/>
Luy n thi
i h c v h c sinh gi i
Ch-ơng I và II:Dao động cơ học và sóng cơ học
1/ Dao động điều hoà
- Li độ: x = Acos(t + )
-Vận tốc: v = x = -Asin(t + ) = A cos(t + +
).
2
.
2
- Vận tốc có độ lớn đạt giá trị cực đại vmax = A khi x = 0.
- Vận tốc có độ lớn đạt giá trị cực tiểu vmin = 0 khi x = A
- Gia tốc: a = v = x = - 2Acos(t + ) = - 2x.
*Gia tốc a ng-ợc pha với li độ x (a luôn trái dấu với x).
- Gia tốc của vật dao động điều hoà luôn h-ớng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
- Gia tốc có độ lớn đạt giá trị cực đại amax = 2A khi x = A
- Gia tốc có độ lớn có giá trị cực tiểu amin = 0 khi x = 0.
2
- Liên hệ tần số góc, chu kì và tần số: =
= 2f.
T
v
;
- Tần số góc có thể tính theo công thức: =
A2 x 2
- Lực tổng hợp tác dụng lên vật dao động điều hoà (gọi là lực hồi phục): F = - m2x ; Fmax = m2A.
- Dao động điều hoà đổi chiều khi lực hồi phục đạt giá trị cực đại.
*Vận tốc v sớm pha hơn li độ x một góc
- Trong một chu kỳ vật dao động điều hoà đi đ-ợc quãng đ-ờng 4A,
1
Trong chu kỳ vật đi đ-ợc quãng đ-ờng bằng A.
4
Vật dao động điều hoà trong khoảng có chiều dài L = 2A.
2. Con lắc lò xo
Ph-ơng trình dao động : x= Acos(t + ).
2
x
k
v
- Với: =
; A = x 2 + ; cos = o (lấy nghiệm góc nhọn nếu vo > 0; góc tù nếu vo < 0) ;
m
A
(với xo và vo là li độ và vận tốc tại thời điểm ban đầu t = 0).
- Chọn gốc thời gian lúc x = A(tại vị trí biên độ D-ơng) thì =
2
- Chọn gốc thời gian lúc x = - A(tại vị trí biên độ Âm) thì = 2
- Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều d-ơng thì = 0, lúc vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều ng-ợc chiều với chiều d-ơng thì = .
A
- Chọn gốc thời gian lúc x =
: đang chuyển động theo chiều d-ơng thì = , đang chuyển động
2
6
5
ng-ợc chiều d-ơng thì =
.
6
A
- Chọn gốc thời gian lúc x = - : đang chuyển động theo chiều d-ơng thì = - , đang chuyển động
2
6
7
.
ng-ợc chiều d-ơng thì =
6
Nguy n
c M nh Trung tõm GDTX Yờn L p Phỳ Th
Trang 1
/>
Luy n thi
i h c v h c sinh gi i
2A
: đang chuyển động theo chiều d-ơng thì = , đang
2
4
3
.
chuyển động ng-ợc chiều d-ơng thì =
4
1
1
- Thế năng: Et = kx2 . Động năng: Eđ = mv2.
2
2
1
1
1
1
- Cơ năng: E = Et + Eđ = kx2 + mv2 = kA2 = m2A2
2
2
2
2
- Lực đàn hồi của lò xo: F = k(l lo) = kl
1 1 1
+ ... . Độ cứng giảm, tần số giảm.
- Lò xo ghép nối tiếp: = +
k k1 k 2
- Lò xo ghép song song : k = k1 + k2 + ... . Độ cứng tăng, tần số tăng.
mg
g
- Con lắc lò xo treo thẳng đứng: lo =
; =
.
k
l o
- Chọn gốc thời gian lúc x =
Chiều dài cực đại của lò xo: lmax = lo + lo + A.
Chiều dài cực tiểu của lò xo: lmin = lo + lo A.
Lực đàn hồi cực đại: Fmax = k(A + lo).
Lực đàn hồi cực tiểu:
Fmin = 0 nếu A > lo ; Fmin = k(lo A) nếu A < lo.
Lực đàn hồi ở vị trí có li độ x (gốc O tại vị trí cân bằng ):
F = k(lo + x) nếu chọn chiều d-ơng h-ớng xuống.
