Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng toán 3 đọc viết so sánh các số có 3 chữ số (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (932.13 KB, 11 trang )




Bài 1: Viết (theo mẫu) :
Đọc số
Một trăm sáu mươi
Một trăm sáu mươi mốt
Ba trăm năm mươi tư
Ba trăm linh bảy
Năm trăm năm mươi lăm
Sáu trăm linh một

Viết số
160
161
354
307
555
601


Bài 1: Viết (theo mẫu) :
Đọc số
Chín trăm
Chín trăm hai mươi hai
Chín trăm linh chín
Bảy trăm bảy mươi bảy
Ba trăm sáu mươi lăm
Một trăm mười một

Viết số


900
922
909
777
365
111


Baứi 2 :
Vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng
310 311 312 313 314 315 316 317 318 319

400 399 398 397 396 395 394 393 392 391


Baøi 3 :

>
< ?
=

303 . <
. . 330
615 . >
. . 516
199 . <
. . 200
30 + 100 . <
. . 131
410 – 10 . <. . 400 + 1

243 .>. . 200 + 40 + 1


Bài 4 :
Tìm số lớn nhất, số bé nhất
trong các số sau :

375; 421; 573; 241; 735; 142
* Số lớn nhất : 735
* Số bé nhất : 142


Bài 5 : Viết các số 537; 162;

830; 241; 519; 425
a) Từ bé  lớn:

162; 241; 425 ; 519; 537; 830

a) Từ lớn  bé :
830; 537; 519; 425 ; 241; 162


Baøi sau


Viết các số sau theo thứ tự từ
bé đến lớn :

425; 537; 249; 138; 390

138; 249; 390; 425; 537



×