Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

Xây dựng hệ thống quản lý thông tin hỗ trợ nhà quản trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 78 trang )

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ,
CÁC CHỮ VIẾT TẮT
• Danh mục các hình vẽ, đồ thị
Hình vẽ, đồ thị Trang
2.1 Biểu đồ ngữ cảnh 18
2.2 Biểu đồ phân rã chức năng 21
2.3 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 24
2.4 Biểu đồ luồng dữ liệu quản lý thông tin danh mục 25
2.5 Biểu đồ luồng dữ liệu quản lý thông tin DN 26
2.6 Biểu đồ luồng dữ liệu quản lý cơ sở dữ liệu người dùng 27
2.7 Sơ đồ liên kết thực thể 54
• Danh mục các chữ viết tắt
Ký hiệu Ý nghĩa
BHXH Bảo hiểm xã hội
CPH Cổ phần hoá
DM Danh mục
DN Doanh nghiệp
HĐND Hội đồng nhân dân
KQKD Kết quả kinh doanh
LĐ Lao động
NLSX Năng lực sản xuất
PTCSHT Phát triển cơ sở hạ tầng
SXKD Sản xuất kinh doanh
TSCĐ Tài sản cố định
UBND Uỷ ban nhân dân
VLXD Vật liệu xây dựng
XD Xây dựng
XNK Xuất nhập khẩu
MỞ ĐẦU
1
Trong điều kiện kinh tế hiện nay, hầu hết các doanh nghiệp 100% vốn


nhà nước muốn phát triển quy mô kinh tế và nâng cao sức cạnh tranh đều
đang đi theo hướng cổ phần hoá doanh nghiệp. Đây là sự chuyển đổi từ loại
hình doanh nghiệp 100% vốn nhà nước sang loại hình doanh ngiệp có nhiều
chủ sở hữu, sự chuyển đổi này sẽ giúp các doanh nghiệp:
- Huy động vốn của các nhà đầu tư trong nước và nước ngoài để nâng
cao năng lực tài chính, đổi mới công nghệ, đổi mới phương thức quản lý
nhằm nâng cao hiệu quả và sức cạnh tranh của nền kinh tế.
- Đảm bảo hài hoà lợi ích của nhà nước, doanh nghiệp, nhà đầu tư và
người lao động trong doanh nghiệp.
- Thực hiện công khai, minh bạch theo nguyên tắc thị trường, khắc phục
tình trạng cổ phần hoá khép kín trong nội bộ doanh nghiệp, gắn với phát triển
thị trường vốn, thị trường chứng khoán.
Hiện nay trên địa bàn thành phố Hải Phòng đã có gần 100 doanh nghiệp
vừa và nhỏ thực hiện chuyển đổi thành các doanh nghiệp cổ phần hoá. Để
đánh giá được thực trạng và năng lực của các doanh nghiệp, đồng thời đưa ra
định hướng chiến lược cho sự phát triển công nghiệp, chúng ta phải nắm bắt
được một cách nhanh chóng và chính xác các thông tin về tình hình của các
doanh nghiệp trên địa bàn thành phố. Với đồ án này em xin được trình bày
một cách thức quản lý thông tin giúp cho người quản trị dễ dàng trong việc
quản lý, tra cứu, phân quyền, cập nhật thay đổi thông tin về các doanh nghiệp
cổ phần tại Hải Phòng.
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ BÀI TOÁN VÀ GIẢI PHÁP
2
1. Tìm hiểu đề tài:
1.1. Tên đề tài
“ Xây dựng chương trình quản lý thông tin các doanh nghiệp cổ phần
hoá trực thuộc UBND thành phố Hải Phòng ”
1.2. Mục đích
- Xây dựng được một hệ thống thông tin về các doanh nghiêp thuộc diện
cổ phần hoá trên địa bàn thành phố Hải Phòng, giúp cho lãnh đạo Ban chỉ đạo