F = k(lo - x) nếu chọn chiều d-ơng h-ớng lên.
3. Con lắc đơn
- Ph-ơng trình dao động : s = Sosin(t + ) hay = osin(t + ).
Với s = .l ; So = o.l ( và o tính ra rad)
g
l
- Tần số góc và chu kỳ : =
; T = 2
.
l
g
1
- Động năng : Eđ = mv2.
2
1
- Thế năng : Et = = mgl(1 - cos) = mgl2.
2
1
2
- Cơ năng : E = Eđ + Et = mgl(1 - coso) = mgl o .
2
- Gia tốc rơi tự do trên mặt đất, ở độ cao (h > 0), độ sâu (h < 0)
GM
GM
g = 2 ; gh =
.
R
( R + h) 2
- Chiều dài biến đổi theo nhiệt độ : l = lo(1 +t).
R+h
.
- Chu kì Th ở độ cao h theo chu kì T ở mặt đất: Th = T
R
1 + .t '
- Chu kì T ở nhiệt độ t theo chu kì T ở nhiệt độ t: T = T
.
1 + .t
-Thời gian nhanh chậm của đồng hồ quả lắc trong t giây :
Nguy n
c M nh Trung tõm GDTX Yờn L p Phỳ Th
Trang 2
/>
Luy n thi
t = t
i h c v h c sinh gi i
T 'T
T'
-Nếu T > T : đồng hồ chạy chậm ; T < T : Chạy nhanh.
4.Tổng hợp dao động
- Tổng hợp 2 dao động điều hoà cùng ph-ơng cùng tần số
Nếu : x1 = A1sin(t + 1) và x2 = A2sin(t + 2) thì dao động tổng hợp là: x = x1 + x2 = Asin(t + )
với A và đ-ợc xác định bởi
A2 = A12 + A22 + 2 A1A2 cos (2 - 1)
A sin 1 + A2 sin 2
tg = 1
A1 cos 1 + A2 cos 2
+ Khi 2 - 1 = 2k (hai dao động thành phần cùng pha): A = A1 + A2
+ Khi 2 - 1 = (2k + 1): A = |A1 - A2|
+ Nếu độ lệch pha bất kỳ thì: | A1 - A2 | A A1 + A2 .
5.Sóng cơ học
- Liên hệ giữa b-ớc sóng, vận tốc, chu kỳ và tần số sóng:
v
= vT =
f
- Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên ph-ơng truyền sóng dao động cùng pha là , khoảng
cách giữa
hai điểm gần nhau nhất trên ph-ơng truyền sóng dao động ng-ợc pha là
2
- Nếu ph-ơng trình sóng tại A là uA = asin(t + ) thì ph-ơng trình sóng tại M trên ph-ơng truyền
sóng cách A
một đoạn x là :
x
2 .t 2
uM = aMsin (t - ) = aMsin (2. . f .t 2 .x ) = aMsin (
.x )
v
T
2 f . x 2 .x
- Dao động tại hai điểm A và B trên ph-ơng truyền sóng lệch pha nhau một góc =
=
.
v
Nếu tại A và B có hai nguồn phát ra hai sóng kết hợp uA = uB = asint thì dao động tổng hợp tại
điểm M
(AM = d1 ; BM = d2) là:
(d 2 d1 )
(d 1 + d 2 )
uM = 2acos
sin(t )
Tại M có cực đại khi d1 - d2 = k.
Tại M có cực tiểu khi d1 - d2 = (2k + 1) .
2
- Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề của sóng dừng là .
2
- Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề của sóng dừng là .
4
- Khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp là (n 1) .
2
Nguy n
c M nh Trung tõm GDTX Yờn L p Phỳ Th
Trang 3
/>
Luy n thi
i h c v h c sinh gi i
- Để có sóng dừng trên dây với một đầu là nút, một đầu là bụng thì chiều dài của sợi dây: l =
(2k + 1) ;
4
với k là số bụng sóng(nút sóng) và (k -1) là số bó sóng
- Để có sóng dừng trên sợi dây với hai điểm nút ở hai đầu dây thì chiều dài của sợi dây : l = k
với k là số bụng sóng(bó sóng) và (k +1) là số nút sóng
;
2
II. Ch-ơng III : Dòng điện Xoay chiều,dao động điện từ:
1/Dòng điện xoay chiều
- Cảm kháng của cuộn dây: ZL = L.
