Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Báo cáo thực tập tại công ty cổ phần kim tín

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.92 KB, 37 trang )

Trường Đại học Kỉnh tế Quốc dân

Báo cáo thực tập tôt nghiệp

LỜI NÓI ĐÀU
chưa nhiều nên bản báo cáo của em không tránh khỏi những sai sót. Vì vậy,
____** *___
em
rất
Vốn bằng
là một
phậncủa
quan
trọng
củathầy
vốngiáo
kinhhướng
doanhdẫn
trong
mong nhận
được tiền
sự đóng
gópbộ
ý kiến
Công
ty và
để
doanh
bản
nghiệp được biều hiện dưới hình thái tiền tệ thuộc vốn lưuSinh
động


củathực
doanh
viên
tập
nghiệp.
Xuất phát từ bản chất của hạch toán kế toán, chức năng chính của nó là
phản
ánh Giám đốc các mặt hoạt động kinh tế, tài chính ở các đơn vị. Do đó thông
tin

của

kế toán đóng vai trò hết sức quan trọng và không thể thiếu trong hoạt động
quản

lý.

Một trong những vai trò của thông tin kế toán được biểu hiện cụ thể: Thông
tin

của

hạch toán kế toán luôn là thông tin hai mặt của một hoạt động hoặc của một
quá
trình kinh tế cụ thể như vốn, nguồn vốn, thu nhập, phân phối thu nhập, thu,
chi...
Mục đích của công tác hạch toán vốn bàng tiền nhàm nghiên cứu quá
trình
vận động của tiền, giúp cho nhà quản lý có một cái nhìn khái quát quá trình
lưu

chuyển tiền tệ tại đơn vị để đưa ra những quyết định kinh doanh tại những
thời

điểm

thích hợp mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất.
Nhàm tạo điều kiện đế thế hệ trẻ, đặc biệt là sinh viên được tiếp xúc với
những vấn đề do thực tiễn xảy ra, đảm bảo thực hiện nguyên lý học đi đôi với
hành,
Đào Thị Huyền

21

Lóp A3K7


Trường Đại học Kỉnh tế Quốc dân

Báo cáo thực tập tôt nghiệp

PHÀN I
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÔNG TY CP KIM
TÍN
VÓÌ KÉ TOÁN VÓN BẰNG TIỀN
1.1/ Quá trình hình thành và phát triến của Công ty CP Kim
Tín
Công ty CP Kim Tín tiền thân là Công ty TNHH Thương mại Linh Anh
hoạt
động trong lĩnh vực cung cấp các thiết bị ngành hàn, kim khí. Quy mô hoạt
động

cũng như số lượng lao động tại Công ty còn nhỏ. số lượng lao động lúc đầu tại
Công ty có từ 9-10 người. Tuy đi từ xuất phát điểm thấp, nhưng Công ty
TNHH
Thương mại Linh Anh bàng mọi nồ lực của mình đã không ngừng vươn lên,
đầu



vào máy móc trang thiết bị, cơ sở hạ tầng, công nghệ để nâng cao chất lượng
sản
phẩm. Từ đó, Công ty tạo được niềm tin và chồ đứng trên thị trường. Phương
châm
mà Công ty luôn hướng tới là:” Chất lượng- Hiêu quả- Tin cậy”. Vì thế, Công
ty

đã

không ngừng phát triển và ngày càng lớn mạnh.
Năm 2006, căn cứ theo Quyết định số 046/2006/QĐ-LIAN của Chủ
tịch

Hội

đồng thành viên Công ty TNHH Thương mại Linh Anh quyết định chuyển
Công

ty

TNHH Thương mại Linh Anh thành Công ty CP Kim Tín.


Đào Thị Huyền

3

Lóp A3K7


Chỉ tiêu
1. Doanh thu thuần
2. Giá vốn hàng bán
3. Chi phí quản lý
4. Chi phí Tài chính

Năm 2004

Năm 2005

Năm 2006

7.988.155.7
7.409.818.8
Báo
Báocáo
cáothực
thựctập
tậptôttôtnghiệp
nghiệp
95
40


10.627.956.4
Trường
TrườngĐại
Đạihọc
họcKỉnh
KỉnhtếtếQuốc
Quốcdân
dân
23

7.665.341.1
7.006.664.3
9.992.937.16
53
66
3 động sản xuất kỉnh doanh
Bảng 1.1- Kết quă hoạt
những mặt hàngBảng
thiết 1.2
yếu -phục
sảntiêu
xuất
và xây
dựng
như
các mặt hàng que
Bảngvụchỉ
chất
lượng
kỉnh

doanh
273.781.154
323.232.32
547.872.964
Từ năm 2004
đến năm 2006
3 năm 2004 đến năm 2006
hàn
Từ
Đon vị tỉnh: VNĐ
24.972.188
21.875.000
25.563.000
và kim khí.

những năm58.047.151
đầu, Công ty chuyên
hoạt động kinh doanh thưong
5. LN thuần từ hoạt động Trong
24.061.300
61.583.296
KD
mại
6. Tổng LN kế toán
24.907.100
58.144.751
61.583.296
các sản phẩm que hàn, dây hàn, vật liệu hàn, kim loại màu...được nhập từ các
nước


7. LN trước thuế

24.907.100
58.144.751
61.583.296
Nhật, Đức, Hàn Quốc, Ân Độ, Thái Lan, Trung Quốc.
8. LN sau thuế
17.933.112
41.864.221
44.339.973
Sau khi có mặt trên thị trường, các sản phâm của Công ty CP Kim Tín
94.160.000
104.900.00
241.700.000
đã
dân
0
9. Lao động tiền lương
chinh phục
được người tiêu dùng và có 1.800.000
mặt khắp các tỉnh thành trong cả
1.410.000
1.531.000
nước.
- Tổng quỹ lương
Thương hiệu “Que hàn điện Kim Tín” luôn được sự ủng hộ, tín nhiệm và tin
-

tưởng
Thu nhập bình quân

của quý khách hàng.
Chỉ tiêu
về

ĐVlực mà 200
Sản phấm chủ
Kim Tín 200
cung cấp 200
cho thị trường là các sản phâm
T
4
5
6

%
11,65 16,96
13,15
1. Bố trí cơ cấu tài sản: Que hàn và dây hàn. về Que
%hàn, Công
% ty đang
% có: Que hàn sắt gồm các loại
%
88,35 83,04
86,85
như:tài sản.
1.1 Tài sản cố định/Tông
%
%
%
KT6013, KT421, KT3000, KT N48, GL48(Tiêu chuẩn: AWSE 6013). Được

1.2 Tài sản lun động/Tổng tài sản.
sử
%
87,26 83,54
85,45
dụng rộng rãi trong các lĩnh%vực hàn
chế tạo máy, công nghiệp
2. Bố trí cơ cấu vốn.
%sắt, xây dựng,
%
%
đóng
12,74 16,46
14,55
2.1 Nợ phải trả/Tong nguồn vốn.
%
%
% E7016), GL78(AWS E7018),
tàu...Que hàn gang thép: GL52(Tiêu chuẩn AWS
2.2 Nguồn vốn ChủGH600
sở (Nguồn:
hữu/Tổng
được sử
dụng
rãi trong
vực đóng
tàu,2004
cầu đến
cảng,
bồn

áp
Trích
số rộng
liệu trong
Bảo các
cảo lĩnh
tài chỉnh
từ năm
năm
2006

nguồn vốn

lực,
của
phòng tài chính kế toán Công ty)
Thông qua một số chỉ tiêu sau có thể đánh giá khai quát tình hình hoạt
Đào
ĐàoThị
ThịHuyền
Huyền

54

Lóp
LópA3K7
A3K7


3. Tỷ suất sinh lời.


%

2%

%

1,36
%

3.1 Tỷ suất lợi nhuận/Doanh thu.

Báo cáo thực tập tôt nghiệp

-

Tỷ

suất

lợi

nhuận

trước

thuế/Doanh thu.
-

%

%

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Doanh
thu.

%

2,39
%
1,62

2,3
%

1,23
%

1,66
%

0,88
Trường
Đại học Kỉnh tế Quốc dân
%

3,09%
2,22%

1,09
%


0,78
%
13,51
1.2/ Đặc điểm tổ chức sản
% xuất tại Công ty CP Kim Tín.
3.2 Tỷ suất lợi nhuận/Tổng tài sản.
%
12,74
Quy trình kinh doanh của Công ty bắt đầu
từ khâu nhập hàng cho đến
5,38
- Tỷ suất lợi nhuận trước thuế/Tông
%
khâu
%
tài sản.
tiêu
thụ.
Nhập kho
Đơn đặt
Lên đơn
hàng
hàng
Lượng hàng được nhập chủ yếu theo 2 hình thức là nhập của các Công
Biên
bản
Tiêu thụ
Công nợ
ty giao

nhận và nhập khẩu. Đối với mặt hàng cáp thép, que hàn đặc chủng, dây
trong nước
hàn
inox... được nhập khấu tại các nước như Trung Quốc, Malaysia. Còn đối với
que
hàn thường, thiết bị điện được nhập từ các Công ty có uy tín trong nước như
Công

Hiện nay, Công ty CP Kim Tín Miền Bắc có 09 kho hàng trực thuộc.
Vùng

(Nguồn: Trích số liệu trong Bảo cảo tài chỉnh từ năm 2004 đến năm 2006
Đông Bắc gồm tỉnh Hải Dương, Hải Phòng, Bắc Giang. Vùng Tây Bắc gồm
của phòng tài chỉnh kế toán Công ty)
các
Doanh
thu Việt
của Công
ty La.
CP Vùng
Kim Tín
đềuHồng
qua gồm
các năm
kéo Nam
theo lợi
tinh Thái
Nguyên,
Trì, Sơn
Namtăng

Sông
các tỉnh
Đào Thị Huyền

76

Lóp A3K7


Bảo cáo thực tập tôt nghiệp

Trường Đại học Kinh tê Quôc dân

Sơ đồ 1.2: Mạng lưới kinh doanh của Công ty CP Kim Tín.

