Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Ứng dụng của enzym trong phân tích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.44 KB, 21 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁN CÔNG TÔN ĐỨC THANG
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG
NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC
—ỈO*C3—

Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin, trong những năm gần
đây CNSH cũng đạt được những tiến bộ vượt bậc mà đỉnh cao là thành tựu giải mã
toàn bộ hệ gen người. Thành công này sẽ cung cấp nguồn thông tin vô giá cho các
nghiên cứu sinh học, đặc biệt trong lĩnh vực chế tạo dược phẩm đặc trị, chẩn đoán
bệnh chính xác cho từng người hiểu rõ hơn về sự tác động của gen đôi với sự phát
triển của bệnh tật, trên cơ sở đó góp phần tìm ra những phương pháp chữa trị mới.
Trong tiến trình đó, Sinh học phân tử cũng đạt được những thành tựu rực rỡ
trong lĩnh vực nghiên cứu tính đa dạng di truyền của vi sinh vật, ứng dụng enzyme
trong y học và phân tích. Bên cạnh đó sản xuất enzyme, nguyên liệu chính thường sử
Seminar:
dụng có nguồn góc từ vi sinh vật. Mỗi nguyên liệu và mỗi thành phẩm đều chức các
chất, hợp phần của tế bào, đặc biệt là các enzyme. Do đó, các phản ứng hóa học xảy
ra trong nguyên liệu cũng như trong quá trình sản xuất, thực chất là phản ứng enzyme.
Do phản ứng enzyme mà chất lượng của các nguyên liệu trong quá trình bảo quản và
cất giữ có thể bị tổn thất, giảm sút. Và cũng nhờ phản ứng enzyme mà tân tạo ra được
trạng thái, kết cấu và hương vị đặc thù cho các sản phẩm.

ỨNG DỤNG CỦA ENZYM
TRONG PHÂN TÍCH

Đề tài này nhằm cung cấp cho chúng ta có những kiến thức cơ sở chủ yếu của
việc sử dụng enzyme trong y học và phân tích:

GVHD :Nguyễn Thị Thu Sang
SVTH :
Nguyễn Thị Thắm


TP.HCM 2005-2006


1.1. Khái niệm Enzyme:
Enzyme là chất xúc tác có bản chất là Protein do cơ thể sông tổng hợp nên. Từ
lâu người ta đã biết trong cơ thể sông có vô vàn những quá trình hữu cơ phúc tạp có
liên quan mật thiết đến nhau và không có quá trình nào không do sự xúc tác của
Enzyme. Do đó có thể nói:” Không có Enzyme thì không có sự sông “ các quá trình
xúc tác của Enzyme là những quá trình đặc hiệu, nghĩa là Enzyme có tác dụng xúc tác
chọn lọc vào một cơ chất đặc hiệu nhất định hoặc một loại phản ứng nhất định. Tác

1.2. Một sô" châ"t xúc tác Sinh Học khác:
Hầu hết các chất xúc tác sinh học đều là các enzyme có bản chất là Protein.
Tuy nhiên bên cạnh đó còn có một sô chất xúc tác sinh học khác có bản chất là ARN
mà điển hình là Ribonucleazase p có chức năng biến đổi tiền ARN vận chuyển thành
ARN vận chuyển, ngoài ra còn có các ARN khác có hoạt tính xúc tác cho quá trình
chuyển hóa tiền hóa chất ARN thông tin thành ARN thông tin, các ARN này gọi

Bên cạnh đó một sô kháng thể cũng có hoạt tính xúc tác gọi là kháng thể xúc
tác. Kháng thể là những Glubolin miễn dịch, chất then chôt trong đáp ứng miễn dịch.
Người ta thấy rằng, khi một chất tương tự với cơ chất ở trạng thái chuyển tiếp (trong
quá trình xúc tác) được sử dụng làm chất kháng nguyên để kích thích sự sinh sản ra
kháng thể thì kháng thể được sinh ra sẽ kết hợp với kháng nguyên đó và có khả năng
xúc tác một phản ứng tương ứng. Vân đề này được phát hiện khi thực hiện các kỹ
thuật để sản xuât kháng thể đơn dòng và cũng phân lập được một sô kháng thể đơn
dòng xúc tác cho phản ứng thủy phân các este và carbonat.