và đổi mới phát triển doanh nghiệp thương xuyên theo dõi và nắm bắt tình
hình phát triển của các doanh nghiệp một cách toàn diện, chính xác, tại từng
thời điểm cụ thể. Từ đó Ban chỉ đạo có thể đưa ra các chỉ thị hợp lý, nhanh
chóng đến các doanh nghiệp, tiết kiệm giấy tờ, công văn.
1.3. Nhiệm vụ chương trình
- Hệ thống quản lý thông tin các doanh nghiệp cổ phần có nhiệm vụ:
Quản lý các thông tin cụ thể về các doanh nghiệp thuộc diện cổ phần hoá trên
địa bàn Hải Phòng. Quản lý được hồ sơ thông tin, đất đai, tình hình phát triển,
nguồn vốn, nguồn nhân lực, số cổ phần của từng doanh nghiệp và một số vấn
đề liên quan.
- Chương trình phải đáp ứng được :
+ Cập nhật và quản lý các thông tin chi tiết về từng doanh nghiệp
+ Xem thông tin về doanh nghiệp
+ Tìm kiếm doanh nghiệp theo một số chỉ tiêu cho phép
+ Cập nhật được tình hình phát triển của từng doanh nghiệp trong
từng thời điểm cụ thể
+ Báo cáo thống kê kết qủa kinh doanh, chỉ tiêu tài chính của doanh
nghiệp lên Ban chỉ đạo
2. Hệ thống tổ chức quản lý nhà nước của Ban đổi mới và phát triển
doanh nghiệp Hải Phòng.
3
2.1. Chức năng, nhiệm vụ của Ban đổi mới và phát triển doanh nghiệp
Hải phòng.
Ban đổi mới và phát triển doanh nghiệp thành phố Hải Phòng với chức
năng quản lý nhà nước về công tác thống kê trong phạm vi thành phố, có
nhiệm vụ chỉ đạo và cấp phép cho các doanh nghiệp Hải Phòng muốn thực
hiện việc chuyển đổi thành doanh nghiệp cổ phần hoặc phát triển các ngành
nghề, lĩnh vực kinh tế.
Tổ chức bộ máy quản lý ở Ban đổi mới một mặt đáp ứng nhu cầu thông
tin phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Thành Uỷ, HĐND, UBND tỉnh, thành

phố và các cấp nhằm thực hiện chức năng, nhiệm vụ về công tác quản lý, sắp
xếp và chỉ đạo các doanh nghiệp trong địa bàn thành phố.
2.2. Hệ thống tổ chức của Ban đổi mới và phát triển doanh nghiệp Hải
Phòng
Ban đổi mới và phát triển doanh nghiệp Hải Phòng là một bộ phận của
Thành Uỷ được tách ra để thực hiện nhiệm vụ của mình một cách hiệu quả
hơn.
2.3. Hiện trạng hệ thống tin học của Ban đổi mới
Ban đổi mới là một trong những đơn vị sớm đưa máy tính vào sử dụng
phục vụ công tác của ngành. Những máy vi tính cũng đã được trang bị từ năm
1994 và hiện nay đã có một mạng LAN tại văn phòng với một máy chủ và
hơn 15 máy trạm.
Các cán bộ nghiệp vụ của Ban đổi mới sử dụng máy tính khá thành thạo
vào công việc chuyên môn của mình.
2.4. Tình hình thực tế của hệ thống tin học quản lý thông tin doanh
nghiệp hiện đang được sử dụng
4
Hiện tại ở đây mới chỉ quản lý thông tin doanh nghiệp bằng các hồ sơ lưu
trữ, các văn bản Word và Exel, chưa có được một hệ thống quản lý thông tin
tin học hoàn thiện.
2.5. Giải pháp đặt ra
Xây dựng một hệ thống mới làm nhiệm vụ quản lý thông tin các doanh
nghiệp CPH trên địa bàn thành phố. Hệ thống mới cần phải đáp ứng được các
yêu cầu:
- Cập nhật dữ liệu:
+ Tạo mới hồ sơ một DN
+ Nhập sửa hồ sơ một DN
+ Xoá hồ sơ một DN
- Thống kê và tra cứu:
+ Tìm hồ sơ một DN