Đào Thị Huyền

8

Lớp A3K7


Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Báo cảo thực tập tôt nghiệp

1.3/ Đặc điếm tố chức bộ máy quản lý tại Công ty CP Kim Tín
Công ty được tổ chức theo các bộ phận chuyên môn hóa cụ thể theo chức năng
và nhiệm vụ rõ rang giữa các phòng ban.Công ty thực hiện chế độ lãnh đạo một thủ
trưởng với sự tư vấn của các bộ phận chức năng. Theo những đặc điểm trên, bộ máy

của Công ty chia thành các phòng ban sau:
Hội đồng Quản trị Công ty: Là cơ quan cao nhất của Công ty. Hội đồng quản
trị
quyết định phương hướng sản xuất, phương hướng tố chức cơ chế quản lý của Công
ty.
Giảm đốc điều hành: chịu trách nhiệm trước Nhà nước, trước Hội đồng quản
trị
vế mọi mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty. Đồng thời Giám đốc có trách
nhiệm điều hành chung hoạt động sản xuất, hoạt động xuất nhập khẩu và hoạt động
kinh doanh của Công ty dưới sự trợ giúp của hai Phó Giám đốc và các phòng ban.
Phòng Kỉnh doanh: Có chức năng xây dựng chiến lược kinh doanh và kế hoạch
kinh doanh của Công ty. Liên hệ trục tiếp và mật thiết với khách hàng. Hiện nay, Công
ty có 3 phòng kinh doanh, mỗi phòng có trách nhiệm tìm kiếm khách hàng, giới thiệu
và bán sản phẩm, chăm sóc khách hàng trên khu vục mình phụ trách.
Phòng Ke toán: Có chức năng hạch toán kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh đầy đủ, chính xác, kip thời đảm bảo tính hợp pháp hợp lý của các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh theo quy định hiện hành. Xác định chi phí kết quả hoạt động kinh doanh

Đào Thị Huyền

9

Lớp A3K7


Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Báo cảo thực tập tôt nghiệp

nhận. Kịp thời xử lý các phát sinh về chứng từ tại Cảng. Khiếu nại về sự cố hàng hóa

đúng nơi, đúng hạn định. Đảm bảo dư nợ L/C không vượt quá mức quy định cho
phép
và không quá 45 ngày trước ngày hàng về.
Phòng Kho vận: Quản lý sắp xếp kho bãi hàng hóa. Quản lý đội xe tải Công ty.
Điều phối hàng hóa, phương tiện vận tải theo lệnh giao hàng một cách chính xác,
đúng
hạn và hiệu quả.
Phòng Hành chính Nhân sự: Có chức năng điều chỉnh cơ cấu tố chức và hoạch
định nguồn nhân lực nhằm thực hiện chiến lược lâu dài của Công ty. Xây dựng hệ

Đào Thị Huyền

10

Lớp A3K7


Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Báo cảo thực tập tôt nghiệp

1.4/ Đặc điểm tổ chức kế toán tại Công ty CP Kim
Tín
1.4.1/ Đặc điếm tố chức kế toán tại Công ty CP Kim
Tín
Công ty áp dụng chế độ kế toán theo Quyết định số 48/2006/QĐ - BTC ngày
14/9/2006 Ban hành chế độ kế toán cho doanh nghiệp vừa và nhỏ (Thay thế chế độ
kế
toán cho doanh nghiệp vừa và nhỏ Ban hành theo Quyết định số 1177/TC/QĐ/CĐKT
ngày 23/12 và Quyết định số 144/2001/QĐ/BTC sửa đổi bổ sung chế độ kế toán

doanh
nghiệp vừa và nhỏ) và các chuân mực có liên quan áp dụng ban hành theo quyết định
số định 1141 ngày 01/11/1995 và bổ sung theo Thông tư 89 ngày 09/01/2002 của Bộ
Tài chính.
Hình thức kế toán áp dụng tại Công ty CP Kim Tín hiện nay là hình thức Nhật
ký chung. Đặc trung cơ bản của hình thức kế toán Nhật ký chung là tất cả các nghiệp
vụ kinh tế tài chính phát sinh đều phải ghi vào số nhật ký, trọng tâm là sổ Nhật ký
chung, theo thứ tụ1 thời gian phát sinh và định khoản nghiệp vụ đó, sau đó lấy số liệu
trên các sổ Nhật ký để chuyển ghi sổ Cái theo từng nghiệp vụ phát sinh.
Hàng ngày, căn cứ vào các chứng tù' gốc, các đối tượng cần theo dõi chi tiết,
kế
toán ghi vào sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan, đồng thời ghi vào số Nhật ký chung,
sau
đó chuyển ghi vào các số Cái có liên quan.
Cuối tháng, cuối quý, cuối năm cộng số liệu trên sổ Cái lập bảng Cân đối số
phát sinh, đồng thời lập bảng tổng hợp chi tiết, sau đó đối chiếu số liệu tổng hợp trên
Số Cái và số liệu chi tiết sẽ lập Báo cáo tài chính.
Dào Thị Huyền

11

Lớp A3K7


Nghiệ
p
vụ
Các
toán
chuyể

cuối
kỳ

Bảng
biểu
Nh
-Sô
chi
ập
Báo
Báocảo
cảothực
thựctập
tậptôttôtnghiệp
nghiệp
tiết
số

Trường
TrườngĐại
Đạihọc
họcKinh
KinhtếtếQuốc
Quốcdân
dân

Báo
Kho
cáo
sổ •

Mã hóa ngành hàng: Hiện nay Công ty đang kinh doanh và tiêu
chín
toán
h
thụ hàng trăm mặt hàng khác nhau trong lĩnh vục vật liệu điện, hàn và kim khí. Mỗi
mặt hàng đều được mở mã cấp riêng (từ cấp 1 đến cấp 6).
Chứng từVD:
gốc Đối với mặt hàng Que hàn được mở chi tiết như sau:
+/ Cấp 1:01: Que hàn.
Mã hoá chứng từ
+/ Cấp 2: 0101: Que hàn KT
+/ Cấp 3: 010101 :Que hàn KT421
Sổ kế toán chi tiết
Sổ nhật ký chung
+/ Cấp 4: 01010101: Que hàn KT421-2.5
+/ khoản
Cấp 5: 01010102: Que hàn KT421-3.2
Sô Cái tài
Bảng tổng hợp
số
+/ Cấp 6: 01010103: Que hàn KT421-4.0
Tương tự đổi với mặt hàng Que hàn KT6013, Que hàn GL26.
Bảng Cân đối
: Ghi hàng ngày
số

Mã hóa khách hàng: Hiện nay mạng lưới kinh doanh của Công ty
.p.: Quan hệ đối chiếu
được trải rộng khắp các tỉnh từ Vinh, Thanh Hóa, Nghệ An cho đến các tỉnh Hải
Ghi cuối tháng hoặc ghi

BáoHải
cáoDương,
kế toán Bắc Giang, Thái Nguyên, Nam Định, Việt: Trì,
Phòng,
định Sơn
kỳ La. Đe thuận
tiện trong việc theo dõi lượng hàng tiêu thụ và tình hình công nợ khách hàng tại các
kho hàng trực thuộc, mỗi kho hàng đều được cài đặt phần mềm AC Sofe. Tại đây, kế
Do sự phát triển của công nghệ thông tin và yêu cầu của nền kinh tế thị trường
đòi hỏi phải cung cấp các thông tin tài chính một cách nhanh chóng kịp thời, Công ty
đã ứng dụng tin học vào trong kế toán. Hiện nay Công ty đang áp dụng phần mềm kế
toán AC Soft- Phần mềm Ke toán Doanh nghiệp Sản xuất Công nghiệp. Phần mềm kế
toán AC Soft được xây dựng bởi VCC1 và được ứng dụng chung cho toàn Tập đoàn
Ghidõi
chủ:
hàng
Kim Tín. Đe theo
chi tiết chi phí phátGhi
sinh
củangày
tùng ngành hàng, từng khách hàng,
kế toán Công ty phải tiến hành mã hóa:
Ghi cuối tháng hoặc định
Đào
ĐàoThị
ThịHuyền
Huyền

