Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

Bài giảng kỹ thuật thi công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.26 KB, 57 trang )

Bi ging : K thût thi cäng



PHÁƯN I
CHØN TÀÕC ÂỈÅÌNG BÄÜ

Chỉång 1
CẠC BÄÜ PHÁÛN CA ÂỈÅÌNG BÄÜ
1.1. TUÚN ÂỈÅÌNG
1.1.1. Khại niãûm tuún âỉåìng
Tuún âỉåìng l âỉåìng näúi liãưn cạc cc tim âỉåìng våïi nhau.
Theo chiãưu ngang âỉåìng, tuún âỉåìng âỉåüc giåïi hản tỉì cc mäúc läü giåïi bãn ny
âãún cc mäúc läü giåïi bãn kia ca tuún, bao gäưm màût âỉåìng, nãưn âỉåìng v bao gäưm hai
di hnh lang hai bãn âỉåìng.
Theo chiãưu dc âỉåìng, tuún âỉåìng cọ thãø bao gäưm cạc âoản thàóng, âoản cong,
âoản bàòng, âoản däúc v cọ näúi liãưn âëa danh ny våïi âëa danh khạc.
Âãø cọ mäüt tuún âỉåìng, trỉåïc khi thi cäng phi tiãún hnh kho sạt, thiãút kãú v
chøn bë thi cäng.
Sau khi thi cäng xong, tuún âỉåìng phi âảt âỉåüc cạc u cáưu sau :
- Âạp ỉïng täút nhu cáưu váûn ti.
- L mäüt bäü pháûn ca lỉåïi âỉåìng thäúng nháút ton qúc.
- Âm bo phäúi håüp âỉåüc cạc loải váûn ti v phạt huy âỉåüc tênh ỉu viãût ca tỉìng
loải váûn ti.
- Ph håüp våïi quy hoảch sn xút v quy hoảch xáy dỉûng.
- Chi phê xáy dỉûng håüp l nháút, chi phê khai thạc v hao phê vãư sỉí dủng lao âäüng
êt nháút.
Táút c cạc u cáưu trãn âãưu liãn quan âãún cạc tiãu chøn v úu täú ca tuún
âỉåìng. Do váûy, ngỉåìi thi cäng phi tn th nghiãm ngàût âụng theo thiãút kãú v bn v.
Bn v ca tuún âỉåìng thãø hiãûn bàòng 3 màût chiãúu : Trãn hçnh chiãúu bàòng ta cọ bçnh
âäư, trãn màût chiãúu âỉïng ta cọ tràõc dc, trãn màût chiãúu cảnh ta cọ tràõc ngang ca tuún


âỉåìng.
1.1.2. Bçnh âäư
a. Âënh nghéa : Bçnh âäư l hçnh chiãúu ca tuún âỉåìng lãn màût phàóng nàòm
ngang hay gi l hçnh chiãúu bàòng ca tuún âỉåìng.
b. Tạc dủng ca bçnh däư : Nhçn trãn bçnh âäư ta cọ thãø xạc âënh âỉåüc cạc úu täú
sau ca tuún âỉåìng.
- Tãn vë trê v âỉåìng näúi cạc cc ca tim âỉåìng
- Chiãưu räüng v chiãưu di âỉåìng
- Âoản thàóng, âoản cong, âoản âo, âoản âàõp v phảm vi âo âàõp
- Âëa hçnh âëa váût hai bãn âỉåìng, vë trê cạc cäng trçnh dc tuún nhỉ : Cäúng,
cáưu, k, trn ... Cạc úu täú ca âỉåìng cong bàòng.
1.1.3. Tràõc dc
a. Âënh nghéa : Màût càõt thàóng âỉïng dc theo tim âỉåìng gi l tràõc dc.
b. Tạc dủng ca tràõc dc : Âc trãn tràõc dc ta xạc âënh âỉåüc cạc úu täú sau :
- Vë trê cc, khong cạch giỉỵa cạc cc, chiãưu di âỉåìng theo dc tuún

GVS : Lỉång Dun Hi

1


Bi ging : K thût thi cäng


- Âoản bàòng, âoản däúc, chiãưu di däúc v âäü däúc dc ca âỉåìng
- Biãút âäü cao thiãn nhiãn, cao âäü thiãút kãú tải tim âỉåìng tỉì âọ xạc âënh âỉåüc âäü
cao âo âàõp tỉìng cc v âoản âo, âoản âàõp theo chiãưu dc tuún
- Vë trê, chiãưu di, rnh dc v hỉåïng nỉåïc chy
- Vë trê cạc cäng trçnh âoản tuún nhỉ : Cáưu, cäúng, ngáưm, trn v.v...
- Vë trê cạc läù khoan thàm d âëa cháút, cáúu tảo âëa cháút dc tuún, cạc úu täú ca

âỉåìng cong âỉïng
1.1.4. Tràõc ngang
a. Âënh nghéa : Màût càõt ngang vng gọc våïi tim âỉåìng ( åí âoản thàóng ) hỉåïng
tám ( åí âoản âỉåìng cong ) gi l tràõc ngang âỉåìng.
b. Tạc dủng ca tràõc ngang : Âc trãn tràõc ngang ta xạc âënh âỉåüc cạc úu täú
sau :
- Kêch thỉåïc màût, nãưn âỉåìng theo chiãưu ngang tải cc âo
- Âëa hçnh thiãn nhiãn theo chiãưu ngang âỉåìng tải tràõc ngang âo
- Vë trê, kêch thỉåïc màût càõt ngang rnh cc
- Âäü däúc ngang màût âỉåìng, nãưn âỉåìng, âäü âäúc mại âỉåìng ( ta luy )
- Cáúu tảo cạc låïp kãút cáúu màût âỉåìng, vë trê cạc cäng trçnh nhỉ cäúng, k, tỉåìng
chàõn ...

Tọm lải : Bçnh âäư, tràõc dc, tràõc ngang l 3 úu täú khäng thãø thiãúu âãø thãø hiãûn
tuún âỉåìng trãn bn v. Khi thi cäng ta phi âc, nghiãn cỉïu k âoản tuún cáưn thi
cäng trãn c 3 bn v måïi cọ thãø âãư ra nhỉỵng biãûn phạp thi cäng củ thãø v chênh xạc,
ph håüp âỉåüc.
c. Cạc loải tràõc ngang nãưn âỉåìng thỉåìng gàûp :
- Tràõc ngang nãưn âỉåìng âo hon ton hçnh
thang, thỉåìng gàûp åí âëa hçnh miãưn nụi, trung du âäưi
däúc, khi thỉåìng xun qua âènh âäưi, âènh âo.

A

- Tràõc ngang nãưn âo hon ton hçnh tam giạc,
thỉåìng gàûp åí âëa hçnh miãưn nụi hồûc trung du, khi
tuún âỉåìng âi men theo sỉåìn hồch chán âäưi nụi.

B


A

B

- Tràõc ngang nãưn âỉåìng nỉía âo nỉía âàõp, thỉåìng gàûp åí âëa hçnh miãưn nụi hồûc
trung, nåi âëa hçnh khäng dọc làõm, khi tuún âỉåìng âi
A
theo sỉåìn âäưi nụi.
- Tràõc ngang nãưn âỉåìng âàõp hon ton, trỉåìng gàûp
åí âäưng bàòng, cạc thung lng åí giỉỵa hai qu âäưi nụi hồûc
hai bãn âáưu cáưu khi cao âäü thiãút kãú ca tuún cao hån
cao âäü nãưn âáút thiãn nhiãn.
A

2

GVS : Lỉång Dun Hi

B

B


Bi ging : K thût thi cäng



- Tràõc ngang nãưn âỉåìng khäng âo
A
khäng âàõp, thỉåìng gàûp vng âëa hçnh âäưi g

trung du âëa hçnh tỉång âäúi bàòng phàóng, khi
cao âäü thiãút kãú ca tuún âỉåìng bàòng cao âäü
nãưn âáút thiãn nhiãn.
- Tràõc ngang nãưn âỉåìng âàûc biãût,
A
thỉåìng gàûp nhỉỵng chäù âëa hçnh âàûc biãût hay
sủt låí, âëa hçnh thiãn nhiãn qụa däúc m cáưn
phi xáy k, tỉåìng chàõn, xãúp r âạ chäúng xọi
v.v...