1
- Dung kháng của tụ điện: ZC =
.
C
- Tổng trở của đoạn mạch RLC: Z =
R 2 + (Z L - Z C ) 2 .
U
U
; Io = O .
Z
Z
I
U
- Các giá trị hiệu dụng: I = o ; U = o ; UR = IR; UL = IZL; UC = IZC
2
2
1
L
Z ZC
C .
=
- Độ lệch pha giữa u và i: tg = L
R
R
2
U R
.
- Công suất: P = UIcos = I2R =
Z2
R
- Hệ số công suất: cos =
Z
- Điện năng tiêu thụ ở mạch điện : W = A = P.t
- Nếu i = Iosint thì u = Uosin(t + ).
- Nếu u = Uosint thì i = Iosin(t - )
- ZL > ZC thì u nhanh pha hơn i ; ZL < ZC thì u chậm pha hơn i ;
1
U
- ZL = ZC hay =
thì u cùng pha với i, có cộng h-ởng điện và khi đó: I = Imax = ; P = Pmax =
R
LC
- Định luật Ôm: I =
U2
R
- Công suất tiêu thụ trên mạch có biến trở R của đoạn mạch RLC cực đại khi R = |ZL ZC| và công
suất cực đại
U2
đó là Pmax =
.
2. | Z L Z C |
- Nếu trên đoạn mạch RLC có biến trở R và cuộn dây có điện trở thuần r, công suất trên biến trở cực
đại khi
U 2 .R
2
2
R = r + ( Z L Z C ) và công suất cực đại đó là PRmax =
.
( R + r ) 2 + (Z L Z C ) 2
Nguy n
c M nh Trung tõm GDTX Yờn L p Phỳ Th
Trang 4
/>
Luy n thi
i h c v h c sinh gi i
- Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ trên đoạn mạch RLC có điện dung biến thiên đạt
giá trị cực đại khi
U 2ZC
R 2 + Z L2
ZC =
và hiệu điện thế cực đại đó là UCmax = 2
.
ZL
R + (Z L Z C ) 2
- Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thuần cảm có độ tự cảm biến thiên trên đoạn mạch RLC
đạt giá trị
R 2 + Z C2
U 2ZL
cực đại khi ZL =
và hiệu điện thế cực đại đó là ULmax = 2
.
ZC
R + (Z L Z C ) 2
U
I
N
- Máy biến thế: 2 = 1 = 2
U 1 I 2 N1
P
R
- Công suất hao phí trên đ-ờng dây tải: P = RI2 = R( )2 = P2 2 .
U
U
Khi tăng U lên n lần thì công suất hao phí P giảm đi n2 lần.
2/Dao động và sóng điện từ
- Chu kì, tần số, tần số góc của mạch dao động
1
1
T = 2 LC ; f =
; =
2 LC
LC
- Mạch dao động thu đ-ợc sóng điện từ có: =
c
= 2c LC .
f
- Điện tích trên hai bản tụ: q = Qosin(t + )
- C-ờng độ dòng điện trong mạch: i = Iosin(t + +
)
2
- Hiệu điện thế trên hai bản tụ: u = Uosin(t + )
1
1 q2
1
- Năng l-ợng điện tr-ờng, từ tr-ờng: Wđ = Cu2 =
; Wt = Li2
2
2 C
2
- Năng l-ợng điện tr-ờng bằng năng l-ợng từ tr-ờng khi:
Q
I
q = o hoặc i = o
2
2
2
1 Qo
1
1
= CUo2 = LIo2
- Năng l-ợng điện từ: Wo = Wđ + Wt =
2 C
2
2
- Năng l-ợng điện tr-ờng và năng l-ợng từ tr-ờng biến thiên điều hoà với tần số góc = 2 =
2
,
LC
T
= LC còn năng l-ợng điện từ thì không thay đổi theo thời gian.
với chu kì T =
2
I
- Liên hệ giữa Qo, Uo, Io: Qo = CUo = o = Io LC
1
1
1
- Bộ tụ mắc nối tiếp :
=
+
+ ...