1.3.1.


Động vật:

Enzyme có thể thu nhận từ nguồn nguyên liệu.
• Pepsin từ dạ dày
• Trypsin từ tụy tạng
• Renin từ ngăn thứ 4 dạ dày con bê
• Catalase từ gan bò
• Glutamic-Oxaloacetic transminase từ tim heo...


I. ứng dụng của Enzyme trong phân tích y học :

1.1. Điện cực Urea có mang enzyme cô" định:
Điện cực này cho phép kiểm tra hên tục một hàm lượng nhỏ chất nào đó. Trong
điện cực Urea, Urease cô" định phân hủy Urea thành những lon mà có thể dò ra được
nhờ những kỹ thuật điện hóa chuẩn học.
Urease gắn trong vi tiểu cầu đã được sử dụng có kết quả để loại ure của máu
trong thận nhân tạo.
Điện cực urease cô" định, dùng để xác định ure trên dòng liên tục.
(Hình 1)

1.2. Phân tích Glucose và Lactate tự động :
sử dụng điện cực có mang enzyme cô định, các phản ứng sinh hóa có thể được tự
động hóa. Khi sử dụng những hệ thông này cho phép xác định nồng độ Glucose hay
Lactate nhờ những enzyme cô định trên điện cực này lần lượt là Glucose hay Lactate
dehydrogenase.
(HÌNH 2.) sơ đồ hệ thông phân tích glucose và lactate tự động nhờ enzym cô" định
glucose oxidase và lactate dehydrogenase.
Khi sử dụng những hệ thông này cho phép xác định nồng độ Glucose hay



- Phương pháp đo tốc độ phản ứng ( measurement of reaction rate

L3.1.1.Phương pháp xác đinh điếm cuối:
> Nguyên tắc của phương pháp như sau : khi cho Enzyme tác động
vào cơ chất sẽ giảm và sản phẩm cuối sẽ tăng lên. Ta có thể xác
định được chỉ sô" này.

Đôi với nồng độ cơ châ"t thấp hơn giá trị của hằng sô" ( Km ) Michaelis,
tốc độ phản ứng tuân theo phương trình sau :
V = es X . v/Km

Glucose + 02 + H20 == > gluconate + H202
Trong phản ứng thứ hai peroxide hydro , dưới tác dụng của Enzyme horse -

Horse radish peroxidase
Trong phân tích này , 2.2

- azino - bis ( 3 -thyl 2.3 -

dihydrobenzothiazol sulíonate ( ABTS ) được sử dụng nhưchoromogen.

Phương pháp xác định urea


ĩ.3.1.2. Phương pháp đông hoc
Phương pháp này chỉ xác định nồng độ cơ chất dưới giá trị Km

• Phương pháp xác đinh glucose.


Phản ứng xảy ra trong phương trình như sau :
D-glucose + ATP === > D-glucose-6-phosphate + ADP
D-glucose-6-phosphate + NAD.P+ == > D-glucose-^ - lactone
6 -phosphate + NADPH + H+

ơ phản ứng đầu , glucose được phosphoryl hoá bởi hexokinase (EC.2.7.1.1 ).
Sau đó , glucose-6-phosphate bị hyđrogen hoá bởi tác động của glucose-6phosphate dehydrogenase (EC. 1.1.1.49).Sự tạo thành NADPH sẽ được xác định
bằng máy quang điện.

• Xác đinh triglyceride.