B

B

1.2. CẠC BÄÜ PHÁÛN CH ÚU CA ÂỈÅÌNG BÄÜ
Nãưn âáút
thiãn nhiãn

Âènh ta luy âo
Mại âỉåìng âo
Chán ta luy âo

Tim âỉåìng
Màût âỉåìng

Rnh dc
Lãư âỉåìng

Mẹp âỉåìng
Vai âỉåìng

Mại âỉåìng âàõp
Chán ta luy
Nãưn âáút
thiãn nhiãn

1.2.1. Nãưn âỉåìng

a. Khại niãûm : Nãưn âỉåìng l ton bäü pháưn âáút, âạ âåỵ kãút cáúu màût âỉåìng phêa
trãn. Nọ l bäü pháûn ch úu ca cäng trçnh âỉåìng.
Nhiãûm vủ ca nãưn âỉåìng l âm bo cỉåìng âäü v äøn âënh ca màût âỉåìng. Nãưn
âỉåìng úu màût âỉåìng s bë biãún dảng, rản nỉït v nhanh hỉ hng.
úu täú ch úu nh hỉåíng âãún cỉåìng âäü v äøn âënh ca nãưn âỉåìng l loải âáút
âàõp, phỉång phạp âàõp, cháút lỉåüng âáưm ln, biãûn phạp thoạt nỉåïc v bo vãû nn âỉåìng.
b. Cạc dảng hỉ hng ca nãưn : ( Âáưm nẹn khäng k
Sỉû liãn kãút ca cạc

thnh pháưn trong nãưn chỉa âảt âüc âäü nẹn chàût u cáưu )
1- Nãưn bë lụn :
+ Xỉỵ l màût âáút tỉû nhiãn khäng täút (Cháút hỉỵu cå cn phán hu ).
2- Nãưn bë trỉåüt :
+ Âàõp nãưn trãn màût âáút tỉû nhiãn cọ âäü däúc
låïn m khäng âạnh cáúp .
3- Nãưn bë sảt låí :
+ Âàõp ta luy khäng âụng thiãút kãú ( Âäü däúc ta luy quạ låïn, âáút âàõp khäng âụng
loải ...)
+ Viãûc thoạt nỉåïc khäng täút .

GVS : Lỉång Dun Hi

3



Baỡi giaớng : Kyợ thuỏỷt thi cọng



4- Nóửn bở nổùt :
+ Chỏỳt lổồỹng õỏỳt khọng thọỳng nhỏỳt ( lỏựn taỷp chỏỳt,hổợu cồ) chổùa tố lóỷ % chỏỳt hổợu
cồ quaù nhióửu .
+ ỏỳt õừp khọng õuùng loaỷi
c. Tióu chuỏứn kờch thổồùc nóửn õổồỡng : Theo TCVN 4054-85 nóửn õổồỡng õổồỹc quy
õởnh chióửu rọỹng theo tổỡng cỏỳp õổồỡng nhổ sau :

Baớng1.1
ởa hỗnh õọửng bũng
Cỏỳp õổồỡng
Tióu chuỏứn kyợ
I
II
II
II,V
thuỏỷt
III IV,
Khọng coù Khọng coù Coù nhióửu xe õaỷp Coù nhióửu xe õaỷp
V VI
V
xe õaỷp
xe õaỷp
vaỡ xe thọ sồ
vaỡ xe thọ sồ

Chióửu rọỹng nóửn
26
13,5
33
21,5
12 9 6,5 6
õổồỡng (m)

Baớng 1.2
ởa hỗnh nuùi khoù
Cỏỳp õổồỡng
III
IV
V
9,0
7,5
6,5

Tióu chuỏứn kyợ thuỏỷt
Chióửu rọỹng nóửn õổồỡng (m)

II
13,0

VI
6,0

1.2.2. Mỷt õổồỡng

a. Khaùi nióỷm : Mỷt õổồỡng chờnh laỡ phỏửn xe chaỷy. Mỷt õổồỡng laỡ mọỹt kóỳt cỏỳu gọửm

mọỹt hoỷc nhióửu lồùp vỏỷt lióỷu khaùc nhau laỡm trón nóửn õổồỡng õóứ õaùp ổùng caùc yóu cỏửu
chaỷy xe vóử cổồỡng õọỹ, õọỹ bũng phúng vaỡ õọỹ nhaùm.
Mỷt õổồỡng laỡ bọỹ phỏỷn rỏỳt quan troỹng cuớa õổồỡng, õọửng thồỡi cuợng laỡ bọỹ phỏỷn õừt
tióửn nhỏỳt. Mỷt õổồỡng tọỳt hay xỏỳu, thoớa maợn caùc yóu cỏửu noùi trón nhióửu hay ờt seợ aớnh
hổồớng trổỷc tióỳp õóỳn vióỷc chaỷy xe an toaỡn, óm thuỏỷn, kinh tóỳ.
b. Tióu chuỏứn kờch thổồùc mỷt õổồỡng : Theo TCVN 4054-85 mỷt õổồỡng õổồỹc
quy õởnh theo tổỡng cỏỳp õổồỡng nhổ sau :

Baớng1.3
Tióu chuỏứn kyợ thuỏỷt
Sọỳ laỡn xe ( laỡn )
Chióửu rọỹng 1 laỡn xe ( m )
Chióửu rọỹng mỷt õổồỡng ( m )
Chióửu rọỹng daới phỏn caùch ( m )
Chióửu rọỹng daới an toaỡn ( m )
Chióửu rọỹng lóử õổồỡng ( m )

4

Ia
4
3,75
2x7,5
3,0
4x0,5
2x3,0

IIa
2
3,75

7,5
2x0,5
2x2,5

ởa hỗnh õọửng bũng
Cỏỳp õổồỡng
Ib
IIb
III
IV
V
VI
4
2
2
2
1
1
3,75 3,75 3,5
3
3,5
3,5
2x7,5 7,5 7,0
6
3,5
3,5
3,0
4x0,5 2x0,5
2x6,5 2x6,5 2x2,5 2x1,5 2x1,5 2x1,25


GVS : Lổồng Duyón Haới


Bi ging : K thût thi cäng



Bng 1.4
Âëa hçnh âäưi nụi
Tiãu chøn k thût
Cáúp âỉåìng
II
III
IV
V
Säú ln xe ( ln )
2
2
2
1
Chiãưu räüng 1 ln xe ( m )
3,5
3
2,75
3,5
Chiãưu räüng màût âỉåìng ( m )
7,0
6,0
5,5
3,5

Chiãưu räüng lãư âỉåìng ( m )
2x3,0
2x1,5
2x1,0
2x1,5
Chụ :
Ia v IIa l âỉåìng khäng cọ âỉåìng dnh cho xe âảp v xe thä så
Ib v IIb l âỉåìng cọ âỉåìng dnh riãng cho xe âảp v xe thä så

VI
1
3,5
3,5
2x1,5

c. Phán loải màût âỉåìng :
* Phán loải theo cå hc : Cọ 2 loải
- Màût âỉåìng cỉïng : Cọ kh nàng chäúng lải lỉûc ún täút, dỉåïi tạc dủng ca ti
trng bạnh xe , màût âỉåìng cọ biãún dảng nhỉng ráút nh, khäng âạng kãø.
VD : Màût âỉåìng bã täng xi màng.
- Màût âỉåìng mãưm : Kh nàng chäúng lải lỉûc ún nh hån loải cỉïng. Dỉåïi tạc
dủng ca ti trng bạnh xe màût âỉåìng bë biãún dảng.
VD : Màût âỉåìng nhỉûa, màût âỉåìng âạ dàm, màût âỉåìng âáút.

* Phán loải theo cỉåìng âäü ( âäü cỉïng vỉỵng )
- Loải 1 : Màût âỉåìng bã täng, bã täng nhỉûa ( âạ dàm, nhỉûa thám nháûp, nhỉûa nh
tỉång )
- Loải 2 : Màût âỉång âạ khäng thm nhỉûa
- Loải 3 : Màût âỉåìng âáút cáúp phäúi .
* Phán loải theo tiãút diãûn màût âỉåìng:


- Màût âỉåìng cọ tiãút diãûn hçnh
lỉåỵi liãưm ( Hçnh a ) :
a
Ỉu âiãøm :

Lãư

Màût

Màût

Lãư

+ Màût âỉåìng v lãư âỉåìng b
cng mäüt loải váût liãûu âäưng nháút nãn
âáút åí lãư âỉåìng khäng bë cún vo
c
màût âỉåìng.
+ Màût âỉåìng v lãư âỉåìng
cng âäü däúc nãn dãù thoạt nỉåïc.

Nhỉåüc âiãøm :
+ Chiãưu dy màût âỉåìng khäng âäưng âãưu nãn khọ thi cäng v do âọ kh nàng
chëu lỉûc ca màût âỉåìng khäng âäưng âãưu. Chäù mng úu hån thỉåìng bë phạ hoải trỉåïc.
+ Do lãư âỉåìng lm cng mäüt loải våïi màût âỉåìng nãn täún kẹm, kinh phê cao.
+ Cng mäüt lục phi thi cäng c lãư âỉåìng v màût âỉåìng nãn viãûc âm bo giao
tyhäng khọ khàn.

- Màût âỉåìng cọ tiãút diãûn hçnh lng mạng ( hçnh b )

Ỉu âiãøm :
GVS : Lỉång Dun Hi

5


Bi ging : K thût thi cäng


+ Màût âỉåìng cọ chiãưu dy bàòng nhau nãn chëu lỉûc âäưng âãưu, dãù thi cäng.
+ Cọ thãø låüi dủng lãư âỉåìng âãø váût liãûu, mạy mọc hay âm bo giao thäng khi thi

cäng.

