Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Thiết kế biện pháp xây lắp và tổ chức thi công quá trình thành phần công tác san đất và đổ bê tông cốt thép tại chỗ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.13 KB, 28 trang )

0

780

Nội dung công việc
Khối lượng (m3)
Ẵảỏ
Âảỏ
Âảỏ aĩn
aĩn man
man hoũc
hoũc
Đăo
Đắp
Kyĩ
Kyĩ thuáủt
thuáủt thí
thí cang
cang
I./Mái dốc hố đào
4.Tính cao trình thỉ ĐÒ
côngẢN
: MỎN HOC:
(2chia
) thành những ô
2
KỶ
T
H I IÃ
T T3H Ỉ C ÔN G phân


(±A,)

đây
kích
thước
mặt
bằng
650x500m.Nên
33,3x1x0,045 /6
0,01
í
X------------- ---------với cạnh 50m.Kẻ
hTC = Hi
đường
---Ho
chéo chia ô vuông thành những tam giác
50X1X(0,045-+0,02 52vuông
)/4
0,77
:
Thiết
kế
biện
pháp
xây
lắp
và tố chức thi công quá trình thành
đồng
mức.
2

2xuôi chiều đường
vtg luôn
cùng dấu với hi
12,5X(0,245 +0,377 phần
)
2,53
công
tác
san
đất

đô
bêtông
cốt
théptạitạiđiếm
cho i. ( Hđcn)
Trong đó : Hi - Là độ cao tự nhiên
12,5X(0,612+0,3772)
6,43
Khu vực
thành
1302,hô3 ởvuông.
là 260
Vớixây
hi ởdựng
tử số được
lấy giáchia
trị đại
số, hi,h
mẫu sốTức

lấy giá
trị ô tam
12,5X(0,612+0,8052)giác vuông
•Số cân
liệu được
: 12,75
Hđánh
độ cao
nhưsan
hìnhbằng
vẽ .( Hđó)
0 - Làdấu
I. Tính
PHẢN
SAN
ĐẢT
: các
V đen
= V
- V t gđình
(3) góc vuông ; ( đô cao tư nhiên )
12,5X(0,8052+0,9852) 2.
20,23
cao
trình
2
2
Ket quả tính29,09
toán độ cao tự nhiên , độ cao thi công :
1 2,5X(0,985 +1 ,165 )

+ đen
Độ
cao
đường
0,2 bằng
m các mặt
Vchêm
'chênh
xác tính
định
theo
công
thức (mức
2) : mức
Cao trình
được
nội
suy
từ đồng
đường
đồng
12,5x0,1652+1,2452)
36,34
Kích
thước
ô
đất:
500m
X
650

m
2
2+
12,5X(1,245 +1,125 )
35,20
V
:
xác
định
theo
công
thức
(
1)
+
Cấp
đất:
II
qua2+0,645
các đỉnh
2 ô vuông .
12,5x(cắt
1,125
)
21,02
+Hệ
số
đất
mái
m=l

12,5X(0,6452+0,4052+ĐỘ
)
7,25
„ _lượng
AHvà đắp đượck=0,03
T T đất
Ta tơi
có khối
đào
tính theo bảng:
xốp
Hj =
Hađất
+ ——.X
2
2 (Dấu (-) đế phân biệt, là thế
tích
đắp)
IĨ.PHẢN
BỀ
TỎNG
:
1 2,5X(0,405 +0, 154 )
2,35 I
33,3x1x0,1542/6
0,13
m.ỉ
Các
số
liệu

tính
được
ghi trong
bảng:xác định L,dùng
+
Số
tầng
nhà
tầng đồng
Vẽ
1
đường
thẳng
vuông
góc
với
cảtoán
2: 4đường
mức đế
II./Mái dốc nền đắp

2
2
+ Hkhoảng
tầngcách
.(h,4.0
+htừ2 )Am đến M được x.Biết được độ cao 2
16,65x0,1092/6 thứơc đế xác định
-0,03
2

+
Số
nhịp
:suy ra
5 Hi.
đường
đông
mức
qua
A

B
.Từ
đó
y"
_
m.l
.h
2
2
12,5x(0,1092+0,3912)
-2,06
+
Số
bước
:
27
6
12,5x(0,3912+0,762)
-9,13

+ toán
L ghinhịp
Ket
quả
tính
trên
bình5.5m
đồ khu vực san bằng.
12,5X(0,8352+0,773í) 3. Tính cao
-16,18
+
Bước
B
:
4.8m
: ( H0) cấp II.Tra bảng được m =1
m: trình
Là hệsan
số bằng
mái dổc.Đất
1 2,5X(0,7732+0,62 12)
„ _!//,
+toán
2LHghi
3X/TA
2H
+tính
Chiều
dày
sàn

18dưới.
Ocm
2 + -12,28
S
Ket
quả

bảng
2
2
H+
—-7,88 - cm
Cột
25x35
0
1 2,5X(0,495 +0,62 1 )
3.77
+ Dầm chính-4,84
20x55 cm
12,5X(0,4952+0,3772)
2
2
+
Dầm
phụ
20x40
cm
12,5X(0,377 +0,315 )
-3,01
*Với n là số ô tam

giác vuông cân trong khu vực xây dựng.
12,5x(0,3152+0,2222)
-1,85
2
2
Trong
đó:£Hi
,
EH2Đất
,............,
EHg : Tổng giá trị độ cao
Khối Lưọìig
Mái Dốc
12,5X(0,222 +0,223 )
-1,24
12,5X(0,2232+0,282)
-1,60
tự’ nhiên của các đỉnh có 1,2,..., 8 tam giác hội tụ .
1 2,5X(0,282+0,3552)
-2,56
2
2
12,5X(0,355 +0,437 )
-3,96
Với kết quả tính tóan theo
hình vẽ ở trên , ta có :
12,5X(0,3552+0,3662)
-3,25

£//, + 3Etf 3 + 4 E//

4 + 61H 6
1 2,5X(0,3662+0,44 12)
-4,11
12,5x(0,4412+0,4752)
-5,25
5. Tính khối lương đất các lăng tru tam giác :
2
2
12,5X(0,475 +0,522 )
-6,23
1 2,5X(0,5222+0,4622)
-8,56
•Các ô hoàn toàn đào hay
đắp
2
2
12,5X(0,642 +0,689 )
-11,09
Vđào(đắp) ^r(±fy ± h 7 ± h 3 ) ( l)
2
12,5X(0,6892+0,769
)
-13,32
PHẢN2 ĩ;
2
Với hi,h
giá SAN
trị đạiLẢP
số MẢT BẰNG
12,5X(0,769 +0,844 )

-16,29
2,h3 : Lấy
CỐNG
TẮC
2
2
12,5X(0,844 +0,955 )
I .Tính toán san bằng-20,30
khu vưc xây dưng:
Các ô có cả -25,52
phần đào và đắp (độ cao các đỉnh khác dấu )
12,5X(0,9552+1,0632)
Ký hiệu
h|
bằngđỉnh
khukhác
vựcdấu
xâylà dựng
theo yêu cầu cân bằng phần đào
đó ta san
có:
12,5X(1,0632+1,1692) *TừTính
-31,21
+Tổng
khối
lượng
đất
đắp.
2
2

đất

phần
đắp
đất.
Trình
tự
tiến
hành
theo
các
bước sau .
1 2,5X( 1,223 +l, 155 )
-35,37
l.
Chỉa
khu
vưc
san
bằng
thành
các ô vuông.
12,5x( 1,1552+0,992)Sinh
Sinh viãn
viãn ::
: Nga
Nga ván
ván -28,93
Trang3
Trang2

