Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Xây dựng chương trình quản lý cho vay tại ngân hàng Sacombank

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.06 KB, 14 trang )

I. KHẢO SÁT, XÂY DỰNG MÔ HÌNH CHỨC NĂNG CỦA ĐỀ TÀI
1. MÔ TẢ BÀI TOÁN :
Quy trình cho vay được bắt đầu từ khi các bộ tín dụng tiếp nhận hồ sơ khách hàng
và kết thúc khi kế toán viên thanh lý hợp đồng tín dụng, được tiến hành theo 3 bước:
− Thẩm định trước khi cho vay.
− Kiểm tra, giám sát trong khi cho vay.
− Kiểm tra, giám sát, tổ chức thu hồi nợ sau khi cho vay.
1) Các đối tượng khách hàng
a) Khách hàng là doanh nghiệp:
− Các pháp nhân là doanh nghiệp Nhà nước, Hợp tác xã, Công ty Trách nhiệm
hữu hạn, Công ty Cổ phần, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các tổ
chức có đủ điều kiện theo quy định.
− Doanh nghiệp tư nhân.
− Công ty hợp danh.
b) Khách hàng là dân cư:
− Cá nhân.
− Hộ gia đình.
− Tổ hợp tác.
2) Các nguyên tắc và điều kiện vay vốn:
Nguyên tắc:
− Sử dụng vốn vay đúng mục đích trong hợp đồng tín dụng.
− Phải hoàn trả nợ gốc và lãi tiền vay đúng hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng
tín dụng.
− Tiền vay được phát bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo mục đích sử
dụng tiền vay đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng.
Điều kiện vay vốn:
− Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm
dân sự theo qui định của pháp luật.
− Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp.
− Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết.
− Có dự án, phương án đầu tư, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khả thi, có hiệu


quả.
− Thực hiện các qui định đảm bảo tiền vay theo qui định của chính phủ,
Ngân hàng Nhà nước và hướng dẫn của Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát
Triển Nông Thôn.
3) Các phương thức cho vay:
Ngân hàng INCOMBANK áp dụng các hình thức cho vay sau:
− Cho vay từng lần
− Cho vay theo hạn mức tín dụng
− Cho vay theo dự án đầu tư
− Cho vay trả góp
− Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng
− Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng
− Cho vay họp vốn
− Cho vay theo hạn mức thấu chi
− Cho vay lưu vụ cho vay theo các phương thức khác
4) Các phương thức hoạt động:
a) Qui trình cho vay:
− Tiếp nhận và hướng dẫn khách hàng về điều kiện tín dụng và hồ sơ vay
vốn.
− Kiểm tra hồ sơ và mục đích vay vốn.
− Điều tra, thu thập, tổng hợp thông tin về khách hàng và phương án vay vốn.
− Kiểm tra, xác minh thông tin.
− Phân tích ngành.
− Phân tích thẩm định khách hàng vay vốn
− Dự kiến lợi ích cho Ngân hàng nếu khoản vay được phê duyệt.
− Phân tích, thẩm định phương án vay vốn/ dự án đầu tư.
− Thẩm định biện pháp bảo đảm tiền vay.
− Lập báo cáo thẩm định cho vay.
− Tái thẩm định khoản vay.
− Xác định phương thức và nhu cầu vay vốn.

− Xem xét khả năng nguồn vốn và điều kiện thanh toán của chi nhánh.
− Phê duyệt khoản vay.
− Ký kết hợp đồng tín dụng / sổ vay vốn, hợp đồng bảo đảm tiền vay,giao
nhận giấy tờ và tài sản bảo đảm.
− Tuân thủ thời gian thẩm định và xét duyệt cho vay.
− Giải ngân.
− Kiểm tra, giám sát cho vay.
− Thu nợ gốc, lãi và xử lý những phát sinh.
− Thanh lý hợp đồng tín dụng.
− Giải tỏa tài sản bảo đảm.
Từ quy trình tín dụng trên đây ta thu được sơ đồ quy trình tín dụng chung dược mô
tả trong sơ đồ hình
b) Quản lý tín dụng:
− Quản lý hồ sơ tín dụng.
− Đánh giá lại các khoản nợ định kỳ và giữa kỳ hoặc đột xuất.
− Quản lý đối với từng khoản vay và toàn danh mục cho vay.
− Thu thập thông tin bổ sung về khách hàng và khoản vay.
− Thay đổi hạn mức tín dụng và phê duyệt.
2. XÂY DỰNG MÔ HÌNH CHỨC NĂNG
2.1 Biểu đồ ngữ cảnh, Sơ đồ phân rã mức đỉnh
a) Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống
Hồ sơ
Phản hồi đồng ý/từ chối
Hợp đồng
Phiếu chuyển tiền
thông báo đến hạn
phiếu nhận tiền
quyết định miễn giảm
quyết định gia hạn
đơn xin miễn giảm

đơn xin gia hạn
đơn xin thanh lý hợp đồng
biên bản thanh lý hợp đồng
Hình 1. Biểu đồ ngữ cảnh
KHÁCH
HÀNG
0
HỆ THỐNG
CHO VAY
TẠI NGÂN
HÀNG
b)Sơ đồ phân rã chức năng
Hình 2. Sơ đồ phân rã chức năng
HỆ THỐNG QUẢN LÝ VAY VỐN
1. CHO VAY
1.1. Nhận hồ sơ
1.2. Kiểm tra hồ sơ
1.6. Chuyển tiền
1.3. Thẩm định khách
1.4. Duyệt hồ sơ
1.5. Lập hợp đồng
2.6. Thanh lý hợp đồng
2.5. Giải quyết đơn
2.4. Nhận, kiểm tra đơn
2.3. Thông báo đến hạn
2.2. Báo cáo giám sát
2.1. Sửa đổi hợp đồng
3.3. Báo cáo tổng hợp
3.2 Lập quyết toán
3.1. Thanh toán nợ

3. THANH TOÁN
BÁO CÁO
2. QUẢN LÝ HỢP
ĐỒNG
b) Ma trận thực thể chức năng
Đặc điểm:
(Trong bảng C: hoạt động tao, U: hoạt động cập nhật, R : hoạt động đọc)
Các thực thể
D1.Hồ sơ xin vay vốn
D2.Hợp đồng vay vốn
D3.Phiếu chuyển tiền
D4.Biên lai nhận tiền
D5.Ngày báo kỳ hạn trả nợ
D6.Đơn xin gia hạn
D7. Đơn xin miễn giảm nợ/lãi
D8.Quyết định gia hạn
D9.Quyết định miễn giảm
D10.Đơn thanh lý hợp đồng
D11.Quyết định thanh lý hợp đồng
D12.Báo cáo hoạt động sử dụng vốn
D13.Bảng quyết toán
D14.Báo cáo tổng hợp
Các chức năng D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 D8 D9 D10 D11 D12 D13 D14
1. Cho vay R C C
2. Quản lý hợp đồng U C R R C C R C R
3. Quyết toán, tổng hợp R R C R R R R R R U C
Hình 3. Ma trận thực thể chức năng

×