Nhỉåüc âiãøm :
+ Lãư âỉåìng khäng âỉåüc gia cäú nãn âáút dãù bë cún theo bạnh xe vo màût âỉåìng
gáy bong báût, trån trỉåüt màût âỉåìng.
+ C åí lãư s chàõn bủi rạc, láu ngy cao dáưn lãn v s cao hån mẹp màût âỉåìng
cn tråí viãûc thoạt nỉåïc màût âỉåìng.
+ Nãúu gàûp mỉa nỉåïc s âng trong lng mạng nãn âãø thoạt nỉåïc khi thi cäng v
vãư láu di cáưn lm rnh ngang gi l rnh xỉång cạ qua lãư âỉåìng.

- Màût âỉng cọ tiãút diãûn 1/2 lỉåỵi liãưm ( hçnh c )
Ỉu âiãøm :
+ Màût âỉåìng dy bàòng nhau nãn chëu lỉûc âãưu.
+ Lãư âỉåìng âỉûoc gia cäú nãn âáút khäng bë cún vo màût âỉåìng.
+ Lãư v màût âỉåìng cng âäü däúc khäng bë c rạc cn tråí nãn viãûc thoạt nỉåïc täút.

Nhỉåüc âiãøm :
+ Chiãưu dy váùn khäng âäưng âãưu åí lãư âỉåìng nãn khọ thi cäng.

+ Täún thãm váût liãûu lm lãư âỉåìng.
+ Lng âỉåìng váùn cọ kh nàng âng nỉåïc nãn váùn phi láưm rnh xỉång cạ.
+ Âm bo giao thäng khi thi cäng khọ khàn.
1.2.3.Tim âỉåìng: Trủc âäúi xỉïng ca nãưn âỉåìng v màût âỉåìng .
1.2.4. Vai âỉåìng : Âỉåìng phán giåïi ( giạp ) giỉỵa taluy v lãư âỉåìng (âénh taluy âàõp)
1.2.5. Lãư âỉåìng: L khong cạch giỉỵa mẹp màût âỉåìng våïi vai âỉåìng ( pháưn ngỉåìi âi
bäü )
1.2.6. Mẹp màût âỉåìng : Âỉåìng giạp giåïi giỉỵa màût âỉåìng v lãư âỉåìng.
1.2.7. Taluy âỉåìng:( mại taluy ) : Âäü däúc ca mại âỉåìng (1/3 ,1/5, 1/1...)
- Taluy ám : âàõp
- Taluy dỉång : âo
1.2.8. Chán ta luy : Âỉåìng giạp giåïi giỉỵa màût âáút tỉû nhiãn våïi ta luy âàõp .Âỉåìng giạp
giåïi giỉỵa âạy rnh thoạt nỉåïc våïi ta luy ( + )
Chán ta luy dỉång .
1.2.9. Âènh ta luy: Âiãøm cao nháút ca ta luy.
1.2.10. Rnh thoạt nỉåïc: Rnh chảy dc theo tuún âỉåìng
nỉåïc
- Rnh dc : dc theo âỉåìng
- Rnh âénh : trãn âénh ta luy
1.2.11. Mọng âỉåìng : Pháưn dỉåïi màût âỉåìng ( âạ häüc hồût âáút sä båì )
1.3. PHÁN CÁÚP ÂỈÅÌNG BÄÜ
ÅÍ nỉåïc ta hiãûn nay hãû thäúng âỉåìng bäü âỉåüc chia ra 3 vng cọ âàûc âiãøm âëa
hçnh, âiãưu kiãûn k thût v nhu cáưu, máût âäü giao thäng khạc nhau, âọ l âỉåìng qúc
gia, âỉåìng âä thë v âỉåìng näng thän.

6

GVS : Lỉång Dun Hi



Baỡi giaớng : Kyợ thuỏỷt thi cọng


Tuyỡ theo õióửu kióỷn õởa hỗnh khaùc nhau, tỗnh hỗnh xe chaỷy vaỡ õóứ thọng nhỏỳt caùc
chố tióu kyợ thuỏỷt cuớa õổồỡng trong caớ nổồùc maỡ ngổoỡi ta phỏn ra laỡm nhióửu cỏỳp khaùc
nhau.
BANG PHN CP ặèNG THEO TCVN 4504-85
ởa hỗnh õọửng bũng
Caùc õỷc trổng kyợ thuỏỷt chuớ yóỳu
Cỏỳp õổồỡng
cuớa mỷt cừt ngang
Ia
IIa
Ib
IIb
III
IV
V
VI
Sọỳ laỡn xe ( laỡn )
4
2
4
2
2
2
1
1
Chióửu rọỹng 1 laỡn xe ( m )
3,75 3,75 3,75 3,75 3,5

3
3,5
3,5
Chióửu rọỹng mỷt õổồỡng ( m )
2x7,5 7,5 2x7,5 7,5 7,0
6
3,5
3,5
Chióửu rọỹng daới phỏn caùch ( m )
3,0
3,0
Chióửu rọỹng daới an toaỡn ( m )
4x0,5 2x0,5 4x0,5 2x0,5
Chióửu rọỹng lóử õổồỡng ( m )
2x3,0 2x2,5 2x6,5 2x6,5 2x2,5 2x1,5 2x1,5 2x1,25
Daới phỏn caùch vồùi laỡn xe õaỷp(m)
2x3,0 2x3,0
Chióửu rọỹng laỡn xe õaỷp, thọ sồ(m)
2x3,0 2x3,0 2x2,0
Chióửu rọỹng gia cọỳ mồớ rọỹng mỷt
2x1,0 2x1,0
Chióửu rọỹng nóửn õổồỡng ( m )
26,0 13,5 33,0 21,5 12,0 9,0 6,5
6,0
Chuù yù :
Ia vaỡ IIa laỡ õổồỡng khọng coù õổồỡng daỡnh cho xe õaỷp vaỡ xe thọ sồ
Ib vaỡ IIb laỡ õổồỡng coù õổồỡng daỡnh rióng cho xe õaỷp vaỡ xe thọ sồ

CU HOI N TP VAè KIỉM TRA
Cỏu 1: Anh ( chở ) haợy nóu khaùi nióỷm cuớa tuyóỳn õổồỡng.

Cỏu 2: Anh ( chở ) haợy nóu õởnh nghộa vaỡ taùc duỷng cuớa bỗnh õọử, trừc doỹc, trừc ngang
cuớa tuyóỳn õổồỡng.
Cỏu 3: Anh ( chở ) haợy cho bióỳt caùc loaỷi trừc ngang thổồỡng gỷp.
Cỏu 4: Anh ( chở ) haợy cho bióỳt caùc bọỹ phỏỷn chuớ yóỳu cuớa õổồỡng bọỹ.

GVS : Lổồng Duyón Haới

7


Bi ging : K thût thi cäng



Chỉång 2
BÇNH ÂÄƯ - TRÀÕC DC - TRÀÕC NGANG - PHÁN LOẢI ÂÁÚT ÂẠ
2.1. BÇNH ÂÄƯ

Phán biãût sỉû khạc nhau ca bçnh âäư v bn âäư
Bçnh âäư
Bn âäư
- Cao âäü ca màût âáút tỉû nhiãn
- L hçnh chiãúu täøng håüp
- Khäng thãø hiãûn mu sàõc,
- Dng mu sàõc âãø biãøu diãùn âëa dỉ
biãøu diãùn âëa dỉ ,âëa cháút nhỉ : säng
cháút ( säng ,nỉåïc,âäü cao...)
nỉåïc,âäưng bàòng ...
- Dng âãø thiãút kãú tuún âỉåìng.
2.1.1. Täúc âäü xe chảy låïn nháút cho phẹp

a. Khại niãûm : Täúc âäü låïn nháút cho phẹp l täúc âäü låïn nháút ca xe âån chiãúc cọ
thãø chảy an ton trong âiãưu kiãûn bçnh thỉåìng våïi cạc úu täú k thût ca cáúp âỉåìng v
sỉïc bạm ca bạnh xe våïi màût âỉåìng nháút âënh.
b. Quy âënh vãư täúc âäü xe chảy låïn nháút cho phẹp : Theo TCVN 4054-85, täúc âäü
xe chảy låïn nháút cho phẹp hay cn gi l täúc âäü xe chảy tênh toạn âỉåüc quy âënh nhỉ
sau :

Bng 2.1
Cáúp âỉåìng
I
II
III
IV
V
VI

Täúc âäü tênh toạn ( km/h )
Âëa hçnh bçnh thỉåìng
Âëa hçnh nụikhọ
120
100
80
80
60
60
40
40
25
25
15


2.1.2. Bạn kênh täúi thiãøu ca âỉåìng cong bàòng
a. Khại niãûm : Khi xe chảy vo âỉåìng cong
sinh ra mäüt lỉûc li tám ln hỉåïng ra ngoi âỉåìng
cong, vng gọc våïi hỉåïng chuøn âäüng ca xe. Lỉûc
li tám ny cọ thãø lm xe bë láût v trỉåüt khi chảy nhanh
åí cạc âỉåìng cong bạn kênh nh, lm cho viãûc âiãưu
khiãøn xe gàûp khọ khàn hån, ngỉåìi ngäưi trãn xe bë làõc
v cm tháúy khọ chëu.
Bạn kênh âỉåìng cong cng nh, täúc âäü xe chảy
cng låïn thç sinh ra lỉûc li tám cng låïn, xe chảy cng
nguy hiãøm.
Vç váûy âãø xe chảy âm bo täúc âäü tênh toạn åí
bng 2.1 âỉåüc an ton, TCVN 4054-85 quy âënh tu

