Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Trắc nghiệm phôi đại cương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.13 KB, 8 trang )

Câu 1
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 2
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 3
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 4

Nguồn gốc của màng ối:

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 5
A)
B)
C)


D)
Đáp án
Câu 6
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 7
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 8
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 9
A)
B)

Phát sinh từ nội bì.
Nuôi d-ỡng phôi.
Tạo huyết và tạo mạch.
Đ-ợc bọc ngoài bằng trung bì lá tạng.
B


Ngoại bì phôi.
Nội bì phôi.
Lá nuôi tế bào.
Lá nuôi hợp bào.
A

Đặc điểm không có của n-ớc ối:
Khối l-ợng n-ớc ối tăng dần.
Sản sinh và hấp thu n-ớc ối là một quá trình không đổi.
L-ợng n-ớc ối đ-ợc trao đổi với cơ thể mẹ qua tuần hoàn rau.
Do các tế bào lá nuôi chế tiết.
D

N-ớc ối và khoang ối không thực hiện chức năng:
Che chở cho phôi thai chông những tác động cơ học từ bên ngoài.
Cho phép thai cử động tự do.
Làm cho thai không dính vào màng ối.
Hạn chế dị tật bẩm sinh cho thai.
D

Túi noãn hoàng của phôi động vật có vú không có đặc điểm và chức
năng:

Nguồn gốc của niệu nang:
Nội bì phôi.
Nội bì túi noãn hoàng.
Trung bì ngoài phôi.
Trung bì phôi.
B


Nguồn gốc của dây rốn:
Cuống phôi (cuống bụng).
Cuống noãn hoàng.
Cuống phôi và cuống noãn hoàng.
Cuống phôi và niệu nang.
C

Dây rốn không có đặc điểm:
Bọc ngoài là biểu mô màng ối.
Phần trung tâm là chất đông Wharton.
Có 1 động mạch và 2 tĩnh mạch rốn.
Nối rốn thai với bánh rau.
C

Đặc điểm không thuộc các nhung mao đệm nguyên phát:
Có mặt từ tuần thứ 3 của quá trình phát triển phôi.
Bọc kín mặt ngoài của phôi.
Trung mô màng đệm tạo thành trục nhung mao.
Phủ ngoài cùng trục nhung mao là lá nuôi hợp bào.
C

Đặc điểm của các nhung mao đệm thứ phát:
Có mặt từ tuần thứ 3 của quá trình phát triển phôi.
Bọc kín mặt ngoài của phôi.


C)
D)
Đáp án
Câu 10

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 11
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 12
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 13
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 14
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 15

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 16
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 17
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 18

Trung mô màng đệm tạo thành trục nhung mao.
Phủ ngoài trục nhung mao là lá nuôi hợp bào.
C

Đặc điểm không thuộc các nhung mao đệm thứ phát:
Trục nhung mao xuất hiện nhiều mạch máu.
Bọc kín mặt ngoài của phôi.
Màng đệm tạo thành trục nhung mao.
Phủ ngoài trục nhung mao là lá nuôi.
B


Trong thời gian có thai, nội mạc thân tử cung đ-ợc gọi là:
Màng rụng.
Màng rụng tử cung.
Màng rụng rau.
Tất cả đều đúng.
-A

Những biến đổi của màng rụng tử cung:
Lớp trên biến đổi tạo ra lớp đặc.
Lớp sâu tạo thành lớp xốp.
Các tế bào liên kết của lớp đệm biến thành tế bào rụng.
Tất cả các biến đổi trên.
-D

Đặc điểm của màng rụng trứng:
Là phần nội mạc tử cung đ-ợc tái tạo sau hiện t-ợng làm tổ của trứng.
Lớp nông tạo thành lớp đặc.
Lớp sâu biển đổi tạo ra lớp xốp.
Dày hơn màng rụng rau và màng rụng tử cung.
A

Những biến đổi của màng rụng rau:
Lớp nông biến đổi tạo ra lớp đặc.
Lớp sâu biến đổi tạo thành lớp xốp.
Các tế bào liên kết của lớp đệm biến thành tế bào rụng.
Tất cả các biến đổi trên.
-D

Biến đổi không xảy ra đối với màng rụng tử cung:
Lớp trên biến đổi tạo ra lớp đặc.