1213


Lớp
Lớp
A3K7
A3K7


Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Báo cảo thực tập tôt nghiệp

*/ Một số đặc điếm kinh tế tài chính khác:
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 năm dương
lịch.
Tính thuế Giá trị gia tăng theo Phương pháp khấu trừ.
Hàng tồn kho được hạch toán theo Phương pháp kê khai thường xuyên.
Ke toán hàng hóa được thực hiện theo Phương pháp thẻ song song.
Hình thức kế toán áp dụng: Hình thức Nhật kỷ chung.
Tính giá hàng tồn kho theo Phương pháp bình quân gia quyền.
Tài sản cổ định được tính theo Phương pháp khấu hao đường thăng.
*/ Tổ chức vận dụng chửng từ kế toán tại Công ty CP Kim Tín.
Hệ thống chứng tù’ sử dụng: Bao gồm 5 loại chứng từ:
Loại 1: Chứng tù’ về lao động tiền lương. Bao gồm: Bảng chấm công, Bảng
thanh toán lương, Phiếu hoàn thành công việc, Họp đồng giao khoán, Phiếu làm thêm
ca...
Loại 2: Chứng từ về hàng tồn kho gồm: Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, thẻ
kho, biên bản giao nhận hàng hóa...
Loại 3: Chứng từ về cung cấp dịch vụ gồm: Đơn đặt hàng, Hợp đồng kinh tế,
Biên bản giao nhận, Hóa đơn Giá trị gia tăng...
Loại 4: Chứng từ về Tài sản cố định gồm: Hóa đơn mua Tài sản cổ định, thẻ
tài

sản cố định...
Loại 5: Chứng từ về tiền tệ gồm: Phiếu thu, phiếu chi, giấy đề nghị tạm ứng,
Đào Thị Huyền

14

Lớp A3K7


Ke
toán
ngân
hàng
toán thuế

Ke toán tiền
lương - bảo
hiêm xã hội

Ke
toán
kho
trực thuộc
các
Báotỉnh
cảo thực tập tôt nghiệp

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

1.4.2 Đặc điếm tố chức bộ mảy kế toán tại Công ty CP Kim Tín

Mỗi kho hàng trực thuộc Công ty tại các tỉnh đều có một kế toán theo dõi tình
Thủ quỳ
Phòng
Tàihàng,
chínhcông
Ke toán
của Công
ra đời
ngay
khikhách
Cônghàng.
ty được
hình nhập
xuất
nợ, chính
sách ty
chiết
khấu
đốitừvới
Cácthành
kho
lập và đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Hiện nay phòng tài vụ của Công ty gồm
hàng
có 5hạch
người,
dưới
vậnthông
có 1 người.
cả kế
toán

nhánh
tại bộ.
các tỉnh chịu sự chỉ
này
toán
phụkho
thuộc
qua tài Tất
khoản
phải
thu,chi
phải
trả nội
đạo trục tiếp vê nghiệp vụ của phòng Tài chính Ke toán Công ty.
Phòng Tài chính kế toán ở các kho hàng trực thuộc thực hiện toàn bộ công tác
máykho
kế hàng
toán của
Côngkỳtygửi
được
chức
thức tài
vừavụtập
kế toánBộ
ỏ' các
đó, định
báotổcác
kế theo
toán hình
về phòng

củatrung
Côngvừa
ty
phân
tán:
(hàng
tuần).
Ke toánTàitrưởng
trưởng
Tài chính
kế toán:
Chỉđầu
đạotù'công
tác các
tài
Phòng
chính kiêm
kế toán
Công phòng
ty thu nhận
các chứng
tù' ban
kế toán
chínhhàng trục thuộc gửi lên rồi xử lý các chứng tù’ đó cùng toàn bộ các nghiệp vụ
kho
kế toán, chịu sự chỉ đạo trục tiếp của Giám đốc Công ty, tham mun cho Ban Giám đốc
phát
trongkhác
mọi công
việc

có liên
đếnđồng
hoạtthời
độngtiến
sảnhành
xuất tống
kinh họp
doanh.
sinh
tại CO'
quan
văn quan
phòng,
sổ liệu, lập báo cáo
kế

Ke toán tông họp kiêm kế toán bản hàng: Theo dõi hạch toán doanh thu, kết

chuyến giá vốn hàng bán và xác định kết quả. Đồng thời thực hiện công tác kế toán
tống họp, lập báo cáo tài chính theo chế độ quy định.
KẾ TOÁN
TRƯỞNG
Ke toán phụ trách các chi nhảnh:
Kiểm
tra lại tính xác thực của đơn hàng,
phiếu
thu, chi của kế toán chi nhánh chuyến lên, tống họp báo cáo bán hàng hàng ngày của
các chi nhánh.
Ke toán Ngân hàng và kế toán thuế: Thực hiện các giao dịch với Ngân hàng,
Ke toán

tổng
theo
dõi lãi vay và các nghiệp vụ liên quan đến Ngân hàng, hạch toán thuế, tính và
hợp kiêm
phân
kếbố lãi tiền vay.
Ke toán tiền ỉưong và Bảo hiếm xã hội (BHXH), Tài sản cổ định (TSCĐ'): Ghi
chép và phản ánh kịp thời số lượng, chất lượng lao động của công nhân viên trong
Công ty. Tính toán chính xác số tiền lương phải trả và Giám đốc việc chấp hành sử
dụng quỹ tiền lương. Phân bố chính xác và kịp thời chi phí tiền lương vào chi phí có
Đào Thị Huyền

16
15

Lớp A3K7


Nhật ký chung

Sổ Cái

Sổ thẻ kế toán chi
tiết
Trường
Trường
TrườngĐại
Đại
Đạihọc
học

họcKinh
Kinh
KinhtếtếtếQuốc
Quốc
Quốcdân
dân
dân
dân

Báo
Báo
Báo
Báo
cảo
cảo
cảothực
thực
thựctập
tập
tậptôt
tôt
tôtnghiệp
nghiệp
nghiệp
Sổ tổng hợp chi
tiết

Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
PHIẾU
XưẤT

Mẩu số: 02-VT
PHÀN II
Bảng Cân đối sổKHO
phát số:
cáonhận
chính
Ngày
Hàng05/01/07
ngày,Báo
sauCăn
khi
cứtàivào
được
chứng
báo cáo
từ gốc:
quỹ Hoá
kèm theo
đơn các
bánQĐ
chứng
hàng,
phiếu
gốc xuất
có liên
kho,
số: từ
15/2006/QĐsinh
và Trấu
Địa chỉ: Lô 3 AI 1 Đầm

quan
do thủ
gửiduyệt
lên, kế
toán
tổng
hợp
kiểm
liệuthu,
trênphiếu
chứngchi.
từ với
giấy
thanh
toánquỹ
(lệnh
thu,
chi),
giấy
tạm
ứngtra
kếđối
toánchiếu
viết số
phiếu
BTC
Chứng tù’
Sổ chi tiết
Sổ tổng hợp
Sổ Cái

ngày 20 tháng 03
Chứng
gốc số
gốc
số liệu đã ghi trên số quỹ.
khi kiếm
tratừxong
NgàySau
05 tháng
01 năm
2007
Nợquỹ, kế toán định khoản ghi vào
HOÁ ĐƠN
Mẩu số : 01 GTKT-3LL
năm 2006
Tên hàng hoá,
SỐ lượng
Đơn giá Có Thành
số dịch ĐVT
STT
GIÁ
TRỊ
GIA TĂNG
AQ/2007B
vụ
tiền
THỤ
C TRẠNG
HẠCH TOÁN VỐN BẰNG
TIỀN

tổng hợp quỹctiền mặt.
A
B
1
2
3=1x2
Họ,quỹ
tên 2:
người
hàng:
Diệp
TẠI
CÔNG
TY CÒNgọc
PHÀN
KIM TÍN
Sổ
Liên
Giaonhận
khách
hàngNguyễn
0065016
Que
hàn
KT
421K
1.000
12.000
12.000.00
1

Nguyên
hạch toán
tiền thiết
mặt tại
Công ty CP
Kim Tín Sử dụng một đon
Địa
chỉ (bộtácphận):
Côngquỹ
ty CP
bị Hồng
3.2
g
0
Ngày K 05
tháng
01 12.000
năm
2007
Que hàn KT421-4.0
1.000
12.000.00
vị Hà
2
g
0
Đơn vị bán hàng: Công ty CP Kim Tín
tiền tệ thống
nhấthàng
là đồng Việt Nam, số liệu vào sổ quỹ 24.000.00

dựa trên các chứng từ gốc có
Cộng tiền
Địa chỉ: Lô 3 AI 1 khu Đầm Trấu- Hai Bà TrungHà
Ghi mọi
hànggiấy đề 02.400.000
ngày
liên
quan,
nghiệp
vụ
chiGTGT:
tiền phải dựa trên
nghị thanh toán, giấy đề nghị
Thuế 2.1/
suấtCác
GTGT:
10%
Tiền
thuế
Nộihình thức vốn bằng tiền và nguyên tắc hạch toán vốn bằng tiền tại Công
tạm ứng
có chữ ký của Ke toán trưởng và Giám
Ghi
cuốiđốc xét duyệt.
kỳ
tyTống
CP Kim
cộngTín.
tiền thanh toán
26.400.00

Điện
thoại:......................Mã
số thuế:.............................
0
Quan
Chứnghệtừđối
và chiếu
số sách sử dụng áp dụng tại Công ty đều tuân theo mẫu biếu của
vốnsáu
bằng
tiền
một ngàn
bộ phận
trọng của vốn kinh doanh trong doanh
sổ tiền viết bằng chữ: Hai mươi
triệu
bốnlàtrăm
đòngquan
chăn./.
Bộ Tài Chính
ban hành,
bao gồm:Nguyễn
Giấy đề nghị tạm ứng, giấy đề nghị thanh toán,
tênbiểu
người
nghiệpHọ
được
hiệnmua
dưới hàng:
hình thái tiền tệ Ngọc

thuộc vốn lun động của doanh nghiệp bao
Người mua hàng
Người bán hàng
Thủ trưởng đơn vị
phiếu chi, phiếu thu, sổ quỹ tiền mặt, sổ chi tiết TK tiền mặt, sổ tổng họp chi tiết TK
gồm: Diệp
tiền mặt(Ký,
tại quỹ
(tiền
tệ), tiền
(Kỷ, đóng
dấu,gửi
ghingân
rõ họhàng (tiền Việt Nam,
(Kỷ, ghi rõ họ tên)
ghi rõ
họ Việt
tên) Nam, ngoại
tên)
tiền mặt, bảng kê cuối kỳ, sổ Cái TK tiền mặt.
ngoại tệ). Trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, vốn bằng tiền là tài
2.2/ Ke toán quỹ tiền mặt tại Công ty CP Kim Tín.
sản được
dụng
linh
hoạt
nhất

