Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

giá trị cho phép của các thông số và nồng độ chất ô nhiễm trong nước mặt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.68 KB, 13 trang )


I
TÀI LIỆU THAM KHẢO

1) Công ty thoát nước Đô thò, 2000. Dự án thoát nước TP.HCM lưu vực Nhiêu Lộc-
Thò Nghè, “Nghiên cứu khả thi và thiết kế sơ bộ”.
2) Công ty thoát nước Đô thò, 9/2000. Báo cáo ĐTM cho dự án thoát nước
TP.HCM lưu vực Nhiêu Lộc-Thò Nghè.
3) Công ty thoát nước Đô thò, 4/1996. Báo cáo “Xây dựng, cải tạo kênh Nhiêu Lộc-
Thò Nghè”.
4) Lê Thanh Hoài, 2005. “Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng ngập úng và đề xuất
các giải pháp giảm ngập cho Quận Bình Thạnh”. Luận văn cao học.
5) Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật TP.HCM, 2006. Báo cáo số liệu giám
sát chất lượng môi trường kênh Nhiêu Lộc-Thò Nghè 6 tháng cuối năm 2006.
6) Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật TP.HCM, 2007. Báo cáo số liệu giám
sát chất lượng môi trường kênh Nhiêu Lộc-Thò Nghè 6 tháng đầu năm 2007.
7) Nguyễn Văn Thành, 2001. “Đánh giá hiện trạng hệ thống thoát nước và các dự
báo thoát nước Đô thò như: dự án Jica (Việt Nam- Nhật), dự án CDM (Việt Nam-
Mỹ), dự án 415 (Việt Nam- Bỉ). Đề xuất giải pháp xử lý nước thải không tập trung
ở TP.HCM”. Luận văn cao học.
8) Sở Tài nguyên Môi trường- Phòng Quản lý Chất thải rắn, 8/2005. Báo cáo hiện
trạng hệ thống quản lý chất thải rắn Quận Tân Bình-TP.HCM.
9) Sở Tài nguyên Môi trường- Phòng Quản lý Chất thải rắn, 9/2005. Báo cáo hiện
trạng hệ thống quản lý chất thải rắn Quận 1-TP.HCM.
10) TS. Nguyễn Ngọc Dung, 2003. Cấp nước Đô thò. NXB. Xây dựng-Hà Nội.
11) Trung tâm Môi trường và Phát triển Bền vững/ Chi nhánh Nam, 5/2000. Dự
án cải thiện vệ sinh TP.HCM, “Báo cáo phân tích chất lượng nước”.

II
12) UBND TP.HCM- Sở TNMT- Đại học dân lập Văn Lang- Khoa Công nghệ và
Quản lý Môi trường, 2004. Báo cáo điều tra cơ bản hệ thống tác nghiệp chất thải


rắn Đô thò trên đòa bàn Quận 3-TP.HCM.

CÁC WEBSITE THAM KHẢO

1) www.pso.hochiminhcity.gov.vn
2) www.vienkinhte.hochiminhcity.gov.vn
3) www.sgtcc.hochiminhcity.gov.vn
4) www.sggp.org.vn
5) www.nea.gov.vn

















III
PHỤ LỤC

Bảng P1: Giá trò cho phép của các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong

nước mặt (TCVN 5942:1995)
Giá trò giới hạn
TT Thông số Đơn vò
A B
1 pH - 6 đến 8,5 5,5 đến 9
2 BOD
5
(20
0
C) mg/l <4 <25
3 COD mg/l <10 <35
4 Oxy hòa tan mg/l ≥6 ≥2
5 Chất rắn lơ lửng mg/l 20 80
6 Asen mg/l 0,05 0,1
7 Bari mg/l 1 4
8 Cadimi mg/l 0,01 0,02
9 Chì mg/l 0,05 0,1
10 Crom (VI) mg/l 0,05 0,05
11 Crom (III) mg/l 0,1 1
12 Đồng mg/l 0,1 1
13 Kẽm mg/l 1 2
14 Mangan mg/l 0,1 0,8
15 Niken mg/l 0,1 1
16 Sắt mg/l 1 2
17 Thủy ngân mg/l 0,001 0,002
18 Thiếc mg/l 1 2
19 Amoniac (tính theo N) mg/l 0,05 1
20 Florua mg/l 1 1,5
21 Nitrat (tính theo N) mg/l 10 15


IV
22 Nitrit (tính theo N) mg/l 0,01 0,05
23 Xianua mg/l 0,01 0,05
24 Phenola (tổng số) mg/l 0,001 0,02
25 Dầu mỡ mg/l Không 0,3
26 Chất tẩy rửa mg/l 0,5 0,5
27 Coliform MPN/100ml 5.000 10.000
28 Tổng hóa chất bảo vệ
thực vật (trừ DDT)
mg/l 0,15 0,15
29 DDT mg/l 0,01 0,01
30 Tổng hoạt độ phóng xạ α Bq/l 0,1 0,1
31 Tổng hoạt độ phóng xạ β Bq/l 1,0 1,0
Chú thích: - Cột A áp dụng đối với nước mặt có thể dùng làm nguồn cấp nước
sinh hoạt (nhưng phải qua quá trình xử lý theo quy đònh)
- Cột B áp dụng đối với nước mặt dùng cho các hạng mục khác.
Nước dùng cho nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản có quy đònh riêng.


V
Bảng P2: Thành phần loài và số lượng thực vật nổi trong kênh Nhiêu Lộc- Thò Nghè 6 tháng đầu năm 2007
T
T
Tên loài 1L 1R 2L 2R 3L 3R 4L 4R 5L 5R 6L 6R 7L 7R 8L 8R 9L 9R 10L 10R

Cyanophyta
(tảo lam)

1 Arthospira sp 655 465 76
5

125 * 460 * 215
0
1240 317 122
2
916 * 877 368
0
610 128 500
2 Merismopedi
a glauca
* * 80 37 * * 9 56 33 * * 35 * 10
3 Microcystis
aeruginosa
455 333 * 480
0
766 1330
0
* 2110
0
910
0
* 648
5
3666
7
1115
7
1152
0
123
0

168
0
960
4 Microcystis sp 231
0
* 93
0
114
0
970 732 * 1550 * 642
2
1776 * 965 133
3
366
6
5 Microcystis
panniformis
* 12
0
500 333 * * 86 142 28 * 323 * 412 85
6 Ocisllatoria
amphigranulat
a
* 157
0
75
6
767 350 * 8240 995 166
5
* 1750

0
* 333 725 980
7 Ocisllatoria
acuta
666 667 * 740 4200 * 174
0
5650 355
0
* 6880 462
0
1740 667 211
0

8 Ocisllatoria cf
tenuis
163
3
* 96
0
275
0
* 450 776 * 1225 175
0
* 3 221 880 * 360 360
9 Ocisllatoria
lemmermanni
i
* 67 41
7
* 500 211 840 135

0
378 * 12 120 776 * 933 950 114
0
118
0
10 Ocisllatoria
splendida
78 67 * 78 110
0
* 211
0
350
0
120 * 650 655 * 4405 260 300 120

Bacillariophy
ta
(tảo silic)


1 Actinastrum 1 10 * * 30 * * 10 6

×