8

GVS : Lỉång Dun Hi

T

D
p

TC
p

K
R



Hçnh 2.1. Cạc úu täú ca
mäüt âỉåìng cong


Bi ging : K thût thi cäng


theo tỉìng cáúp âỉåìng cạc bạn kênh nh nháút ca âỉåìng cong tỉång ỉïng.
Bng 2.2
Täúc âäü tênh toạn ( km/h )
120
100
80
60
40
25
15
Bạn kênh täúi thiãøu ( m )
600
400
250
130
60
25
15
Ngoi l do trãn, vãư ban âãm xe chảy trãn âỉåìng cong cọ bạn kênh nh táưm
nhçn bë hản chãú hån khi chảy trãn âoản âỉåìng thàóng vç ân pha chè chiãúu sạng mäüt
âoản ngàõn hån. Vç thãú quy âënh bạn kênh nh nháút ca âỉåìng cong s âm bo táưm
nhçn cho ngỉåìi âiãưu khiãøn phỉång tiãûn, âm bo an ton chảy xe.


b. Cäng thỉïc tênh bạn kênh âỉåìng cong bàòng :
R=

V2
127( μ ± in )

(2-1)

Trong âọ :

R - Bạn kênh âỉåìng cong ( m )
V - Täúc âäü xe chảy ( m/s )
127 - Hãû säú thỉûc nghiãûm
µ - Hãû säú lỉûc ngang (µ = 0,1 ÷ 0,2 )
in - Âäü siãu cao ca âỉåìng cong
2.1.3. Siãu cao
a. Khại niãûm : Khi xe chảy vo âỉåìng cong, nháút l nhỉỵng âỉåìng cong cọ bạn
kênh nh, lỉûc li tám lm cho xe cọ hỉåïng nghiãng vàng ra phêa lỉng âỉång cong. Lỉûc li
tám ny cng låïn nãúu bạn kênh âỉåìng cong cng nh, xe chảy cng báút låüi. Âãø tảo mäüt
lỉûc hỉåïng tám l gim båït lỉûc ly tám ny, âm bo cho xe chảy âụng täúc âäü tênh toạn
m váùn an ton thç phi lm siãu cao, tỉïc l lm cho màût âỉåìng cọ âäü däúc ngang
nghiãng mäüt chiãưu vãư phêa bủng âỉåìng cong.
Âäü däúc ngang ca màût âỉåìng mäüt mại âỉåìng cong gi l âäü siãu cao.

b. Cäng thỉïc tênh :
iêc =

V2
−μ

127 R

(2-2)

Trong âọ :

R - Bạn kênh âỉåìng cong ( m )
V - Täúc âäü xe chảy ( km/h )
127 - Hãû säú thỉûc nghiãûm
µ - Hãû säú lỉûc ngang (µ = 0,1 ÷ 0,2 ) thỉåìng láúy µ = 0,15
isc - Âäü siãu cao ( % )
c. Quy âënh vãư âäü siãu cao : TCVN 4054-85 quy âënh vãư âäü siãu cao låïn nháút
theo täúc âäü xe chảy v bạn kênh âỉåìng cong nhỉ sau :
- Âäü siãu cao trãn âỉåìng cong khäng nh hån âäü däúc ngang ca màût âỉåìng hai
mại nåi tiãúp giạp våïi âỉåìng cong.
- ÅÍ âỉåìng nụi, bủng âỉåìng cong quay ra phêa vỉûc âäü siãu cao låïn nháút l 4 %
hồûc phi cọ tỉåìng chàõn bo hiãøm.
- Trãn cạc âỉåìng cong cọ siãu cao, âäü däúc ngang ca lãư âỉåìng láúy bàòng âäü däúc
siãu cao.

GVS : Lỉång Dun Hi

9


Baỡi giaớng : Kyợ thuỏỷt thi cọng



Baớng 2.3

Tọỳc õọỹ tờnh toaùn ( km/h )
80
60 - 40
25
Baùn kờnh õổồỡng cong ( m )
3000 ( 2000 - 1000 )
700 - 400
200 - 60
700
300
50
650
200
40
600
150
30

ọỹ dọỳc sióu cao
(%)
3
4
5
6

2.2. Trừc doỹc
2.2.1. ọỹ dọỳc doỹc cuớa õổồỡng
a. Khaùi nióỷm : ọỹ dọỳc doỹc cuớa mọỹt õoaỷn õổồỡng naỡo õoù laỡ tyớ lóỷ phỏửn trm giổợa
chónh lóỷch õọỹ cao vaỡ khoaớng caùch giổợa hai õióứm õỏửu vaỡ cuọỳi õoaỷn õổồỡng õoù.
Vờ duỷ : Trón hỗnh 2.2 giaớ sổớ coù mọỹt õoaỷn

A
õổồỡng dọỳc tổỡ A õóỳn B, khoaớng caùch tổỡ A-B
laỡ l, chónh lóỷch õọỹ cao giổợa A-B laỡ h ta coù
h
caùch tờnh õọỹ dọỳc doỹc cuớa õoaỷn õổồỡng AB
l
B
nhổ sau :
id =

h
x100%
l

Hỗnh 2.2

Giaớ sổớ h = 5m, l = 100m ta coù :
id =

5
x100% = 5%
100

b. ọỹ dọỳc doỹc tọỳi õa :Laỡ õọỹ dọỳc lồùn nhỏỳt cuớa tổỡng cỏỳp õổồỡng khi thióỳt kóỳ khọng
õổồỹc vổồỹt qua qui õởnh theo baớng sau :
Cỏỳp õổồỡng
ọỹ dọỳc tọỳi õa cho pheùp ( %)

I
4


II
5

III
6

IV
7

V
8

VI
9

*Nhổợng trổồỡng hồỹp õỷt bióỷt, õọỹ dọỳc tọỳiõa nũm ngoaỷi lóỷ ( õổồỡng õeỡo ) ngoaỡi giaù
trở baớng õaợ cho.
c. ọỹ dọỳc tọỳi thióứu : (õóứ õaớm baớo sổỷ thoùat nổồùc khoới mỷt õổồng) ồớ nhổợngõoaỷn
õổồỡng ỏứm thỏỳp... õổồỹc thióỳt kóỳ mọỹt õọỹ ỹ õọỳc > 0,5 %
2.2.2. ổồỡng cong õổùng

gaợy lọửi

Gaợy loợm
óứ õaớm baớo tỏửm nhỗn cho laùi xe, xe chaỷy an toaỡn vaỡ óm diỷu
R cuớa õổồỡng cong phuỷ thuọỹc vaỡo cỏỳp õổồỡng :

10


GVS : Lổồng Duyón Haới


Baỡi giaớng : Kyợ thuỏỷt thi cọng
Cỏỳp õổồỡng
ổồỡng cong lọửi (m)
ổồỡng cong loợm (m)

I
0
2.000

II
5.000
1.000


III
IV
V
VI
2.000
600
200
30
600
250
100
30


2.3. Trừc ngang
2.3.1. ọỹ dọỳc maùi õổồỡng

a. ọỹ dọỳc maùi õổồỡng õaỡo :
Baớng 2.4
Loaỷi õỏỳt õaù

Chióửu cao cuớa maùi ọỹ dọỳc lồùn nhỏỳt
dọỳc õổồỡng õaỡo ( m ) cuớa maùi dọỳc

1. aù cổùng
- Phong hoùa nheỷ ( nổùt neớ )
- Dóự bở phong hoùa, khọng bở móửm hoùa

2. Caùc loaỷi õaù bở phong hoùa maỷnh, hoùa móửm
3. aù rồỡi raỷc.
4. ỏỳt caùt, õỏỳt loaỷi seùt õọửng nhỏỳt traỷng thaùi
cổùng.