được
vào

năng
thanh
tứcmặt”,
thời của
S
Tên sản phấm,

Đtình
số
Đơn
giákhả
Thành
Đếsử
phản
ánh
hình
thulượng
chinótiền
mặttính
kế
toán
sử dụng
TK
111toán
“Tiền
tài
t
hàng hóa
số
V

tiền
doanh
nghiệp.
Do
đó vốn
các bằng
doanhtiền
nghiệp
chức
quản
lý chặt
tìnhnghiệp
hình thu,
Tiền
mặt
làcấu
số
do thủphải
quỹtổbảo
quản
tại quỹ
của chẽ
doanh
bao
khoản này

kết
như
sau:
Yêu cầu Thực

chi,
gồm: Tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàngxuất
bạc, đá quý, kim khí quý, tín phiếu và ngân phiếu.
B
1 mặt nhập
2 quỹ.
3
4
Bêncnợ: Các D
khoản tiền
A
tồn quỹ để đảm bảo an toàn và nâng cao hiệu quả hoạt động của vốn bằng tiền.
Trong mỗi doanh
nghiệp đều có
một lượng
tiền mặt
nhất định tại quỹ đế phục
K
1.000
12.00
12.000.00
1 Que hàn KT 4213.2
g
0
0
vụxuất
phátkinh
sinh doanh
được kế
toán

sử của
dụngmình,
một đơn
vị tiền
tệ thống
vụ cho Mọi
hoạt nghiệp
động sản
hàng
ngày
số tiền
thường
xuyênnhất
tồn
2 Que hàn KT 421K
1.000
12.00 12.000.00
“đồng”
để phản
(VNĐ).
quỹ phảiNgân
đượchàng
tínhgViệt
toán Nam
định mức
hợpánh
lý, mức
tồn
4.0
0 quỹ này

0 tuỳ thuộc vào quy mô, tính
chất hoạt động, ngoài số tiền trên doanh nghiệp phải gửi tiền vào Ngân hàng hoặc các
Hiện nay, mạng lưới kinh doanh của Công ty trải rộng khắp cả nước, lượng
Ng ày 05 th ảng 01 n ăm 2007
tổ chức tài chính khác.
tiền
Sổ Quỹ
đố về Công
ty là tương
đổi bảo
lớn, quản
doanhtiền
nghiệp
tại Ngân
đếkê
thực
Mọi khoản
thu chi,
mặt đã
đềumở
dotài
thủkhoản
quỹ chịu
tráchhàng
nhiệm
Bảng
hiện
việc
thanh
quathu,

Ngân
hàng,
chuyến
số
tiền
nhàn
dỗitừvào
Ngân
hàng,
ký quỹ
hiện.Khách
TấtGhi
cả
cáctoán
khoản
chi
tiềnsố
mặt
đềughi
phải
cóhoá
chứng
họpsở
lệthu
chứng

hàng
ngày
hàng
thanh

toán
ngay
tiền
trên
đơn,

tiền minh
của
khách
Đồng
thời
kếkỳtoán
lập phiếu
xuất
phải

chữ

Ke toán
trưởng
vàkho.
Thủ trưởng đơn vị. Sau khi thực hiện thu, chi
Ghithu.
cuốicủa
hàng
là phiếu
Đào
Dào
Dào
Thị

Thị
ThịHuyền
Huyền
Huyền
Cộng Đào

21
17
20
19
18

24.000.00 Lớp
Lớp
Lớp
A3K7
A3K7
A3K7
0


Ng
ày
thá
ng

Chúng
từ
Th Ch
u

i
Dư đầu kỳ
05/
01

05/
01

0
1

Diễn giải

TK
ĐƯ

Ghi
chú

Số tiền

Báo
Báo
Báo
cảo
cảo
cảo
thực
thực
thực

tập
tập
tập
tôttôt
tôt
nghiệp
nghiệp
nghiệp

Thu

Chi

Tồn
Trường
Trường
Trường
Đại
Đại
Đại
học
học
học
Kinh
Kinh
Kinh
tếtếQuốc
tếQuốc
Quốc
dân

dân
dân
dân
107.841
.358

Công ty Hồng Hà
51
24.000.
Đon
vị:
Công
ty
CP
Kim
Tín
11
Đơn
Đơn
Đơn
vị:vị:
vị:
Công
Công
Công
tytyty
CP
CP
CP
Kim

Kim
Kim
Tín
Tín
Tín 000PHIẾU THƯ
Địa chỉ: Lô 3 AI 1 Đầm Trấu
w „„„„
Địa
Địa
Địa
chỉ:
chỉ:
chỉ:
LôLô

3 1AI
3AI
AI
1 1Đầm
1khu
Khu
TrấuĐầm
ĐầmTrấuHà
TrấuNội

HàNội
Nội
33
2.400.0
00

15/2006/ỌĐ-BTC 31
Công ty Vĩnh Xuân

0
2

13
1

131.841
.358số'
134.241
.358

Mầu số: 01-TT
ỌĐ

số:

10.604.
144.845
000
.358 Nợ:
SÓ05
QUỸ
TIỀN
MẶT
Ngày
tháng
01 năm

2007
ngày 20 tháng 03
SÓ NHẶT KÝ CHƯNG
Tháng 01/2007
năm 2006
SỐ CHI TIÉT TÀI KHOẢN 1111
Từ ngày 01/01/2007 đến 31/12/2007
Có'
của Bộ Tài
Chính
Tháng 01/2007

Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Ngọc
Tổng
ngày
Ng
ày
05/
01

Số
CT

05/
01

02

01


Diệp
cộng cuối
37.004.
0
144.845
000Thiết bị Hồng Hà.358
Địa chỉ: Công ty CP

do nôp: Thanh TKĐ
toán tiền hàngNợ
NộiLý
dung

Ư
Công ty Hồng Hà
511 24.000.000
Số tiền: 26.400.000đ
1 (bằng chữ: Hai mươi sáu triệu bổn trăm ngàn đồng
2.400.000
chẵn./.)
33
Công ty Vĩnh Xuân
13
10.604.000
Kèm theo: 01 Chứng1từ gốc: Hoá đơn GTGT số 0065016 (05/01/07)

+ Tý giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý):.
+ Số tiền quy đổi:..................................
Ngày 05/01/07 Căn cứ vào Hoá đơn bán hàng số 0068975 ngày 03/01/07 xuất
bán hàng cho Công ty TNHH Vĩnh Xuân, khách hàng thanh toán tiền hàng, kế toán

lập

Ke toán trưỏTig
Người ghi sô
Giám
Kế
toán trưởng
Giámđốc
đốc
Ngưòi ghi sổ
37.004.000
0
phiếu thu số tiền ghi trên hoá đơn
là 10.604.000đ. (Mười
triệu sáu trăm linh bổn
(Kỷ,
(Kỷ,ghi
ghirõ
rõhọ
họtên)
tên)
(Kỷ,ghi
ghirõrõhọhọtên)
tên)
(Ký,đóng
đóngdầu)
dấu)
(Kỷ,
(Ký,
ngàn

144.845.358

Tổng cộng
Dư cuối kỳ
Ngà
y
thá
ng

Đào
Đào
ThịThị
Huyền
Huyền
Chứng từ
Diễn giải
S


NT

Đ
ã
g
hi

Tài
24
22
23


Số phát sinh
Nợ



Lớp
Lớp
A3K7
A3K7


Số trang trước chuyển
sang
0
1
0
1

05/ Công ty Hồng Hà
26.400.
1111 000
01
Trường
Trường
TrườngĐại
Đại
Đạihọc
học
họcKinh

Kinh
KinhtếtếtếQuốc
Quốc
Quốcdân
dân
dân
Báo
Báo
Báocảo
cảo
cảothực
thực
thực
tập
tập
tậptôt
tôt
tôt
nghiệp
nghiệp
nghiệp
05/
Công
ty Hồng

24.000.0
511
01
00
05/ Công ty Hồng Hà

3331
2.400.00
01
0
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
PHIẾU CHI
số'
số: 01 -TT
Ngày
CănTrấu
cứ Hoá
12322 ngày 10/01/2007
và giấy
đề nghị
Đơn
Công
CP1Kim
Địavị:
chỉ:
Lô 3ty12/01/2007
AI
khu Tín
Đầm
Ar , đơn số w
QĐ số:
15/2006/ỌĐ05/
Công
Vĩnh
Xuân
1111

10.604.
BTC
ngày
toán
Trần
Ngọc
01 máy
văn phòng, kế toán lập phiếu chi.
Địa
chỉ:
Lô 3tycủa
AI
1anh
Đầm
TrấuHà Linh
Nội mua
01thanh
000tính
Ngày ỉ 2 tháng 01 năm
2007 Nợ:
_
HOÁCông
ĐƠNty Vĩnh Xuân
số10.604.
: 01 GTKT-3LL
20 tháng 03131
năm 2006Mẩu
của Bộ
05/
01