+ Báo cáo nhanh
+ Tổng hợp chung
+ Xem thông tin một DN
- In ấn:
+ In các báo cáo
+ In thông tin chi tiết về doanh nghiệp
- Trợ giúp
2.6. Một số thông tin đầu vào
5
1. Tên DN và năm hoạt động:
- Tên DN: …………………………………………………………………
- Tên giao dịch(nếu có): ………………………………………………….
- Mã số thuế: ……………………………………………………………...
- Năm bắt đầu SX kinh doanh: ……………………………………………
2. Địa chỉ DN:
- Địa chỉ: ………………………………………………………………….
- Thành phố(Huyện, Quận , phường, xã, thị trấn..): ……………………...
- Số điện thoại: ………………………………………………………........
- Số fax: …………………………………………………………………...
- Email: …………………………………………………………………...
3. Họ tên giám đốc:
- Năm sinh: …………………………………………………………….
- Giới tính : Nam Nữ
- Trình độ chuyên môn(đánh dấu x vào ô tương ứng)
Cao đẳng Thạc sĩ Công nhân kỹ thuật
Đại học Tiến sĩ Trình độ khác
4. Ngành sản xuất kinh doanh(SXKD) và vốn đầu tư theo ngành.
6
A B
- Vốn đầu tư xây lắp

- Vốn đầu tư thiết bị
- Tổng số vốn
Những ngành SXKD khác được hạch toán riêng phải được ghi báo cáo
trong mục lao động và các chỉ tiêu thuộc ngành tương ứng ở mục lao động.
5. Lao động.
Đơn vị tính: Người
Số đầu năm Số cuối năm
Tổng
số
Trong
đó: Nữ
Tổng
số
Trong
đó: Nữ
A B 1 2 3 4
Tổng số LĐ tại thời điểm
Chia theo ngành SXKD
+ Ngành
+ Ngành
+ Ngành
6. Thu nhập của người lao động và đóng góp của chủ DN tới BHXH, Y tế,
kinh phí công đoàn.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Mã số Phát sinh năm
A B 1
1.Thu nhập của người lao động( 70 =
71+72+73)
70
- Tiền lương, thưởng và các khoản phụ cấp, thu 71

7
nhập khác có tính chất như lương
- BHXH trả thay lương 72
- Các khoản thu nhập khác không tính vào chi
phí SXKD
73
2.Đóng góp của chủ DN tới BHXH, Y tế, kinh
phí công đoàn
74
7. Tài sản và nguồn vốn năm.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Mã số Đầu năm Cuối năm
A B 1 2
I.Tổng cộng tài sản (80 = 81+84) 80
1.Tài sản lưu động và đầu tư ngắn
hạn(tổng số)
81
1.1 Các khoản phải thu(tổng số) 82
1.2 Hàng tồn kho(tổng số) 83
+ Chi phí SXKD dở dang 831
+ Thành phẩm tồn kho 832
+ Hàng hoá tồn kho 833
+ Hàng gửi đi bán 834
2. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn(tổng
số)
84
2.1. Tài sản cố định( 85=851-852 ) 85
+ Nguyên giá 851
+ Giá trị hao mòn luỹ kế 852
II.Tổng cộng nguồn vốn(86=87+88) 86

+ Nợ phải trả 87
+ Nguồn vốn chủ sở hữu 88
8. Kết quả kinh doanh.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Mã số Thực hiện
A B 1
1.Doanh thu lợi nhuận 91
2.Tổng lợi nhuận trước thuế
+ Lãi 92
8
+ Lỗ 93
Trong đó lợi nhuận từ hoạt động kinh
doanh
+ Lãi 94
+ Lỗ 95
3.Lỗ luỹ kế đến cuối năm 96
2.7. Một số thông tin báo cáo.
• Một số chỉ tiêu cơ bản của DN năm …..
Chỉ
tiêu
Số
DN
Số LĐ cuối
năm
Nguồn vốn
cuối năm
(triệu)
Doanh
thu lợi
nhuận

