PHẦN 1:
ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VÀ TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI
CỦA QUẬN 6 VÀ QUẬN BÌNH TÂN
1.1. XÃ HỘI
PHỤ LỤC 1: DÂN SỐ, DIỆN TÍCH VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ QUẬN 6 CHIA
THEO PHƯỜNG NĂM 2006
Đơn vò Diện tích
(ha)
Dân số
(người)
Mật độ dân số
(người/km
2
)
Toàn quận 7,14 253.164 35.457
Phường 1 0,29 15.008 43.468
Phường 2 0,25 11.563 40.794
Phường 3 0,23 12.031 44.307
Phường 4 0,21 13.873 65.537
Phường 5 0,23 16.609 69.518
Phường 6 0,32 18.308 53.283
Phường 7 0,47 17.566 30.118
Phường 8 0,41 23.509 61.501
Phường 9 0,27 14.356 49.732
Phường 10 1,54 17.177 12.830
Phường 11 0,93 22.161 26.046
Phường 12 0,73 27.040 38.247
Phường 13 0,54 21.920 26.501
Phường 14 0.42 21.526 51.252
PHỤ LỤC 2: DÂN SỐ, DIỆN TÍCH VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ QUẬN BÌNH TÂN
CHIA THEO PHƯỜNG NĂM 2006
Tên đơn vò Diện tích tự nhiên
(km
2
)
Dân số trung bình
(Người)
Mật độ dân số
(Người/ km
2
)
Toàn quận 51,88 446.526 8.607
Phường Bình Hưng
Hòa
4,49 41.682 9.283
Phường Bình Hưng
Hòa A
4,65 76.911 16.540
Phường Bình Hưng
Hòa B
7,33 37.950 5.177
Phường Bình Trò
Đông
2,96 59.670 20.159
Phường Bình Trò
Đông A
4,66 40.189 8.624
Phường Bình Trò
Đông B
4,4 40.945 9.306
Tân Tạo 5,06 43.505 8.598
Tân Tạo A 12,33 38.388 3.113
An Lạc 4,84 38.589 7.973
An Lạc A 1,16 28.697 24.739
PHỤ LỤC 3: SỐ NGƯỜI TRONG ĐỘ TUỔI LAO ĐỘNG VÀO NĂM 2006 CỦA
TỪNG PHƯỜNG TRONG QUẬN 6
Đơn vò tính: Người
Chỉ tiêu Tổng số Trong đó: Nữ
Toàn quận 165.428 87.083
Phường 1 8.373 4.471
Phường 2 6.603 3.549
Phường 3 6.706 3.475
Phường 4 8.994 4.738
Phường 5 10.536 5.619
Phường 6 11.050 5.880
Phường 7 9.246 4.820
Phường 8 16.765 8.807
Phường 9 8.785 4.543
Phường 10 13.802 7.232
Phường 11 15.824 8.364
Phường 12 18.459 9.648
Phường 13 15.287 7.990
Phường 14 14.998 7.947
PHỤ LỤC 4: SỐ NGƯỜI TRONG ĐỘ TUỔI LAO ĐỘNG TỪ NĂM 2004 ĐẾN
NĂM 2006 CỦA TỪNG PHƯỜNG TRONG QUẬN BÌNH TÂN.
Đơn vò tính : người
2004 2005 2006
Tổng 221.630 307.214 340.745
Phường Bình Hưng Hòa 19.628 28.748 31.778
Phường Bình Hưng Hòa A 39.512 55.458 61.390
Phường Bình Hưng Hòa B 16.149 24.826 28.837
Phường Bình Trò Đông 31.470 42.706 46.632
Phường Bình Trò Đông A 18.032 27.264 30.257
Phường Bình Trò Đông B 18.694 27.951 31.515
Tân Tạo 23.359 29.806 33.699
Tân Tạo A 18.762 24.973 28.395
An Lạc 18.502 25.498 27.791
An Lạc A 17.522 19.984 20.451
PHỤ LỤC 5: SỐ TRƯỜNG HỌC CỦA QUẬN 6 VÀ QUẬN BÌNH TÂN NĂM
2006 - 2007
Trøng Mẫu giáo
(trường)
Trøng phổ thông
(trường)
Toàn thành 598 813
Tổng các Quận 494 616
Quận 6 26 28
Quận Bình Tân 15 19
Nguồn : Niên giám thống kê Thành phố Hồ Chí Minh năm 2006
PHỤ LỤC 6: % SỐ HỘ ĐƯC CẤP NƯỚC THEO TỪNG PHƯỜNG TRÊN
ĐỊA BÀN QUẬN 6
Tên phường Tổng số hộ
(hộ)
Số hộ được cấp
nước
(hộ)
%
Phường 1 2.689 2.683 99,73
Phường 2 2.273 2.270 9,87
Phường 3 2.071 2.071 100
Phường 4 2.837 2.823 99,51
Phường 5 3.296 3.290 99,82
Phường 6 3.510 3.507 99,91
Phường 7 2.838 2.831 99,75
Phường 8 5.284 5.274 99,81
Phường 9 2.676 2.669 99,74
Phường 10 4.063 4.058 99,88
