Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án khoa học 4 bài sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.62 KB, 3 trang )

GIÁO ÁN KHOA HỌC 4
SỬ DỤNG HỢP LÍ CÁC CHẤTBÉO VÀ MUỐI ĂN
I MỤC TIÊU:
GiúpHS:
- Giải thích lí cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc ĐV và ch ất béo có
nguồn gốc TV.
-Nói về ích lợi của muối I-ốt.
- Nêu tác hại của thói quen ăn mặn.
II ĐDDH : Sưu tầm tranh ảnh quảng cáo thực phẩm có chứa i-ốt và vai trò c ủa
i-ốt đối cới sức khỏe.
III HĐDH :
A. KTBC:
- Tại sao cần ăn phối hợp đạm ĐV và đạm TV?
- Tại sao ta nên ăn nhiều cá?
B. Bài mới:

HĐ 1. Giới thiệu bài:
HĐ2.Trò chơi thi kể các món ăn
cung cấp nhiều chất béo
* Lập được danh sách tên các món
ăn chứa nhiều chất béo
- GV chia lớp thành 2đội. Mỗi đội HS chia đội và cử trọng tài.
cử 1trọng tài giám sát đội bạn.
- Thành viên trong mỗi đội nối tiếp - HS lên bảng viết tên các món ăn:
nhau lên bảng ghi tên các món chứa Thịt chiên, cáchiên, tôm chiên,
nhiều chất béo( mỗi HS chỉ viết tên khoai tây chiên, thịt xào, lươn xào,
1món) , trong 8phút.



- GV cùng trọng tài công bố kết


quả.
- Gia đình em thường chiên hay xào - Nhiều HS trả lời.
bằng dấu TV hay mỡ ĐV?
HĐ3.Thảo luận ăn phối hợp chất
béo có nguồn gốc ĐV và chất béo
có nguồn gốc TV
*Biết tên 1số món ăn vừa cung cấp
chất béo ĐV vừa cung cấp chất béo
TV.
Nêu ích lợi của việc ăn phối hợp
chất béo có nguồn gốc ĐV và chất
béo có nguồn gốc TV.
- - GV chia nhóm , yêu cầu HS quan - HS thảo luận nhóm đôi phát biểu.
sát hình ở trang 20 và đọc kỹ các
món
ăn trên bảng để trả lời:
+ Những món ăn nào vừa chứa - thịt, cá, tôm chiên, thịt bò xào,…
chất béo ĐV vừa chứa chất béo
TV?
+ Tại sao cần ăn phối hợp chất béo - Vì trong chất béo ĐV có chứa
ĐV và chất béo TV?
*HS hiểu nội dung bài và ý nghĩa
câu chuyện.-xít béo no, khó tiêu.
Trong chất béo TV có nhiều *HS
hiểu nội dung bài và ý nghĩa câu
chuyện.-xít béo không no, dễ tiêu >
Vậy ta nên ăn kết hợp để đảm bảo
đủ dinh dưỡng và tránh bệnh tim
mạch.
- GV nhận xét- kết luận.


- Lớp nhận xét.
- HS đọc phần thứ nhất mục Bạn
cần biết

HĐ4.Ích lợi của muối i-ốt và tác
hại của ăn mặn
* Nói ích lợi của muối i-ốt. Tác hại
của thói quen ăn mặn.


- HS giới thiệu tranh ảnh về ích lợi
của muối i-ốt.
- HS quan sát hình minh hoạ .
- Muối i-ốt có ích lợi gì cho con - Dùng để nấu ăn hằng ngày. Aên
người?
muối i-ốt tránh bệnh bướu cổ. Aên
( mỗi HS nêu 1ý)
muối i-ốt phát triển cả về thị lực
và trí lực.
- GV nêu tác hại của việc thiếu
muối i-ốt trong cơ thể.
- Làm thế nào để bổ sung i-ốt cho - Aên muối có bổ sung i-ốt.
cơ thể?
- Muối i-ốt rất quan trọng nhưng - Sẽ khát nước, huyết áp cao.
nếu ăn mặc có tác hại gì?
- GV kết luận.
- HS đọc phần thứ hai mục Bạn
cần biết.
HĐ5.Củng cố, dặn dò:

- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài 10



×