Thuế và
các khoản
phát sinh
Thuế và
các khoản
đã nộp
Tống
số
Nữ Tổng
số
Vốn
chủ
sở
hữu
A 1 2 3 4 5 6 7 8
• Lao động của các DN năm ….
Đơn vị tính: Người
9
Tờn ngnh S u nm S n u
nm
S cui nm S n cui
nm
A 1 2 3 4
Ngun vn T theo ngnh ca cỏc DN nm .
n v tớnh: Triu ng
Tờn ngnh Vn T xõy
lp
Vn T thit
b
Tng s

A 1 2 3
Tng s thu v cỏc khon phỏt sinh phi np ca cỏc DN nm
n v tớnh: Triu ng
Loi thu S phi np
u nm
S phỏt sinh
trong nm
S ó np
A 1 2 3
Danh sỏch 1 s cỏc cụng ty thuc din c phn hoỏ ti Hi Phũng
T
T
Tên doanh nghiệp
trớc CPH
Thời điểm
CPH
Tên công ty cổ phần
Giai đoạn 1991-1995

1 Cty Ô tô khách Hải Phòng 1992 Cty cổ phần Ô tô khách Hải Phòng

Tổng : 01 DN


Giai đoạn 1996-2000

2 Cty Hoá chất Minh Đức 1997 Công ty cổ phần Hóa chất Minh Đức
3 Cty Hoá phẩm Sông Cấm 1997 Công ty cổ phần Daso
10
4 Cty Giấy Hải Phòng 1998 Công ty cổ phần HAPACO

5
Cty Dịch vụ công nghiệp
bao bì & in Hải Phòng
1998 Công ty cổ phần in và bao bì
6 Công ty Vận tải ô tô 1998
Công ty cổ phần Vận tải và kinh doanh
tổng hợp
7
Nhà hàng Hoàng Long
thuộc Cty Dịch vụ thơng
mại Hải Phòng
1998 Công ty cổ phần Hoàng Long
8
Nhà hàng 135 ĐBP thuộc
Cty TM Hồng Bàng
1998
Công ty cổ phần Thơng mại dịch vụ
Hải Phòng
9
Xí nghiệp XD tổng hợp
thuộc Cty XD & PTCSHT
1998
Công ty cổ phần Xây dựng và Phát
triển cơ sở hạ tầng
10
Khách sạn Điện Biên (Cty
Du lịch dịch vụ Hải
Phòng)
1999 Công ty cổ phần Phát triển du lịch


Tổng : 9 DN 142,828


Giai đoạn 2001-2005

11
Khách sạn 50 Điện biên
thuộc cty Thơng mại &
Dịch vụ HACHIMEX
2003 Công ty cổ phần Điện Biên
12 Cty May số 3 1998 Công ty cổ phần May Đại Việt
13
Nhà máy chế tạo cân Hải
Phòng
2000 Công ty cổ phần Cân Hải Phòng
14 Nhà máy Bao bì PP 2001 Công ty cổ phần Bao bì PP
15
Cty Cao su nhựa Hải
Phòng
2002 Công ty cổ phần Cao su nhựa
16 Cty Điện cơ Hải Phòng 2001 Công ty cổ phần Điện cơ Hải Phòng
17 Cty Hồng Quang 2001 Cty cổ phần Hồng Quang
18 Cty Sơn Hải Phòng 2002 Công ty cổ phần Sơn Hải Phòng
19
Cty Sản xuất hàng tiêu
dùng Xuất nhập khẩu Hải
Phòng
2002 Công ty cổ phần Trờng An
20 Cty Giầy Thống Nhất 2002 Công ty cổ phần Giầy Thống Nhất
21 Cty Cơ khí An Biên 2002 Công ty cổ phần An Biên

