Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

một số giáo án môn tiếng việt học vần, môn toán, môn đạo đức lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.91 KB, 53 trang )

Thứ hai, ngày 12 tháng 1năm 2015
Học Vần
Tiết165 - 166

Tuần 19

Bài: ăc - âc
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ăc, âc, mắc áo, quả gấc, màu sắc, giấc ngủ...
b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết vần, tiếng, từ khóa. Luyện nghe, nói, đọc, viết
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: mắc áo, quả gấc
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1: Kiểm tra bài cũ
“ oc - ac ”

- HS đọc: hạt thóc, bản nhạc
- HS đọc: Da cóc mà bọc bột lọc
- HS viết: bác sĩ, con cóc

- Kiểm tra đọc
- Kiểm tra từ, câu
- Kiểm tra viết: từ ngữ ứng dụng
2: Bài mới


Hoạt động 1
a/ Giới thiệu: vần ăc, âc
- Đọc vần: ăc, âc
b/ Dạy vần ăc:
- Bắt đầu chữ ă, kết thúc chữ c
- Nhận diện vần
- Khác nhau: ă và a
- Khác nhau với vần ac
- ă - cờ - ăc
- Đánh vần - Đọc trơn
- HS ghép vần
- Ghép vần:
- HS: ghép thêm chữ m và dấu sắc
- Tạo tiếng : mắc
- Đọc trơn từ: mặc áo
- Giới thiệu : mắc áo
c/ Dạy vần âc:
- Bắt đầu chữ â, kết thúc chữ c
- Nhận diện vần
- Khác chữ â và chữ ă
- Phân biệt vần âc với ăc
- HS ghép vần
- Đánh vần - Đọc trơn
- HS ghép tiếng: gấc
- Tạo tiếng : gấc
- Đọc trơn từ: quả gấc
- Giới thiệu: quả gấc
* Luyện viết:
- Viết mẫu
- HS viết bảng con

- Hướng dẫn viết
* Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc
- HS đọc thầm từ
chân.
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Hướng dẫn đọc từ
- Lắng nghe
- Giải nghĩa từ: nhấc chân, ăn mặc
Tiết 2
- Đọc:
Hoạt động 1: Luyện đọc


a/ Đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng ở tiết 1

ăc - mắc - mắc áo
âc - gấc - quả gấc
- Đọc: màu sắc, giấc ngủ, ăn mặc, nhấc
chân.

b/ Đọc câu ứng dụng
- Xem tranh
- Nhận xét tranh vẽ: Đàn chim ngói
- Giới thiệu bài đọc và cho HS đọc thầm rồi phát - Đọc thầm
hiện tiếng mới
- HS chỉ được: mặc
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng
- Đọc cá nhân ( 10 em) tổ, lớp
- Đọc mẫu

4 em đọc lại
- Khuyến khích đọc trơn
- Đọc lại toàn bài ( 5 em)
Họat động 2: Luyện viết
- Cho xem bài viết mẫu
- HS quan sát bài mẫu
- Nhắc lại cách viết
- Nhận xét khoảng cách đều nhau giữa
các chữ
- Chấm, chữa, nhận xét.
Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: Ruộng bật
thang
- Tranh vẽ gì?
- Chỉ tranh và giới thiệu đây là ruộng bật thang.
- Ruộng lúa
- Vì sao gọi là ruộng bật thang?
- Quan sát, trả lời.
- Ruộng bật thang thường thấy ở đâu?
3/Củng cố - Dặn dò
- HS đọc SGK
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trò chơi: thi đua đọc nhanh từ mới
- Dặn dò: Chuẩn bị bài
Ghi chú
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Thứ ba, ngày13 tháng 1 năm 2015
Học Vần
Tiết: 167 - 168

Bài: uc - ưc
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần uc, ưc, cần trục, lực sĩ, máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng
nực....
b/ Kỹ năng : Biết và viết được tiếng có vần uc, ưc. Luyện nghe, nói, viết.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: cần trục, lực sĩ
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1/ Kiểm tra bài cũ
“ ăc - âc ”
- HS đọc: màu sắc, mắc áo, nhấc chân,
- Kiểm tra đọc: màu sắc, mặc áo, nhấc chân, giấc giấc ngủ
ngủ.
- HS đọc SGK
- Kiểm tra viết
- GV nhận xét
2: Bài mới
Hoạt động 1

a/ Giới thiệu: vần uc, ưc
b/ Dạy vần uc:
- Nhận diện vần
- So sánh vần uc với vần oc
- Đánh vần
- Đọc trơn vần uc
- Muốn có tiếng trục thêm chữ gì?
- Nêu cấu tạo tiếng trục và đánh vần.
- Giới thiệu tranh: cần trục
- Hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ

- Cả lớp viết: ăn mặc, giấc ngủ, màu
sắc, nhấc chân

- Bắt đầu chữ u, kết thúc chữ c
- Giống vần c ở phần cuối
- u - cờ - uc
- Vần uc
- HS ghép vần: uc
- HS: ghép thêm chữ tr và dấu nặng.
- tr + úc + .
- Đọc trơn từ: cần trục
- HS đọc ( cá nhân, tổ, lớp)

c/ Dạy vần ưc:
- So sánh vần ưc với vần uc
(Hướng dẫn như vần uc)
- HS đọc thầm từ
d/ Từ ngữ ứng dụng:
-Tìm tiếng có vần uc, ưc

- Giới thiệu từ: máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
nóng nực
- Lắng nghe
- Hướng dẫn đọc từ
- Đọc toàn bài ( 4 em)
- Giải nghĩa từ: máy xúc, cúc vạn thọ
- Gọi đọc toàn bài


Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
a/ Đọc bài trên bảng
(Khuyến khích đọc trơn)

- Đọc:
uc - trục - cần trục
ưc - lực - lực sĩ
- Đọc: Máy xúc, lọ mực, cúc vạn thọ,
nóng nực (cá nhân, tổ, lớp)

b/ Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh: con gà trống
- Giới thiệu 4 câu thơ đố cho HS tìm tiếng có vần
mới.
- Hướng dẫn HS đọc và chữa phát âm sai cho HS.

- Hướng dẫn xem tranh
- Đọc thầm 4 câu thơ
- Nêu tiếng: thức
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)


Họat động 2: Luyện viết
a/ Giới thiệu bài viết
b/ Giảng lại cách viết: Khoảng cách giữa mỗi vần
- Khoảng cách giữa chữ cần và chữ trục 1/2 ô vở

- HS viết vào vở Tập Viết: uc, ưc, cần
trục, lực sĩ

Họat động 3: Luyện nói
- Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ gì?
- Trong tranh gồm có những ai?
- Mọi người đang làm gì?
- Con gì báo hiệu cho mọi người thức dậy?
- Vì sao em biết đây là cảnh ở nông thôn?
3/ Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trò chơi: thi đua đọc nhanh tiếng mới
- Dặn dò: Chuẩn bị bài

- HS quan sát tranh và nhận xét gồm có
ai?
- Tranh vẽ cảnh sáng sớm ở nơng thơn.
- Trong tranh có: bác nơng dân, con
trâu, chú gà trống đang gáy, trên cây có
chim hót.
- Trả lời
- HS thi đua đọc SGK
- Các tổ tham dự trò chơi


Ghi chu
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


Thứ tư, ngày 14 tháng 1 năm 2015
Học Vần
Tiết: 169 - 170

Bài: ôc - uôc
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc, con ốc, gốc cây, đôi guốc,
thuộc bài.
b/ Kỹ năng : Biết và viết được vần, tiếng, từ khóa.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: Thợ mộc, ngọn đuốc
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ ôc - uôc ”
- Kiểm tra đọc
- Kiểm tra viết


Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: vần ôc, uôc
2/ Dạy vần ôc:
- Nhận diện vần
- Đánh vần - Đọc trơn vần ôc
- Ghép vần
- Tạo tiếng: mộc
- Đánh vần, đọc trơn
- Giới thiệu tranh: thợ mộc
3/ Dạy vần uôc:
- So sánh vần uôc với vần ôc
- Đánh vần, đọc trơn
- Tạo tiếng: đuốc
- Ghép vần
- Giới thiệu : ngọn đuốc
3/ Viết:
- Chữ mẫu và hướng dẫn cách viết
4/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ, tìm tiếng mới
- Hướng dẫn đọc từ

Hoạt động của học sinh
- HS 1 đọc: máy xúc
- HS 2 đọc: nóng nực
- HS 3 đọc SGK
- HS 4 viết: lọ mực
- HS 5 viết: cúc vạn thọ
- Cả lớp viết bảng con
- Đọc vần ( 3 em)
- Bắt đầu chữ ô, kết thúc chữ c

- ô - cờ - ôc
- Cài vần ôc
- HS: ghép thêm chữ m và dấu nặng.
- mờ - ốc - mốc - nặng - mộc
- Đọc trơn: thợ mộc
- Vần c có thêm chữ u
- Ghép: đ - uốc + ‘
- Đọc trơn từ: ngọn đuốc
- HS viết bảng con: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn
đuốc
- Đọc thầm từ
- Tìm tiếng : ốc, gốc, guốc, thuốc
- HS đọc ( cá nhân, tổ, lớp)
Đọc toàn bài ( cá nhân, tổ, lớp)


- Giải nghĩa từ: đôi đuốc
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Đọc bài trên bảng tiết 1
(Khuyến khích đọc trơn)