Lớp sâu tạo thành lớp xốp.
Các tế bào liên kết của lớp đệm biến thành tế bào rụng.
Bị phá huỷ một phần bởi các nhung mao đệm.
D

Màng rụng rau không có đặc điểm cấu trúc và chức năng:
Ghóp phần tạo ra rau.
Lớp đặc bị phá huỷ tạo ra các khoảng gian nhung mao.
Tạo ra lớp đặc và lớp xốp.
Mỏng hơn màng rụng trứng.
D

Vị trí bám của bánh rau:
Đáy tử cung.
Mặt tr-ớc hoặc mặt sau thân tử cung.
Cổ tử cung.
Tất cả các vị trí trên.
-D

Bánh rau không có đặc điểm cấu tạo:


A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 19
A)
B)

C)
D)
Đáp án
Câu 20
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 21
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 22
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 23
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 24
A)
B)

C)
D)
Đáp án
Câu 25
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 26
A)
B)
C)

Mặt trông vào khoang ối đ-ợc phủ bởi màng ối.
Do hai phần tạo thành: rau mẹ và rau thai.
Có hình đĩa, đ-ờng kính khoảng 20cm.
Phần rau mẹ có nguồn gốc từ màng rụng trứng.
D

Từ tháng thứ t-, hàng rào rau không có lớp cấu tạo:
Lá nuôi hợp bào.
Lá nuôi tế bào.
Mô liên kết của trục nhung mao đệm.
Nội mô mao mạch đệm.
B

Chức năng rau không thực hiện:
Chức năng trao đổi chất.
Chức năng nội tiết.

Chức năng bảo vệ.
Điều hoà thân nhiệt và giữ nhiệt độ ổn định cho thai.
D

Vị trí th-ờng xảy ra hiện t-ợng thụ tinh:
1/3 ngoài vòi trứng.
1/3 trong vòi trứng.
Trên mặt buồng trứng.
Nội mạc tử cung.
A

Khi tinh trùng chui vào trong noãn, noãn ở giai đoạn:
Noãn bào I.
Noãn bào II.
Noãn chín.
Noãn nguyên bào.
B

Sự thụ tinh đ-ợc bắt từ khi :
Tinh trùng vào bên trong đ-ờng sinh dục nữ.
Tinh trùng đi qua lớp tế bào nang.
Tinh trùng xuyên qua màng trong suốt.
Tinh trùng tiếp xúc với noãn.
D

Sự thụ tinh kết thúc khi :
Tinh trùng xuyên qua màng trong suốt.
Tinh trùng tiếp xúc với noãn.
Tinh trùng chui vào bên trong bào t-ơng của noãn.
Tiền nhân đực và tiền nhân cái sát nhập lại.

D

Đặc điểm không xảy ra trong giai đoạn năng lực hoá tinh trùng:
Loại bỏ các glycoprotein có trên bề mặt cực đầu tinh trùng để tạo nên
các lỗ thủng.
Năng lực hóa tinh trùng ở tử trong tử cung hay vòi trứng.
Sự năng lực hoá tinh trùng nhờ các chất tiết của tử cung hay vòi trứng.
Cực đầu tinh trùng giải phóng các men.
D

Giai đoạn phản ứng cực đầu của tinh trùng không có đặc điểm:
Xảy ra khi tinh trùng đã đ-ợc năng lực hoá.
Xảy ra ngay sau khi tinh trùng vào bên trong đ-ờng sinh dục nữ.
Xảy ra sau khi tinh trùng gắn vào màng trong suốt.


D)
Đáp án
Câu 27
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 28
A)
B)
C)

Các men đ-ợc giải phóng giúp tinh trùng đi xuyên qua màng trong suốt.

B

Câu 29
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 30
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 31
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 32
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 33
A)
B)
C)

D)
Đáp án
Câu 34
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 35

Tinh trùng v-ợt qua các tế bào nang nhờ:

Hệ qủa của phản ứng vỏ:
Giúp tinh trùng đi xuyên qua màng trong suốt.
Phản ứng màng trong suốt.
Giúp tinh trùng v-ợt qua màng bào t-ơng của noãn.
Tinh trùng chui vào bào t-ơng của noãn.
B

Hệ qủa của phản màng trong suốt:

Giúp tinh trùng v-ợt qua màng bào t-ơng của noãn.
Giúp tinh trùng v-ợt qua màng trong suốt dễ dàng.
Làm cho màng trong suốt bị trơ và không cho các tinh trùng khác gắn
vào noãn.
D) Noãn bào II hoàn thành lần phân bào thứ 2.
Đáp án C
Sự co bóp của tầng cơ đ-ờng sinh dục nữ.
Tinh trùng tiết ra men hyaluronidase.
Chất tiết của biểu mô đ-ờng sinh dục nữ.