22 Xí nghiệp 19-5 2003 Công ty cổ phần Đúc 19-5
23 Cty Bia Hải Phòng 2003 Công ty cổ phần Bia Hải Phòng
11
24
Cty Xe đạp - Xe máy Hải
Phòng
2003 Công ty cổ phần Hồng Phát
25 Cty Đúc đồng Hải Phòng 2003 Công ty cổ phần Đúc đồng
26 Xí nghiệp Cơ khí 20 -7 2003 Công ty cổ phần Tâm Cờng Thịnh
27 Công ty Giầy Phúc An 2004 Công ty cổ phần Phúc An
28 Công ty May Hai 2004 Công ty cổ phần May Hai
29
Công ty Thiết kế chế tạo
thiết bị Công nông nghiệp
2004
Công ty cổ phần Thiết kế chế tạo thiết
bị
30 Công ty Thảm Hàng Kênh 2004 Công ty cổ phần Hàng Kênh
31 Cty Xe khách Hải Phòng 1994
Công ty cổ phần Xe khách Thanh
Long
32 Cty Bến bãi Hải Phòng 2000 Công ty cổ phần Bến bãi
33
Cty Vận tải sông biển Hải
Phòng
2001
Công ty cổ phần Vận tải và Du lịch
Hải Phòng
34 Xí nghiệp Cảng cửa Cấm 2002 Công ty cổ phần Cảng Cửa Cấm
35 Nhà máy Ô tô Hải Phòng 2003 Công ty cổ phần Ô tô Hải Phòng

36
Cty T vấn đầu t XD
giao thông công chính Hải
Phòng
2003
Công ty cổ phần T vấn đầu t xây dựng
giao thông công chính
37
Cty Xây lắp điện Hải
Phòng
2004
Công ty cổ phần Đầu t xây lắp điện
Hải Phòng
38
Công ty Công trình giao
thông
2003 Công ty cổ phần Công trình giao thông
39 Cty Vật t nông nghiệp 2004
Công ty cổ phần Vật t nông nghiệp và
xây dựng Hải Phòng
40 Nhà máy Xay Hải Phòng 2001 Công ty cổ phần Chơng Dơng
41
Xí nghiệp Chế biến
lơng thực
2002
Công ty cổ phần Sản xuất và Dịch vụ
Duyên Hải
42
Công ty Dịch vụ Kỹ thuật
nông nghiệp Hải Phòng

2003
Công ty cổ phần Nông nghiệp kỹ thuật
cao
43
Cty T vấn đầu t xây dựng
NN &PTNT
2004
Công ty cổ phần T vấn xây dựng NN
và cơ sở hạ tầng
44 Công ty Giống cây trồng 2004 Công ty cổ phần Thành Tô
45 Công ty XD Thủy Lợi 2004 Công ty cổ phần Xây dựng thủy lợi
46 Cty Thơng mại Dịch vụ & 1999 Công ty cổ phần Thơng mại và dịch
12
Kho vận ngoại thơng Hải
Phòng
vụ kho vận Hải Phòng
47
Cty Dịch vụ điện tử tin
học Hải Phòng
2000
Công ty cổ phần Điện tử tin học viễn
thông
48 Cty Thơng mại MK 2003
Công ty cổ phần Thơng mại Minh
Khai
49
Công ty Công nghệ phẩm
Hải Phòng
2004
Công ty cổ phần Công nghệ phẩm Hải

Phòng
50
Công ty Kinh doanh hàng
xuất khẩu
2004
Công ty cổ phần Kinh doanh hàng
xuất khẩu Hải Phòng
51
Công ty Cung ứng tàu
biển thơng mại và dịch vụ
Hải Phòng
2004
Công ty cổ phần Cung ứng tàu biển
Hải Phòng
52
Công ty Xây lắp thơng
mại Hải Phòng
2004
Công ty cổ phần Xây lắp thơng mại
Hải Phòng
53
Công ty Thực phẩm công
nghệ
2004
Công ty cổ phần Thực phẩm công
nghệ Hải Phòng
54
Công ty Vật t tổng hợp
Hải Phòng
2003