2/ Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh.
- Giới thiệu bài ứng dụng và hướng dẫn đọc.
- Chữa sai cho HS
- Nhận xét, ghi điểm
- Đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết

- Nhắc lại cách viết vở
- Sửa chữa, ghi điểm

- Đọc:
ôc - mộc - thợ mộc
uôc - đuốc - ngọn đuốc
- Đọc: con ốc, đôi guốc, gốc cây, thuộc bài
(cá nhân, tổ, lớp)
- Hướng dẫn xem tranh, thảo luận: con ốc, cái
nhà
- Đọc thầm
- Đọc to (cá nhân, tổ, lớp)
- Thi đua đọc to, đúng
- Chữa sai cho HS
4 em lần lượt đọc lại bài ứng dụng
2 em lần lượt đọc
- Đem vở Tập Viét
- Thi đua viết đúng, đẹp

Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: Tiêm
chủng, uống thuốc.
- Tranh vẽ gì?
- HS trả lời:
- Bạn trai đang làm gì?
- Cơ y tá đang chích ngừa
- Thái độ bạn thế nào?
- Cởi áo cho y tá chích kim
- Khi nào thì ta phải uống thuốc?
- Bình tỉnh, khơng sợ đau
3/ Củng cố - Dặn dị

- Khi bị bệnh
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trị chơi: Tìm tiếng mới
- Dặn dò: Chuẩn bị bài
- HS đọc SGK
- Các tổ tham dự trò chơi


Thứ năm, ngày 15 tháng 1 năm 2015
Học Vần
Tiết: 171 - 172

Bài: iêc - ươc
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần iêc, ươc, xem xiếc, rước đuốc, cá diếc, công việc, cái lược,
thước kẻ
b/ Kỹ năng : Biết và viết được vần mới, tiếng mới.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: xem xiếc, rước đuốc
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên
1: Kiểm tra bài cũ
“ ôc - uôc ”

Hoạt động của học sinh
- HS 1đọc: thợ mộc- cây, ngọn đuốc
- HS đọc SGK


- Kiểm tra đọc: Thợ mộc, ngọn đuốc, con ốc, đôi
guốc
- HS viết: con ốc, viết: gốc
- Kiểm tra viết: gốc cây, thuộc bài
2: Bài mới
- Đọc vần
Hoạt động 1
- Bắt đầu chữ iê, kết thúc chữ c
a/ Giới thiệu: vần iêc, ươc
- Khác vần ươc chữ iê
b/ Dạy vần iêc:
- iê - cờ - iếc - iêc
- Nhận diện vần
- Vần iêc
- HS ghép vần: iêc
- Đánh vần
- HS: ghép thêm chữ x và dấu nặng sắc.
- Đọc trơn vần
- Đọc trơn từ: xem xiếc
- Ghép vần
- Đọc vần
- Tạo tiếng: xiếc
- Khác nhau chữ iê và ư, ơ
- Giới thiệu từ: xem xiếc
- Ghép vần, tiếng
- Đọc trơn: rước đèn
c/ Dạy vần ươc:
- So sánh vần ươc với vần iêc
- HS viết bảng con: iêc, ươc, xem xiếc,

- Tạo tiếng: rước
rước đuốc
- Giới thiệu từ: rước đèn
*Viết
- Chữ mẫu
- Giảng cách viết
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Phát hiện tiếng mới
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: cá diếc, thước kẻ
- Hướng dẫn đọc trơn toàn bài

- HS đọc thầm từ
- Tìm tiếng mới : biếc
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp)
- HS đọc trơn:
iêc - xiếc - xem xiếc


Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
a/ Đọc bài trên bảng tiết 1
b/ Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu bài đọc 4 câu thơ
- Tiếng nào mới
- Hướng dẫn đọc


ươc - rước - rước đuốc
- Đọc: cá diếc, cái lược, công việc, thước
kẻ
- Hướng dẫn xem tranh và thảo luận
- Đọc thầm 4 câu thơ
- Nêu tiếng: biếc
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)

Họat động 2: Luyện viết
a/ Giới thiệu bài viết
b/ Giảng lại cách viết: xem xiếc, rước đèn

- HS viết vào vở Tập Viết:
- Thi đua viết đúng, đẹp

Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: xiếc, múa
rối, ca nhạc
- Tranh 1 vẽ gì?
- Tranh 2 vẽ gì?
- Tranh 3 vẽ gì?
- Em thích xem mục nào nhất?
3/ Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trị chơi: Tìm tiếng có vần mới
- Dặn dò: Xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo.