Chất tiết của noãn.
B

Tinh trùng đi qua màng trong suốt nhờ:
Phản ứng cực đầu.
Phản ứng màng trong suốt.
Phản ứng vỏ.
Tất cả đều đúng.
-A

Các tinh trùng khác không thể gắn vào noãn nhờ:
Phản ứng cực đầu.
Phản ứng màng trong suốt.
Phản ứng vỏ.
Tất cả đều đúng.
-B

Sự kiện không xảy ra trong quá trình thụ tinh:
Tinh trùng qua lớp tế bào nang.
Noãn bào II hoàn thành giảm phân 2.
Tiền nhân đực và tiền nhân cái sát nhập vào nhau.
Hợp tử phân cắt liên tục để tăng số l-ợng phôi bào.
D

Sự thụ tinh không mang ý nghĩa:
Tái lập bộ NST l-ỡng bội.
Xác định giới tính di truyền.
Tăng khả năng giảm phân của noãn.
Khởi động sự phân cắt phôi.
C


Yếu tố không ảnh h-ởng đến sự thụ tinh:
Số l-ợng tinh trùng và noãn trong mỗi lần giao hợp.
Tỉ lệ tinh trùng bình th-ờng.
Khả năng chuyển động của tinh trùng.
Thời điểm tinh trùng và noãn gặp nhau.
A

Phôi dâu không có đặc điểm :


A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 36
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 37
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 38
A)

B)
C)
D)
Đáp án
Câu 39
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 40
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 41
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 42
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 43
A)

B)
C)
D)

Hình dáng giống quả dâu.
Khoảng 32 phôi bào.
Gồm khối đại nguyên bào và tiểu nguyên bào.
Bắt đầu làm tổ trong niêm mạc tử cung.
D

Đặc điểm không có của phôi nang :
Xuất hiện khoang chứa dịch trong phôi.
Gồm 2 cực: cực phôi và cực đối phôi.
Không còn màng trong suốt.
Xung quanh phôi lá nuôi biệt hoá thành 2 lớp.
D

Quá trình không xảy ra trong tuần phát triển đầu tiên của phôi:
Tạo phôi dâu.
Tạo phôi nang.
Trứng làm tổ trong niêm mạc tử cung.
Tạo nội bì và ngoại bì phôi.
D

Thành phần không thuộc trung bì trong phôi:
Trung bì màng ối.
Trung bì cận trục.
Trung bì bên.
Trung bì trung gian.
A


Nguồn gốc của hệ tiết niệu và hệ sinh dục:
Trung bì cận trục.
Trung bì bên.
Trung bì trung gian.
Trung bì màng đệm.
C

Mô cơ có ngốc từ:
Trung bì cận trục.
Trung bì bên.
Trung bì trung gian.
Trung bì màng đệm.
A

Cấu trúc không có nguồn gốc hoàn toàn từ trung bì:
Mô liên kết chính thức, mô sụn, mô x-ơng.
Mô cơ vân, mô cơ trơn và mô cơ tim.
Tuyến th-ợng thận.
Tinh hoàn, buồng trứng.
C

Cấu trúc không có nguồn gốc từ nội bì và ngoại bì:
Biểu mô đ-ờng hô hấp.
Biểu mô đ-ờng tiêu hoá.
Niệu đạo nữ.
Niệu đạo nam.
C

Nguồn gốc của dây rốn:

Cuống bụng.
Cuống noãn hoàng.
Cuống bụng và cuống noãn hoàng.
Cuống bụng và niệu nang.


