Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng toán 3 cộng trừ các số có ba chữ số có nhớ 1 lần (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.5 KB, 11 trang )

A



Bài 1: Tính nhẩm.
a) 6 x 5 = 30
7 x 7 = 42

6 x 10 = 60
6 x 8 = 48

6 x 2 = 12
6 x 3 = 18

6 x 9 = 54

6 x 6 = 36

6 x 4 = 24

b) 6 x 2 = 12
2 x 6 = 12

3 x 6 = 18
6 x 3 = 18

6 x 5 = 30
5 x 6 = 30

Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì
tích không thay đổi.




Bài 2: Tính.
a) 6 x 9 + 6 = 54 + 6
=
60
30 + 29
b) 6 x 5 + 29 =
=
59
36 + 6
c) 6 x 6 + 6 =
42


Bài 2: Tính.
a) 6 x 9 + 6 = 6 x 10
= 60

6 x 7
c) 6 x 6 + 6 =
=

42


Bài 3:
Tóm tắt: Một học sinh mua: 6 quyển vở.
Bốn học sinh mua: ... quyển vở ?
Bài giải

Số
vở bốn
học
muavở
là:là:
Bốnquyển
học sinh
mua
sốsinh
quyển

6 x 4 = 24 (quyển vở)
Đáp số: 24 quyển vở.


Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 12 ; 18 ; 24 ; 30
… ; 36
…;…
42 ; …
48 ;

* Mỗi số trong dãy số bằng số liền trước nó
cộng với 6.

b) 18 ; 21 ; 24 ; …
27 ; 30
… ; 33
… ; 36

…;

* Mỗi số trong dãy số bằng số liền trước nó
cộng với 3.


Ghép thành các phép tính nhân đúng
có một thừa số 6



Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình bên.


Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình bên.



×