………………..



thể
làm
quay
kim
nam
châm.
tính chất từ nó có khả năng làm
2.Nam châm điện có………………vì
quay kim nam châm và hút các vật bằng sắt hoặc thép


Tiết 26: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÕNG ĐIỆN
I.Tác dụng từ
1. Tính chất từ của nam châm
2. Nam châm điện

3. Tìm hiểu chuông điện: (đọc thêm)


CẦN CẨU

VỤN SẮT,THÉP


CẦN CẨU

THỎI SẮT,THÉP


Tiết 26: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÕNG ĐIỆN
I.Tác dụng từ
II.Tác dụng hoá học

Sơ đồ mạch điện như hình vẽ

Công
tắc

-

Nắp nhựa

Bóng đèn

+


Acquy

Dung dịch
Thỏi than

muối đồng


Tiết 26: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÕNG ĐIỆN
I.Tác dụng từ
II.Tác dụng hoá học

Khi đóng công tắc

Hai
thỏi
than

-

+

Acquy
Dung dịch muối đồng


Tiết 26: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÕNG ĐIỆN

I.Tác dụng từ
II.Tác dụng hoá học

Kết luận:
Dòng
điện điđiện
qua có
dung
muối
đồng
làm
cho thỏi
 Dòng
tácdịch
dụng
hoá
học,
chẳng
đồng
than
nối
với
cực
âm
được
phủ
một
lớp
…………..
hạn khi cho dòng điện đi qua dung dịch


muối đồng thì nó tách đồng ra khỏi dung

Hiện tượng đồng tách ra khỏi dung dịch muối
dịch khi
tạocó
thành
bámchứng
trên thỏi
đồng
dònglớp
điệnđồng
chạy qua
tỏ dòng
thancónối
cực
âm.
điện
tácvới
dụng
hoá
học.


Tiết 26: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÕNG ĐIỆN
I.Tác dụng từ
II.Tác dụng hoá học

 Ứng dụng trong

công nghiệp mạ kim
loại


Tiết 26: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÕNG ĐIỆN
I.Tác dụng từ
II.Tác dụng hoá học
III. Tác dụng sinh lí

Người bị điện giật

+ Sẽ làm các cơ bị co giật,
có thể làm tim bị ngừng
đập, ngạt thở và thần kinh
bị tê liệt


Tiết 26: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ TÁC DỤNG
SINH LÝ CỦA DÕNG ĐiỆN
I.Tác dụng từ
II.Tác dụng hoá học
III. Tác dụng sinh lí

Châm cứu để chữa bệnh
+ Tuy vậy, trong y học
người ta có thể ứng dụng
tác dụng sinh lí để chữa
một số bệnh



Tiết 26: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÕNG ĐIỆN
I.Tác dụng từ
II.Tác dụng hoá học
III. Tác dụng sinh lí

KẾT LUẬN :

 Dòng điện có tác dụng sinh lý khi đi qua cơ
thể người và các động vật.


Tiết 26: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÕNG ĐIỆN
I.Tác dụng từ
II.Tác dụng hoá học
III. Tác dụng sinh lí
IV. Vận dụng

C7 Vật nào dưới đây có tác dụng từ?
A. Một pin con mới đặt riêng trên bàn.
B. Mảnh nilông đã được cọ xát mạnh.
C. Một cuộn dây dẫn có dòng điện chạy qua.
D. Một đoạn băng dính.
Đáp
án


Tiết 26: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ

TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÕNG ĐIỆN
I.Tác dụng từ
II.Tác dụng hoá học
III. Tác dụng sinh lí
IV. Vận dụng
C8

Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây?
A. Làm tê liệt thần kinh.
B. Làm quay kim nam châm.
C. Làm nóng dây dẫn.
D. Hút các vụn giấy.
Đáp
án


Tiết 26: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÕNG ĐIỆN
I.Tác dụng từ
II.Tác dụng hoá học
III. Tác dụng sinh lí
IV. Vận dụng
Bình: Làm thế nào để biết được tên hai cực của một ắc quy đã mất dấu?

Giang: Đơn giản thôi, chỉ cần sử dụng tác dụng hoá học của dòng điện là biết ngay.

Bình: Vậy theo các bạn phải như thế nào?

-1


+

2
acquy
Acquy


×