Trangl
Trang4
Sinh
viãn
Nga
ván
1 2,5X(0,992+0,8322)
-20,90
12,5x(Ò,8322+0,635“)
-13,69
12,5X(0,6352+0,4272)
-7,32
2
2
12,5X(0,427 +0,28 )
-3,26
12,5X(0,282+0,1052)
-1,12
2
(1 6,65X0, 105 )/6
-0,03
E
174,10 -322,37
ht

=


vy


X2

Ẵảỏ aĩn man hoũc
Kyĩ thuáủt thí cang
Vdắp = IVđắp+IV m đắp
= 66269,67 + 322,37 = 66592,04 (m3)
+Tổng khối lượng đất đào.
vđà0 = IVđà0+ZVmđà0=66395,57 + 174,10 = 66569,67 (m3)
-Xét độ tơi xom của đất: Đất khu vực thi công là đất cấp II có hệ số
tơi xốp cuối cùng là 0,03
vđặ0 = 66569,67.(1+0,03) = 68566,76 (m3)
-Sai số giữa khối lượng đào và đắp là:
AV = 68566,76 - 66592,04 =1974,72(m3)
-Sai sô là:

s = —— = ——— = 2,96 % < 5%

Từ biểu đồ Cutinốp , xác định được khoảng cách vận chuyến trung bình và
hướng vận chuyển
như sau :
_ 4042908,7
K
48130,25

12378582,8
= 257,19(w)

L;\c = V83,992 + 257,192 = 270,55(w)

bởi hướng vận chuyến và phương X

= 3,06 => 71054'53"

83,99

Lỵ2 ~ w

2607720

18231,91
LỴ
7

143,03(w)

Wy 2 _ 1710107,6

~ x v ~ 18231,91
ụ\c

= V143,0 3 2 + 93,79 2 = 171,03(w )

Góc hợp bởi hướng vận chuyển và phương X
*

93 79

Tga .. = —= 0 ,655 ^ 33°15'16"
" 143,03

*Nhận xét: Ta nhận thấy biểu đồ Cutinốp theo phương X thì đường

£V( " ) nằm ở trên nên hướng vận chuyển ngược với chiều trục tọa độ và
theo phương y thì đường xv ( + }ở dưới nên hướng vận chuyển ngược chiều
Sinh viãn : Nga ván

Trang5


3600 q Ks K 8

' ' " ' (m 3 /s)

Âảỏ aĩn man hoũc
Kyĩ thuáùt thi cang

Theo nguyên tắc cộng vectơ , xác định được hướng và khoảng cách
vận chuyển. ĨĨĨ.Chon máy thi công và sơ đồ di chuyển máy :
-Khu vực san bằng là đất cấp II vùng đất rộng, độ dốc nhỏ,nên có
thể chọn máy cạp để san nền .
•Chọn máy cạp ^493A do máy kéo loại T_ 100 X .
•Các thông sổ kỹ thuật:
+Dung tích thùng:

q = 7 m3

+Chiều rộng lưỡi cắt:

b = 2,65 m

+ĐỘ sâu cắt đất lớn nhất:
h = 0,3 m

7,1 0,85
Lâaì0
..
=
—.Kh.K,
=
ch
b.h

'

2,65.0,3

=

7,48

m

q = 7 m3
Kch = 1- Hệ số chứa
Kt - Hệ số tơi xốp của đất, với đất cấp II, K t = 0,85
2.
cap :

—^đào 7,48 (m).
Năng suất cùa máy
Tck.K,

q-Dung tích thùng xe

Ktg- Hệ số sử dụng thời gian
TckChu

công
tác
•Đối vói vùng I:
Khoảng cách vận chuyến trung bình : L = 270,55 m
- Quãng đường đào:
+ li = 7,48 m
+ Cho máy chạy số 1 với vận tốc Vi = 2,25 km/ h = 0,65 m/ s
- Quãng đường vận chuyến và rải đất:
+ h = 270,55-7,48= 263,07 m
+ Cho máy chạy với vận tốc trung bình v2 = 5,1 km/ h = 1,43
Sinh viãn : Nga ván
Trangẽ


T

ck - — + — + — + ns-ts +
V|

T

2/

0

Vj


\ ,

ck=~+

T

Âảỏ aĩn man hoũc
Kyĩ thuáủt thí cang

~
+

ckK

/.sốL 1 lần
ns
-„
thay
đổi
số,
ns
=
3
ts
thời
gian
thay
đổi
số,
ts

=
5s
to
thời
gian
quay
xe,
to
=
25s
=> Tck=7,48/0,65 + 263,07/1,43 + 270,55/2 + 3.5 + 2.25
= 395,75 (giây)

~
+
n

s
-t
s
+

X^

2t
0
V v

3600.q.K h .K t .K lp


,

l 2 v3
‘Năng suất: Q =--------------------------—^--------(m /s)
^

3600.7 1 0,85.0,8 = 3 mĩ/
395,75.1,3

Năng suất ca máy : 33,31 X 8 = 266,48 (m3/ ngày)
Đối vói vùng II:
Khoảng cách vận chuyến trung bình : L = 171,03 m
- Quãng đường đào:
+ h = 7,48 m
+ Cho máy chạy số 1 với vận tốc V] = 2,25 km/ h = 0,65 m/ s
- Quãngnsđường
- quay
sốvề: lần
thay
đối
số,
ns
=
3
ts
thời
gian
thay
đối
số,

ts
=
5s
+- 13 = 171,03
to
thời m gian
quay
xe,
to
=
25s
=> Tck=7/18/0,65 + 163,55/1,43 + 171,03/2 + 3.5 + 2.25
+ Cho máy chạy số 4 với vận tốc v3 = 7,4 km/ h = 2 m/ s
= 276,39 (giây)
•Thời gian chu kỳ hoạt động của máy :

360Q.<7 .K ch .K,.K lg

•Năng suất: Q =

(m3 /s)

TckK
3600.7.1.0,85.0,8
276,39.1,3

(m 3 /h)

Năng suất ca máy : 47,69x 8 = 381,52 (m3/ ngày)
266,48 +


Sinh viãn : Nga ván

228 (ngày)

Trang7


Ẵảỏ aĩn man hoũc
Kyĩ thuáủt thí cang

Chọn 5 máy làm việc 2 ca máy trong 1 ngày. Thời gian thi công san
đất là :

T=

= 22,8 (ngày)

Vậy ta chọn T= 23 (ngày) đế san bằng hoàn toàn khu đất.
3.Sơ đồ di chuyền máy:
Với diện tích khu vực san bằng tương đổi rộng, khoảng cách vận
chuyến trung bình dài cho máy di chuyến theo hướng đã xác định ở trên
theo sơ đồ di chuyển hình elip

PHẢN II:
THI CỔNG ĐỎ BỀTỎNG CỎT THÉP TOÀN KHỎI
MẶT CẮT NGANG CÔNG TRÌNH

*SỐ LIỆU THIẾT KỂ:
•Công

trình
nhà
•Chiều rộng nhịp: L = 5,5 m

4

• Bước
•Số bước cột: 27

B

Sinh viãn : Nga ván

cột:

tầng

5

=

nhịp

4,8m

Trang8


Âảỏ aĩn man hoũc
Kyĩ thuáủt thí cang

-Móng có bậc vát:
+Chiều
cao
bậc
1:
+Chiều
cao
bậc
2:
+Diện
tích
mặt
dưới:
AxB
=
+Diện tích mặt trên : AxB =
-Kích
thước
tiết
diện
cột:
-Dầm
chính

tiết
diện:
-Dầm phụ có tiết diện:
200x400 mm

300

300
2000x2600
1400x1800
250x350
200x550

mm
mm
mm
mm
mm
mm

-Chiều dày sàn:
ôs= lOmm
L TỈNH VẮN KHUÔN DẰM SẢN :
A.Phương án Ĩĩ
Thiết kế hệ thống ván khuôn dầm sàn làm việc độc lập có hệ thống cột
chống riêng.
Kích thước ô sàn :
ĩ. Tính ván sàn:
• Sơ đồ làm việc của sàn la dầm liên tục kê trên các gối tựa là
xà gồ.