- Đọc lại chủ đề
- Trả lời
- HS thi đua đọc SGK

- Các tổ tham dự trò chơi
- Lắng nghe

Ghi chu
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


Thứ sáu, ngày 16 tháng 1 năm 2015
Tập Viết
Tiết : 17

Tuốt lua, hạt thóc, con ốc cá diếc.
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Biết viết đúng cấu tạo tiếng, hiểu được ý nghĩa từ ứng dụng.
b/ Kỹ năng : Biết viết bài trong vở đúng quy định.
c/ Thái độ : Ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Bài mẫu, bảng có kẻ ơ li
b/ Của học sinh : Vở tập viết, bảng con.
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1

* Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua

- 5 em nộp vở

Hoạt động 2
* Bài mới
1/ Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài

- HS đọc đề bài

2/ Giảng bài mới:
- Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét

- HS quan sát, nhận xét:
+ Độ cao các con chữ
+ Khoảng cách giữa các chữ.
+ Nối giữa các con chữ
+ Các nét đưa bút liền nhau

- Hướng dẫn cách viết trên bảng con

- HS theo dõi và viết trên bảng con
cái kéo
trái đào
- HS viết vào vở Tập Viết.

- Hướng dẫn viết vào vở
+ h: cao 5 ô li
+ t: cao 3 ô li

- Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài
- Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp
Họat động
3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn viết ở nhà vào vở số 1

- HS tiếp tục viết
- HS tham gia tìm hiểu bài bạn
- HS lắng nghe

Ghi chu


…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


Toán

MƯỜI MỘT - MƯỜI HAI

Tiết: 73

I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Nhận biết số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Bước đầu
nhận biết số có hai chữ số.

b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết số 11, 12
c/ Thái độ : Thích học Toán
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Bó chục que tính và các que tính rời.
b/ Của học sinh : Bó chục que tính và que rời. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên
1: Kiểm tra bài cũ
“ Một chục - Tia số “

Hoạt động của học sinh
- HS 1: Vẽ thêm vào chấm tròn để đủ
1 chục chấm tròn
- HS 2: Đếm và khoanh lại đủ 1 chục
con chim
- HS 3: Điền số dưới các vạch của tia
số.

2: Bài mới
Hoạt động1
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
- Đọc lại đề
2/ Các hoạt động:
a/ Giới thiệu số 11
- Lấy 1 bó chục que tính và 1 que rời.
- Hướng dẫn đưa đến số 11
- Được 11 que tính
- Hỏi: mười que tính và 1 que tính được bao - Đọc lại : mười một
nhiêu que tính?

- HS lập lại
- Ghi bảng số 11 và đọc: mười một
- HS cài lên bảng số 11 và đọc số
- 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
mười một.
- Số 11 có 2 chữ số viết liền nhau
- HS lấy: Bó chục que tính và 2 que
rời
b/ Giới thiệu số 12
- HS tự nói: được 12 que tính và viết
12.
- Ghi bảng số 12
- HS nói: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn
vị.
- HS viết bảng con: 11, 12
- Hướng dẫn viết số 11, 12
Hoạt động 2
c/ Thực hành
- Bài 1: Đếm số sao
- HS làm bài, vào SGK
- Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn
- Lên bảng ( 2 em ), Làm vào SGK
- Bài 3: Tơ màu
+ Bước 1: Đếm 11 hình tam giác, đếm 12 - HS tô màu tiếp sức cho đủ số hình
hình vng
- HS làm vào vở
- Bài 4: Điền số
- Cho đếm rồi gọi lên điền
3/ Củng cố, dặn dò
- HS trả lời



- 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Về xem lại bài
Ghi chu
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


Toán
Tiết:75

MƯỜI SÁU - MƯỜI BẢY - MƯỜI TÁM - MƯỜI CHÍN
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Nhận biết mỗi số gồm 1 chục và 1 số đơn vị. Nhận biết số có hai chữ số.
b/ Kỹ năng : Biết đếm và viết các số từ 16 đến 19.
c/ Thái độ : Thích học Toán
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh vẽ nội dung bài học trong SGK. Các bó chục que tính.
b/ Của học sinh : Bó chục que tính và que rời. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên
1: Kiểm tra bài cũ
“ Mười ba, mười bốn, mười lăm “
- Đọc và viết số
2: Bài mới

Hoạt động 1
a/ Giới thiệu : ghi đề bài
b/ Các hoạt động:
- Giới thiệu số 16
- Hướng dẫn HS tự tạo số 16
- Mười que tính và 6 que tính là mấy que tính?

Hoạt động của học sinh
- HS 1: Đếm từ 10 đến 15 và viết các số
từ10 đến 15
- HS 2: Trả lời: số 14 gồm mấy chục mấy
đơn vị?
- Số 13 gồm mấy chục mấy đơn vị?