Công ty cổ phần Vật t tổng hợp Hải
Phòng
55 Cty XD số 3 2001 Cty cổ phần Xây dựng số 3
56
Cty XD & Trang trí
nội thất
2002
Công ty cổ phần xây dựng và trang trí
nội thất
57 Cty XD số 1 Hải Phòng 2002 Cty cổ phần Xây dựng số 1
58 Cty XD số 9 2003 Cty cổ phần Xây dựng số 9
59
Công ty T vấn đầu t xây
dựng và Phát triển nhà
2004
Công ty cổ phần T vấn đầu t xây dựng
Hải Phòng
60 Công ty Xây dựng số 5 2004 Công ty cổ phần Đầu t xây dựng số 5
61
Công ty Xây dựng và Phát
triển đầu t
2004
Công ty cổ phần Xây dựng và phát
triển đầu t
62
Công ty Xây dựng và Đầu
t hạ tầng
2004
Công ty cổ phần Xây dựng và Đầu t hạ
tầng

63
Công ty Thép và Cơ khí
VLXD
2004
Công ty cổ phần Thép và cơ khí
VLXD Hải Phòng
64
Công ty T vấn thiết kế
công trình Xây dựng Hải
Phòng
2004
Công ty cổ phần T vấn thiết kế công
trình xây dựng Hải Phòng
65 Công ty Điện nớc lắp máy 2004
Công ty cổ phần Điện nớc lắp máy Hải
Phòng
13
66 Cty Xây dựng Ngô Quyền 2004 Công ty cổ phần Xây dựng Ngô Quyền
67
Cty Du lịch dịch vụ dầu
khí Hải Phòng
2003
Công ty cổ phần Du lịch dầu khí Hải
Phòng
68
Cty Du lịch dịch vụ Hải
Phòng
2004
Công ty cổ phần Du lịch và Dịch vụ
Hải Phòng

69
Cty Thiết bị y tế Hải
Phòng
2002 Công ty cổ phần Thiết bị Y tế
70
Xí nghiệp Sản xuất kinh
doanh dợc phẩm Hải
Phòng
2004 Công ty cổ phần Dợc phẩm Hải Phòng
71
Cty Sách & Thiết Bị trờng
học
2003
Công ty cổ phần Sách và Thiết bị trờng
học
72
Cty Chế biến thuỷ sản Cát
Hải
1999
Công ty cổ phần Chế biến và Dịch vụ
thủy sản Cát Hải
73
Xí nghiệp Sửa chữa &
đóng mới tàu cá
2002 Công ty cổ phần Đóng tàu thủy sản
74
Công ty Cung ứng lao
động Hải Phòng
2004
Công ty cổ phần Cung ứng lao động

Hải Phòng
75
Cty XD và T vấn tài
nguyên môi trờng
2004
Cty cổ phần Xây dựng và t vấn Tài
nguyên môi trờng
76 Công ty Phát hành sách 2004 Công ty cổ phần sách Hải Phòng
77
Công ty Quảng cáo và
Dịch vụ văn hóa
2004
Công ty cổ phần Đầu t và Phát triển
văn hóa Việt Nam
78
Cty Xây dựng & Sản xuất
vật liệu XD Tiên Lãng
2003
Công ty cổ phần Xây dựng tổng hợp
Tiên Lãng

Tổng : 68 DN


Giai đoạn 2005-nay

79 Công ty Công trình đô thị 2005
Công ty cổ phần Công trình đô thị Hải
Phòng
80

Xí nghiệp Sửa chữa đóng
tàu và khai thác cầu phao
(thuộc Công ty Đảm bảo
giao thông đờng thủy)
2006
Công ty cổ phần Xây dựng giao thông
Phú Cờng
81
Xí nghiệp Cơ khí công
trình (thuộc Công ty Đờng
bộ Hải Phòng)
2006
Công ty cổ phần Xây dựng công trình
đờng bộ Hải Phòng
82 Công ty Chăn nuôi 2004
Công ty cổ phần Đầu t và phát triển
nông nghiệp
14
83
Công ty Thơng mại đầu t
và Xây dựng Hải Phòng
2004
Công ty cổ phần Thơng mại đầu t và
xây dựng HP
84
Công ty Vật liệu và Xây
lắp thơng mại HP
2004
Công ty cổ phần Đầu t và xây lắp th-
ơng mại HP