. .................................... im
a.
Tai trọng tác dụng ;
- Trọng lượng của bêtông cốt thép :
0,10.2600. 1 = 260 kg/m
- Trọng lượng ván gỗ :

•Tải trọng tính toán:

b.

Zq — (260 + 18 ).1,1 +200.1,4 =585,8 kg/m
Tính khoảng cách
q"-i2xà gồ đỡ sàn theo điều kiện :
Mmax

Sinh viãn : Nga ván

10

]Ị q"

Trang9


x

Âảỏ aĩn man hoũc
Kyĩ thuáủt thí cang
Với Mnax = w.[ơ]
b.ỉĩ 100.32

w

[ơ]=150kg/cnT

66


=>1 =

585.8

• Theo điều kiện đô võng cho phép:
/
250
/
_

=>

/

, . IÌ28EJ _ /128.10S.225

1<
1 < 3 ——- =3—

]j250.q' c V 250.4,78

_

=l,34m

Với E = 105 kg/cm2
Vậy chọn khoảng cách• xà
gồ là
1= 0,9

m. tiêt diện 6x8cm.
Chọn
trước
xà gô
2. Tính xà gồ đỡ sàn và côt chống xà gồ:
Sơ đồ làm việc là dầm liên tục có các gối tựa là các cột
chống xà gồ, chịu tải trọng phân bố đều .
a.Tải trọng tác dụng lên xà gồ :
-Tải trọng sàn :
qtc
=
478
tt=
q 585,8 kg/m

kg/m

- Trọng lượng bản thân xà gồ :
0,06.0,08.600 = 2,88 kg/m
/=

10 w.
[ơ}

10.6.82.150
589.6.100

Với [ơ] = 150 kg/ cm 2
• Theo điều kiện độ võng:
Với E = 1 o5 kg/cm2


1<
J<

5

3

3 128.10 .6.8
V 250.4,81.12

Sinh viãn : Nga ván

Trangl0


Âảỏ aĩn man hoũc
Kyĩ thuáủt thí cang
=> Chọn khoảng cách giữa các cột chống xà gồ là 1 = 0.9
3. Tính toan kiểm tra tiết diên côt chống xà gồ :
Chọn trước tiết cột chống có tiết diện 5x10 cm. Bố trí hệ giằng dọc
theo phương xà gồ với lx= 1/2 ; ly= 1 (với quan niệm liên kết giữa 2 đầu cột
là khớp).
Chiều cao cột chống 1= 4000-100-100-30-50=3720 mm
=4> lx = 186
cm
K
K

10.53

12.5.10 = l,444cm
186
1,444

i=

128,8 <[Ă] = 150

J 5,10

= 2,887cm
V 12.5.10
372
— y - = -^2=L = 128,8 < [Ẳ] =
150
r y 2,887

Ta có m=llà hệ số kế đến ảnh hưởng của uốn dọc.
^max-^y— ' 128,8
=>Ọmin

3100



3100

2

•Điều kiện ôn định:

Ị/
1/
~7~
1/2

/
ầ /
7

Sinh viãn

Nga Ván

Trangl1


Âảỏ aĩn man hoũc
Kyĩ thuáủt thí cang
ơ=P/(p.F = 589/ (0,187.5.10) = 63 kg/cm2 <150kg/cm2
Vậy cột chống đảm bảo điều kiện ổn định.
Thanh giằng gồ chọn kích thước tiết diện 3x8cm, bố trí cột chống xà
gồ và giằng cột chống như hình vẽ.
4. Tính ván đáy, côt chống dầm phu và dầm chính:
a.
Tính ván đáy dầm phụ:
•Tiết
diện
dầm
phụ
:

* Chọn ván gồ dày 3cm cho cả ván đáy và ván thành.

200x400mm

- Trọng lượng bêtông : 0,4. 0,2. 2600 =208kg/m
= 16,92kg/m
- Hoạt tải thi công :

200.0,2 = 40 kg/m

qtc = 208+ 16,92+ 40 =
q
= (208+ 16,92). 1,1+40 . 1,4=
•Tính toán khả năng làm việc chuẩn ván đáy :
u

Cấu

Tạo

Ván

Khuôn

264,92
303,41

Dầm

kg/rn

kg/m

Phụ:

Cấu Tạo Ván Khuôn Dầm Chính :
a"ì 2

Gia trị mômen lớn nhât trên dâm là:20M3.2 = - L —

Mmax = w.[ơ] = ———.150 = 4500 kgcm = 45 kgm
6

*Kiểm tra theo độ võng cho phép:
4
// _ 128
l íEJ/ /250
/ \ĩ ’kg/cm
■V 2

12 12

=>
Vậy ta chọn khoảng cách các cột chống là 0,8 m.
Sinh viãn : Nga ván

Trang12


Âảỏ aĩn man hoũc
Kyĩ thuáủt thí cang

b.

Tính cột chống dầm phụ:

* Chọn trước tiết cột chống có tiết diện 5x10 cm
*Tải trọng tác dụng lên cột chống:
p = 303,41.0,8 = 242,72 kg Tải trọng tác dụng lên cột chống dầm phụ nhỏ hơn tải trọng tác dụng
lên xà gồ rất nhiều nên chọn theo cấu tạo cột chổng xà gồ là đảm bảo thoả
mãn điều kiện cường độ và ổn định.
c.
Tính ván đáy dầm chính:
•Tiết diện dầm chính : 200 X 550
*Chọn ván gỗ dày 3cm cho cả ván đáy và ván thành.

Hoạt tải thi công :

200.0,2=40 kg/m

qtc = 286 + 23,4 + 40 = 349,40 kg/m
cju = (286+ 23,4). 1,1 + 40. 1,4 = 396,34 kg/m
•Tính toán khả năng làm việc chuẩn ván đáy :
Xem ván đáy dầm là 1 dầm liên tục kê trên các gối tựa là các cột
M = [ơ].w = 150. 20.32/6 = 4500 kg.cm
=>/ =

10.4500

=


q V 396

/
/

1 qlcI4
128 EJ

5

kg/cm2

128.10'\20.3

=>250.3,49.12

Vậy ta chọn khoảng cách cột chống là 0,8 m
d.
Tính cột chống dầm chính:
* Chọn trước tiết cột chống có tiết diện 5x10 cm
*Tải trọng tác dụng lên cột chống:
p = 396,34.0,8 = 317,07 kg < pxg= 589 kg
Tải trọng tác dụng lên cột chống dầm phụ nhỏ hơn tải trọng tác dụng lên
xà gồ rất nhiều nên chọn theo cấu tạo cột chống xà gồ là đảm bảo thoả mãn
Sinh viãn : Nga ván
Trangl3


lc
5 CỊ ỉ ^


1

4

Âảỏ aĩn man hoũc
Kyĩ aĩn
thuáủt
Âảỏ
man thí
hoũccang
Kyĩ thuáùt thi cang

Hệ thanh giằng của cột chống dầm phụ và dầm chính bố trí như đối với xà
-Tải trọng
sàn cột
truyền
xuống
gồ, hệ thanh
giằngdo
chuẩn
chống
bố trí: dọc theo phương dầm.
qtc = 478 kg/m
B.PhưoTig án II:
qu = 585,8 kg/m
Theo phương án này tải trọng được truyền lên xà gồ và truyền xuống cột
thâncộtxàchống
gồ: được
0,08.0,16.

