Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kì i môn toán 8 phòng giáo dục ninh hòa năm học 2015 2016(có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.49 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ NINH HÒA

ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2015-2016
Môn: TOÁN lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)

BẢN CHÍNH
Bài 1: (1,50đ)

Thực hiện các phép tính sau:

a) xy  x 2  2 xy  3
b)

7  5

c)

 4x

Bài 2: (1,75đ)

5

2

 54  56  : 54

 9 y2  :  2x  3 y 


Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2  xy  x  y
b) 5x2  10 xy  5 y 2  45
Bài 3: (1,75đ)

Tìm x biết:

a) 2 x  4  3x   3  2 x2  1  13
b)
Bài 4: (1,50đ)

 2 x  3   3  x 
2

Cho A 

2

0

x2  2
2
1
với x  1
 2

3
x 1 x  x  1 x 1


a) Rút gọn A.
b) Tìm giá trị của x để A có giá trị lớn nhất.
Bài 5: (3,00đ)

Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của AB, CD.

a) Chứng minh AMCN là hình bình hành.
b) Chứng minh AMND là hình thoi.
c) Gọi I là giao điểm của AN và DM, K là giao điểm của BN và CM. Tứ giác
MINK là hình gì?
d) Hình bình hành ABCD cần thêm điều kiện gì để tứ giác MINK là hình vuông.
Bài 6: (0,50đ)

Chứng minh:

a  b  c

3

 a3  b3  c3  3  a  b  b  c  c  a 

-----HẾT----(Đề này có một trang, giám thị không giải thích gì thêm)


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN LỚP 8
Bài

Nội dung


xy  x  2 xy  3

Điểm

2

1a

 x3 y  2 x2 y 2  3xy

7  5

5

1b

1c

 54  56  : 54

 7  5  1  52
 59

 4x

2

0,5


 9 y2  :  2x  3 y 

0,25
0,25

  2 x  3 y  2 x  3 y  :  2 x  3 y 

0,25

 2x  3 y

0,25

x 2  xy  x  y
2a

 x  x  y   x  y

0,5

  x  y  x  1

0,25

5x2  10 xy  5 y 2  45

2b

 5  x 2  2 xy  y 2   9


0,25

2
 5  x  y   9 



0,25

 5  x  y  3 x  y  3

0,5

2 x  4  3x   3  2 x 2  1  13

3a

 8x  6 x2  6 x2  3  13
 8x  16
x2

0,25
0,25
0,25

 2 x  3   3  x   0
  2 x  3  3  x  2 x  3  3  x   0
 x  3x  6   0

0,25


Suy ra: x  0 hoặc x  2

0,5

2

3b

A

A

4a

2

0,25

x2  2
2
1
 2

3
x 1 x  x  1 x 1

x 2  2  2  x  1   x 2  x  1

 x  1  x 2  x  1


0,25

A

x2  2  2 x  2  x2  x  1
 x  1  x 2  x  1

0,25

A

x 1
 x  1  x 2  x  1

0,25

A

1
x  x 1

0,25

2


A có giá trị lớn nhất khi và chỉ khi x2  x  1 có giá trị nhỏ nhất

0,25


2

1 3 3

Mà x  x  1   x     , x  R
2 4 4

3
1
Nên giá trị nhỏ nhất của x2  x  1 là khi x  
4
2
1
Hay x   thì A có giá trị lớn nhất
2
2

4b

M

A

5

5a

5b


5c

5d

B

I

D

0,25

K

N

C

Nêu được: AM // CN
Nêu được: AM = CN
Kết luận: AMCN là hình bình hành
Chứng minh được: AMND là hình bình hành
Nêu được: AM = AD
Kết luận: AMND là hình thoi
Chứng minh được: MINK là hình bình hành
Chứng minh được: I = 900 và kết luận MINK là hình chữ nhật
MINK là hình vuông  MI = NI
 AN = DM
 AMND là hình vuông
 A = 900

 ABCD là hình chữ nhật

a  b  c

3

0,25
0,25

  a  b   3c  a  b   3c 2  a  b   c3
3

2

 a3  b3  3ab  a  b   3c  a  b   3c 2  a  b   c3
2

6

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25

0,25


 a3  b3  c3  3  a  b   ab  ac  bc  c 2 

 a3  b3  c3  3  a  b  b  c  c  a 
Mọi cách giải đúng khác đều đạt điểm tối đa

0,25



×