Tài TIỀN
Chính MẶT 000
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
PE/2007B
SÓ QUỸ

0
1
0
2
0
2

HọLiên và
nhận01/2007
tiền;
Trần
Ngọc
Linh
2: Giaotên
khách người
hàng Tháng
0012322
Địa chỉ: Công ty CP Kim Tín
Ngày
10
tháng
01
năm
2007

Lý do nhận tiền: thanh toán tiền mua 01 máy tính Sony
Đơn vị bán hàng: Công ty CP Máy tính Tuấn
Cộng chuyển trang sau
37.004. 37.004.0
Long
Số
tiền: 6.825.000Ổ (bằng chữ: sáu triệu tám
000 trăm hai
00 lăm ngàn đồng chẵn./.)
ST
T
A
1

Địa chỉ:
Tên hàng hoá, dịch
KèmĐVT
theo: 01 SỐ lượng Chứng từĐơn
gốc:giá
hóa đon Thành
số 12322
vụ
tiền
B
1
2
3=1x2
Sổ tài khoản:......................MST....................................
c
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):

Máy tính Sony Họ têncánguời mua01hàng: Trần Ngọc
6.500.000
6.500.000
Ngày 12 thảng 01 năm 2007
i
Giám đốc Ke toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ

Cộng tiền hàng

6.500.000

Thuế suất GTGT: 05% Tiền thuế GTGT:

325.000

Tổng
tiền
thanhnộp
toán
Họcộng
và tên
người
tiền: Chu Thị Minh Hiếu

6.825.000

Số tiền viết bằng chữ: Sáu triệu tám trăm hai lăm ngàn đồng chẵn./.
Địa chỉ: Công ty CP Kim Tín
Người mua hàng
Người bán hàng

Thủ trưởng đơn vị

do
nôp:
Rút
tiền
ngân
hàng
về
nhập
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Kỷ, quỹ
đỏng dấu, ghi rỗ họ
tên)
Số tiền: 250.000.000d (Viết bằng chữ: Hai trăm năm mươi triệu đồng
Đơn vị: Công ty
Mầu số: 01 -TT
PHIẾU THƯ
Số:
chẵn./.)
Địa chỉ: Lô 3 AI 1
QĐ số: 15/2006/ỌĐNgày 12 tháng 01 năm Nợ:
Đầm Trấu
Kèm theo: 01
Chứng tù' gốc: BTC
Giấy ngày
báo nợ ngày 15/02/07
2007
20 tháng 03 năm 2006

Tài Chính
Có:chữ):
Đã
nhận ghi
đủ số
toán trưởng
Giám đốc
Ngưòi
sổ tiền (viết bằng Kế
Diễn
giải
TK
Số tiền
Ghi(Kỷ, đóng dầu)
(Kỷ,
ghi

họ
tên)
(Kỷ,
ghi

họ
tên)
Ng
Chứn
ĐU
chú
ày
g từ

thá
Đào
ĐàoThị
Thị
ThịHuyền
Huyền
Huyền
C Đào
Lớp
Lớp
LớpA3K7
A3K7
A3K7
ng Th
Thu
Tồn
27
26
25Chi
u
h
144.845
Dư đầu kỳ
.358
12/
01

0
6


Mua máy tính văn
phòng

64
27

6.500.
000

138.345
.358


12/
01
12/
01

0
6

Mua máy tính văn
phòng

13
31

325.000

Rút tiền về nhập

11 250.000.
quỹ
21 000
Báo
Báocảo
cảothực
thựctập
tậptôt
tôtnghiệp
nghiệp

0
3

138.020
.358
388.020
.358 Đại
Trường
Trường
Đạihọc
họcKinh
KinhtếtếQuốc
Quốcdân
dân

Đơn
Đơnvị:
vị:Công
CôngtytyCP

CPKim
KimTín
Tín
Địa
Địachỉ:
chỉ:Lô
Lô13AI
AI11khu
KhuĐầm
ĐầmTrấuTrấu-Hà
HàNội
Nội

Tổng
ngày
Ng
ày
12/
01

12/
01

cộng

cuối

Nội dung

Số

CT

SÓ NHẶT KÝ CHƯNG
250.000.
6.825.
388.020
00
000
.358CHI TIÉT TÀI KHOẢN 1111
SỐ
Từ ngày 01/01/2007 đến 31/12/2007
TKĐ
U

Mua máy tính văn phòng
06

03

Rút tiền về nhập quỹ

Tháng
01/2007 Có
Nợ

64
27

6.500.000


13

325.000

11
21

250.000.000

Tổng

250.000.000

Dư cuối kỳ

388.020.358

Ngà
y

Chứng từ
S


thá
ng
0
6
0
6


NT

Diễn giải
Người ghi số
Người ghi sổ

(Kỷ, ghi rõ họ tên)
Số trang trước chuyển
sang
Đào
Đào
Thị
Thị
Huyền
Huyền
12/
Mua
máy
tính văn phòng
01
12/ Mua máy tính văn phòng
01

Đ
ã
g
hi

6.825.000


Tài
Số phát sinh
kho
Nợ

Ke ản
toán trưởng
Kế toán trưỏng
(Kỷ, ghi rõ họ tên)
37.004.
000
6427
28 29 6.500.5
00
1331

325.000

37.004.
000

Giám đốc
Giám đốc
(Kỷ, đóng dầu)
Lớp
Lớp
A3K7
A3K7



0
6

12/
01

Mua máy tính văn phòng

1111

0
3
0
3

12/
01
12/
01

Rút tiền về nhập quỳ

1111

6.825.0
00
250.000.
000


Rút tiền về nhập quỳ

250.000.
000

1121

Cộng chuyển trang sau

256.825.
000

256.825.
000


1
2

Tên hàng hoá, dịch ĐVT
SỐ lượng
vụ
c
B
1
Báo
Báocảo
cảothực
thựctập
tậptôt

tôtnghiệp
nghiệp
Giấy A4
Ga
40
Bút bi

Đơn giá
2

Thành
tiền
11

ST
T
A

TrườngĐại
Đạihọc
họcKinh
KinhtếtếQuốc
Quốcdân
dân
25.000Trường
1.000.00
1.500
75.000



50
i
Mẩu số
: 01 GTKT-3LL
Phong bì

100
300
300.000
3
i
SốNgày
tiền Cá
thực
31/01/07
chi nhỏ
cănhơn
cứ số
đề tiền
nghịtạm
tạmứng.
ứngkếcủa
toán
anh
yêu
Trần
cầuVăn
hoànThuần
ứng. Đây
để mua

là căn
đồ
QR/2007B
Cặp fíle
50
7.500
375.000
4
i phiếu
văn
phòng,
kế toán
gửi Ban Giám đốc và
cứdùng
đế kế
toán
lập
thu.yêu cầu anh Thuần viết giấy tạm ứng
0012322
Cộng tiền
hàng
1.750.00
phòng kế toán.HOÁ ĐƠN
0
Đon
vị:
Công
ty
CP
Kim

Tín
GIÁ
TRỊ
GIA
TĂNG
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:
175.000
Liên
Giao
hàng
Địa
chỉ:cộng
Lô 32:
All
khukhách
Đầm
UNG
Tống
tiền
thanh
toán Trấu PHIEƯ ĐE NGHI TAM
1.925.00
Ngày 31 thảng 01 năm 2007
0
Sổ tiền viết bằng chữ: một triệu chín trăm hai lăm ngàn đồng chẵn./.
Kính gửi:
Phòng kế toán
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Huyền
Người mua hàng Họ
bán hàng

vị
vàNgườitên
nguời
nộpThủ trưởng
tiền: đonTrần
Văn
Thuần
Linh
(Kỷ, đóng dấu, ghiBộ
rõ phận:
họ phòng kỹ thuật
Họ và tên: Trần(Ký,
Vănghi
Thuần
(Ký, ghi rõ họ tên)
rõ họChức
tên) vụ: CBKT
tên)
Địa
kỹHà
thuật
Địachỉ:
chỉ:phòng
Lò Đúc
Nội
tạm
ứng: 2.500.000Ổ
Đon vị: Công ty CP Số tiềnSố
Mầu số: 01-TT
PHIẾU

THƯ
Số:
tài
khoản:...................................................
Lý do nôp:
hoàn ứng số tiền tạm ứng mua đồ dùng văn phòng
Địa chỉ: Lô 3 AI 1
QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 31 thúng 01 năm
Nợ:
Đầm Trấu
ngày
Lý 2007
do tạm
mua đồ dùng văn phòng
Điệnứng:
thoại:......................Mã
số thuế:............
20
tháng
03
năm
2006
của chẵn./.)
Số tiền: 575.000đ (Viết bằng chữ: Năm trăm bảy lăm ngàn đồng
Tài Chính
Có:
Hà nội, ngày 31 tháng 01 năm 2007
Đon vị: Công ty CP Kim Tín PHIẾU CHI
số'

Mấu số: 01-TT
KèmLôtheo:
Chứng từ_gốc:
Địa chỉ:
3 AI01
1 khu Đầm Trấu
f w
XT
ỌĐ số: 15/2006/ỌĐ-BTC
ngày 20
Ngày31 thảng 01 năm 2007 Nợ:
Đã nhận đủ số tiền (viết
bằng03chữ):
tháng
năm 2006 của Bộ Tài
Chính
Họ và tên người nhận tiền: Trần Văn Thuần