600trên
= 7,68
qua hệ-Trọng
thống lượng
thanh bản
đỡ và
thể hiện
mặt kg/m
cắt cấu tạo hệ
ván khuôn dầm phụ như hình vẽ.
-Tải
trọng ván
tác dụng
1. Tính
sàn: lên xà gồ là:
tc

=> qphương
= 478
2
+ 7,68
=ị 485,68
_Cũng
_ M 5,9425.255
.6 _án
2^
1 cntác
1kg/m
như
I vì tải

trọng
Ì A Ì

/ không đổi nên
dụng

dùng kết quả tính toánơ ở= —_rnax_
phương án_ I chọn — = 141,50kg/cm < 150 kg/cm
ván sàn dày 3 cm
/2
.Khoảng cách giữa các xà gồwlà8 .18 .16
m.
/ :
2. Tính xà gồ
/
/

J_
~ 250

1

kg/cm2

434



1


Vậy xà gồ đã chọn thỏa mãn điều kiện làm việc.
3.
Tính ván đáy và côt chống dầm
phu
:
Giá trị mômen lớn nhất dùng để tính là: M ax 8
a.Tính ván đáy dầm phụ:
Trong đó nhịp tính toán của xà gồ:
lXg = (2,75 - 0,2) = 2,55 m
Cấu tạo dầm phụ và tải trọng tác dụng giống như trường hợp I, vì tải
•Để chọn tiết diện xà gồ sơ bộ tính như sau:
a./Tải trọng
lêndầm
xà gồ
chưa kế trọng lượng bản thân là:
b.Tínhtác
cộtdụng
chống
phụ:
- Trọng
lượng
tông
sàn: Với cấu tạo ván khuôn như trường
Tải trọng
tác dụng
lênbêcột
chống:
hợp này, tải trọng phần sàn truyền xuống côt qua hệ thống thanh được liên
0,10.2600.1
260thể

kg/m
kết chặt với ván thành
dầm nên=có
coi tải trọng tác dụng lên cột chống
như tải trọng phân bố đều gồm các loại:
- Trọng lượng ván gồ :
-Trọng lượng bêtông sàn:
0,10.2,75. 2600 = 715 kg/m
tínhdầm:
toán:
-Trọng •Tải
lượngtrọng
bêtông
0,2.0,4.2600 = 208 kg/m
iq"=(260 + 18 ).1,1 + 200.1,4 =585,8 kg/m
lượng
sàn:sàn theo điều
0,03.2,75.600
= 49,5 kg/m
b.Tính-Trọng
khoảng
cáchgỗ
xàván
gồ đõ'
kiện:
u 2 ván dầm:( 0,03.
-Trọng
lượng
+ 2. 0,03.
Ta có :M

= qgỗ
l /8 = 585,8.2,552/80,20
= 476,15
kg.m0,37). 600
= 16,92kg/m
Chọn xà gồ tiết diện chữ nhật với: b w h/2

-Hoạt tải thi công:
200.2,75 = 550kg/m
Mà w = — = — => b = lỊĨW = (/3.317 = 9,8cw
3
=> lx = l,8m6 ; ly =3,6m
Chọn xà gồ kích thước tiết diện là 8x16 cm.
* Kiếm tra ốn định150
cột chống theo phương x : ( phương dọc xà gồ )
Sinh viãn : Nga ván
Trangl4
Sinh viãn : Nga ván
Trangl5


Âảỏ aĩn man hoũc
Kyĩ thuáủt thí cang
iy

360

[Á] ~ 150

= 2,4 cm


Ta có m=llà hệ số kế đến ảnh hưởng của uốn dọc.
Mặt khác:
b.h 3
12 b.h
iy =
.4Ũ = 2,4.VĨ2 = 8,3 Xcm

Chọn loại cột chống 5x10 cm

b_5

h

4x 2
4x 2

iy

~

h _ 10

4Ĩ2

~

mị L= m_ = n 5cm<[i\=\50
i ẫ 1,44
m.l v 360

r1
Ả 7= — y - = — = \25cm < [ ẢL =
150
J
iy
2,89
=

ta có :

Ằy=Ầx=125

=> cpx = cpy = 0,20

•Điều kiện ốn định:
ơ
kg/cm

=

P/
1858,36.0,8/

(0,20.5.10)

=

148,66


kg/cm 2

<150

2

Vậy cột chống đảm bảo điều kiện ốn định.
4.Tính ván đáy dầm chính và côt chống dầm chính:
Như trường họp I
c. Phương án 111:
Theo phương án này tải trọng được truyền lên xà gồ và truyền xuống
cột qua hệ thống thanh đỡ và cột chống đồng thời ở giữa ô sàn có bố trí
thêm một cột chống bổ sung.
Cấu Tạo Ván Khuôn Dầm Phụ phương án xà gồ cột chống bổ sung : cấu
tạo tương tự phương án xà gồ cột chống độc lập
1. Tính ván sản:
Chọn gỗ ván dày 3cm theo quy cách gồ xẻ. Tính toán giống như
phương án II vì tải trọng tác dụng và cấu tạo sàn không đổi.

Sinh viãn : Nga

T

2

Trangl6


Âảỏ aĩn man hoũc
Kyĩ thuáủt thí cang


»2
. Giá trị mômen lớn nhất dùng để tính là: A/ =


max I Q

u

Trong đó nhịp tính toán của xà gồ:

lxg = (2,75 - 0,2)/2 = 1,275 m

•Đe chọn tiết diện xà gồ sơ bộ tính như sau:
a. Tải trọng tác dụng lên xà gồ chưa kế trọng lượng bán thân là:
- Trọng lượng bê tông sàn:
0,10.2600.1 =260 kg/m
- Trọng lượng ván gỗ :
0,03.600 .1 = 18kg/m
- Hoạt tải thi công lấy bằng 200 kg/ m ; n=l,4
•Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên sàn là :
Iq'c = 260+ 18 + 200 = 478 kg/m
•Tải trọng tính toán:
iq" = ( 260 + 18 ). 1,1 + 200.1,4 =585,8 kg/ m
b. Tính khoảng cách xà gồ đõ’ sàn theo điều kiện:
Ta



:M


= quĩ2/10 = 585,8.1,2752/10 = 95,23 kgin
Chọn xà gồ tiết diện chữ nhật với: b w h/2
Mặt khác:
M = [ơ].w =} w = — = — = 63,48m3
[ơ-]

150

mà w = — = —^b = lĩĩw = ^3.63,48 = 5,75cw
6

3

Chọn xà gồ kích thước tiết diện là 5x10 cm.
•Kiếm tra khả năng làm việc của xà gồ :
-Tải trọng do sàn truyền xuống :
•Kiểm tra độ võng:

/
1 qtcl4
l ~ 128 EJ

Sinh viãn : Nga ván

1
250 kg/cm2
Trangl7



Ẵảỏ aĩn man hoũc
Kyĩ thuáủt thí cang
/ _ 1.4,81.127,53.12 _ 1 J_
/ ~ 128.105.5.103 _ 535

