20. Bán kính hạt của tướng phân tán trong một sol
khí là 10-8m; độ nhớt của môi trường là 1,9.107N.s.m-2 và nhiệt độ của hệ là 298K.Tính độ dịch
chuyển bình phương trung bình của hạt sol khí sau
5 giây.
Giải
Công thức tính độ dịch chuyển trung bình:
∆=
RΤ2t
N 6πηr
Độ dịch chuyển bình phương trung bình của hạt sol
khí sau 5 giây là:
RΤ2t
8, 314.298.2.5
∆ =
=
23
−7
−8
N 6πη r 6, 023.10 .6.π .1, 9.10 .10
2
≈ 1,149.10-6
21. Huyền phù chứa 1 gam hemoglobin trong 1 lít
nước có áp suất thẩm thấu ở 250C bằng 3.6.10-4
atm.Xác định khối lượng của hạt hemoglobin.
Giải
Áp suất thẩm thấu:
π = Cd RT =
υ
N
−4
N π 6,023.10 .3,6.10
16
υ=
=
≈ 8, 752.10
RT
8,314.298
23
1
1
−17
m= =
=1,143.10 ( g )
16
υ 8, 752.10
Bài 22:Khi xác định áp suất thẩm thấu của dung dịch γ-globulin
trong dung dịch NaCl 0,15M ở 370C thu được các số liệu sau:
Nồng độ γ-globulin (g/100ml dd)
Áp suất thẩm thấu (mmH2O)
19,27
12,35
5,81
453
253
112
Xác định khối lượng mol của γ-globulin
n
Áp suất thẩm thấu: π = CRT = RT
V
m
Xét V = 1(l), khi đó: π = nRT =
RT
M
mRT m
m
⇒M =
= × 0, 082 × 310 = 25, 42 ×
π
π
π
(với m(g/l), π(atm) → M(g/mol))
1cmH2O = 98,0638Pa
→ 1cmH2O ≈ 9,68.10-4 atm
1Pa = 9.8692×10−6 atm
hay 1mmH2O ≈ 9,68.10-5 atm
Nồng độ γ-globulin
(g/l)
Áp suất thẩm thấu
(atm)
192,7
123,5
58,1
0,0438504
0,0244904
0,0108416
M = 125373, 6989( g / mol )
M = 25, 42 ×
m
( g / mol )
π
111707,8522
128187,7797
136225,4649
23.Xác định hệ số khuếch tán D của phẩm đỏ côngô
trong dung dịch nước nếu gradian nồng độ bằng
0,5kg.m-3 và lượng chất dịch chuyển qua tiết diện
25.10-4 m2 sau 2h là 4,9.10-7 g.
Giải
Với gradian nồng độ không giảm theo thời gian , tacó công thức:
dC
m =−D
St
dx
−7
−4
4,9.10 = − D.(− 0,5).25.10 .2.60.60
−7
4,9.10
−8
→ D=
≈ 5, 444.10
−4
0,5.25.10 .2.60.60