Đáp án
Câu 44
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 45
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 46
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 47
A)
B)
C)
D)

Đáp án
Câu 48

C

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 49

Ngày thứ 6.
Ngày thứ 7.
Ngày thứ 8.
Ngày thứ 9.
C

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 50

Ngày thứ 6.
Ngày thứ 7.
Ngày thứ 8.
Ngày thứ 9.
D


A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 51

Ngày thứ 9 và 10
Ngày thứ 10 và 11
Ngày thứ 11 và 12
Ngày thứ 12 và 13
C

A)
B)
C)
D)

Sự kiện không xảy ra trong tuần phát triển thứ 2 của phôi:
Sự tạo mầm phôi.
Sự tạo khoang ối và màng ối.
Sự tạo túi noãn hoàng nguyên phát.
Sự tạo túi noãn hoàng thứ phát.
A

Sự kiện xảy ra trong tuần phát triển thứ 2 của phôi:
Trứng bắt đầu làm tổ trong niêm mạc tử cung.
Trứng di chuyển vào khoang tử cung.
Tạo ra nội bì và ngoại bì phôi.

Tạo ra trung bì phôi.
C

Sự kiện không xảy ra trong tuần phát triển thứ 2 của phôi:
Tạo ra bản phôi l-ỡng bì.
Tạo khoang ngoài phôi.
Tạo ra khoang ối và màng ối.
Tạo ra đ-ờng nguyên thuỷ.
D

Thời điểm tạo ngoại bì và nội bì trong quá trình phát triển của phôi:
Ngày thứ 6.
Ngày thứ 7.
Ngày thứ 8.
Ngày thứ 9.
C

Thời điểm tạo ra khoang ối và màng ối trong quá trình phát triển của
phôi:

Thời điểm tạo ra túi noãn hoàng nguyên phát trong quá trình phát triển
của phôi:

Thời điểm tạo ra trung bì ngoài phôi và khoang ngoài phôi trong quá
trình phát triển của phôi:

Thời điểm tạo ra túi noãn hoàng thứ phát trong quá trình phát triển của
phôi:
Ngày thứ 11.
Ngày thứ 12.

Ngày thứ 13.
Ngày thứ 14.


Đáp án
Câu 52
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 53
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 54
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 55
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 56


C

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 57
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 58

Cuống bụng.
Niệu nang.
ống thần kinh -ruột.
Dây sống.
A

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 59
A)
B)

C)
D)
Đáp án
Câu 60

Sự tạo thành trung bì phôi.
Sự tạo ra dây sống và tấm tr-ớc dây sống.
Sự tạo ra ống thần kinh ruột.
Sự tạo ra mầm các cơ quan.
D

Thành phần không tham gia cấu trúc của màng đệm:
Lá nuôi tế bào.
Lá nuôi hợp bào.
Trung bì màng ối.
Trung bì màng đệm.
C

Sự kiện chính xảy ra ở đầu tuần thứ 3 trong quá trình phát triển của phôi:
Sự xuất hiện đ-ờng nguyên thuỷ.
Sự tạo ra túi noãn hoàng thứ phát.
Sự tạo ra trung bì màng đệm.
Sự tạo ra mầm các cơ quan.
A

Vị trí không có trung bì trong phôi ở đầu đĩa phôi :
Màng họng.
Màng nhớp.
Túi noãn hoàng.
Niệu nang.

A

Vị trí không có trung bì trong phôi ở phía đuôi đĩa phôi :
Màng họng.
Màng nhớp.
Túi noãn hoàng.
Niệu nang.
B

Cấu trúc không đ-ợc tạo ra trong tuần thứ 3 của quá trình phát triển
phôi:

Nguồn gốc của trung bì phôi:
Đ-ờng nguyên thuỷ.
Nút Hesen.
Dây sống.
ống thần kinh ruột.
A

Sự kiện chính xảy ra trong tuần lễ thứ 4 của quá trình phát triển cá thể:

Sự biệt hoá của ngoại bì thần kinh không trải qua giai đoạn:
Điểm thần kinh.
Tấm thần kinh.
Máng thần kinh.
ống thần kinh.
A

Các tế bào từ 2 bờ máng thần kinh di c- sang 2 bên tạo nên cấu trúc:



A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 61
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 62
A)
B)
C)
D)
Đáp án

Mào thần kinh.
Hạch thần kinh.
Túi não.
ống tuỷ.
A

Cấu trúc không hoàn toàn do ngoại bì thần kinh biệt hoá tạo thành:
Hệ thần kinh.
Võng mạc.
Tuyến yên.
Tuỷ th-ợng thận.

C

Cấu trúc không hoàn toàn do ngoại bì biệt hoá tạo thành:
Da và phụ thuộc da.
Hệ thần kinh.
Niệu đạo nam.
Võng mạc mắt.
C



×