16
16
6
12

1:0,2
1:0,5ữ1:1,5
1:1
1:1ữ1:1,5

12


1:1,5

ọỹ dọỳc lồùn nhỏỳt cuớa ta luy nóửn õổồỡng õaỡo khọng vổồỹt quaù trở sọỳ trong ( baớng 2.4 )
- ọỳi vồùi õaù phong hoùa nheỷ coù thóứ õóứ maùi dọỳc thúng õổùng.
- ọỳi vồùi õổồỡng õaỡo sỏu > 2m ồớ trong õỏỳt caùt nhoớ, caùt bọỹt , seùt pha caùt bọỹt coù õọỹ
ỏứm cao, õaù cổùng dóự bở phong hoùa vaỡ nổùt neớ nhióửu nón thióỳt kóỳ thóửm ồớ chỏn maùi dọỳc coù
chióửu rọỹng 0,5ữ 2m tuyỡ theo traỷng thaùi, tờnh chỏỳt cuớa õỏỳt õaù, õọỹ dọỳc vaỡ chióửu cao cuớa
maùi dọỳc nóửn õổồỡng õaỡo.
- Nóỳu õaỡo qua nhióửu lồùp õỏỳt khaùc nhau chố cn cổù baỡo tổỡng lồùp õóứ laỡm maùi dọỳc
khaùc nhau.

b. ọỹ dọỳc maùi õổồỡng õừp :
Baớng 2.5
Loaỷi õỏỳt õaù
Caùc loaỷi õaù phong hoùa nheỷ
aù taớng khọỳi, õaù dm, saỷn
soới, caùt lỏựn soới saỷn vaỡ caùt
to, caùt vổỡa, xố quỷng
Caùt nhoớ vaỡ caùt bọỹt, õỏỳt seùt
vaỡ seùt pha caùt daỷng hoaỡng
thọứ

ọỹ dọỳc lồùn nhỏỳt cuớa maùi dọỳc vồùi chióửu cao nóửn õừp (m)
6
12
1:1ữ 1:1,3
1:1,3ữ 1:1,5
1:1,5


1:1,5
phỏửn trón cao 6m

1 : 1,5
1 : 1,75

1 : 1,5
1 : 1,75

phỏửn dổồùi ( cao tồùi 6m )
1 : 1,75
1 : 2

GVS : Lổồng Duyón Haới

11


Bi ging : K thût thi cäng

Chụ thêch : * ỈÏng våïi âáút bäüt åí nhỉỵng vng áøm ỉåït v cạt nh hảt âãưu.
** Nãưn âỉåìng âàõp bàòng âạ, phêa ngoi dng âạ to xãúp thnh hng ngay
ngàõn thç âäü däúc ca mại däúc cọ thãø âàõp bàòng 1:0,75 ÷ 1:4
Âäü däúc låïn nháút ca mại däúc ta luy nãưn âàõp khäng vỉåüt quạ trë säú trong ( bng 2.5)

c. Rnh thoạt nỉåïc
- Rnh hçnh tam giạc ( dng mạy san )
- Rnh hçnh vng cung ( nhán lỉûc âo )
- Rnh hçnh thang ( dng mạy san + thiãút bë phủ )
Tạc dủng : Ngàn khäng cho nỉåïc âng trãn màût âỉåìng v thoạt âỉåüc nhanh chọng.

Chụ : Khi âo rnh thoạt nỉåïc, ta luy åí phêa mẹp âỉåìng nãúu lm thoi an ton khi xe
chảy
- Âáút khäng láùn âạ : Ta luy 1/3 âãún 1/4 hồûc 1/1,5
- Âáút cọ láøn âạ : 1/0,5 âãún 1/0,1
- Âáút sáu nh hån hồûc bàòng 1m
- Âäü sáu ≤ 1 mẹt

d. Âäü khum mui luûn
ÅÍ nhỉỵng âoản âỉåìng
Âoản thàóng Âoản cong
Âoản thàóng
thàóng cọ tràõc ngang 2 chiãưu nãn
1- 2m
pháưn tim âỉåìng bë gy khục do
âọ xe chảy khäng âỉåüc ãm dëu.
Âãø khàõc phủc ngỉåìi ta thiãút kãú 1
âỉåìng cong näúi tiãúp tải âọ, âỉåìng cong ny gi l âäü khum mui luûn, khi thi cäng
màût âỉåìng, âäü khum âỉåüc tênh toạn v âọng thnh khung máùu ( bàòng gäù ) âãø kiãøm tra
khi thi cäng. Âäü khum mui luûn âỉåüc thay âäøi theo cáúp âỉåìng.
2.4. Phán loải âáút âạ
( Càn cỉï âãø âënh mỉïc cho thi cäng )
2.4.1. Phán loải theo tênh cháút do v thnh pháưn hảt
a. Âáút sẹt : - Âäü do låïn - chè säú do : 27
E= 0
- Hảt bui (ráút bẹ)
b. Âáút ạ sẹt : - Âäü do tỉång âäúi låïn ( 7 - 17 )
- Hảt tỉång âäúi nh .
Dng âãø âàõp âỉåìng
c. Âáút ạ cạt : 1 - 7 Hảt trung bçnh
d. Âạt cạt : Âäü do < 1.

2.4.2. Phán loải theo tênh cháút âo ( Khọ hay dãù)

a. Dng cho thi cäng bàng nhán lỉûc ( th cäng )
- Nhọm 1 : Dng xng xục bçnh thỉåìng, âáút ngáûp xng
- Nhọm 2 : Dng xng áún nàûng tay, âáút ngáûp xng
- Nhọm 3 : Dng xng dng chán âảp bçnh thỉåìng
- Nhọm 4 : Dng mai xẹn âỉåüc
- Nhọm 5 : Dng cúc bn cúc âỉåüc
- Nhọm 6 : Dng cúc chim to lỉåỵi

12

GVS : Lỉång Dun Hi


Bi ging : K thût thi cäng



- Nhọm 7 : Dng cúc chim nàûng > 2,5 kg
- Nhọm 8 : X beng måïi âo âỉåüc
- Nhọm 9 : Chong + bụa .

b. Phán loải dng cho thi cäng bàòng mạy
* Phán loải âäúi våïi mạy âo : ( Xục gáưu nghëch)
Âáút cáúp I :
- Âáút cạt, âáút ph sa cạt bäưi, âáút ạ cạt ( ạ cạt ); âáút thët láùn si san, mnh vủn
kiãún trục ≤ 20 % thãø têch.
- Âạ dàm, si ( âäù thnh âäúng )
Âáút cáúp II :

- Cạc loải âáút cáúp I láùn si sản, mnh vủn kiãún trục, âạ dàm > 20 % m3
- Âáút ạ sẹt láùn si sản, mnh vủn kiãún trục ≤ 20 % /m3
Âáút cáúp III:
- Âáút sẹt, ạ sẹt âäưi nụi láùn mnh vủn kiãún trục > 20 % /m3 v cọ láùn rãù cáy.
( Âáút thäng thỉåìng dng âàõp nãưn âỉåìng )
Âáút cáúp IV: Cạc loải âáút cáúp III láùn âạ hn, âạ tng khäng âo xục tỉû nhiãn
âỉåüc, phi näø mçn.
- Âạ ong, âạ phong họa, âạ väi phi näø mçn.
- Âạ cạc loải â näø mçn cọ kêch thỉåïc < miãûng gáưu

* Phán loải âäúi våïi mạy i :
Âáút cáúp I :
- Âáút cạt, âáút ph sa cạt bäưi, âáút ạ cạt, ạ sẹt
- Cạc loải trãn láùn si sản, mnh vủn kiãún trục ≤ 20 % thãø têch
- Cạt vng âen láùn si ≤ 20 % thãø têch
Âáút cáúp II :
- Cạc loải âáút cáúp I láùn si sản, mnh vủn kiãún trục, âạ dàm > 20 % m3 v cọ
láùn rãù cáy.
- Âáút sẹt, ạ sẹt âäưi nụi + âạ hn, âạ dàm, mnh vủn kiãún trục ≤ 20 % /m3
- Âạt âen, cạt vng + si > 20 % /m3
Âáút cáúp III :
- Âáút sẹt, ạ sẹt âäưi nụi + âạ hn, âạ dàm, mnh vun kiãún trục > 20 % m3 v cọ
láùn rãù cáy.
- Cạc loải âáút + âạ hn, tng, ong phi näø mçn.
- Si âạ, âạ dàm, âáút màût âỉåìng c â cy xåïi.
- Âạ råìi cọ kêch thỉåïc ≤ 5 x 10 cm

* Âäúi våïi mạy xục chuøn : ( Tỉång tỉû nhỉ mạy i )
Nhỉng khäng láùn âạ hn, âạ tng v rãù cáy trong âáút . Cọ 3 cáúp âáút nhỉ pháưn
phán loải âäúi våïi mạy i.

* Âäúi våïi mạy san: ( Mạy chun lm cäng viãûc han thiãûn ) Chè cọ 2 loải âáút
Âáút cáúp I : Ráút dãù âo
Âáút cáúp II : Tỉång âäúi dãù
Loải I

GVS : Lỉång Dun Hi

13


Baỡi giaớng : Kyợ thuỏỷt thi cọng



ỏỳt cỏỳp III : Loaỷi khoù õaỡo
ỏỳt cỏỳp IV : Loaỷi rỏỳt khoù õaỡo

Loaỷi II

CU HOI N TP VAè KIỉM TRA
Cỏu 1 : Anh ( chở ) haợy nóu khaùi nióỷm vaỡ vióỳt cọng thổùc tinh baùn kờnh õổồỡng cong bũng
.
Cỏu 2 : Anh ( chở ) haợy nóu khaùi nióỷm, vióỳt cọng thổùc tờnh vaỡ nhổợng quy õởnh vóử õọỹ
sióu cao.
Cỏu 3 : ọỹ dọỳc doỹc cuớa mọỹt õoaỷn õổồỡng laỡ gỗ ?
Cỏu 4 : Thóỳ naỡo laỡ õọỹ khum mui luyóỷn ?
Cỏu 5 : Phỏn loaỷi õỏỳt õaù duỡng cho thi cọng bũng maùy õaỡo ( xuùc gỏửu nghởch ).
Cỏu 6 : Phỏn loaỷi õỏỳt õaù duỡng cho thi cọng bũng maùy uới.