250

Vậy xà gồ đã chọn thỏa mãn điều kiện làm việc.
3.
Tính ván đáy và côt chống dầm phu :
a. Tính ván đáy dầm phụ:
Cấu tạo dầm phụ và tải trọng tác dụng giong như trường hợp II, vì
tải trọng phần sàn truyền xuống xà gồ qua hệ thanh bố trí bên sườn dầm
phụ, chọn ván dày 3 cm và gối tựa của nó là cột chống với khoảng cách là
0,8m .
b. Tính cột chống dầm phụ:
Tải trọng phần sàn tác dụng lên cột chống trong trường họp này phần lớn
truyền xuống côt qua hệ thống thanh được liên kết chặt với ván thành dầm
một phần do thanh chống bố sung chịu nên có thế bố trí thanh chống như
đối với phương án II là đảm bảo an toàn.
4.
Tính ván đáy dầm chính và côt chống dầm chính:
Như trường họp I
D. TÍNH TOÁN VẮN KHUÔN SẢN MẢI:
Việc tính ván khuôn sàn mái cũng tương tự như các tầng nhà nhưng do
cấu tạo của sàn mái là có dầm nằm trên sàn nên dầm chỉ có ván thành dầm
mà không có ván đáy, kích thước xà gồ và cột chống cũng lấy giống như
các tầng nhà khác.
E. TÍNH TOÁN CHO PHẦN CÔNGXÔN (l = l,2m) (tiết diện 200x350)
Ớ đây nhịp của công xôn là 1 =1,2 m nhỏ nên ta cho xà gồ gác lên hệ

~Ẵ

.................................... Ẵ.....................
Giá trị mômen lớn nhât dùng đê tính là: M max =
Trong đó nhịp tính toán của xà gồ:

ql2
8
lXg = 1,2 m

•Đế chọn tiết diện xà gồ sơ bộ tính như sau:
a.Tải trọng tác dụng lên xà gồ chưa kế trọng lượng bản thân là:
Chọn ván thành dầm và ván sàn có bề dày 3cm
Sinh viãn : Nga ván

Trangl8


Âảỏ aĩn man hoũc
Kyĩ thuáủt thí cang
- Hoạt tải thi công lấy bằng 200 X 0,2 = 40 kg/ m ; n=l ,4
•Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên sàn là :
íqK
=
182+
16,2+
40
=
238,2
kg/m

•Tải trọng tính toán:
Iq“=( 182 + 16,2 ).1,1 +40.1,4 = 274 kg/m
b.Tính khoảng cách xà gồ đõ’ sàn theo điều kiện:
Ta có :M = q“.ĩ2/8 = 274.1,22/8 = 49,32 kg.m
Chọn xà gồ tiết diện chữ nhật với: b ~ h/2
Mặt khác:

M = [ơ].w => w = — =

[ơ-]

150

= 32,88cm3

mà w = — = — ^>b = ịfw = ự3.32,88 = 4,62cw
6
3
Chọn xà gồ kích thước tiết diện là 5x10 cm.
•Kiểm tra khả năng làm việc của xà gồ :
-Tải

trọng

do

sàn

truyền


tc

q
=
qu = 274 kg/m
-Trọng lượng bản thân xà gồ:

0,05.0,10.600 = 3,0 kg/m
qtc = 238,2 + 3 = 241,2 kg/m

=> Tải trọng tác dụng lên xà gồ là:
•Kiếm tra độ võng:

xuống :
238,2kg/m

/
/

5 q' 73
384 EJ
5.2,412.1203.12
384.105.5.1 o3

= — ; V ớ i E = 105 kg/cm2
250

11

~ 768


250

Vậy xà gồ đã chọn thỏa mãn điều kiện làm việc.
D./TÍNH VÁN ĐÁY ,CỘT CHỐNG CỦA DẦM BO
Dầm bo có tiết diện (100x350)mm
Chọn ván gỗ dày 3cm.(cho cả ván thành và ván đáy)
+Tải trọng tác dụng :
Sinh viãn : Nga ván

Trangl9


Âảỏ aĩn man hoũc
Kyĩ thuáủt thí cang
= 91 + 14,4 + 20 = 125,4 Kg/m
q" = (91 + 14,4) 1,1 +20. 1,4 = 144kg/m
Sơ đồ tính toán dầm bo : Là dầm liên tục kê lên các gối tựa là các cột
M = c^— = w[s]
10

w=

10-3

6

J = 15^-= 22,5 cm 4

I = Ị Ì O . M _ /10.15.150

\~ỹ r ~\

15cm3,

=

1,44

[j]

12

=

150kg/cm

2

;

= 1 2 5 6777

*Kiểm tra theo
điều kiện độ võng cho phép
.22,5
\cm

íj 250.í/"

Chọn khoảng cách giữa các cột chống là 0,8m.

*Tính cột chống dầm bo
Chọn tiết diện 5x1 Ocm bằng tiết diện cột chống dầm phụ
Hệ giằng cột chống bố trí dọc theo dầm lx =l/21y=l
Tải trọng tác dụng lên cột chống
p = 144 X 0,8 = 115,2 Kg< p xà gồ 585,8 kg
Với dầm bo do có tải trọng tác dụng nhỏ hơn so với dầm phụ (tiết

Cho sàn công tác được kê lên những thanh xà gồ được đặt ở dưới
thanh chống dầm bo (1= 0,8m)
Ván sàn và xà gồ của nhịp cong xol lấy theo cấu tạo của hệ ván
khuôn ô sàn nhịp chính.
Vậy chọn khoảng cách xà gồ là 1= 0,8 m.
Chọn xà gồ đờ sàn công tác có tiết diện 5x1 Ocm và có chiều dài 4,8m

Sinh viãn : Nga ván

Trang20


Âảỏ aĩn man hoũc
Kyĩ thuáùt thi cang

Để tính ván khuôn cột và khoảng cách giữa các gông, ta phải xác
định tải trọng tác dụng lên ván khuôn:
p max yHmax+P d
Với:
- Hmax: Chiều cao lóp bêtông gây áp lưc ngang
H1X = 4000-100-30-3870 mm
-


pd: Lực đầm tác dụng lên ván khuôn. Đế tính p đ ta chọn loại máy đầm
trong ỉ 116 có các thông số sau:

+
Năng
suất:
3-6
m3/h
+
Bán
kính
ảnh
hưởng:
R
=
35
cm
+
Chiều
dày
lóp
đầm:
h
=
30
cm
Vậy áp lực phân bố lớn nhất tác dụng lên ván khuôn cột là:
p
max
(3,87+0,30).0,35.2600

3795
KG/m
p
max
=
2600.(3,87+
0,30)
1,1.0,35=
4174
KG/m
Chọn ván gỗ dày
3cm.
2
/l0.35.3
.150Ta
_ xem ván khuôn cột như dầm liên tục đặt
=> 1 = J — _
— = 43,44cw
V 41,74.6

Kiểm tra theo độ võng cho phép:
1128 / <
/_ 1 q' c ỉ l
ì 128 EJ

250

3

.EJ .35.33

12.250.43,44
250
.q

cm

Vậy chọn khoảng cách gông là 40 cm.
G.

TÍNH VẮN KHUÔN MÓNG:
l.Tính côt chống mỏng :

Đế tính ván khuôn móng và khoảng cách giữa các côt chống, ta phải
xác định tải trọng tác dụng lên ván khuôn:
p max yHmax^P đ
Với:
- Hmax:
Chiều
Hmax =600 mm

cao

lóp

bêtông

gây

áp


lực

ngang

- pđ: Lực đầm tác dụng lên ván khuôn. Đe tính p đ ta chọn loại máy
đầm trong 1116 có các thông số sau:

Sinh viãn : Nga ván

Trang21


Tên cấu kiện

Kích Thước
DT
hay DT hay
Kh/luợn
Kh/lượn
Âảỏ
Âảỏ
aĩn
aĩn
man
man
hoũc
hoũc
Âảỏ
aĩn
man

hoũc
T/diện
g tổng
Kyĩ
Kyĩ
thuáủt
thuáủt
thí
thí
cang
Kyĩ
thuáủt
thí
cang
gcang
cộng
lc
VK bậc móngl
9.2
2.76
463,68
? = ỵ (H + h) h {
VK bậc móng2
Cổ móng