- HS: lấy 1 bó chục que tính và 6 que rời
- Là 16 que tính
- Nói: 16 que tính gồm 1 chục que tính và
- Nói: số 16 gồm 2 chữ số, chữ số 1 và chữ số 6 ở 6 que tính
bên phải: Chữ số 1 chỉ một chục, chữ số 6 chỉ 6 - Viết số 16 vào bảng con
đơn vị
- HS nhắc lại
- Giới thiệu từng số 17, 18, 19
( tương tự số 16)
- Theo dõi
* Chú trọng hai vấn đề trọng tâm: số 17 gồm 1
chục và 7 đơn vị, số 17 gồm 2 chữ số.
Họat động 2:
c/ Thực hành
- Bài 1: Viết số từ 11 đến 19
- HS đọc chữ viết số

- HS viết theo thứ tự lớn dần từ 10 đến 19
- HS làm bài, một em lên chữa bài
- 1 em lên chữa bài
- HS làm bài và chữa bài

- Bài 2: Điền số thích hợp vào
- Bài 3: Nối
- Bài 4: Điền số dưới vạch tia số từ 10 đến 19
3/ Cùng cố dặn dò:
- Hỏi 16,17,18,…..gồm mấy chục ? mấy đơn - HS trả lời.
vị?
- Số 18 gồm mấy chữ số?
- Về xem lại bài , chuẩn bị bài sau.


* Nhận xét tiết học
Ghi chu
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


Đạo Đức

Tiết: 19

LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY CƠ GIÁO
( Bµi tập 2 /79 Thay yêu cầu tô màu vào quần áo của bạn bằng cách đánh dấu + vào bạn biết lễ

phép v6ng lời thầy cô giáo)
I/ Mc tiờu dy học:
a/ Kiến thức : Thấy rõ công ơn của thầy cơ giáo từ đó biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo.
b/ Kỹ năng : Biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo.
c/ Thái độ : Ý thức lễ phép, vâng lời cô giáo.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh bài tập 2
b/ Của học sinh : Vở Đạo Đức
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1:
1/ Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét bài kiểm tra
Hoạt động 2:
- HS nhắc lại đề bài
2/ Bài mới
a/ Giới thiệu : ghi đề bài
- Nêu nội dung bài tập 1
b/ Các hoạt động chủ yếu:
* Hoạt động 1:
* Đóng vai
- Phân nhóm để đóng vai
+ Nhóm 1: HS gặp thầy giáo, cơ giáo trong - Các nhóm chuẩn bị đóng vai
trường.
+ Nhóm 2: HS gặp thầy giáo ngoài đường.
- Các nhóm lần lượt lên đóng vai

+ Nhóm 3: HS đưa sách vở cho thầy ( cơ )
- Cả lớp nhận xét
+ Nhóm 4: HS nhận sách vở từ cơ giáo.
- Thực hành đóng vai
- Chào hỏi lễ phép.
- Đưa hai tay và có lời nói: Thưa thầy
(cơ). Cám ơn thầy ( cơ )
- Câu hỏi chốt ý:
+ Cần phải làm gì khi gặp thầy, cơ giáo?
+ Cần phải làm gì khi đưa, nhận vật gì từ thầy, cơ?
* Hoạt động 2:
* Bài tập 2
- Giải thích Bài tập u cầu gì.
- Thầy, cơ dạy em làm gì?
- Tranh nào thể hiện sự vâng lời đó?
- Tơ màu vào tranh mà em cho là đúng.
- Cơ giáo, thầy giáo có cơng lao gì đối với các
em?

- Phát biểu
- HS làm bài và chữa bài
- Phát biểu
- Phát biểu


- Các em phải làm gì để tỏ lịng biết ơn cơ, thầy.?
- Giáo viên ghi ý chính
- HS trả lời
3/ Củng cố ,dặn dị:
- Khi gặpthầy ( cơ) chúng ta cần làm gì?

- Về nhà phải vâng lời ,lễ phép với những người
xung quanh.
Ghi chó
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Học Vần
TUẦN20

Bài: ach
I/ Mục tiêu dạy học:

TiÕt 173- 174


a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ach, cuốn sách. Đọc câu ứng dụng .Phát triển lời nói tự
nhiên.
b/ Kỹ năng : Biết và viết được vần, tiếng, từ ứng dụng. Luyện kỹ năng nghe, nói, đọc , viết.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Bộ ghép chữ, vần. Sách giáo khoa
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên
1: Kiểm tra bài cũ


Hoạt động của học sinh

“ iêc - ươc ”
- Kiểm tra đọc: cá diếc, công việc, cái lược, thước
kẻ
- Đọc SGK
- Kiểm tra viết: xem xiếc, rước đèn
- Nhận xét
2: Bài mới
Hoạt động1
a/ Giới thiệu: vần ach
b/ Dạy vần ach:
- Nhận diện vần
- Đánh vần
- Đọc trơn vần
- Ghép vần: ach
- Tạo tiếng: sách
- Giới thiệu từ: cuốn sách