85
Công ty Thơng mại Thủy
Nguyên
2005
Công ty cổ phần Thơng mại Thủy
Nguyên
86
Xí nghiệp Sản xuất gia
công chế biến hàng xuất
nhập khẩu 2 (thuộc Công
ty Xuất nhập khẩu Hải
Phòng)
2005
Công ty cổ phần Sản xuất và Thơng
mại Đại Trờng Lộc
87
Trung tâm dịch vụ và phát
triển kinh tế Bạch Long
Vỹ
2005
Công ty cổ phần Đầu t và Phát triển
Bạch Long Vỹ
88
Trung tâm dịch vụ hậu
cần nghề cá Bạch Long
Vỹ
2005
Công ty cổ phần Thơng mại Bạch
Long
89

Nhà máy Sản xuất nhựa và
cơ khí (thuộc Cty Thơng
mại dịch vụ và xuất nhập
khẩu Hải Phòng)
2005
Công ty cổ phần Nhựa và cơ khí Hải
Phòng

sở xây dựng

90 Công ty Xây dựng nhà ở 2004
Công ty cổ phần Xây dựng nhà ở Hải
Phòng
91
Công ty Xây dựng và phát
triển nhà
2006
Công ty cổ phần Xây dựng và Phát
triển nhà
92
Công ty Đá phụ gia và XD
Minh Đức
2004
Công ty cổ phần Vật liệu
xây dựng số 9 Hải Phòng
93 Công ty 3-2 Hồng Bàng 2004 Công ty cổ phần 3-2 Hồng Bàng
94 Khách sạn Kiến An 2005
Công ty cổ phần Đầu t thơng mại Du
lịch và Dịch vụ Hải Phòng
95

Công ty Du lịch dịch vụ
Cát Hải
2005
Công ty cổ phần Du lịch Dịch vụ Cát


Tổng : 17 DN

15
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH & THIẾT KẾ HỆ THỐNG
1. Phân tích hệ thống về chức năng
1.1. Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống
16
Hình 1. Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống
1. Thông tin về doanh nghiệp
2. Thông tin tổng hợp về doanh nghiệp
3. Yêu cầu hoặc cung cấp thông tin
4. Thông tin tổng hợp về doanh nghiệp
Các tác nhân: Doanh nghiệp, Ban chỉ đạo, Cơ quan quản lý cấp trên
1.2. Các chức năng chính
* Quản lý thông tin doanh nghiệp:
- Cập nhật thông tin về các chỉ tiêu của doanh nghiệp.
- Báo cáo, thống kê và tra cứu:
+ Báo cáo nhanh và tổng hợp chung thông tin về các DN.
+ Tra cứu thông tin doanh nghiệp theo 1 số chỉ tiêu.
* Quản lý thông tin danh mục:
17
- Cập nhật dữ liệu các danh mục.
- Tra cứu thông tin danh mục.
* Quản lý người dùng:

- Quản lý, phân quyền người dùng.
- Thay đổi mật khẩu.
1.3. Biểu đồ phân rã chức năng.
18
Các chức năng chi tiết Nhóm lần 1 Nhóm lần 2
Quản lý thông tin danh mục loại hình Quản lý
thông tin
Quản lý thông
tin các doanh
Quản lý thông tin danh mục ngành SXKD
Quản lý thông tin danh mục nghĩa vụ
Quản lý thông tin danh mục trình độ
chuyên môn
Quản lý thông tin danh mục năng lực SX
mới
Tra cứu, lập báo cáo
Quản lý hồ sơ DN Quản lý
thông tin
Quản lý thông tin về cổ phần của DN
Quản lý thông tin về vốn và tài sản của DN
Quản lý thông tin về lao động của DN
Quản lý thông tin về ngành SXKD của DN
Quản lý thông tin về thuế của DN
Quản lý thông tin về chỉ tiêu XNK của DN
Quản lý thông tin về công trình và năng lực
sản xuất mới của DN
Quản lý thông tin về KQKD của DN
Tìm kiếm, thống kê và báo cáo về DN theo
1 số chỉ tiêu
Quản lý, phân quyền người dùng Quản lý