C C1 C 2
- Bộ tụ mắc song song: C = C1 + C2 +
III.Ch-ơng V và VI: Sự phản xạ AS và các dụng cụ quang học
Nguy n
c M nh Trung tõm GDTX Yờn L p Phỳ Th
Trang 5
/>
;
Luy n thi
i h c v h c sinh gi i
- G-ơng phẳng: ảnh lớn bằng vật, đối xứng với vật qua g-ơng.
f
A' B'
R 1 1 1
d'
= +
- G-ơng cầu: f = ;
=- =
;k=
f d
2 f d d'
d
AB
*Qui -ớc: g-ơng lõm R > 0, f > 0 g-ơng lồi R < 0, f < 0 ; vật thật d > 0, vật ảo d < 0 ;
ảnh thật: d > 0, ảnh ảo d < 0.
k > 0: ảnh và vật cùng chiều ;
k < 0: ảnh và vật ng-ợc chiều.
ảnh của vật qua g-ơng cầu lõm (với d là khoảng cách từ vật đến g-ơng):
d < f : ảnh ảo lớn hơn vật ; d > f : ảnh thật ; 2f > d > f : ảnh thật lớn hơn vật ; d = 2f : ảnh thật bằng vật
d = 1,5f : ảnh thật ng-ợc chiều và lớn gấp đôi vật ; d = 0,5f : ảnh ảo cùng chiều và lớn gấp đôi vật.
-ảnh của vật qua g-ơng cầu lồi.
Vật thật luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Khi d = |f| : ảnh ảo cùng chiều và cao bằng nửa vật.
Chú ý : Đối với g-ơng cầu thì ảnh và vật luôn di chuyển ng-ợc chiều nhau;vật ở vô cực cho ảnh ở F; vật
ởC
cho ảnh đối xứng qua trục chính; vật ở F cho ảnh ở vô cực
n
v
c
sin i
Chiết suất:
= n21 = 2 = 1 ; n =
v
sin r
n1 v 2
n
-Góc giới hạn phản xạ toàn phần: sinigh = 2 với n1 > n2
n1
-Lăng kính: sini1 = nsinr1 ; sini2 = nsinr2 ; A = r1 + r2 ; D = i1 + i2 A.
D +A
A
Khi i1 = i2 = i thì D = Dmin = 2i A hoặc sin min
= nsin
2
2
Khi A và i1 rất nhỏ: i1 nr1 ; i2 = nr2 ; A = r1 + r2 ; D = A(n -1)
1
1
1
n
-Thấu kính: D = = ( 1)( + ) .
f
n'
R1 R2
A' B'
f
f d'
1 1 1
d'
==
;
= +
=
f d
d
f
f
d d'
AB
-Thấu kính có độ tụ D khi đặt trong không khí, khi đ-a vào trong môi tr-ờng có chiết suất n sẽ có độ
tụ là
n n'
D = D.
.
n' (n 1)
*Qui -ớc: mặt cầu lồi: R > 0 ; mặt cầu lõm:R < 0 ; mặt phẵng: R = .
Thấu kính hội tụ: D > 0 ; f > 0. Phân kì: D < 0 ; f < 0 ; vật thật d > 0. Vật ảo d < 0. ảnh thật: d >
0.
ảnh ảo d < 0
k > 0: ảnh và vật cùng chiều ; k < 0: ảnh và vật ng-ợc chiều
*ảnh của vật qua thấu kính hội tụ (với d là khoảng cách từ vật đến thấu kính):
d < f : ảnh ảo lớn hơn vật ; d > f : ảnh thật ; 2f > d > f : ảnh thật lớn hơn vật ;
d = 2f : ảnh thật bằng vật khi đó khoảng cách giữa vật thật và ảnh thật là nhỏ nhất ;
d = 1,5f : ảnh thật ng-ợc chiều và lớn gấp đôi vật ;
d = 0,5f : ảnh ảo cùng chiều va lớn gấp đôi vật.
Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật là 4f (d = d = 2f)
*ảnh của vật qua thấu kính phân kì
Vật thật luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Khi d = |f| : ảnh ảo cùng chiều và cao bằng nữa vật.
k=
Nguy n
c M nh Trung tõm GDTX Yờn L p Phỳ Th
Trang 6
/>
thì
Luy n thi
i h c v h c sinh gi i
Khi nhìn vật đặt ở cực cận mắt phải điều tiết tối đa: Dmax ; fmin.
Khi nhìn vật ở cực viễn mắt không điều tiết: Dmin ; fmax.
Độ biến thiên độ tụ của thuỷ tinh thể khi quan sát vật từ cực cận đến cực viễn là:
1
1
Dmax Dmin =
(phải đổi OCC và OCV ra m)
OC c
OCV
-Trong giới hạn nhìn rõ của mắt khi quan sát vật từ khoảng cách OG (gần) đến khoảng cách OX (xa)
1
1
(phải đổi OG và OX ra mét).
OG OX
1
.
Với mắt bình th-ờng (điểm cực viễn ở ) thì Dmin =
OV
-Mắt cận thị phải đeo kính có tiêu cự f = - OCV, khi đó điểm cực cận mới cách mắt một khoảng
OC C . OCV
OCCK =
.
OC C + OCV
Chú ý : Đối với Thấu kính thì ảnh và vật luôn di chuyển cùng chiều; vật ở vô cực sẽ cho ảnh thật tại
tiêu điểm ảnh F; vật ở C cho ảnh thật ở C cao bằng vật; còn vật ở F cho ảnh ở vô cực
OC C .OC CK
-Mắt viễn thị phải đeo kính có f =
.
OC C OC CK
tg
+ Độ bội giác của quang cụ: G =
.
tg 0
0
OC C
d'
d' OC C
d' OCC
+ Kính lúp: G =
; G =
.
; Gc = |k| = | C | ; Gv =
d d' + l
d OCV
f
dC
-Khi đặt mắt cách kính lúp một khoảng l = f thì độ bội giác không phụ thuộc vào cách ngắm chừng và
OC C
.
G = G =
f
D =
độ biến thiên độ tụ là
+ Kính hiễn vi: G =
d '1 d ' 2 OCC
; GC =
d1 d 2 d '2 + l2
d '1 d ' 2
;
d1 d 2
GV=
d '1 d ' 2 OCC
.
; G=
d1 d 2 OCV
.OC C
OCC
= k1.
f1 f 2
f2
+ Kính thiên văn: G =
d '2
f1
f
; GC = k2. 1 ;
d 2 d '2 + l
OCC
GV = k2.
A B
f1
f
= 2. 2 . 1 ;
OCV A1. B1 OCV
G =
f1
f2
f1
f1
=
d2
O1O2 f 1
+ Chiều cao của ảnh (độ phóng đại) qua hệ thấu kính không phụ thuộc vào vị trí đặt vật khi: O1O2 = f1
+ f2 ,
khi đó
f
k = 1 và hệ thấu kính đ-ợc gọi là hệ vô tiêu
f2
- Đặt mắt sát thị kính (l = 0): G =
IV. Ch-ơng VII và Ch-ơng VIII:
Tính chất sóng của ánh sáng và L-ợng tử ánh sáng
-Vị trí vân sáng, vân tối, khoảng vân:
Nguy n
c M nh Trung tõm GDTX Yờn L p Phỳ Th
Trang 7
/>
Luy n thi
i h c v h c sinh gi i
.D
.D
.D
; xt = (2k + 1)
;i=
; với k Z.
a
2a
a
-Thí nghiệm giao thoa thực hiện trong không khí đo đ-ợc khoảng vân là i thì khi đ-a vào trong môi
tr-ờng
i
trong suốt có chiết suất n sẽ đo đ-ợc khoảng vân là i = .
n
- Giữa n vân sáng (hoặc vân tối) liên tiếp là (n -1) khoảng vân.