ÁN I
6,4
1,92 PHƯƠNG
322,56
P'f max = 2600.(0,6 + 0,3).0,3. = 702 KG/m

2,6
1,17
196,56
Pmax - 702x1,1 = 772,2 KG/m
2,6
0,91
152,88

Chọn ván
3cm. Ta xem3291,3
ván khuôn cột như dầm liên tục đặt
5,3gồ dày24,38
trên các gối tựa.
Cột(250x350)
8,0
2,80
470,4
Sàn (5,5x4,8)

I,II,III

8,0

2,48

416,64

M = 10,5, mặt4,725
khác M = [ơ].w =>
1=í

661,5

Thành dầm chính
Đáy dầm chính

5,25

1,365

191,11

Thành dầm phụ

9,2

2,76
6750Kg.m => 1 819,72

Đáy dầmKiểm
phụ tra theo độ võng cho
4,61 ícphép:
1,196
2

355,21

1

Xà gồ đỡ sàn
Cột chống xà gồ


/<

1q i
2.55

ỉcm

128 EJ

128.10730.3J
——— =
3
——————— =
78,96cw
13,18
250.q V 12.250.7,02

3.72
60,26
Vậy chọn khoảng cách cột chống là 60 cm
Thanh giằng xiên
2,1
16,2
Móng

tiết
diện
2000x2600
nên

ta
chọn số cột chống như sau:
Th. giằng ngang
2,7
14,00
Cột chổng d/chính
3,37
16,46
+ Cạnh 2000 mm :4 thanh chống
Thanh giằng xiên
4,2 chống
+ Cạnh2,12600 mm :5 thanh
Th. giằng ngang
2.Tính ván
5,6 khuôn
0.013
cồ móng :
3,64
Cột chổng d/ phụ
3.52
36,59
Tương tự phần tính cho cột, đế tính ván khuôn cổ móng và khoảng
Thanh giằng xiên
2,1 ta phải xác định tải trọng
8,91tác dụng lên ván khuôn:
cách giữa các gông,
Th. giằng ngang
4,9
6,95
Sàn mái

5,3 yHmax^P
24,38đ
3291,3
p max
Cột
Thành dầm chính
Thành dầm phụ
Xà gồ đỡ sàn

5,06,0
162,0
Kích thước tiết diện cố móng :350x450
7,2 cao: 1300
2,52 mm
423,36
Chiều
7,2
2,23
374,97
u _ q.íM = 10,5

4,725
661,15
mặt khác 10
M = [ơ].w
9,2
2,76
819,72
45 32
2.75


0.0132

14,25

Cột chống xà gồ

0.0186= 10125Kg.w60,26
với M =3.72
150. ———

Thanh giằng xiên
Th. giằng ngang
T/ dầm côngxôn

128.10 .45.3f 1 q lc r 2,1
J f ] = 10.0050
ll28.fi/ = 1128.
16,2
Kiểm
tra
theo độ
võng cho phép: 12.250.19,31
/
1282,7
EJ / 0.0065
250 ]Ị 250.q V 12.214,00

LJ


2.0
0.40
28
Vậy bố trí 3 gông, khoảng cách gông là 40 cm.
Thành dầm bo
4,8
1,44
27
IV.THỐNG KÊ VẢT LIÊU :
4,8 ván0,96
27
Sinh
Sinhviãn
viãn: :Nga
Nga ván
Cột chống d/ chính
3,82 0.0191

11,20

Thanh giằng xiên
Th. giằng ngang
Cột chổng d/ phụ

2,1
5,6
3.82

0.0050
0.013

0.0191

4,2
3,64
39,71

Thanh giằng xiên
Th. giằng ngang

2,1
4,9

0.0050
0.0117

8,91
6,95

cm

22,46

ìcm

38,88
25,92
18,72

Trang23
Trang22



Cột chống dầm bo

3.82

0.0191

Thanh giằng
4,6
0.0011
Âảỏ aĩn man hoũc
1.5 cang
0.0075
Kyĩ thuáủt thí
4,0
0.02

Xà gồ công sol
Cột chổng xiên

162

3,09

54

0,60

162


1,22

162

3,24

PHƯƠNG ÁN II
Tầng
nhà

Tên cấu kiện

DT
hay DT hay
Kích ThưócKh/lưọn
Kh/lưọn
T/diện

VK
Móng

bậc

móngl

VK bậc móng2
Cổ móng

gtổng

cộng

g
Ch/dài
9.2

2.76

463,68

6,4

1,92

322,56

2,6

1,17

196,56

0,91

152,88

2,6
Sàn (5,5x4,8)

5,3


24,38

3291,3

Cột(250x350)

8,0

2,80

470,4

8,0

2,48

416,64

10,5

4,725

661,5

Đáy dầm chính

5,25

1,365


191,11

Thành dầm phụ

9,2

2,76

819,72

Đáy dầm phụ

4,6

1,196

355,21

Xà gồ đỡ sàn

2.55

0,0122

13,18

Cột chống xà gồ
Thanh giằng xiên


3.72
2,1

0.0186
0.0050

80,35
16,2

Th. giằng ngang

2,7

0.0065

14,00

Cột chổng d/chính

3,37

0.0168

16,46

Thanh giằng xiên

2,1

0.0050


4,2

Th. giằng ngang

5,6

0.013

3,64

Cột chống d/ phụ

3.52

0.0176

36,59

Thanh giằng xiên

2,1

0.0050

8,91

3

Th. giằng ngang


4,9

0.0117

6,95

3

5,3

24,38

3291,3

I,II,III

Thành dầm chính

Sàn mái

5,06,0
Cột
Thành dầm chính

2

162,0

7,2


2,52

423,36

7,2

2,23

374,97

10,5

4,725

661,15

Thành dầm phụ
9,2
2,76
Sinh viãn : Nga ván
Xà gồ đỡ sàn
2.75 0.0132

819,72

Trang24

14,25


Cột chống xà gồ

3.72

0.0186

60,26

Thanh giằng xiên

2,1

0.0050

16,2

Th. giằng ngang

2,7

0.0065

14,00

T/dầm côngxôn

2.0

0.40


11,20

Thành dầm bo

4,8

1,44

38,88

2


4,8

0,96

25,92

Cột chổng d/ chính
3,82 0.0191
Âảỏ
Âảỏ aĩn
aĩn man
man hoũc
hoũc
Thanh giằng xiên
2,1cang
0.0050
Kyĩ

Kyĩ thuáủt
thuáủt thí
thí
cang
Th. giằng ngang
5,6
0.013

18,72

Cột chổng d/ phụ

3.82

0.0191

39,71

3

Thanh giằng xiên

2,1

0.0050

8,91

3


Th. giằng ngang

4,9

0.0117

6,95

Cột chống dầm bo

3.82

0.0191

3,09

Thanh giằng

4,6

0.0011

0,60

Xà gồ công sol

1.5

0.0075


1,22

4,0

0.02

3,24

Cột chống xiên

4,2
3,64

PHƯƠNG ÁN III
Tên cấu kiện

DT
Kích Thước
T/diện

VK bậc móngl
VK bậc móng2
Cổ móng

I,II,III

Sàn (5,5x4,8)
Cột(250x350)