người dùng
Thay đổi mật khẩu
19
Hình 2. Biểu đồ phân rã chức năng
Biểu đồ trên miêu tả các chức năng chính của chương trình, sau đây
chúng ta sẽ đi vào từng chức năng của chương trình.
a. Chức năng quản lý thông tin danh mục
b. Chức năng quản lý thông tin doanh nghiệp
20
Quản lý thông tin danh mục
Loại hình DN
Ngành SXKD
Trình độ chuyên môn
Năng lực SX mới
Quản lý thông tin doanh nghiệp
Nghĩa vụ
Tra cứu, lập báo cáo
c. Chức năng quản lý người dùng
d. Chức năng trợ giúp
1.4. Ma trận phân tích thực thể, chức năng
Các thực thể
21
Cập nhật thông tin cho DN
Báo cáo, thống kê và tra cứu
Báo cáo nhanh
Tổng hợp chung
Tra cứu
Quản lý người dùng
Thêm mới, huỷ bỏ người dùng
Phân quyền người dùng

Trợ giúp
Hướng dẫn sử dụng
Giới thiệu chương trình
D1. Vốn và tài sản
D2. Cổ phần
D3. Lao động
D4. Hồ sơ tài chính
D5. Hồ sơ thông tin cơ
bản về DN
D6. Hồ sơ công trình
D7. Hồ sơ XNK
D8. Dữ liệu về DN
D9. Dữ liệu về DM
D10. Dữ liệu về DM
nghĩa vụ
D11. Dữ liệu về DM
trình độ chuyên môn
D12. Dữ liệu về DM
năng lực sản xuất mới
D13. Dữ liệu về DM
loại hình DN
D14. Dữ liệu về DM
ngành SXKD
D15. Dữ liệu về người
dùng
Các chức năng
D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 D8 D9 D10 D11 D12 D13 D14 D15
1. Quản lý thông tin
danh mục
C U,C

,R
U,C
,R
U,C
,R
U,C
,R
U,C
,R
U,C
,R
R
2. Quản lý thông tin DN
U,R U,C
,R
U,C
,R
U,C
,R
U,C
,R
U,C
R
U,C
,R
U,C
,R
R R R R R R R
3. Quản lý người dùng
R R R R R R R R R R R R R R U,C

,R
2. Biểu đồ luồng dữ liệu.
2.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0.
22
Hình 3. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
1. Thông tin về DN 10. Thông tin tổng hợp về DN
2,3,4,5. Dữ liệu về danh mục 11. Thông tin người dùng
6,7,8. Dữ liệu về người dùng
9. Dữ liệu về DN
2.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 .
2.2.1. Chức năng quản lý thông tin danh mục.
23
Hình 5. Biểu đồ luồng dữ liệu quản lý thông tin danh mục
1, 6, 7. Thông tin về DM loại hình DN 5, 14, 15. Thông tin về DM nghĩa vụ
2, 8, 9. Thông tin về DM ngành SXKD 16. Thông tin về người dùng
3, 10, 11. Thông tin về DM trình độ chuyên
môn
17. Thông tin tra cứu,báo cáo
4, 12, 13. Thông tin về DM năng lực SX
mới
2.2.2. Chức năng quản lý thông tin doanh nghiệp
24
Hình 4. Biểu đồ luồng dữ liệu quản lý thông tin DN
1, 17. Thông tin cơ bản về DN 7, 15, 27. Thông tin về công trình
2, 12, 21. Thông tin về vốn và tài sản 8, 14, 26. Thông tin về ngành SXKD
3, 11, 22. Thông tin về LĐ 9, 18, 28. Thông tin về chỉ tiêu XNK
4, 10, 23. Thông tin về KQKD 19. Thông tin DM loại hình, trình độ chuyên môn
5, 13, 20. Thông tin về thuế 31, 33. Thông tin tìm kiếm, báo cáo
6, 16, 25. Thông tin về CP 32. Thông tin người dùng
2.2.3. Chức năng quản lý cơ sở dữ liệu và người dùng.

25

×