14


GVS : Lổồng Duyón Haới


Bi ging : K thût thi cäng



PHÁƯN II

K THÛT THI CÄNG
Chỉång 3
CHØN BË THI CÄNG
3.1. CHN LỈÛC LỈÅÜNG MẠY
3.1.1. Phảm vi sỉí dủng ca tỉìng loải mạy

a. Mạy i :

* Cäng tạc chøn bë :
- Ng cáy, nhäù gäúc ( mạy i âáøy )
- Váûn chuøn nhỉỵng hn âạ to ra khi phảm vi thi cäng

Hçnh a - Khäng âỉåüc i nhỉỵng âạ chän quạ sáu
-

Hçnh b - h ≤ 1/ 5 lỉåíi i

Dy c v bọc låïp hỉỵu cå
Láúp häú, mỉång, rnh
San cho däúc thoi ( Hả âäü h ca däúc )

Xáy dỉûng âỉåìng tảm

* Cäng tạc lm âáút ( cäng tạc chênh ) :
- Âo âỉåüc âáút
- Âàõp âáút ( âàõp nãưn, láúp häư )
- Váûn chuøn âáút ( Cỉû ly ≤ 100 m)
- Âo nãưn âỉåìng, nãưn hçnh thang, hçnh tam giạc, nãưn nỉía âo, nỉía âàõp

* Cäng tạc khạc :
- San så bäü màût bàòng
- Âáưm nẹn âáút

GVS : Lỉång Dun Hi

15


Bi ging : K thût thi cäng


- Kẹo qu lu (Cạc loải lu chán cỉìu, lu bạnh nhàơn, thng xục chuøn, mạy xục
chuøn )
- Âạnh cáúp .

(Ngoi ra cn dỉû bë âãø kẹo cạc loải mạy bë láưy )

b. Mạy xục chuøn :

* Cäng tạc chøn bë : Giy c v bọc låïp hỉỵu cå
* Cäng tạc lm âáút : - Âo v âàõp cạc loải âáút våïi h báút k ( h = cao, sáu )


* Cäng tạc khạc :
c. Mạy san :

- Váûn chuøn âáút åí cỉû ly ≤ 1000 mẹt ( 1 km )
- Âo nãưn âỉåìng hçnh tam giạc .
San så bäü màût bàòng (giäúng mạy i )
2

1
4

3

5

6
7

8

1 - Pháưn âäüng cå
5 - Khung chênh
2- Ca bin
3 - Trủc lại
4 - Xi lanh náng hả lỉåỵi san

16

9


6 - Bäü ràng xåïi
7 - Bạnh dáùn hỉåïng
8 - Lỉåỵi san
9 - Bạnh ch âäüng

GVS : Lỉång Dun Hi


Baỡi giaớng : Kyợ thuỏỷt thi cọng

* Cọng taùc chuỏứn bở :
- Giaợy coớ, boùc lồùp hổợu cồ
* Cọng taùc laỡm õỏỳt : - aỡo õỏỳt ( h 0,6 m )
- ừp õỏỳt ( h 0,75 m)
<1m
- Vỏỷn chuyóứn õỏỳt
- Xỏy dổỷng nóửn khọng õaỡo, khọng õừp, nổớa õaỡo, nổớa õừp
vồùi khọỳi lổồỹng õaỡo õừp ờt ( nhổng thi cọng khoù khn )
* Cọng taùc khaùc ( chờnh ) : San mỷt bũng , san raợi vỏỷt lióỷu ( cỏỳp phọỳi .. .. ) taỷo õọỹ
khum mui luyóỷn, õọỹ sióu cao, õaỡo raợnh thoaùt nổồùc, baỷt goỹt ta luy .. .

d. Maùy xuùc ( õaỡo ) ( khọng laỡm õổồỹc cọng taùc chuỏứn bở )
3

2
6

5
4


1

7

Maùy xuùc gỏửu nghởch bũng thuyớ lổỷc
3

2
5
4

1

6
7

Maùy xuùc gỏửu thuỏỷn bũng thuyớ lổỷc
1 - ọỳi troỹng
2 - Cỏửn
3 - Tay gỏửu

4 - Xi lanh õióửu khióứn cỏửn
5 - Xi lanh õióửu khióứn tay gỏửu
6 - Xi lanh õióửu khióứn gỏửu

7 - Gỏửu

* Cọng taùc laỡm õỏỳt :
- aỡo vaỡ õọự õỏỳt ồớ cổỷ ly R = 10 m

- Phọỳi hồỹp vồùi caùc loaỷi phổồng tióỷn vỏỷn chuyóứn õóứ õaỡo vaỡ õọứ õỏỳt ồớ cổỷ ly xa
- Duỡng maùy xuùc õaỡo nóửn õổồỡng hỗnh thang, nóửn nỏng cỏỳp mồớ rọỹng.

GVS : Lổồng Duyón Haới

17


Baỡi giaớng : Kyợ thuỏỷt thi cọng
* Cọng taùc khaùc :



- aỡo họỳ coù thaỡnh õổùng
- aỡo haỡo, mổồng, raợnh .. . aỡo õỏỳt dổồùi nổồùc, veùt buỡn.

1

2

8
3
Tr u? ng Trung C ?p Ngh ? GTVT éu? ng B?

7

4
6
5


e. Maùy õỏửm ( lu )
1 - Ghóỳ ngọửi
5 - Baùnh dỏựn hổồùng
2 - Tay laùi ( Vọ lng )
6 - Gaỷt buỡn baùnh dỏựn õọỹng
3 - Cỏửn õióửu khióứn
7 - Baùnh dỏựn õọỹng
4 - Gaỷt buỡn baùnh dỏựn hổồùng
8 - Cọỹt chọỳng maùi che cho ngổồỡi laùi
* Cọng taùc chờnh : ỏửm, neùn õỏỳt .
* Cọng taùc khaùc : Taỷo õọỹ khum mui luyóỷn, õọỹ sióu cao, õỏửm neùn caùc loaỷi nóửn,
moùng, mỷt õổồỡng.
3.1.2. Choỹn maùy chờnh vaỡ phuỷ
Vờ duỷ :
Maùy chờnh : San tổỷ haỡnh
* Nóửn õổồỡng khọng õaỡo,khọng õừp :
Maùy phuỷ : Caùc loaỷi lu
* Nóửn nổợa õaỡo,nổợa õừp :
Maùy chinh :Maùy uới
Maùy phuỷ :Lu baùnh nhụn .. .

Yóu cỏửu :
- Nừm õổồỹc tờnh nng sổớ duỷng vaỡ cọng suỏỳt cuớa tổỡng loaỷi maùy tổỡ õoù bióỳt caùch
choỹn caùc loaỷi maùy thờch hồỹp cho tổỡng trổồỡng hồỹp .
- Bióỳt phổồng phaùp bọỳ trờ thi cọng hồỹp lyù cho caùc loaỷi maùy trón.
+ Khọỳi lổồỹng õaỡo õừp
+ Loaỷi õỏỳt õaù ( õaù, lỏựn róự cỏy )
+ Cổỷ ly vỏỷn chuyóứn
+ Loaỷi nóửn õổồỡng


18

GVS : Lổồng Duyón Haới


Bi ging : K thût thi cäng

Chụ : Khi chn mạy ta phi càn cỉï vo loải âáút, thäng thỉåìng dỉûa trãn 2 úu
täú chênh :
- Lỉåüng ngáûm nỉåïc
+ Nhiãưu nỉåïc : Âáút bng nhng, sỉïc chëu ti kẹm, thi cäng khọ khàn .
+ Êt nỉåïc : Âáút khä, lỉûc càõt âáút låïn, âo âáút khọ khàn .
- Âáút cọ cáúu tảo hảt khạc nhau, âäü chàût khạc nhau, âo dãù, khọ khạc nhau .
Vê dủ : Âáút cọ hảt nh, mại xoi, khäúi lỉåüng âo låïn, khọ an ton .
3.1.3. Váûn chuøn v lm âỉåìng tảm

a. Váûn chuøn : ( Dỉûa vo biãøu âäư âiãưu âäüng ca phng kãú hoảch )
Phi âm bo cạc u cáưu váûn chuøn :
- Mạy cáưn âi trỉåïc , chỉa cáưn âi sau
- Cạcloải mạy cäưng kãưnh thç phi thạo råìi cạc bäü pháûn phi âỉåüc váûn chuøn
cng mäüt lục âãø khi âãún làõp rạp v sỉí dủng ngay.
- Tn theo cạc quy âënh ca cạc cå quan qun l vãư giao thäng váûn ti trạnh hỉ hng
hồûc vi phảm lût GTÂB.

b. Xáy dỉûng âỉåìng tảm ( âỉåìng cäng vủ )

* Ngun tàõc :
- Tiãút kiãûm, thûn låüi cho viãûc hoảt âäüng ca xe mạy trong qụa trçnh sỉí dủng
âỉåìng.
- Ln ln âm bo an ton cho ngỉåìi v xe trong thåìi gian sỉí dủng âỉåìng.