Thành dầm chính


hay DT hay
Kh/lưọn
Kh/ỉưọn
g tổng
g
cộng

9.2

2.76

463,68

6,4

1,92

322,56

2,6

1,17

196,56

2,6

0,91


152,88

5,3

24,38

3291,3

8,0

2,80

470,4

8,0

2,48

416,64

4,725

661,5

10,5

Đáy dầm chính

5,25


1,365

191,11

Thành dầm phụ

9,2

2,76

819,72

Đáy dầm phụ

4,6

1,196

355,21

Xà gồ đỡ sàn

2.55

17,28

Cột chống xà gồ

3.72


75,33

2,1

13,5

2,7

14,00

Cột chổng d/chính

3,37

16,46

Thanh giằng xiên

2,1

Thanh giằng xiên
Th. giằng ngang

Th. giằng ngang

5,6

5,3

0.013


24,38

5,06,0
Cột

2

2

4,2

3.52
Cột chống d/ phụ
Sinh viãn : Nga ván
2,1
Thanh giằng xiên
4,9
Th. giằng ngang
Sàn mái

2

3,64
36,59

Trang25
Trang26

8,91

6,95
3291,3
162,0

7,2

2,52

423,36

7,2

2,23

374,97

2


Thành dầm chính

10,5

4,725

661,15

9,2
2,76
Âảỏ aĩn man hoũc

Xà gồ đỡ sàn
2.75 0.0132

819,72

Thành dầm phụ

Kyĩ thuáùt thi cang

14,25

Cột chống xà gồ

3.72

0.0186

60,26

Thanh giằng xiên

2,1

0.0050

16,2

Th. giằng ngang

2,7


0.0065

14,00

T/dầm côngxôn

2.0

0.40

11,20

Thành dầm bo

4,8

1,44

38,88

0,96lượng gỗ của25,92
Qua tính 4,8
toán khối
3 phương án ta nhận thấy rằng:
Cột chống d/ chính
0.0191gỗ dùng ít 18,72
3
phương án I có 3,82
khối lượng

hơn nhất.Bố
trí hệ ván khuôn,giàn
giáo chắc chắn,tiết2,1
kiệm gồ
xà gồ hợp lý,thuận
Thanh giằng xiên
0.0050
4,2tiện trong thi công.
Mặt bằng bố trí tương đối rộng rãi.
Th. giằng ngang
5,6
0.013
3,64
Ket luận dùng phương án I để thi công là hợp lý nhất.
Cột chống d/ phụ
3.82 0.0191
39,71
Thanh giằng xiên

2,12 : THÒNG
0.0050
8,91BỂ TỐNG
Bàng
KẾ KHỎI LƯỢNG

Th. giằng ngang

4,9

0.0117


6,95

Cột chống dầm bo

3.82

0.0191

3,09

Thanh giằng

4,6

0.0011

0,60

Xà gồ công sol

1.5

0.0075

1,22

Cột chống xiên

4,0


0.02

3,24

ng
phưong
ván khuôn
án dùng cho 1 tầng (nhà 4 tầng )
Phưong án I
Tên
C.Kiện

Phưon

Phương án III
Đơn vị

K/lượng

Móng

2

1135,68

m2

1135,68


m3

1135,68

Cột

m2

887,04

m2

887,04

m3

887,04

m2
3291,3
m2
3291,3
m3
Dầm
m852,61
m2
852,61
m2
2
2

Dầm
m
1174,93
m
1174,93
m2
XG,CC,
m3
180,39
m3
202,40
Khối lượng ván khuôn gỗ dùng cho 3 P.A ( Tầng m á i )
Sàn
m
3453,3
1
3453,3
m2
Cột
2
798,33
1
798,33
1
Dầm chính
m2
661,15
m2
661,15
m2

Dầm phụ
m2
819,72
m2
819,72
m2
2
2
Dầm bo
m
64,8
m
64,8
m2
D/công son
m2
11,2
m2
11,2
m2
3
3
XG,CC,TG
m
194,99
m
194,99
m3
Sàn


Kích Thước cấu kiện

3291,3
852,61
1174,93
196,86
3453,3
798,33
661,15
819,72
64,8
11,2
194,99

Số
Khối
lượng BT
trong
tầng (m3)

Sinh viãn : Nga ván
(m)

cấu

2.6x2.0 0.3

168

262,08


0.3

168

127,00

Cô móng

0.35x0.451.3

168

34,40

Cột

0.25x0.354,0

168

58,80

Đe móng
Bậc vát

1,4x1,8

Trang27



Dầm chính
I,II,III

Dầm phụ

0.2x0.555,15

140

79,30

0.2x0.404,6

297

109,30

270

316,71

0.25x0.354,0

168

58,80

0.2x0.555,15


140

79,30

297

109,30

0.2x0.351,1

28

2,16

0.1x0.354,6

27

4,35

0.1x2.554,6

270

316,71

27

12,42


Âảỏ aĩn man hoũc
0.1x2.554,6
Kyĩ thuáủt thí cang

Sàn
TầngỉV Cột
Dầm chính

Dầm phụ0.2x0.4
Dầm bo
Sàn

4,6

0.lxl.o

Tầng nhà

4,6
Số lưọng
K/

Khối

cấu

Đe móng

1.560


168

262,08

15725

Bậc vát

0.756

168

127,00

7620

0.205

168

34,40

2064

168

58,80

170


9996

Móng

Cổ móng
Cột

I,II,III

0.35
Dầm chính

0.567

140

79,30

220

17446

Dầm phụ

0.368

297

109,30


150

16395

1,173

270

316,71

168

58,80

Sàn
Tầng IV

Lượng
Khối
bêtông
cốt thép Lượng
trong tầng trong
cốt thép
(ms)
1 m3
trong
bêtông tầng (kg)

lượng
bêtông

một cấu
kiện(m3)

Cột

0.35
Dầm chính

Dầm bo
Sàn
Khối
cấu kiện

282,16

220
475

0.161

274,35

150

1,173

270

316,71


0.46

27

12,42

Định mức lao động

lượng

887,04
1.706

Sàn

3291,3 1

311

Giò’ công
định mức
1136

653
7918

Nhu cầu

Gc/m2
Số liệu


1135,681

Cột

9996

0.077

(m2)
Móng

170

0.567
140
79,30
220
17446
Bảng 4 : TÍNH CÔNG LAO ĐỘNG CHO CÔNG TÁC VÁN KHUÔN
0.368
297
109,30
150
16395

Dầm phụ

Tên


7918

Tổng số
công
trong
Ngày
tầng
công
142

1513
189
1132
Bảng 3 : THÒNG KỂ KHỐI LƯỢNG CỎT THÉP
5024 b3291
411

Dầm chính

852,612.1

1790

224

Dầm phụ

1174,93
2.1


2467

308

Cột

887,04

Sàn

Ngab ván
3291,3
1+Sinh
0.03 viãn : 5024
3291+99

1513+27

189+3

852,61

2.1+0.03

1790+26

224+3

Dầm phụ


1174,93

2.1+0.03

2467+35

308+4

1513+53

189+6

887,04

Sàn

1+0.06
Dầm chính

2.1+0.06

411+25
1790+52

1154

Trang28
Trang29

Dầm chính

Cột

142

224+6

1177


Dầm phụ

2.1+0.06

TầngCột
IV Sàn

308+8
1362+72

Dầm chính
Dầm phụ
D/côngxôn
Dầm bo

170+9

Âảỏ aĩn man hoũc
1+0.09
Kyĩ thuáủt thí cang


432+39

2.1+0.09

1389+60

174+7

2.1+0.09

1721+74

215+9

1068+76

111+1

64,8
11,21+0.09

11+1

1.5+0

Số liệu định
Gc/m3
mức

Giờ

công

Tổng số
công
trong
tầng
Ngày
công

Định mức lao động Nhu cầu
Tên

Khối

nhà

cấu kiện

I,II,III

Móng

423,484.6

3001 b

1948

243


243

Cột

58,8 14

3019 d

823

103

536

79,31

3024 b

Cột

58,8 14

0319 d

823

103

Sàn


329,13
6.45

3034 a

2123

265

Dầm chính

79,31

3024 b

Dầm phụ

109,3

3024 b

874,4

109

D/côngxôn

2,16 14.3

3034 e


30,88

4

Dầm bo

4,35 14.3

3034 e

62,2

8

Sàn
Dầm chính
Dầm phụ

Ghi chú xông lao động ở các tầng II,III,IV được cộng thêm vào định
316,71
6.45
3034 a
958.4
255
mức một số công thợ bậc hai.Ghi ở phần cộng thêm trong bảng.
69