- HS 1 đọc: iêc - cá diếc, công việc
- HS 2 đọc: ước - cái lược, thước kẻ
- HS 3 đọc SGK
- HS 4, 5 viết: xem xiếc, rước đèn
- Cả lớp viết bảng con

c/ Viết
- Chữ mẫu
- Giảng cách viết

- HS viết bảng con: ach, cuốn sách


- HS phát âm ( 3 em)
- Chữ a đứng trước, chữ ch sau
- a - chờ - ach
- Đọc vần: ach
- Ghép vần: ach
- Đọc trơn từ: cuốn sách
- Đọc vần, tiếng, từ
(cá nhân, tổ, lớp)

- HS đọc thầm từ
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây - Tìm tiếng mới
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
bạch đàn.
- Đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp)
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: kênh rạch, cây bạch đàn
Tiết 2


Hoạt động 1: Luyện đọc
a/ Đọc bài trên bảng tiết 1

- HS đọc : ach, sách, cuốn sách, viên
gạch, kênh rạch, sạch sẽ, cây bạch đàn.
( cá nhân 5 em)
- Đọc theo tổ, lớp

b/ Đọc bài ứng dụng

- Giới thiệu tranh
- Giới thiệu bài ứng dụng và hướng dẫn đọc

- Xem tranh vẽ
- Đọc thầm bài ứng dụng
- Tìm tiếng mới: sạch, sách
- Đọc to (cá nhân, tổ, lớp)

Họat động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết
- Hướng dẫn cách viết vào vở

- Đem vở Tập Viết
- HS viết vào vở Tập Viết

- Quan sát tranh vẽ
Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: giữ gìn sách - Bạn gái đang sắp xếp sách vở
vở
- HS giới thiệu bạn
- Tranh vẽ gì?
- Trả lời
- Sách vở bạn nào được giữ gìn sạch đẹp?
- Trả lời
- Em làm gì để giữ gìn sách vở?
- Sách vở sạch đẹp có lợi gì cho các em?
- Sách vở của em đã sạch đẹp chưa?
3/ Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trị chơi: Tìm tiếng có vần mới
- Dặn dị: Xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo.


- HS đọc toàn bài SGK
- Các tổ tham dự trò chơi

Ghi chu
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

Học Vần

Bài : ich - êch

Tiết: 175 - 176


I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ich, êch, tờ lịch, con ếch. Đọc được câu ứng dụng .
b/ Kỹ năng : Biết và viết được thơng thạo vần, tiếng, từ khóa. Lụn kỹ năng nghe, nói ,đọc ,viết.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: con ếch. Tờ lịch
b/ Của học sinh : Bộ ghép vần, tiếng, Bảng con.
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


1: Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đọc: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây - HS 1 đọc: viên gạch, sạch sẽ
- HS 2 đọc: cây bạch đàn, kênh rạch.
bạch đàn.
- HS 3 đọc SGK
- Đọc SGK
- HS 4 viết: cuốn sách, tách trà
- Kiểm tra viết: cuốn sách, tách trà
Hoạt động 1: Bài mới
a/ Giới thiệu: vần ich, êch
b/ Dạy vần ich:
- Nhận diện vần
- Đánh vần
- Đọc trơn vần
- Ghép vần
- Tạo tiếng: lịch
- Xem: tờ lịch
- Viết từ

- HS đọc lại đề bài ( cả lớp )
- Bắt đầu chữ i, kết thúc chữ ch
- i - chờ - ich
- Vần: ich
- Cài vần ich
- Cài chữ l trước vần ich, dấu nặng dưới
vần
- Đọc từ: tờ lịch
- Đọc trơn từ: ich - lịch - tờ lịch
- HS phân tích, đánh vần, đọc trơn vần

êch
- Tạo tiếng êch
- Đọc từ: con ếch

c/ Dạy vần êch:
- Nhận diện vần

d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ
- Gọi đọc lại toàn bài
Tiết 2

- HS đọc thầm từ
- Phát hiện: kịch, thích, hếch, chênh, lệch
- HS đọc từ: (cá nhân, nhóm, tổ, lớp)
- Lắng nghe
- HS đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp)


Hoạt động 2: Luyện đọc
a/ Đọc bài tiết 1 trên bảng con

b/ Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh và bài thơ 6 câu
- Hướng dẫn đọc bài thơ
- Hướng dẫn đọc toàn bài
- Đọc mẫu

Họat động 3: Luyện viết
- Viết mẫu: ich, êch, tờ lịch, con ếch
- Giảng lại cách viết
- Sửa sai cho HS
- Chấm bài
Họat động 4: Lụn nói
- Tranh vẽ gì?
- Khi đi du lịch các em mang gì?
- Em đã được đi du lịch với ai?
3: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trị chơi: Ai tìm từ nhanh nhất
- Dặn dị: Học bài ở nhà