Ngày 31 thảng 01 năm 2007

Địa chỉ: phòng kỹ thuật
Lý do nhận tiền: mua đồ dùng văn phòng
Số tiền: 2.500.000đ (Viết bằng chữ: hai triệu năm trăm ngàn đồng chẵn./.)
Kèm theo: 01

Chứng tù' gốc: giấy tạm ứng

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý):.................
Kế toán trưởng

Ngưòi ghi sổ
(Kỷ, ghi rõ họ tên)
(Kỷ, ghi rõ họ tên)
Đào
Đào
ĐàoThị
Thị
ThịHuyền
Huyền
Huyền

32
33
31
30

Giám đốc
(Kỷ, đóng dầu)
Lớp
Lớp
LớpA3K7
A3K7
A3K7


Ng
ày
thá
ng


Th
u
Dư đầu kỳ
31/
01
31/
01

Diễn giải

Chứn
g từ
C
h

0
7
0
4

31/
01

TK
ĐU

Ghi
chú

Số tiền

Thu

Chi

Báo
Báo
Báo
Báo
cảo
cảo
cảo
cảo
thực
thực
thực
thực
tập
tập
tập
tập
tôt
tôttôt
tôt
nghiệp
nghiệp
nghiệp
nghiệp
Chi tạm ứng mua
14
đồ dùng

1
Đơn
Đơn
Đơn
vị:vị:
vị:
Công
Công
Công
tytyCP
tyCP
CP
Kim
Kim
Kim
Tín
Tín
Tín

Tồn
Trường
Trường
Trường
Trường
Đại
Đại
Đại
Đại
học
học

học
học
Kinh
Kinh
Kinh
Kinh
tế
tếtếQuốc
tế
Quốc
Quốc
Quốc
dân
dân
dân
dân
388.020
.358

2.500.0
00

385.520
.358
SỐ:

Mẩu số: 01 -TT
QĐ số: 15/2006/QĐĐịa
Địa
Địa

chỉ:
chỉ:
chỉ:
LôLô

3 AI
13AI
AI
1ứng
1Đầm
1khu
Khu
TrấuĐầm
ĐầmHà
TrấuTrấuNộiHà
HàNội
Nội
Thu
tiền
tạm
14
575.000
386.095
BTC ngày
Nợ:
thừa
1
.358
20 tháng 03 năm 2006
của Bộ


KÝ CHƯNG
SÓ NHẶT
QUỸSỐ
TIỀN
CHIMẶT
TIÉT
TÀI KHOẢN 1111
Có:
Nộp tiền vào ngân
11
70.000.
316.095
0 hàng
21
000
.358
PHlÉư CHI
8 Đon vị: Công ty CP Kim TínTừ ngày
01/01/2007
đến 31/12/2007
Tháng
01/2007
Tháng
01/2007
Đơn vị tính: VNĐ

Địa chỉ:Lô 3 All khu Đầm Trấu
Ngày 31 tháng 01 năm 200
Tong

ngày
Ng
ày

Số
CT

31/
01

07

31/
01

04

31/
01

08

cộng

cuối

575.000

72.500.
000


Ngày 31 tháng 01 năm
316.095
.358

Họ dung
và tên người nhận
Thị Minh 2007
Nội
TKĐtiền: ChuNợ

Ư
Hiếu
Người lập phiếu
Chi tạm ứng mua đồ
14
2.500.000
1
Địa chỉ:
Thu tiền tạm
Lý ứng thừa
do

nhận 14 tiền:575.000nộp
tiền
vào
1
Số tiền: 70.000.000đ
Nộp tiền vào ngân hàng
11

70.000.000
21triệu đồng chẵn./.)
(Viết bằng chữ: bảy mươi
Kèm theo: 01

Thủ quỹ

ngân

Chứng từ gốc:

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):

Giám đốc Ke toán trưởng Người nộp tiền
Kế
Người
ghi
sổsổ
Ke toán trưỏng
Người
ghi
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Kỷ, ghi rỗ họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)(Kỷ, họ tên)
(Kỷ, họ tên) 72.500.000
575.000
(Kỷ,
ghi rõ họ tên)
(Kỷ, ghi rõ họ tên)


Tổng
Dư cuối kỳ
Ngà
y

316.095.358
3436
35

Đào
Đào
Đào
Thị
Thị
Thị
Huyền
Huyền
Huyền

Chứng từ

D
ã

Tài

Giámđốc
đốc
Giám
(Kỷ, đỏng dấu)

(Kỷ, đóng dấu)
Lớp
Lớp
Lớp
A3K7
A3K7
A3K7

Số phát sinh

hàng


thá
ng
ghi
sổ

S


NT

Diễn giải

g
hi
sổ



kho
ản

Báo
Báocảo
cảothực
thựctập
tập
tôt
tôtnghiệp
nghiệp
Số
trang
trước
chuyển
sang
1111
31/ Chi tạm úng mua đồ
01 dùng
31/
Chi
tạm
úng
mua
141
Đơn
Đơnvị:
vị:
Công
Công

tytyCP
CPKim
Kim
Tín
Tínđồ
01 dùng
Địa
chỉ:
Lôđồ
3 AI
1 Khu
Trấu- Hà Nội
31/
Mua
dùng
vănĐầm
phòng
6427
Địa chỉ:
Lô 3 AI
1 khu
Đầm
Trấu- Hà Nội
01
1331

0
7
0
7

0
5

0
4

31/
01

0
8

31/
01

Nợ



Trường
TrườngĐại
Đạihọc
họcKinh
KinhtếtếQuốc
Quốcdân
dân
256.825. 256.825.
000
000
2.500.

000
2.500.
000
1.750.
000
175.000

141
1.925.
000
SỐ CHI
CÁI TIẾT TK 1111
SÓ TỎNG HỢP
1111
Thu tiện tạm ứng thừa
575.000 575.000
Năm 2007
Tháng 01/2007
141
Tên TK: 1111- Tiền mặt
11 2 1 70.000.0
Đơn vị tính: VNĐ
Nộp tiền vào ngân hàng
00
70.000.0
00

1111

331.825.

000

Cộng chuyển trang sau
Tên cấp

Tiền
Nam

Đ
V
T

Việt

0

Dư đầu kỳ

Nhập trong kỳ

S
L

SL
nh
ập

Thành
tiền
107.841.

358

S
L
xu
ất

Thành
tiền
287.579.
000

Đào
Đào
Thị
Thị
Huyền
Huyền
107.841.
358

Ng
ày
thá

Chứng từ
S
H

NT


Diễn giải

Tổn cuối kỳ

Thành
tiền

S
L

79.325.
000

Thành
tiền
316.095.
358

Ke toán trưởng
(Kỷ,toán
ghi rõ
họ tên)
Kế
trưỏng

Ngưòi ghi sỗ
(Kv,Người
ghi rõghi
họ sổ

tên)

Tổng cộng

Xuất trong
k\

331.825.
000

287.579.
000
Nhật ký chung
Trang
số

Số
TT

316.095.Lớp
Lớp
A3K7
A3K7
358

3837 79.325.
000
TK
ĐƯ


Giám đốc
(Ký, đóng
Giám
đốc dấu)

Số phát sinh
Nợ




0
1

05/01

0
2
0
6

06/01

0
3
0
7

25/01


0
4
0
8

31/01

Tổng cộng
Dư cuối kỳ

12/01

28/01

31/01

Công ty Hồng Hà
Công ty Vĩnh
Xuân
Mua máy tính
Rút tiền về nhập
quỹ
Chi tạm ứng mua
đồ
Thu tiền tạm ứng
thừa
Nộp tiền vào
ngân

5111

33
31
131
64
27
1331
1121
141
141

24.000.
000
2.400.0
10.604.
000

250.000.
000

6.500.0
00
325.0
2.500.0
00

575.000
70.000.
000

1121

287.579.
000
316.095.
358

79.325.
000


Chứng
(uỷ
nhiệm
Bảng kê

Giấy
Sổ tiền
giấy
hàng
báo có
Báo
Báo
cảo
cảo
thực
thực
tập
tôt
tôttôt
nghiệp
nghiệp

Sổtập
cáitập
Báo
Báo
cảo
cảo
thực
thực
tập
tôt
nghiệp
nghiệp

Sổ chi tiết

Sổ tổng hợp

Trường
Trường
Đại
Đại
học
học
Kinh
Kinh
tế
tế
Quốc
Quốc
dân

dân
Trường
Trường
Đại
Đại
học
học
Kinh
Kinh
tếtế
Quốc
Quốc
dân
dân

TÀI
KHOẢN
SÓ TIỀN
GHI NỢ
Ngân
hàng
Để
theo
TMCP
dõi
tình
Đông
hình
hiệntạicó,Công
biếntyđộng

tăng Tín
giảm của tiền gửi Ngân hàng
2.3/
Ke
toán
tiền
gửi
Ngân
hàng
CP Kim
Đơn
Đơn
vị:vị:
Công
Công
tyty
CP
CP
Kim
Kim
Tín
Tín
SỐ TK
Bằng
số: 250.000.000đ
Á
(Kho
Địa
Địachỉ:
chỉ:LôLô3 AI