Chất béo được phân huỷ bằng lipase (EC.3.1.1.3) và carboxylesterase (
EC.3.1.1.1). Glycerol sau đó sẽ được phosphoryl hoá bởi glycerol kinase
(EC.2.7.1.30) ADP được tạo thành sẽ tiếp tục được phosphoryl hoá đến ATP
với phospho enol pyruvate và pyruvate kinase (EC.2.7.1.40). Cuối cùng
pyruvate được hydrogen hoá bởi L - lactate dehydrogenase ( EC. 1.1.1.27)
và NADH sẽ giảm dần.
Triglyceride + 3H2O == > glycerol + 3acid béo
Glycerol + ATP == > glycerol -3- phosphate + ADP
ADP + phosphoenol pyruvate === > ATP + pyruvate
Pyruvate + NADH + H+ ==== > L - lactate + NAD+


Enzyme này được ứng dụng trong phản ứng miễn dịch. Người ta thường sử
dụng Enzyme này có hoạt tính 2500ƯI/mg , ở nhiệt độ 37°c .

Để xác định hoạt tính của alkaline phosphatase có thể sử dụng máy huỳnh
quang với 4 - methylumbelliferyphosphate làm cơ chất.

b. p -galactosidase ( EC.3.2.1.23 )


Người ta thường sử dụng Enzyme này có hoạt tính riêng lớn hơn 250ƯI/mg
với cơ chất là 4-nitrophenyl-^-D-galactosidase . ở 37°c.

Hoạt tính của ^-galactosidase được đo bằng máy quang điện với

4-

II. ỨNG DỤNG ENZYME TRONG PHÂN TÍCH THựC PHAM

Giữa thế kỷ 19 , các nhà khoa học đã sử dụng Enzyme trong phân tích.
Tuy nhiên , sử dụng Enzyme trong phân tích thực phẩm mới áp dụng khoảng
20-25năm trước đây.

ĩĩ.l .xác định carbohydrate
Trong thực phẩm , carbohydrate chiếm khôi lượng lớn và đóng vai trò quan
trọng trong dinh dữơng. Các loại đường những đôi tượng được phân tích thường
D-glucose + ATP

ADP + glucose 6-phosphate

hexokinase


Glucose-6-phosphate +
phosphate + NADPH + H+

glu cos e6-phophate-dehydrogenase

NADP


^ D-gluconate -6-

Enzyme hexokinase cũng tác động lên íructose. Ta có thể xác định íructose
sau khi xác định glucose.

♦> Galactose được xác định theo phản ứng sau :
galactose-dehydrogemse v

D-galactonic acid + NADH + H+

* D- galactose + NAD+

❖ Manose.
Xác định mannose tự do theo phương trình phản ứng sau :
hexokinase v

Xác định theo phương trình sau :

Maltose + H20
Lactose + H20

a-glu cos idase ■

^ 2-D - glucose

D- galactose + D-glucose

❖ Rafinose.
Rarìnose có trong củ cải đường. Xác định rarìnose theo phương trình phản



a - gulactosid ase

+ saccharose
RaíìnoseD-galactose
+ H20

❖ Tinh bột.
Tinh bột có nhiều trong thực vật và có cả ở một sô" loài vsv. Xác định tinh
bột theo phản ứng sau ;

ĨI.2. xác đinh trong acid hữu cơ :
Acid hữu cơ và muôi của chúng có nhiều nguyên liệu và sản phẩm thực
phẩm. Chúng đóng vai trò rất quan trọng trong sinh lý người , động vật , thực
vật và vsv. Chúng còn được tạo ra do quá trình lên men.

l.Acetic acid.
Acetic acid thuộc nhóm acid bay hơi . Người ta thường sử dụng enzyme để

2. nhưAscorbic
Giông
vitamin ,acid.
ascorbic acid đóng vai tro sinh học lớn trong sinh lí
người và động vật. Chúng được sử dụng như chất phụ gia thực phẩm. Người ta
sử dụng enzyme để xác định ascorbic acid theo phương trình sau :
PMS

L - ascorbic acid ( XH2 ) + MTT


* dehydro ascorbic acid ( X) + fomazan' + H+

Trong đó : PMS : 5- methylphenazinium sulíate ;

MTT : 3 - ( 4.5 dimethylthiazolyl
Ascobacte được oxy hoá tiếp :

-2

)-2.5-diphenyltetrazolium

bromide


GOT

L-Aspartate + a - oxoglutarate

* Oxaloacetate + L-glutamate

LMDH

Oxaloacetate + NADH + H+

^ L-malate + NAD+

4. Citric acid:
Citric acid đóng vai trò rất cơ bản trong trao đổi chất ở vi sinh vật. Chúng có
nhiều trong trái cây , trong sữa. Xác định citric acid theo phương trình sau :


Citrate

citrate-(pro-35)-lyase .