x
OM
Tại M có vân sáng khi: M =
= k, đó là vân sáng bậc k
i
i
x
1
Tại M có vân tối khi: M = (2k + 1) , đó là vân tối bậc k + 1
i
2
-Giao thoa với ánh sáng trắng (0,40àm 0,76àm)
* ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại vị trí đang xét nếu:
.D
ax
ax
ax
x=k
; với k Z
; kmin =
; kmax =
;=
a
Dk
D d
Dt
* ánh sáng đơn sắc cho vân tối tại vị trí đang xét nếu:
2ax
.D
1
ax
ax 1
x = (2k + 1)
; kmin =
; kmax =
;=
2a
D (2k + 1)
Dd 2
Dt 2
xs = k
-Gọi L là bề rộng miền giao thoa ánh sáng, thì số vân sáng và vân tối chứa trong miền giao thoa đó
đ-ợc tính
L
m
nh- sau:
=k+
2i
n
+ Số vân sáng là: N 0 = 2k + 1
m
N = 2k ( < 0, 5);
n
+Số vân tối là
m
N = 2k + 2( > 0,5)
n
hc
- Năng l-ợng của phôtôn ánh sáng: = hf =
.
- Khi ánh sáng truyền từ môi tr-ờng trong suốt này sang môi tr-ờng trong suốt khác thì vận tốc của
ánh sáng thay đổi nên b-ớc sóng ánh sáng thay đổi còn năng l-ợng của phôtôn không đổi nên tần số
của phôtôn ánh sáng không đổi.
- Công thức Anhstanh, giới hạn quang điện, hiệu điện thế hãm:
Wd 0 max
( )
1
hc
hc
hf =
và Uh = hc 0
; Uh =
= A + mv2 omax ; o =
e 0 .
2
A
e
( )
hc hc
=
+ Wd0 max Wd 0 max = hc 0
0
0 .
-Điện thế cực đại quả cầu kim loại cô lập về điện đạt đ-ợc khi chiếu chùm sáng có o vào nó: Vmax
E d max
.
=
e
Nguy n
c M nh Trung tõm GDTX Yờn L p Phỳ Th
Trang 8
/>
Luy n thi
i h c v h c sinh gi i
-Công suất của nguồn sáng, c-ờng độ dòng quang điện bảo hoà, hiệu suất l-ợng tử: P =
n
hc
n
; Ibh = ne|e| ; H = e .
n
mv 2
R
hc
- Quang phổ vạch của nguyên tử hyđrô: Em En = hf =
.
-Lực Lorrenxơ, lực h-ớng tâm: F = qvBsin ; F = maht =
V. Ch-ơng IX: Vật lý hạt nhân:
- Hạt nhân
A
Z
X.
Có A nuclon ; Z prôtôn ; N = (A Z) nơtrôn.
t
T
t
= No e-t ; m = mo 2 T = moe-t.
ln 2 0,693
=
H = N = No e-t = Ho e-t ; với = =
T
T
- Gọi N ; m; H là số nguyên tử,khối l-ợng chất phóng xạ, độ phóng xạ đã bị phân rã, thì ta
.t <<< 1; N N 0 . .t
luôn có :
m m0 . .t; H H 0 . .t
m
- Số hạt trong m gam chất đơn nguyên tử: N = N A .
A
- Năng l-ợng nghỉ: E = mc2.
- Độ hụt khối của hạt nhân: m = Zmp + (A Z)mn mhn.
- Năng l-ợng liên kết : E = mc2.
E
- Năng l-ợng liên kết riêng: =
.
A
Năng l-ợng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
- Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân: a + b c + d
Bảo toàn số nuclon (số khối): Aa + Ab = Ac + Ad.
Bảo toàn điện tích: Za + Zb = Zc + Zd.
-Định luật phóng xạ:
N = No 2
Bảo toàn động l-ợng: ma v a + mb vb = mc vc + md v d
Bảo toàn năng l-ợng:
2
2
2
2
m v
mv
mv
m v
(ma + mb)c2 + a a + b b = (mc + md)c2 + c c + d d
2
2
2
2
-Nếu Mo = ma + mb > M = mc + md ta có phản ứng hạt nhân toả năng l-ợng, nếu Mo < M ta có phản
ứng hạt
nhân thu năng l-ợng. Năng l-ợng toả ra hoặc thu vào: E = |Mo M|.c2.
*Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn khối l-ợng.
Nguy n
c M nh Trung tõm GDTX Yờn L p Phỳ Th
Trang 9