1 AI1 1Khu
khuĐầm
Đầm
TrấuTrấuHà
HàNội
Nội
Tiền gửi là số tiền mà doanh nghiệp gửi tại các ngân hàng, kho bạc Nhà nước
bạc hay Công ty Tài chính)
kế toán sử
dụng tài
khoản 11triệu
2 : Tiền
ngân hàng.
TÊN TK
Bằng
đồnggửi
hoặc các công ty tài chính,
bao chữ:
gồm Hai
tiền trăm
Việt năm
Nam,muơi
các loại ngoại
tệ, vàng bạc đá quý.
SỚ TIÈN GỬI NGÂN HÀNG
chẵn./.
Bên Nọ':
GIẤYnghiệp
BÁO NỌ
Theo quy định mọi khoản tiền nhàn rỗi của doanh

phải gửi vào ngân
NGÂN HÀNG
Số hiệu tài khoản: 1121: Tiền gửi ngân hàng VNĐ
hang ( hoặc
kho bạc
hay
ty Tàihàng.
chính). Khi cần chi tiêu, doanh nghiệp phải làm
Các khoản
tiền
gửiCông
vào ngân
Chứn
Diễn giải
TK
Số tiền
Ghi
NT
g từ
ĐU
chú đòi hỏi phải mở
NHẶT
các thủ tục rút tiền và chuyển
tiền.SÓ
Việc
hạch KÝ
toánCHƯNG
tiền gửi ngân hàng
ghi
S N

Rút
ra
Còn
lại
Gửi vào
sổ
H H sô theo dõi chi tiết tùng loại. Tiền gửi (Tiền Việt Nam, ngoại tệ). Chứng tù’ đế hạch
Bên Có: 350.500
Dư đầu kỳ
toán tiền gửi là các giấy báo có, báo nợ hoặc bảng sao kê
của Ngân hàng kèm theo các
.000
Cácgốc
khoản
tiền
rút11
ra từséc,
ngân
hàng.250.000.
12/
0
Rút tiền
về
nhập
100.500
chứng
tù’
(uỷ
nhiệm
chi,

chuyến
khoản...). Hàng
ngày khi nhận được chứng
01
3
quỹ
11
000
.000
Tổng cộng
0
250.000.
100.500
tù’
000
.000
do ngân Nội
hàngdung
gửi đến, kế toán phải
đối chiếu với chứng
Ng
Số
TK kiểm traNợ
Có tù' gốc kèm theo. Mọi
ày
CT
ĐƯ
NGƯỜI
NHẶN
TIÊN

TRONG
ĐÓ:
Tiền
mặt:nguyên
sự
chênh
chưa xác
định được
03
11 thời. Neu cuối tháng vẫn
25/
Rút
tiền vềlệch
nhậpphải
quỹthông báo kịp
250.000.000
250.000.000d
11
01
nhân thì chuyến vào bên nợ TK 1381 hoặc bên
có TK 3381
(lấy số liệu ngân hàng làm
Tổng
0 trưởng
250.000.000
Ke toán
Họ và tên:Ngưòi
Chu thị
Giám đốc
ghiMinh

sổ Hiếu
chuân), sang tháng sau khi tìm được nguyên
nhân sẽ điều chỉnh.
Dư cuối kỳ
100.500.000
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
CôngDiễn
ty CPgiải
Kim Tín
Chứng Địa
từ chỉ: Nguyên
Tài
Số phát sinh
tắc kế toán tiền gửi
Đ ngân hàng tại Công ty CP Kim Tín là quy đối ra
kho
Ngày
Địa
3 AItệ1 thống
Khu Đầm
Nội
ã Hà Việt
ảnNam, sốNợ
một chỉ:
đơn Lô
vị tiền
nhấtTrấulà đồng
liệu vào sốCó
dựa trên các chứng tù'
S

NT
tháng
NỘI
DUNG
NHẬN:
Rút
tiền
NH
về
nhập
quỹ

gốc có liên quan, mọi nghiệp vụ chi
ghi sổ
g tiền, rút tiền, chuyến tiền phải dựa trên các chứng
hi giấy
từ liên quan
uỷ nhiệm
chi, séc,
nợ,TÀI
giấy KHOẢN
báo có.
DÀNH
CHOnhư
NGÂN
HẢNG
SỐ
CHIbáo
TIÉT
Số trang trước chuyển

0
0
sang
Đơn
vị tính: VNĐ
SỐ TIỀN từ
MẶT
NHẬN:
và sổ
sách sửVNĐ
dụng bao
gồm: 250.000.
0
12/ RútChứng
tiền về nhập
quỹ
1111
3
01
000
Ghi
hàng
tiền. quỹ
0
12/ RútGiấy
tiềnnộp
về nhập
1121
250.000.
3

01
000
ngày
nhiệm
Thủ quỹ
Giám đốc
ThanhUỷ
toán
viênchi.
Kiếm soát
Ghi cuối kỳ
Giấy báo có.
(Kỷ, họ tên)
(Kỷ,
đóng
(Kỷ, họ tên)
(Kỷ, họ tên)
Người ghi số
Ke toán trưởng
Giám đốc
Giấy báo nợ.
*/ Hạch toán tiền gửi Ngân hàng.
ĐỊA CHỈ

Ngưòi ghi sổ
Đào
Đào Thị
Thị Huyền
Huyền
Đào

Thị
Huyền

Cộng chuyển trang sau

Ke toán trưởng

Giám đốc
Lớp
Lớp
A3K7
LớpA3K7
A3K7

42
41
40
39
43

250.000.
000

250.000.
000


TÀI KHOẢN GHI CÓ
SỐ TK


SÓ TIỀN

Bằng số: 70.000.000đ
Trường Đại
học Kinh
tế Quốc
dân
Báo
cảo
thực
tập
tôt
nghiệp
Trường
Báo
TrườngĐại
Đạihọc
họcKinh
KinhtếtếQuốc
Quốcdân
dân
Báocảo
cảothực
thựctập
tậptôttôtnghiệp
nghiệp
Bằng chữ: Bảy mươi triệu đồng chẵn./.

TÊN TK
ĐỊA CHỈ


Ngày 31/01/2007
Căn cứ giấy báo có của ngân hàng về việc Chu Thị Minh
Đơn
Đơnvị:vị:Công
CôngtytyCP
CPKim
KimTín
Tín
HiếuDiễn
Chứng Địa
TKTrấuG
Hà Nội Số tiền
Địachỉ:
chỉ:LôLô3giải
1AIAI1 1Khu
khuĐầm
Đầm
N
từ
ĐƯTrấu- Hà Nội
hi
nộp tiền vào tài khoản ngân hàng. Gửi
T
S
N
Rút
Còn
lại
ch

SỚ TIÈN
HÀNG
H H
vào GỬI NGÂN
ra
ú
Ngân hàng TMCP Đông Á
g
Dư đầu kỳ
Số hiệu tài khoản: 1121: Tiền gửi ngân
100.500.
hàng VNĐ
000
31/12/2007
GIẤY BÁO CÓ
0 31/ Nộp tiền vào TK ngânTừ ngày
11 01/01/2007
70.000. đến ngày 170.500.
8 01
hàng
11 000
000
Tổng cộng
70.000.
0
170.500.

000NHẶT KÝ CHƯNG
000
NGÂN HÀNG


Ng
ày
31/
01
Tống

Số
CT
08

Nội dung
Nộp tiền vào ngân hàng

TK
ĐƯ
1111



70.000.000
70.000.000

Dư cuối kỳ
Ngày
tháng
ghi sổ

Nợ


0

170.500.000

Chứng từ
S


0
8
0
8

Diễn giải

Đ
ã

NT NGƯỜI NỘP TIÈN
Ngưòi ghi số
70.000.000đ

Tài
Số phát sinh
kho
ản
ĐÓ:
Nợ

Ke toán TRONG

trưỏng

g
Họ và tên: Chu thị Minh Hiếu hi
Số Công
trangtytrước
chuyển
Đơn vị:
CP Kim
Tín
sang
chỉ:tiền
Công
CP Kim
31/ ĐịaNộp
vàotyngân
hàngTín
1121
Địa chỉ: Lô 3 AI 1 Khu Đầm Trấu- Hà Nội
01

250.000.
000
70.000.0
00

Tiền
mặt:
Giám đốc


250.000.
000

31/ Nộp tiền vào ngân hàng
1111
70.000.0
vàoCHI
tài khoản
01 NỘI DUNG NỘP: nộp tiềnSỐ
00
TIẾT TÀI KHOẢN
1121
DANH CHO NGÂN HÀNG Đơn vị tính: VNĐ
SỐ TIỀN MẶT NỘP: VNĐ 70.000.000Đ
TIỀN GHI CÓ TK: VNĐ 70.000.000Đ
Thanh toán viên

(Kỷ,
ghighi
rõ số
họ tên)
Ngưòi
Cộng chuyển trang sau
Người
ghi sổ
Đào Thị
Huyền
Đào
ĐàoThị
ThịHuyền

Huyền

Kiểm soát

Thủ quỹ

Giám đốc

(Kỷ,
đóngđốc
dầu)
(Kỷ,toán
ghi rõ
họ tên)
Ke
trưỏng
Giám
320.000. 320.000.
000
000
Ke toán trưỏng
Giám
đốc
Lớp
A3K7
45
Lớp
4644
LớpA3K7
A3K7



Chứn
g từ
S N
H H
Dư đầu kỳ
NT
ghi
sổ

03/
02
03/
02
03/
02

Số tiền

Gửi vào
Báo cảo thực tập tôt nghiệp
Báo
Báocảo
cảothực
thựctập
tậptôt
tôtnghiệp
nghiệp