' Oxaloacetate + acetate

5. Formic acid :
Acid Formic là sản phẩm trao đổi chất của vi khuẩn và của nấm sợi . Acid
này được xem như chất bảo quản nhiều thực phẩm. Tuy nhiên , việc sử dụng
acid này trong bảo quản thực phẩm phải tuân theo luật an toàn và vệ sinh thực
phẩm. Người ta xác định nồng độ lượng acid formic theo phương trình sau :

Formate + NAD+ + H2O

ýbrmate — dehydrogen ase

v

* Hydrogencarbonate + NADH + H+

ó.Glucomic acid.
Người ta thường sử dụng enzyme gluconate kinase để xác định acid
glucomic . phản ứng xảy ra như sau :

D-gluconate + ATP

gluconate -kinase v

D-gluconate 6- phosphate + NADP+


' D-gluconate 6- phosphate + ADP
> D-ribulose-5-phosphate + NADPH+ + H+


a

- oxoglutarate

isocitratedehydrogenase

^ a - Oxoglutarate + NADPH +
D-isocitrate + NADP+
CƠ2 +H+

9. Acid
11.
AcidLactic.
Oxalic.
Acid Oxalic
Acid Lactic
, đóng được
vai tròtạo
quan
ra nhiều
trọngtrong
trongquá
hấptrình
thụ calcium
lên men.ở Người
cơ thể ta

người.
xác định
lactic acid
Người
ta sửbằng
dụnglactate
enzyme
dehydrogenase.
oxalate dehydrogenase
Phản ứng xảy
để xác
ra như
địnhsau
oxalic
: acid. Phản
ứng xảy ra như sau :
L-ìactate-dehydrogenase

L -lactate + NAD+

+
oxalate-dehvdrogenase v ' Pyruvate + NADH + H
Oxalate L-lactate-dehydrogenase ' formate + CO4

D - lactate + NAD+

' Pyruvate + NADH + H+

10. Acid Malic.
Acid Malic có nhiều trong nho , trong rau , quả khác. Người ta xác định

Malic acid bằng malate dehydrogenase và NAD+ , phản ứng xảy ra như sau :

12. Acid Pyruvic.
Pyruvic acid là một acid cơ bản trong chu trình chuyển hóa ở mọi cơ thể.
Acid Succinic cũng là một acid quan trọng trong chu trình tricarboxylic
acid. Người ta xác định succinic acid bằng enzym succinyl -CoA-synthetase.
Phản ứng xảy ra như sau :

II.4.
Xác
ethanol

đỉnh

II.3. xác đinh alcohol


Ethanol là sản phẩm lên men đường bởi nấm men. Ngoài những phương
pháp bình thường , ngừơi ta con sử dụng enzyme để xác định ethanol. Phản ứng
xảy ra như sau :
ADH v

Ethanol + NAD

a.