* Tiãu chøn âỉåìng tảm :
- Bãư räüng màût âỉåìng /3m
- R âỉåìng cong täúi thiãøu : 8-10 m
- Âäü däúc lãn hay xúng ≤15 % âäúi våïi bạnh håi, nhàón
- Âäü däúc lãn hay xúng ≤ 20 % âäúi våïi bạnh xêch ( Âỉåìng tảm dnh riãng cho
mạy i ≤ 40 % )
- Cạc khu vỉûc nguy hiãøm phi cọ biãøn bạo , cc tiãu tảm
- Âỉåìng tảm cọ ä tä chảy phi lm âäü khum mui luûn, nãúu âỉång trån, láưy
phi ri váût liãûu ( âạ) lãn 2 bãn vãût bạnh xe.

* Khi sỉí dủng âỉåìng tảm :
- Táûn dủng âỉåìng sàơn cọ, âëa hçnh bàòng phàóng hồûc dng súi cản .

* Khi xáy dỉûng âỉåìng tảm :
- Sỉí dủng mạy i v cäng nhán cọ nhiãưu kinh nghiãûm .
3.2. NG CÁY NHÄØ GÄÚC V BỌC LÅÏP HỈỴU CÅ - KHI SỈÍ DỦNG MẠY I
3.2.1. Ng cáy nhäø gäúc
- Våïi nhỉỵng bủi ráûm v cáy cọ âỉåìng kênh nh hån 15cm ta càõm sáu lỉåỵi i tỉì
15 âãún 30 cm, cho mạy cho mạy chảy tiãún thàóng âãún âo bủi ráûm v cáy.
- Cáy cọ cáy cọ âỉåìng kênh 15cm - 25 cm. Âáưu tiãn ta náng lỉåíi i cao hån màût
âáút tỉì (80 - 90) cm cho mạy tiãn âãø lỉåíi i t vo thán cáy ( náng lỉåíi cao hãút cåí ). Räưi

GVS : Lỉång Dun Hi

19


Bi ging : K thût thi cäng



måí hãút cäng sút ca mạy âãø âáøy nghiãng cáy vãư phêa trỉåïc, khi cáy cọ chiãưu hỉåïng
âäø thç nhanh chọng cho mạy li lải phêa sau v âàût bn gảt vo bäü rãù â báût lãn âỉåüc
mäüt pháưn (náng lỉåíi i lãn ), tiãúp tủc cho mạy tiãún âãø hục cho cáy âäø hàơn.
- Cáy cọ âỉåìng kênh tỉì 20-30 cm nghiãng lỉåíi i âo quanh gäúc cáy ( 3 phêa )
cho âỉït båït rãù v båït âáút sau âọ âỉa mạy vãư phêa thỉï 4 v âáøy bçnh thỉìång .
- Cáy cọ âỉåìng kênh låïn hån 30 cm trỉåïc khi âáøy phi dng mạy i mang mäüt
lỉåỵi dao cy tåi âáút v chàût hãút nhỉỵng rãù to åí ba phêa xung quanh cáy räưi âáøy hồûc hục
âäù cáy nhỉ trçnh tỉû trãn .
* Chụ tuût âäúi khäng âỉåüc âáøy cạc cáy â khä â chãút,hay mủc .
- Trỉåïc khi âäø cáy phi chn hỉåïng thêch håüp
- Nãúu âáøy trỉûc tiãúp m khäng âäø thç phi lm nhỉ cạch thỉï 3
- Cọ thãø âàõp âáút âãø â chiãưu cao âáy ng cáy .

1-2m

3.2.2. Âạnh gäúc bàòng mạy i cọ tåìi cạp
Âáưu tiãn phi âàơng gäúc cáy thnh tỉìng kháúc âãø vng dáy cạp vo cho khi tüt
v phi cỉa rãù cạch gäúc tỉì 30 - 50 cm räưi dng mạy kẹo cáy.

Âạnh gäúc bàòng tåìi cạp cọ nhỉåüc âiãøm l chọng hải mạy vç lỉûc kẹo tàng âäüt ngäüt
khi måí cäng sút mạy, âãø khàõc phủc ngỉåìi ta âãø mạy kẹo âỉïng n v neo cạp vo cc
thãú (neo chàût mạy vo cáy to hồûc âạ låïn) sau âọ dng bäü tåìi kẹo cáy (nụt bủt ca cạp
cạch âáút > 1m )

20

GVS : Lỉång Dun Hi



Bi ging : K thût thi cäng


+ Nhàòm náng cao nàng sút ca mạy v gim thåìi gian chøn bë neo dáy ta tiãún
hnh giàòng büc cạc gäúc cáy thnh tỉìng nhọm âãø kẹo.
3.2.3. Dáøy c v bọc låïp hỉỵu cå ( Tiãún hnh cng lục )
( Sỉí dủng mạy i , san , xục chuøn )
* Chụ : Âỉåìng i sau trng våïi âỉåìng i trỉåïc (0,3-0,5)m cho sảch s, chiãưu
räüng âỉåìng < 20m, i ngang dáøy c v bọc låïp hỉỵu cå ra ngoi bãư màût âỉng.
- Chiãưu räüng âỉåìng låïn hån 20m âỉåìng i song song tim âỉåìng, sau mäüt âoản
20m, i mäüt âỉåìng ngang âãø âáøy ton bäü c v cháút hỉỵu cå ca cạc âỉåìng i trỉọc ra
ngoi ( måí cỉía thoạt âáút ).
Trỉåìng håüp màût âáút tỉû nhiãn cọ âäü däúc thç nãn cho mạy chảy tỉì trãn xúng âãø
bọc âáút hỉỵu cå v gii ta
Så âäư:
hỉåïng i

hỉåïng i

20 m

3.3. LÃN KHN NÃƯN ÂỈÅÌNG
3.3.1. Khại niãûm
Lãn khn nãưn âỉåìng cn gi l lãn ga. Lãn khn nãưn âỉåìng l âạnh dáúu kêch
thỉåïc nãưn âỉåìng, nhàòm cäú âënh cạc vë trê ch úu ca màût càõt ngang nãưn âỉåìng trãn
thỉûc âëa nhỉ kêch thỉåïc âo âàõp åí tim, vai âỉåìng, chán taluy âàõp, chán taluy âo... Lãn
khn l âãø lm máùu cho sau ny âo hay âàõp âụng våïi kêch thỉåïc hçnh hc ca nãưn
âỉåìng thiãút kãú.
3.3.2. Lãn khn nãưn âỉåìng âàõp


thng âáúu

thng âáúu Ax

x

x

x

x

B

Dỉûa vo tràõc ngang â cho ỉïng våïi cc tim trãn thỉûc âëa ta lãn khn nhỉ hçnh
v .
Tỉì cc tim (2) âo ra 2 bãn âãø xạc âënh chán ta luy, ta dọng 2 cc chán taluy tỉì
cạc cc chán ta luy âo ra phêa ngoi âọng tiãúp hai cc mẹp thng âáúu phêa trong.
Tỉång tỉû nhỉ thãú ta âo v âọng cạc cc mẹp thng âáúu phêa ngoi khi cạch mẹp thng
âáúu phêa ngoi khong 0,5 mẹt ta càõm cạc so tiãu, trãn so tiãu cọ âọng cạc thanh
ngang chè chiãưu cao âàõp ca nãưn.

GVS : Lỉång Dun Hi

21


Baỡi giaớng : Kyợ thuỏỷt thi cọng



óứ xaùc õởnh taluy cuớa nóửn thỗ ta laỡm caùc giaù mỏựu (bũng tre, nổùa, gọự ) dổỷng taỷi
coỹc chỏn taluy.
3.3.3. Lón khuọn nóửn õổồỡng õaỡo
Cn cổù vaỡo trừc ngang õaợ cho :
Tổồng tổỷ nhổ lón khuọn nóửn õừp, ta xaùc õởnh trón thổỷc õởa caùc vở trờ, cừm saỡo
tióu.

Saỡo tióu cao tổỡ 1,5 - 2 meùt, coù ghi õọỹ sỏu (h) phaới õaỡo. Cn giaù mỏựu õỷt ồớ coỹc
õốnh ta luy õóứ xaùc õởnh ta luy.

CU HOI N TP VAè KIỉM TRA CHặNG 3
Cỏu 1 : Anh ( chở ) haợy cho bióỳt phaỷm vi sổớ duỷng cuớa maùy uới.
Cỏu 2 : Yóu cỏửu vóử vỏỷn chuyóứn vaỡ laỡm õổồỡng taỷm.
Cỏu 3 : Nóu trỗnh tổỷ quaù trỗnh ngaợ cỏy nhọứ gọỳc khi sổớ duỷng maùy uới.
Cỏu 4 : Nhổ thóỳ naỡo goỹi laỡ lón khuọn nóửn õổồỡng.