Rút ra

Ghi
chú
Còn lại
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
170.500
Trường
Trường
Đạihọc
họcKinh
KinhtếtếQuốc
Quốcdân
dân
.000 Đại

phát hành
uỷ nhiệm
hàng chiTín
hộ.
Đơnnghiệpvị:
Công
ty chi nhờ
CP ngânKim
3331
11.075.
92.030.
Nộp thuế GTGT 2
000
000

hàng
Ngân hàng TMCP Đông
SỐ CHI TIÉT TÀI KHOẢN 1121
Đổi USD
1122
77.198.
14.831.
Đơn vị tính: VNĐ
400
600
Sổ:.........
SỐ TIÈN GỬI NGÂN HÀNG
Ngày lập:
UỶ NHIỆM CHI
TK NỢ

03/
02

03/
02

TK
ĐU

Trích tiền trà nhà
33
50.000.
120.500
nghiệp đối tác chỉ xuất hiện uỷ

cung cấp Tại Công ty CP
1 Kim Tín quan hệ
000với doanh
.000
Đơnchuyển
vị:Hàng
Công
tháng
ty CPnhận
Kim64
Tín
lãi tiền gửi ngân
hàng nhập120.150
Phí
tiền
350.000
nhiệm chi đi kèm với 27
giấy báo nợ của ngân hàng còn.000
uỷ nhiệm thu ít khi xảy ra.
Địa
chỉ:

3
AI
1
Khu
Đầm
TrấuHà
Nội
vốn

Nộp thuế nhập khẩu 3333
17.045.
103.105
000
.000
Ngày
03/02/2007
Trích
tiền
gửi
ngân
hàng
Chuyển
trả
tiền
vay
ngân
hàngchuyến trả nhà cung cấp. Doanh

03/
02

Ng
ày

Diễn giải

Số
CT


Tại ngân hàng: Sài Gòn Thương Tín Hà Nội
Tong cộng
0
155.66
14.831.
8.400TM Kin
600
Tên đơn vị nhận tiền: Công ty TNHH
Tín
Nội dung
TK
NọCó
TK NỢ
ĐƯ
Số TK: 0401314555747
SỐ TIỀN
Trích tiền trả nhà cung cấp
331
50.000.000
50.000.000Đ
Tại ngân hàng: Sài Gòn Thương Tín HCM

03/
02

642
350.000
7
Đơn vị trả tiền
Ngân hàng A

Ngân hàng B
NộpKế
thuế
nhập
khẩu
333 sổ ngày 03/02/07 17.045.000
toán
Chủ
tài khoản
Ghi
Ghi sổ ngày.......
3
Ke toán Trưởng phòng kế toán Ke toán Trưỏìig phòng kế toán
Nộp thuế GTGT hàng nhập
333
11.075.000
khấu
12

03/
02

Đổi USD Ngày 03/02/2007 Công112
ty phát sinh các nghiệp77.198.400
vụ sau:
2

03/
02
03/

02

Phí chuyển tiền

Trích tiền gửi ngân hàng nộp thuế nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu theo tờ khai 1803 ngày 31/01/2007
Đổi 4.800ƯSD (tỷ giá giao dịch 16.083đ/ƯSD) để ký quỹ thanh toán.
Chuyển ký quỹ mở L/C 13.000 USD (tỷ giá giao dịch 16.083đ/USD).
(Kỷ, đóng dầu)
(Kỷ, ghi rõ họ tên)
(Kỷ, ghi rõ họ tên)
Tổng

Người
ghi sổ
Đào Thị
Huyền
Đào
Đào
ĐàoThị
Thị
ThịHuyền
Huyền
Huyền
Dư cuối kỳ
Ngưòighi
ghisổsố
Ngưòi
Chứng từ
Diễn giải


0
155.668.400
Ke toán trưỏng
Giám
đốc
Lớp
A3K7
48
Lớp
Lớp
Lớp
A3K7
A3K7
A3K7
14.831.600
AI trưởng
50
Ke49
toán
Giám
Ke
toán
trưởng
Giám đốc
đốc
Tài
Số phát sinh



Ngày
tháng
ghi sổ

S


NT

1
1
1
2

Báo cảo thực tập tôt nghiệp
Báo
Báo
cảo
cảo
thực
thựctập
tậptôttôtnghiệp
nghiệp g
Số
trang
trước
chuyển
sang
03/ Trích tiền trả nhà cung
331

02 cấp
ĐơnTrích
vị: Công
ty trả
CP nhà
Kim cung
Tín
03/
tiềnty
1121
Đơn
Đơn
vị:
vị:
Công
Công
ty
CP
CP
Kim
Kim
Tín
Tín
02Địa chỉ:
cấp Lô 3 AI 1 khu Đầm
Trấu- Hà Nội
chỉ:chuyến
Lô 1 AItiền
1 khu Đầm Trấu- Hà6427
Nội

03/ĐịaPhí
Địa chỉ: Lô 3 AI 1 khu Đầm Trấu- Hà Nội
02

1
3
1
4

03/
02
03/
02
03/
02
03/
02
03/
02
03/
02

1
5
1
6
1
7
1
8

1
9

Nợ

D
ã

Phí chuyển tiền

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Trường
Trường
Đại
Đạihọc
họcKinh
KinhtếtếQuốc
Quốcdân
dân
320.000.
320.000.
000
000
50.000.0
00
50.000.0
00
350.000

1121


Nộp thuế nhập khấu
Nộp thuế GTGT hàng
nhập khấu
Nộp thuế

350.000

3333 17.045.0
00
SÓ NHẶT KÝ CHƯNG
33312 11.075.0
SỐ CÁI
00
1121
Năm 2007

Đổi USD

1122

Đổi USD

1121

Tên
cấp

Dư đầu kỳ
Nợ


01

Tiền gửi
ngân

01 01

Tiền gửi 350.500.
000
VNĐ
Ngân
hàng

Chứng
từ

28.120.0
00
Đơn vị tính: VNĐ
77.198.4
00

155.668.
400

Phát sinh trong kỳ

155.668.
400


Dư cuối kỳ

Nợ



Nợ

70.000.0
00

405.668.
400

14.831.6
00

(Ký, ghi rõ họ tên)
350.500.
70.000.0
000 (Kỷ,
Ngưòi
sổ tên)00
ghighi
rỗ họ

Tổng cộng
Ngày
thán

g
ghi



Đơn vị tính: VNĐ

77.198.4
00

Cộng chuvển trang sau

số



kho
ản



(Ký, ghi rõ họ tên)
405.668. 14.831.6
400
Ke
(Ký,toán
ghi trưỏng
rõ00
họ tên)


(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký,
đỏng
dấu)
Giám
đốc

Đào ThịNgười
Huyềnghi sổ
52TKtrưỏng Số phát sinh
Kế toán
giải
Nhật ký chung
ĐàoDiễn
Thị Huyền
51
ĐU

S
H

N
T

0
3

12/ Rút tiền về nhập
01 quỹ


Trang
số

Nợ

Số
TT
111
1


250.000.
000

Lớpđốc
A3K7
Giám
Lớp A3K7


0
8

31/ Nộp tiền vào ngân
01 hàng

111
1

03/ Trích tiền trả nhà

02 Báo
cung
Báocảo
cảothực
thựctập
tậptôttôtnghiệp
nghiệp
03/ cấp
02 Phí chuyển tiền
03/ Nộp thuế nhập
Đơnvị:vị:Công
CôngtytyCPCP
Kim
Kim
Tín
Tín
02 Đơn
khấu

331

70.000.
000
50.000.0
00
Trường
TrườngĐại
Đạihọc
họcKinh
KinhtếtếQuốc

Quốcdân
dân

642
7
333
3
Địa
LôLô3 AI
TrấuĐịachỉ:
chỉ:
3GTGT
AI1 1khu
khuĐầm
Đầm
Trấu-HàHàNội
Nội 333
thuế
03/ Nộp
12
02 hàng
nhập khẩu
03/ Đổi USD
112
02
2

14.831.
600


Dư cuối kỳ
N
Chứng
T
từ
ghi
S
N
sổ
H
H
Dư đầu kỳ

03/
02

Diễn giải

TK
ĐU

Đổi 4.800 USD

11
21

03/
02

Chuyển ký quỳ mở

L/C

03/
02

Vay ngân hàng trả
tiền
hàng nhập khấu

31
1

03/
02

Trá lãi tiền vay
ngân hàng

63
5

03/
02

Hàng tháng nhận
lãi
tiền
gửi ngân hàng nhập
vốn
Chuyến trả tiền vay

ngân
Tổng cộng

71
1

Còn lại
77.198.
400

48.249.
000
440.867.
700

28.949.
400
469.817
.100

9.447.3
50
21.23
0

31
1

Chuyển ký quỹ mở L/C
Đào

Đào Thị
ThịNgưòi
Huyền
Huyền
ghi sổ
Ngưòi
sốhàng
Vay ngân hàng trảghi
tiền
nhập
Trả lãi tiền vay ngân hàng

Rút ra

77.198.4
00

14
4

Nội dung
Đổi 4.800 USD

Ghi
chú

Số tiền
Gửi
vào


03/
02

03/
02

Số

17.045.0
00
11.075.0
00

77.198.4
00
70.000. 405.668.
SỚ TIÈN GỬI NGÂN000
HÀNG 400

Tổng cộng

Ng
03/
02
03/
02
03/
02

350.000


460.369
.750
460.390
.980

440.867.
700

19.523.
280

518.087. 498.564.
19.523.
330
050
280
TK
Nợ

11
77.198.400
21
144
48.249.000
Ke 54
toán
trưởng
53
311

440.867.700
Ke
toán trưởng
635

9.447.350

Lớp
Lớp A3K7
A3K7
Giám
đốc
Giám đốc


×