>

+


Acetaldehyde + NADH + H+

Xác định glycerol.
gỉycerol-kinase

Glycerol + ATP

' glycerol-3-phosphate + ADP

pyruvate-kinase

ADP + PEP

' ATP + Pyruvate

b. Xác định alcohol đường

Người ta xác định sorbitol bằng enzyme sorbitol dehydrogenase phản ứng
xảy ra như sau :
sorbitol-dehydrogenase v

D - Sorbitol + NAD

>

+

D-fructose + NADH + H+

IIAXác định các thành phẩn khác

1. Xác định cholesterol

Cholesterol là một steroid có ý nghĩa rất lớn trong sinh lí người và động
vật. Người ta xác định cholesterol bằng enzyme cholesterol oxidase và catalase.
Phản ứng xảy ra như sau :
choìesterol-oxidase .


sau :

esterase- va-l ipase

Triglyceride + 3H20

glycerol + 3 acid béo

3. Xác định acetaldehyde

Đây là chất taoi mùi cho bia và yauort và các loại nước giải khát. Người ta
xác định acetaldehyde bằng enzyme acetaìdehyde dehydrogenase. Phản ứng
xảy ra như sau :
4.

Xac định amonỉac

Đây là chất chứa nitrogen đơn giản nhất. Người ta sử dụng enzyme
glutamate dehydrogenase để xác định amoniac. Phản ứng xảy ra như sau :

«-oxoglutarate + NADH + H+ + NH4


> L_

glutamate + NAD+ + H20
5. Xác định nitrate

Lần đầu tiên sử dụng enzyme để xác định nitrate. Enzyme được sử dụng để
xác định nitrate là nitrate reductate. Phản ứng xảy ra như sau :
Nitrate-reductase v
+

Nitrate + NADPH + H

>

Nitrite + NADP+ + H20

ó.Xác định sulfite

Xác định sulíite bằng enzyme được bắt đầu từ năm 1983. enzyme được ứng
dụng để xác định sulfite là sulíite oxidase. Phản ứng xảy ra như sau :

Lecithin + H20

SO3'2 + 02 + H20

suỉfìte —oxỉdase v

>
'
SO4'2 + H2O2

1.2diglyceride
+ phosphorylcholine


Trọng lượng

Điểm

Y>\joÁb\i«ụuCs

Phosphorylcholine + H20

choline + Pj

choline-kinase v

bằng
động vật
Adenyiate Kinese thủy
( Cơ giải
myokinase )

acid (■=>
cô" định).
21 sử dụng enzym -4
7,5
Choline + ATP

6,1


AMP

' phosphoryicholine + ADP

Khi sử
dụngđịnh
enzym
sẽ tránh được những vân đề mà phương pháp acid thường
S.Xác
urea
gặp phảiNấm
đó men
là màu đậm,
hiệu suất
đổi tương đôi
141 nồng độ muôi
5.4-chuyển
Alcohol đehdrogenase
Ethanol
1,3 Xvà
lo'2tro cao,9,0
( EC.1.1.1.1 )thấp. Nếu Invertase tự do có thể được
sử dụng (thời gian phản ứng khoảng 1 ngày) thì
( ethanol)
việc sử dụngNgười
enzym
cô"
định
(thời
gian

phản
ứng
khoảng
ngày)
chosau
qui: trình
ta sử dụng urase để xác
định
urea.
Phản15
ứng
xảy làm
ra như
sản xuất trở nên cạnh tranh hơn có thể sản xuất 16 tấn Sirô nghịch đảo bằng cách sử
Nấm
men hạt.207
9,3
Aldehyde
Acetaldehy
-6
dụng 1 lít
enzym
Urea + H20 —

đehdrogenase
( EC 1.2.1.5 )

> 2NH3 + C02

de , ethanol


III.MỘT SỐ ỨNG DỤNG TIÊU BIÊU TRONG CHUAN ĐOÁN

BỆNH :
100

Amyloglucosida.se (

Penicllin

1.8 X 10’3
(D -alanine)

III. 1 ứng dụng của enzym Raffinase cô" định:

5,65,0- hợp với các ứng
Sự phát triển của enzym Raffinase Galactosidase)
phù
dụng thương mại là một thành công trong lĩnh vực công nghệ enzym.
Bothropsatro
Batroxobin
(Serineproteinase ,