22

GVS : Lổồng Duyón Haới


Bi ging : K thût thi cäng



Chỉång 4
THI CÄNG NÃƯN
4.1. KHẠI NIÃÛM CHUNG
Nãưn âỉåìng l bäü pháûn ch úu ca cäng trçnh âỉåìng. Nhiãûm vủ ca nãưn âỉåìng
l âm bo cỉåìng âäü v âäü äøn âënh ca màût âỉåìng. Nãưn âỉåìng úu màût âỉåìng s biãún

dảng, lụn sủt rản nỉït gáy hỉ hng nhanh chọng. Vç váûy u cáưu nãưn âỉåìng trong báút k
tçnh húng no, nãưn âỉåìng phi cọ â cỉåìg âäü v âäü äøn âënh, cọ hçnh dảng v thiãút kãú
âụng våïi kêch thỉåïc thiãút kãú, âàõp âáút phi håüp l âụng loải âáút v phi âỉåüc âáưm nẹn
k, âm bo thoạt nỉåïc täút.
4.2. THI CÄNG NÃƯN ÂỈÅÌNG ÂO
Cọ nhiãưu phỉång ạn thi cäng nãưn âỉåìng âo khạc nhau. Âãø chn phỉång ạn
xút phạt tỉì tçnh hçnh củ thãø vãư âiãưu kiãûn âëa cháút, thu vàn, loải cäng củ, mạy mọc thi
cäng hiãûn cọ, tçnh hçnh phán bäú âáút m chn mäüt trong cạc phỉång ạn sau âáy :
4.2.1. Phỉång ạn âo ton bäü theo chiãưu ngang
Phỉång ạn ny cọ thãø dng nhán lỉûc hồûc mạy xục âo kãút håüp våïi phỉång tiãûn
váûn ti âãø thi cäng. Nãúu chiãưu sáu nãưn âỉåìng âo khäng låïn hån 2m cọ thãø âo mäüt láưn
âãún ngay cao âäü thiãút kãú. Khi âo cọ thãø âo tỉì âáưu ny âãún âáưu kia hay âo tỉì hai âáưu
vo giỉỵa.

1

2

3

4 5

6

1

3

2


3 2

1

b

a

Hçnh 4.1 - Âo nãưn âỉåìng theo chiãưu ngang
b- Âo hai âáưu vo giỉỵa
a- Âo tỉì âáưu ny sang âáưu kia
Nãúu chiãưu sáu âo tỉång âäúi låïn cọ thãø chia nhiãưu báûc âãø thi cäng.
1
1
2

2

Hçnh 4.2 - Âo nãưn âỉåìng theo chiãưu ngang cọ 2 báûc âãø thi cäng
Khi sỉí dủng mạy xục âo âãø thi cäng âãø náng cao nàng sút lao âäüng thç chiãưu
cao mäùi báûc phi âm bo mạy xục mäüt láưn âáưy gáưu.
Khi phi chia lm nhiãưu báûc âãø thi cäng, âm bo mäùi báûc phi cọ âỉåìng váûn
chuøn riãng âỉa âáút ra ngoi v cọ hãû thäúng thoạt nỉåïc riãng.

GVS : Lỉång Dun Hi

23


Bi ging : K thût thi cäng



Khäng âãø nỉåïc åí báûc trãn chy xúng lm nh hỉåíng âãún cäng tạc thi cäng åí
báûc dỉåïi.
Phỉång ạn ny thêch håüp khi tuún càõt qua cạc mm âäưi nụi däúc, phảm vi thi
cäng hẻp m cạc mạy khạc khäng thãø thi cäng theo hỉåïng dc âỉåüc.
4.2.2. Phỉång ạn âo tỉìng låïp theo chiãưu dc
Phỉång ạn ny l âo tỉìng låïp theo chiãưu dc trãn ton bäü chiãưu räüng ca màût
càõt ngang nãưn âỉåìng v âo sáu dáưn tỉì trãn xúng.

1

2

3
5

1
2
3
4

4

a

b
1
2
3

4

c
Hçnh 4.3 - Âo nãưn âỉåìng theo chiãưu dc tỉì trãn xúng
Phỉång phạp ny thêch håüp cho viãûc sỉí dủng mạy i, mạy xục chuøn. Phỉång
ạn ny cọ ỉu âiãøm l ton diãûn thi cäng räüng cọ thãø bäú trê âỉåüc nhiãưu mạy cng lm,
âo âáút âem âàõp khäng bë láùn läün. Cäng tạc hon thiãûn mại ta luy cọ thãø thỉûc hiãûn
thûn tiãûn tỉìng bỉåïc. Âãø âm bo thoạt nỉåïc täút bãư màût phi däúc ra phêa ngoi 1 ÷ 2%
âãø thoạt nỉåïc. Phỉång ạn ny khäng thêch håüp våïi nåi cọ âëa hçnh däúc v bãư màût gäư
ghãư khäng thûn tiãûn cho mạy lm viãûc.
4.2.3. Phỉång ạn âo ho thäng sút räưi måí räüng ton bäü nãưn âỉåìng
Phỉång ạn ny l âo mäüt âỉåìng ho thäng sút trỉåïc räưi tỉì ho âọ måí räüng
sang hai bãn tàng diãûn thi cäng, cọ thãø låüi dủng âỉåìng ho âọ âãø lm âỉåìng váûn
chuøn v thoạt nỉåïc ra ngoi.
Phỉång ạn ny ch úu thỉûc hiãûn bàòng mạy xục âo. Riãng giai âoản âo âỉåìng
ho thç dng mạy i hồûc mạy xục chuøn. Nãúu âỉåìng âo sáu thç phán ra tỉìng báûc âãø
thi cäng.

II

I

II
III

V

I
IV


III
VI

Hçnh 4.4 - Âo ho thäng sút räưi måí räüng ton bäü nãưn âỉåìng

24

GVS : Lỉång Dun Hi


Bi ging : K thût thi cäng



4.2.4. Phỉång ạn âo häùn håüp
Phäúi håüp phỉång ạn 1 v 3 tỉïc l âo mäüt ho dc trỉåïc räưi âo thãm cạc ho
ngang âãø tàng diãûn thi cäng. Mäùi mäüt màût âo cọ thãø bäú trê mäüt täø hay mäüt mạy lm
viãûc.
4.3. THI CÄNG NÃƯN ÂỈÅÌNG ÂÀÕP
4.3.1. Xỉí l nãưn trỉåïc khi âàõp
Trỉåïc khi âàõp âáút lm nãưn âỉåìng, âãø
âm bo nãưn âỉåìng äøn âënh, chàõc chàõn
khäng bë lụn sủt trỉåüt, ngoi viãûc âm bo
u cáưu vãư âàõp âáút ra cáưn xỉí l nãưn âàõp.
Nãúu âàõp trãn nãưn däúc cọ i < 1/5 sau
i = 2 - 3%
khi xåïi c cọ thãø âäø âáút âàõp ngay.
Nãúu âàõp trãn nãư cọ i > 1/5 phi âạnh
0,5 - 0,8m
cáúp trỉåïc khi âàõp ( hçnh 4.5 ). Chiãưu räüng

mäùi cáúp phủ thüc vo cäng củ âáưm nẹn,
nãúu âáưm bàòng th cäng mäùi cáúp räüng 1m, nãúu
Hçnh 4.5 - Âạnh cáúp nãưn âàõp
âáưm bàòng mạy lu thç chiãưu räüng mäùi cáúp tu theo tỉìng loải mạy m quút âënh âãø cho
mạy chảy an ton v dãù dng trãn mäùi cáúp. Mäùi cáúp cáưn däúc vo phêa trong 2 ÷ 3%.
Nãúu i > 1/2,5 phi cọ biãûn phạp thi cäng riãng.
Khi âạnh cáúp thỉåìng dng mạy i vản nàng tiãún hnh âo tỉìng cáúp dỉåïi cng
tråí lãn. Mẹp ngoi ca cáúp trãn cạch mẹp trong ca cáúp dỉåïi 0,5 ÷ 0,8m. Âáút âo åí cáúp
trãn âäø xúng cáúp dỉåïi âàõp ln nãưn âỉåìng.
4.3.2. Âàõp âáút

a. Âàõp tỉìng låïp tỉì dỉåïi lãn :
- Bãư dy cụa låïp âáút phủ thüc vo cạc loải mạy âáưm nẹn.
- Cạc låïp âàõp tỉì dỉåïi lãn sỉí dủng mạy san, cảp chuøn âãø thi cäng hồûc sỉí dủng
mạy i våïi phỉång tiãûn váûn chuøn âãø âàõp.

b.Âàõp tỉìng låïp xiãn : ( khäng sỉ ídủng âỉåüc phỉång phạp 1 )
- Phỉång phạp ny låïp âáút âàõp ráút dy cho nãn
cäng củ âáưm nẽn cọ trng lỉåüng låïn ( lu rung ) måïi
cọ thãø âảt âỉåüc âäü nẹn chàût.
- Sỉí dủng âàõp cho cạc nãưn cọ nãưn tỉû nhiãn úu ( vng láưy ) hồûc âëa hçnh phỉïc
tảp m mạy khäng cọ kh nàng xúng âỉåüc

c. Âàõp häøn håüp :
Kãút håüp 2 phỉång phạp trãn
- Dỉåïi : theo (2)
- Trãn (2m) theo (1) Âãø âm bo âäü nẹn
* Sỉí dủng phỉång phạp ny khi màût âáút tỉû nhiãn úu ( ao häư, âáưm láưy ) v cọ âäü
cao nãưn låïn.
- Sỉí dủng mạy i, xục chuøn hồûc mạy xục kãút håüp våïi nhiãưu phỉång tiãûn váûn

chuøn.

GVS : Lỉång Dun Hi

25


×