Phường 11 5.157 5.118 99,24
Phường 12 5.754 5.746 99,86
Phường 13 5.066 5.058 99,84
Phường 14 4.703 4.694 99,81
Nguồn: Công ty Cấp nước Chợ Lớn
PHỤ LỤC 7: % SỐ HỘ ĐƯC CẤP NƯỚC THEO TỪNG PHƯỜNG TRÊN
ĐỊA BÀN QUẬN BÌNH TÂN
Phường % số hộ được cấp nước trong phường
Phường An Lạc 92,66
Phường An Lạc A 97,65
Phường Tân Tạo 91,79
Phường Tân Tạo A 90,9
Phường Bình Trò Đông 96,06
Phường Bình Trò Đông A 97,14
Phường Bình Trò Đông B 97,76
Phường Bình Hưng Hòa 50,58
Phường Bình Hưng Hòa A 47,74
Phường Bình Hưng Hòa B -
Nguồn: Công ty Cấp nước Chợ Lớn
1.2. KINH TẾ
PHỤ LỤC 8: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CHIA THEO LOẠI HÌNH
TỔ CHỨC CỦA QUẬN 6 NĂM 2006 (THEO GIÁ CỐ ĐỊNH NĂM 1994)
Loại hình tổ chức Giá trò sản xuất
(Triệu đồng)
Cơ cấu
(%)
Tổng số 2.665.363 100
Doanh nghiệp tư nhân 352.529 13,23
Công ty Trách nhiệm
Hữu hạn
915.948 34,36
Hợp tác xã 100.024 3,75
Công ty cổ phần 74.956 2,81
Cá thể 1.221.906 45,84
Nguồn: Niên giám thống kê Quận 6 năm 2006
PHỤ LỤC 9: SỐ CƠ SỞ SẢN XUẤT, SỐ LAO ĐỘNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT
CÔNG NGHIỆP CỦA QUẬN BÌNH TÂN TỪ NĂM 2004 - 2006
Đơn vò tính Năm
2004 2005 2006
Số cơ sở Cơ sở 2.477 3.933 4.496
Số lao động Người 38.820 50.416 59.519
Giá trò sản
xuất (theo giá
năm 1994)
Triệu đồng 1.299.109 1.722.650 2.355.328
Nguồn: Niên giám thống kê Quận Bình Tân năm 2006
PHỤ LỤC 10: DIỆN TÍCH ĐẤT SỬ DỤNG CHIA THEO PHƯỜNG CỦA
QUẬN BÌNH TÂN ( TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2005)
ĐVT : ha
Đất tự nhiên Đất nông
nghiệp
Đất phi nông
nghiệp
Đất chưa sử
dụng
Toàn quận 5.188,42 2.101,57 3.080,14 6,71
Phường Bình
Hưng Hòa
449,43 212,25 230.55 6,63
Phường Bình
Hưng Hòa
465,02 109,42 355,59 0,01
Phường Bình
Hưng Hòa
732,72 268,98 463,74 0
Phường Bình
Trò Đông
295,95 100,91 195,04 0
Phường Bình
Trò Đông
466,4 252,87 213,53 0
Phường Bình
Trò Đông
439,73 107,22 332,5 0,01
Tân Tạo 505,63 234,05 271,58 0
Tân Tạo A 1.233,66 632,17 601,49 0
An Lạc 484,33 183,13 301,2 0
An Lạc A 115,55 0,57 114,92 0,06
PHỤ LỤC 11: GIÁ TRỊ SẢN LƯNG NÔNG NGHIỆP CỦA QUẬN 6 TỪ
NĂM 1980 – 1984
Đơn vò tính: Triệu đồng
Năm 1980 1981 1982 1983 1984
Giá trò sản
lượng
1,1 1,2 1,1 0,9 1,2
PHẦN 2:
NƯỚC DƯỚI ĐẤT
PHỤ LỤC 12 : SO SÁNH CHIỀU SÂU MỰC NƯỚC TRUNG BÌNH NĂM
TẦNG HOLOCEN VỚI CÙNG KỲ 5, 10 VÀ 15 NĂM TRƯỚC
Khu vực CTQT 1 5 10
Bình Chánh Q808010 +0.05 -2.15 -3.05
Cần Giờ Q822010 +0.32 +0.02 -0.04
Chú thích:
(+): mực nước tăng.
(-) :mực nước giảm.
PHỤ LỤC 13: SO SÁNH CHIỀU SÂU MỰC NƯỚC TRUNG BÌNH NĂM
TẦNG PLEISTOCEN VỚI CÙNG KỲ 5, 10 VÀ 15 NĂM TRƯỚC
Khu vực CTQT 1 5 10
Bình Chánh Q808020 0,34 -1,99 -2,60
06C -0,20 -2,01 -
Bình Tân 08A -0,33 -3,97 -
Củ Chi Q01302A 0,39 -0,72 -0,66
Q01302B 0,24 -1,04 -1,09
Q01302C 0,22 -0,86 -0,86
Q01302D -0,33 -1,01 -1,12
Q01302E 0,18 -0,35 -0,33
Q01302F 0,13 -0,19 -0,38
Q00202A -0,01 -1,59 -1,47
Q00202B -0,01 -1,54 -1,43
Q00202C -0,06 -1,65 -1,52
Q09902A 0,07 -2,19 -0,51
Q09902B 0,14 -2,31 -0,93
Q09902C 0,05 -3,17 -1,01
Q09902D -0,04 -2,66 -1,17
Q09902E 0,06 -3,07 -0,99
Q804020 0,47 -0,63 -0,88