- HS đọc:
ich - lịch - tờ lịch
êch - ếch - con ếch
- Đọc: Vở kịch, vui thích, mũi hếch,
chênh chếch.
(cá nhân, tổ, lớp)
- Hướng dẫn xem tranh và nhận biết:
tranh vẽ chim chích
- Đọc thầm và phát hiện tiếng mới: chích,
sích, ích
- Đọc to bài thơ
(cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc lại ( 4 em )
- HS viết vào vở Tập Viết

- Các bạn đi du lịch

- Mang ba lô, xách cầm tay
- Trả lời
- HS đọc toàn bài trong SGK
- Tham dự chơi ( 4 tổ )

Ghi chu
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

Học Vần

Tiết: 177- 178


BÀI: ÔN TẬP
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết một cách chắc chắn 13 chữ ghi vần từ bài 76 đến bài 82. Kể được câu
chuyện theo tranh
b/ Kỹ năng : Biết và viết đúng vần, tiếng, từ ứng dụng. Luyện đọc ,viết, kể chuyện.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: bác sĩ, cuốn sách. Bảng ôn vần
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

“ ich - êch ”
- Đọc: tờ lịch, con ếch, vở kịch, mũi hếch, vui
thích, chênh chếch.
- Đọc bài thơ ở SGK
- Viết: Tơi là chim chích
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài mới
- Cho xem tranh: bác sĩ, cuốn sách
- Tiếng “bác” có vần gì?
- Tiếng “sách” có vần gì?
- Phân tích vần ăc
- Phân tích vần ach
+ Ghi: ơn tập ( bài 83 )
2/ Ơn tập:
a/ Ơn chữ và vần
- Giới thiệu bảng ơn vần và nói chữ a ghép được
với chữ c, chữ ch đứng sau để tạo vần : ac, ach
- Hướng dẫn HS đọc vần trong bảng ơn
- Vần nào có âm đơi?
b/ Đọc từ ứng dụng: thác nước, chúc mừng, ích
lợi.
c/ Viết:
- Viết mẫu: thác nước, ích lợi
3/ Luyện đọc toàn bài
Tiết 2

Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng

Hoạt động của học sinh

- HS đọc từ và phân tích tiếng ( 6 em )
- 1 em viết, cả lớp viết

- Chữ a đứng trước, chữ c đứng sau
- Chữ a đứng trước, chữ ch đứng sau

- HS đọc: ac, ach trong bảng ôn
- HS đọc: ăc, âc, oc.........
- iêc, uôc, ươc
- Đọc từ (cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết bảng con
- HS đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp)

2/ Đọc bài thơ luyện đọc
- Giới thiệu tranh

- HS đọc bảng ôn
- Đọc từ ứng dụng
- Đọc thầm, phát hiện tiếng có vần ơn tập:
trước, bước, lạc.

- Giới thiệu bài thơ

- Đọc to (cá nhân, tổ, lớp)


- Đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết
- Viết mẫu
- Giảng cách viết

- Nhận xét, chấm chữa
Họat động 3: Kể chuyện
- Tranh 1: Ngốc được cụ già tặng con ngổng vàng
- Tranh 2: 3 cô con gái, 1 người đàn ông, hai
người nơng dân đều bị dính vào ngổng
- Tranh 3: Cảnh tượng công chúa chẳng cười
- Tranh 4: Cảnh tượng đoàn người kéo theo chàng
ngốc làm công chúa cười được, vua cho cưới công
chúa làm vợ.
Họat động 4: Thi đua kể chuyện
4/ Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc lại bài ở SGK
- Về đọc lại bài
* Nhận xét tiết học

- Đọc cả bài ( 3 em )

- HS viết vào vở Tập Viết

- Lắng nghe và nhìn tranh

- Các tổ chọn người lên kể tiếp nối
- Cả lớp nhận xét, bổ sung

Ghi chu
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................


Học Vần
Tiết: 179 - 180

Bài: op - ap


I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần op, ap, họp nhóm, múa sạp. Đọc được từ ngữ ứng dụng.
b/ Kỹ năng : Biết và viết được đúng vần, tiếng, từ ứng dụng. Luyện đọc, viết , trả lời.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Bộ chữ học vần. Tranh: học nhóm, múa sạp. Tranh luyện nói.
b/ Của học sinh : Bộ ghép vần, Bảng con.
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên
1: Kiểm tra bài cũ
Ổn định và nhắc nhở HS biết đã học hết tập 1 sách
Tiếng Việt. Và giới thiệu sách Tiếng Việt tập 2
2: Bài mới
Hoạt động 1
a/ Giới thiệu: vần op, ap
b/ Dạy vần op:
- Nhận diện vần
- Đánh vần - Đọc trơn vần
- Cài vần: op
- Tạo tiếng: họp