7.4-

Chủng sinh vật có khả năng sản xuất a - Galactosidase: là chủng nấm mốc
Mortierella vinacea var: Raffinoseutilizer, có thể đáp ứng được các yêu cầu này.
Chủng nấm mốc này được nuôi cấy trong những dạng hạt, thu nhận những dạng hạt
7.3- cô" định.
Cholesterol

này, sấy khô và sử dụng tiực tiếp như
một
Chế phẩm này được
7 X 10
'5 loại enzym
khuấy trộn với nước chiết củ cải đường trong một Reactor có cánh khuấy theo từng
mẻ. Khi quá trình loại bỏ Raffinase hoàn tất, ngừng khuấy và bơm nước chiết củ cải
đường
ra khỏi các hệ enzym lắng ở đáy enzym bị mất đi sẽ được bù thêm vào để tiếp
Nocardiaeryt
tục tiến hành phản ứng với mẻ ở điều kiện Bazơ trong giai đoạn đầu của quá trình
tinh sạch nước củ cải đường và không gây ra bất kỳ8.0trở ngại nào trong suốt quá trình
Sucrose được tái tạo. Quá trình này làm tăng thêm 3% hiệu suất và làm giảm đáng kể
việc gây ô nhiễm do thải bỏ rác ủ đường.

•=> Raffinase cô định có thể cũng được sử dụng để loại bỏ Raffinose và Stachyose từ

84 hay 71
Cholin oxidase sữaArthorobacte
đậu nành như là một loại
(EC .1.1.3.17)
r globiformis

1.2 X 10'3

7.5

4.5Phospholipi

sữa thay thế trong một chế độ ăn kiêng đặc biệt.

( cholin )


Pseudomona

1 X 10'2

Pseudomona

3 X 10'2
(Creatinine)

(corynebacte

6 X 10'3

Dihydrolipoamide
dehydrogennase
(diaphorase )
(EC. 1.8.1.4 )

Tim lợn

141

Estenase

Gan lợn

168


5 X 10'3
lipoamide
2 X 10'3
(lipoate )

-4

4.8

5.97.2

NADH

8.6-

5.0Triglyceride

7.8

5.25
Fromaldehy

-4

Factor xa (thromobo

Pseudomona
Formaldehyde
dehydrogennase

(EC .1.2.1.46)

150

6.7 X l o '
(íornaldehyde )
5

1.3 X 10’2 (íormate

Candida

7.5-

3.4- 4.02-

- D -Galactose
dehydrogenase
(EC.3.2.1.22)

Pseudomona
s íluorescens

64

7 X 10'4
(D -alactose )
2.4x10'4
(NAD+ )


9.1 9.5

5.13

Galactose
raffinose

D7 X 10 '5

Bacillus


Lenconostoc

6.4 X 10 ( glucose 6- phosphate )

5.0-

5.6-

ÍY

Amylodalac

CK .

4.41.8 xlO'3
( L - glutamate )

8.5-


Glutamate ,
2-

2200
3.2 X 10'3
(amonia )
7x10 (NAD+)
4.7 X 10'4
( NADP+)

8.0-

Glutamic pyruvic
transaminase (alanine
aminotr - ansfera.se )
(EC.2.6.1.2 )

Glycerol

Tim heo

115

Enterobacter

340

2.5 xlO’2
( L - glutamate )

3xl0’4
(L-alnine )

1.4 xio

(glucerol
)

aerogenes

8.08.5

’2 9.0

Lactate

Glycerol
trigilyceride

dehydrogennase
1.3 X 10 '3

10.0-

Glycerol 3- phosphate
dehydrogenase
(EC. 1.1.1.8 )

Cơ thỏ


78

1.1

xio 4

Glycerol 3phosphate
3.8 xlO’4

7.88.6

Glycerol

6.45

Glycerol

trigilyceride


Hexokinase
(EC.2.7.1.1 )

Nấm men

104

( D - glucose

8.0-


4.1 xlO"4
(D - 3-

6.2-

Phodopseud

Isocitrate
dehydrogenase
(EC. 1.1.1.42 )

Tim lợn

60

4.7Triglyceride
Cilucose ,
ímctose
manose .