Bảng 5 : TÍNH3024
CÔNG

LAO
ĐỘNG
CHO CÔNG TÁC BÊ TÔNG
109,3
b
874,4
109

Khối

69

Định mức lao động
Số liệu
định mức

Móng
I,II,III

558

Nhu cầu
Giờ
công

Tổng số
công
trong
tầng


25409 6.17

196

Cột

9996

8.35

104

Sàn

7918

9.3

92

Dầm chính

17446 5.85

128

Dầm phụ

16395 7.4


152

Cột

9996

8.35

Sàn

8229

9.3

104
96

17446 5.85

128

Dầm phụ

16395 7.4

152

Dầm bo
rÍNH CỒNG LAO ĐỘNG CHO CỒNG 1


Tên cấu

476

ĐỘNG CHO CÔNG TÁC CỐT THÉP

Dầm chính
D/côngxôn

196

475

7.4

4

653

7.4

6

490

Sinh viãnrÁC: THÁO
NgaVÁN
ván
KHUÔN


mức lao động
KhốiĐịnh
lương
kiện
(m2)

Trang30

Nhu cầu
Tổng số
công
Số liệu
định mức

Ngày
công


MóngMóng

1135,68

0.26

5002 e 295

Tầng Cột
I,II,III Sàn

887,04


0.32

5009 e

283,85

35

3291,3

0.27

5024 d

888,65

111

0.32

5013 đ

272,83

34

1174,93

0.32


5013 đ

375,97

47

TầngivCột

798,33

0.32

5009 e

255,46

32

Sàn

3453,3

0.27

5024 d

932,34

117


661,15

0.32

5013 đ 212

819,72

0.32

5013 đ

11,2

0.32

5013 đ3,58

0.5

Dầm bo64,8

0.32

5013 đ20,73

2,5

852,61


Dầm phụ

37 37

26
262,31

33

227+26

211+25


T
Sàn

M
17

Dầm phụ
Cột
Móng
TT

Skv

N


17

60
18 man 3.3
Ẵảỏ
Âảỏ aĩn
hoũc
Kyĩ
thuáủt
thí
60
18
3.3 cang

17

60

18

3.3
*Sàn : chọn 13 tổ thợ, môĩ tổ 2 người.
15CHỨC45
15 CÔNG
3.00TRÌNH:
V. TỐ
THI CÔNG
- Cốt thép : chọn 3 tổ thợ, môĩ tổ 10 người.
6
7

6
1,12
Sau khi có đầy đủ số liệu. Tổ chức thi công đố bê tông tại chỗ nhà
: chọn
tố chuyền.
thợ, môĩ
tổ 9 người.-Tháo ván khuôn : chọn 4 người
theotông
phương
Loại ván khuôn Bê
Chỉ
sốpháp4dây
Số lượng
cho công tác ván khuôn móng và 16 người cho công tác ván khuôn
tầng.Phưong
được
tính đặc
hệ sổdiểm
luân của
chuyển
khuôn
thi chế
Móng
m Theo án
14dùng
yêunày
cầuKV
của
côngđểviệc,
côngvántrình,

dovàbiên
công.
thành
các tổ đội
thực hiện các công việc khác nhau. Nên việc tổ chức
n phần. XẮC
lần 1.00
HẺ chỗ
SỎ LUẲN
VÁN
KHUÔN
VẢ không
KHỎI đổi,
đố bê VI
tông cốt ĐĨNH
thép tại
khung CHUYÊN
nhà sẽ có
nhịp
công tác
2 :
LƯƠNG
GỖ
SỬ
DUNG
Vo thống nhất, không
m 81.12
không
là bội số của nhau.
HỆ SỐ LUÂN CHUYẺN VÁN KHUÔN CỦA TỪNG KÉT CÁU:


V, Ở đây tổ chức thi
m2 công như
1135.68
sau:

Sàn

m357.24
Phân chia công trình thành 5 đợt thi công theo chiều cao nhà. Mồi
Hệ số
vánTrong
khuônđợt
luân
chuyến
chophân
kết cấu
đợtmlà một
tầng.
được
phânđược
thànhtính
nhiều
đoạncùng loại.
kv 45

Dầm chính

tầng
1 các tố giống

tầngsẽ làm liên
2,3
n Cột
lần 3.00
Trong quá trình
thi công
thợ được lấycộtvà thi công
Dầm
chính,phụ
tầng
1,2,3
giống
nhau
tục với số người không đôi
từ khi bắt đầu đến khi kết thúc công việc
Vo
m2
219.42
Thòi gian chu kỳ
khuôn
dụngtính
lớntoán
nhất thời
có thế
biếtthành
ngay công
2 ván đã
lựa sử
chọn,
giannhận

hoàn
V, Với sổ lượng mngười
3291.3
tác, chủ yếu là công tác đố bê tông. Sau đó tính thời gian cho các công việc
3
cònỌ'lại,với số ngườimlấy
vào 221.18
thi công sao cho mồi công việc hoàn thành với
thời gian gần bằng thời gian hoàn thành công tác đố bê tông.
m
kv 45

Q'

Dầm phụ + công
xôn

Cột

tổ đội của từng khu vực được biên chế và số tổ thợ
n Thành phần các
lần 3.00
sử dụng đế hoàn thành các công việc như sau :
Vo
m256.84
1. Công tác ván2 khuôn :
V,
m
852.61
ghép ván khuôn cột: Tố thợ gồm 3 người: 1 thợ

Q' + Chế tạo vàm3lắp
57.29
bậc 4,1 thợ bậc 3 , 1 thợ bậc 2
m KHỐI LƯỢNG
kvGỎ
45 SỬ DỤNG :
Trong phương án này ta sử dụng 4 tổ thợ ,12 người.
n
lần 3.00
Khối
lượng
một
bộ
khuôn:
Vokhuôn móng và dầm : Tố thợ gồm 4
+
Chế
tạo

lắpvánghép
ván
Vo
m278.33
người 2 thợ bậc 4 , 1 thợ bậc 3 , 1 thợ bậc 2
Khối lượng ván khuôn
cần chế tạo :V1 = Vo .Skv
V,
m2
1174.93
Trong phương án này ta sử dụng 9 tố thợ cho dầm ở các tầng nhà và

lượng vánngười.
khuôn
78.95cần lắp đặt: v= v0 .Im
9 tổỌ’thợKhối
cho móng,36
m + Chế tạo và kv
lắp 60
ghép ván sàn : Tổ thợ gồm 2 người: 1 thợ bậc 4, 1
Ghi
chú:
Công
lao
động
tháo dỡ ván khuôn còn phải cộng thêm một
thợ nbậc 3
lần 3.00
2
số côngVo
vận Trong
chuyểnphương
(thợ bậc
ở các
tầng
trên14như
sau: người.
m
59.14
án2)
này
ta sử

dụng
tổ thợ,28
2
V, II:
mlấy
Tầng
26 công
Ngoài
ra
còn
thêm887.04
1 số công nhân bậc 2 để
vận chuyển có ghi
Sinh
viãn
:
Nga
ván
Trang31 Trang33
Trang32
Sinh Tầng
viãnIII:
: 26
Nga
ván
3
công
Ọ'
m 59.6


Xà gồ

m

kv 45

n

lần 3.00

Vo

m3 0.88

V,

m313.18


×