Hoạt động của học sinh

- Lắng nghe

- HS đọc lại vần

- HS phân tích: o + p
- Đánh vần, đọc trơn: op
- Ghép vần op
- Đánh vần, đọc trơn: họp
- Phân tích: h + op + .
- Giải nghĩa: họp nhóm và ghi từ: họp nhóm
- Đọc trơn: họp nhóm
(cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc trơn: op - họp - họp nhóm
c/ Dạy vần ap:
- Viết vần: ap và hỏi: Vần mới khác vần op chổ (cá nhân, tổ, lớp)
nào?
- Trả lời
- HS tự phân tích vần
- Đánh vần, đọc trơn vần
- Cài vần ap
- Tạo tiếng : sạp
- Giới thiệu tranh:múa sạp
- Phân tích, đánh vần
- Ghi từ
- Đọc trơn: sạp
- Đọc trơn: múa sạp
- Đọc trơn: ap - sạp, múa sạp
d/ Viết
- Viết mẫu
- HS viết bảng con: op, ap, họp nhóm,

đ/ Từ ngữ ứng dụng:
múa sạp.
- Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ
- HS đọc (cá nhân, tổ, nhóm)
Tiết 2


Hoạt động 2: Luyện đọc
Đọc bài tiết 1 trên bảng con

- HS đọc:
op - họp - họp nhóm
ap - sạp - múa sạp
- Đọc: con cọp, đóng góp, giấy nháp,
xe đạp
(cá nhân, tổ, lớp)

Họat động 3: Luyện viết
- Viết mẫu
- Giảng lại cách viết

- HS viết vào vở Tập Viết: op, ap, họp
nhóm, múa sạp.

Họat động 4: Luyện nói theo chủ đề: chóp núi,
ngọn cây, tháp chng.
- Cho xem tranh để xác định đâu là chóp núi, - Xem tranh
ngọn cây, tháp chuông.
- Lên bảng chỉ vào tranh và phát biểu:

- Nơi cao nhất của núi
- Chóp núi là vị trí nào của núi?
- Nơi cao nhất của cây
- Vì sao gọi là ngọn cây?
- HS lên chỉ
- Tháp chuông là vị trí nào của tháp?
3: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trò chơi: Ai đọc nhanh nhất
- Dặn dò: xem lại bài học và chuẩn bị bài sau.

- Đem SGK
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)

Ghi chú
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

Học Vần

Bài: ăp - âp

Tiết: 181- 182


I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ăp, âp, cải bắp, cá mập.Phát triển lời nói tự nhiên.

b/ Kỹ năng : Biết và viết được vần, tiếng, từ khóa. Luyện đọc, viết, nói.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: cải bắp, cá mập
b/ Của học sinh : Bộ ghép vần, Bảng con.
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1: Kiểm tra bài cũ
“ op - ap “
- Viết
- Đọc
- Tìm tiếng mới
2: Bài mới

- HS 1 viết:op, ap, họp, sạp
- HS 2 đọc: con cọp, rạp hát
- HS 3 đọc SGK
- HS 4 viết tiếng chứa vần op, ap

Hoạt động 1
a/ Giới thiệu: vần op, ap
b/ Dạy vần ăp
- Viết ăp
- Viết chữ : bắp

- HS đọc lại vần

- HS đánh vần, đọc trơn và phân tích vần
ăp
- Ghép vần ăp, chữ “bắp”
- Đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng
bắp
- Cải bắp
- Đọc trơn từ
- Đọc: ăp, bắp, cải bắp

- Em biết loại rau cải nào?
- Viết: cải bắp
c/ Dạy vần âp:
- Viết âp
- Viết chữ : mập
- Giới thiệu tranh và viết từ: cá mập

- HS tự đánh vần, đọc trơn và phân tích
vần âp
- Tự ghép vần âp và chữ mập
- Đọc: âp, mập, cá mập

d/ Viết
- Hướng dẫn viết: ăp, bắp, âp, mập

- HS viết bảng con: ăp, âp, cải bắp, cá
mập

đ/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ


-HS đọc thầm
- Luyện đọc (cá nhân, tổ, nhóm)
- HS đọc trơn toàn bài

- Giải nghĩa từ: ngăn nắp, gặp gỡ
Tiết 2
Hoạt động 2:
1/Luyện đọc
a/ Đọc bài tiết 1 trên bảng con: vần, tiếng, từ khóa,
từ ứng dụng

- HS đọc:
ăp - bắp - cải bắp
âp - mập - cá mập
- Đọc: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập
bênh ( 8 em)
-HS thảo luận
- HS đọc thầm và tìm tiếng mới


×