3-

7.0 -7.5

ĩsocitrate

2.6 X 1 o " (
isocitrate )
5


D.lactate
Lactobacillu
đehyđrogenase
s leichmanii
(EC.1JJ.28 )

L . lactate
dehydrogenase
(Ec.LlJ.27 )

8.09.0

1.0 xio-4

Tim lợn

68 hay 807

D.lactate
1.2
Pruvate
7

140

10'2

X


xlO'

7.0
D.lactate.
Glutamic.
Oxaloacetic
và glutamic.

3

.lxlO’5

1.5xl0’4
Pruvate
3.3 xlO'3
( L - lactate )
l.lxlO’5 NADH )

Pseudomona

7.0

L - lactate.
Pymvatase .
pyruvate.
c ị tra te .
ADP

7.0-


Lipase

Luciíerese
Vi khuan
(Alkanai

Luciferase

Photobacteri
um fischeri

80

4.8xl0’7

6.8

Photimus

NADH

6.2-

7.0-

1.7xl0’5
(NADH)


1.6 xio-4


Phospholipase D
(EC.3.1.4.4)

Streptomyce

5.7

8.0

1.43xl0’3
(phosphati
dylcholine )

5.1

Triglyceride

az _

Pyruvate oxidase
(EC.l.2.3.3 )

pediococcus

150

sp

Bacillus


Pyruvate kinase
(EC.2.7.1.40)

Cơ thỏ

1.7xl0"3
( pymvate)
5x10‘4
( phosphate)

4.0

6.5 7.5

ADP .
glutamic .
oxaloaaxeti
c va

2xl0’2

237

7.0

7.0
xlO'
(phosphoenol)


5.98

Pseudomona

174

4xl0'3

ADP, IDP

5

7.8
Creatine kinase,
phosphoenol pyruvate

l.OxlO"3

Sarcosine oxidase
(EC.1.5.3.1)

Pyruvate .

8.0

Sarcosine ,
creatine

sp
(sarcosine)


Sorbitol
Dahydrogenase
(L-iditol

Succinyl-CoA

Gan cừu

115

Tim lợn

75

Synthetase

Thrombin
(EC.3.4.21.5)

Plasma bò

39(<* )
28 (^ )

0.7- 1.1 xlO'3
(sorbitol)
1.8xl0'4

7.9-


Sorbitol , xylitol

4.8x 10'4
(succrinate)
5 - lOxlO'6
(GTP)

8.3

5.86.4

1.3x103
Arg.nitroanilid
5.9xl0'6
Gly-pro

9.0

5.3 5.75

Succine

Antithrombin III


Trypsin

Tuỷ bò


23.3

8.0
9.4x10'

Arthrobater

4

6.6xl0'5

8.5

10.5 10.8

a1

- proteinase
ức chế
^ 2 - macro -


1. CÔNG NGHỆ ENZYM

TÀT LĨỆU THAM KHẢO :
Nguyễn Đức Lượng

NXB Đại Học Quốc Gia TP. HCM

Nguyễn Đức Lượng

2. CÔNG NGHỆ SINH HỌC
NXB Đại Học Quốc
GiaThị
TP.HCM
Đồng
Thanh Thu

3. HOÁ SINH ỨNG DỤNG
NXB Đại Học Tổng Hợp
LêTPHCM
Ngọc Tú
4. HOÁ SINH CÔNG NGHIỆP
NXB Khoa Học Và Kỹ Thuật Hà Nội

Mổ Đầu ...................................................................................
Chương I
I. Kháỉ Niệm Enzym......................................................
II. Chất xúc tác sinh học ...............................................
III. Nguôn thu nhận Enzym..........................................
Chương II................................................................................
I.ứng dụng của Enzym trong Phân tích y học...............
1.1. điện cực Ưrea có mang enzym côT định...............
1.2 phân tích Glucose tự động và Lactate....................


II. 1 Xác định carbohydrate........................................
11.2 Xác định acid hữu cơ............................................
11.3 Xác định alcohol....................................................
11.4 Xác dịnh các thành phần khác............................




×