www.themegallery.com
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
MỤC TIÊU CHUNG
Tìm hiểu nhận thức của KH về những tiện ích của dịch vụ thẻ ATM
liên minh, để biết được thực trạng và có những giải pháp nhằm
nâng cao nhận thức của KH về dịch vụ này.
MỤC TIÊU CỤ THÊ
-Tìm hiểu nhận thức của KH về thẻ liên minh.
-Đánh giá sự hiệu quả của thẻ liên minh thông qua nhận thức của KH.
-Đưa ra giải pháp cụ thể để giúp nâng cao nhận thức về tiện ích của việc
sử dụng thẻ liên minh đối vời KH, từ đó nâng cao hiệu quả của thẻ liên minh.
Company Logo
www.themegallery.com
Company Logo
www.themegallery.com
NÔỘI DUNG CHÍNH
CHƯƠNG 1: PHƯƠNG PHÁP LUẬN
VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3 PHẦN
CHÍNH
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ NHẬN THỨC
CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI THẺ LIÊN MINH VNBC
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NHẬN THỨC
CỦA KHÁCH HÀNG VỀ THẺ VNBC
Company Logo
www.themegallery.com
CHƯƠNG 1: PHƯƠNG PHÁP LUẬN
VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP THU THÂÊP SỐ LIÊÊU
PP
NGIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ - PHÂN TÍCH SỐ LIÊÊU
THẺ ATM
PP LUÂÂN
GIỚI THIÊÊU TỔNG QUAN VỀ VNBC
Company Logo
www.themegallery.com
Thẻ ATM
KHÁI NIÊÊM THẺ ATM
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THẺ ATM TẠI CẦN THƠ
anh/chi co su dung the ATM khong
Valid co
khong
Total
Frequen
cy
49
Valid
Percent Percent
98.0
98.0
Cumulative
Percent
98.0
1
2.0
2.0
100.0
50
100.0
100.0
Company Logo
www.themegallery.com
GIỚI THIÊỆU TỔNG QUAN VỀ VNBC
Giới thiệu chung
Thành tựu và định hướng phát triển
Company Logo
www.themegallery.com
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ NHẬN THỨC
CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI THẺ LIÊN MINH VNBC
Nhận thức của khách hàng về thẻ liên minh VNBC
Nhận thức qua yếu tố giới tính
Nhận thức qua yếu tố thu nhập
Nhận thức qua yếu tố nhóm tuổi
Nhận thức qua yếu tố nghề nghiệp
Nhận thức qua yếu tố hình thức quảng bá
Company Logo
www.themegallery.com
Nhận thức qua yếu tố giới tính
anh/chi co biet den the ATM cua cong ty CP the thong
minh VNBC khong * Gioi tinh Crosstabulation
Gioi tinh
Nu
Nam
Total
anh/chi co biet den the co
10
ATM cua cong ty CP
the
thong
minh khong 13
VNBC khong
13
23
14
27
Total
27
50
23
Company Logo
www.themegallery.com
Nhận thức qua yếu tố thu nhập
Bảng Kiểm định mối quan hệ giữa thu nhập với việc biết đến thẻ VNBC
Monte Carlo Sig. (2- Monte Carlo Sig. (1sided)
sided)
95%
Confidence
Interval
Value
df
Asym
p. Sig.
(2sided) Sig.
Pearson Chi-Square
6.349a
5
.274
.298b
.289
.307
Likelihood Ratio
7.573
5
.181
.301b
.292
.310
Fisher's Exact Test
6.040
.294b
.285
.303
Linear-by-Linear
Association
2.627c
.128b
.122
.135
N of Valid Cases
50
1
.105
95%
Confidence
Interval
Lower Upper Lower Upper
Bound Bound Bound Bound Sig.
.060
.070
.065b
a. 8 cells (66.7%) have expected count less than 5. The minimum expected count is .92.
b. Based on 10000 sampled tables with starting seed 221623949.
c. The standardized statistic is -1.621.
Company Logo
www.themegallery.com
Nhận thức qua yếu tố nhóm tuổi
Bảng Kiểm định mối quan hệ giữa nhóm tuổi với việc biết đến thẻ VNBC
Monte Carlo Sig. (2- Monte Carlo Sig. (1sided)
sided)
95%
Confidence
Interval
Value
df
Asym
p. Sig.
(2sided) Sig.
Pearson Chi-Square
5.159a
2
.076
.087b
.081
.093
Likelihood Ratio
5.250
2
.072
.087b
.081
.093
Fisher's Exact Test
5.064
.087b
.081
.093
Linear-by-Linear
Association
4.573c
.044b
.040
.048
N of Valid Cases
50
1
.032
95%
Confidence
Interval
Lower Upper Lower Upper
Bound Bound Bound Bound Sig.
.024
.030
.027b
a. 2 cells (33.3%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 4.14.
b. Based on 10000 sampled tables with starting seed 334431365.
c. The standardized statistic is -2.139.
Company Logo
www.themegallery.com
Nhận thức qua yếu tố nghề nghiệp
Bảng Kiểm định mối quan hệ giữa nghề nghiệp khách hàng với việc biết đến thẻ VNBC
Monte Carlo Sig. (2- Monte Carlo Sig. (1sided)
sided)
95%
Confidence
Interval
Value
df
Asym
p. Sig.
(2sided) Sig.
Pearson Chi-Square
11.376a
4
.023
.016b
.013
.018
Likelihood Ratio
13.428
4
.009
.016b
.013
.018
Fisher's Exact Test
11.024
.017b
.014
.019
Linear-by-Linear
Association
6.014c
.013b
.011
.015
N of Valid Cases
50
1
.014
95%
Confidence
Interval
Lower Upper Lower Upper
Bound Bound Bound Bound Sig.
.006
.010
.008b
a. 6 cells (60.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 1.84.
b. Based on 10000 sampled tables with starting seed 2000000.
c. The standardized statistic is -2.452.
Company Logo
www.themegallery.com
Nhận thức qua yếu tố hình thức quảng bá
30,4%
47,8%
4,3%
8,7%
8,7%
Biểu đồ thể hiện hình thức quảng bá mà khách hàng biết đến thẻ VNBC
Company Logo
www.themegallery.com
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ NHẬN THỨC
CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI THẺ LIÊN MINH VNBC (tt)
Nhận xét của khách hàng về thẻ liên minh VNBC
Đánh giá của khách hàng về phí giao dịch
Nhận thức của khách hàng về tính năng
của thẻ VNBC
Yếu tố tiện ích ảnh hưởng đến việc chọn thẻ VNBC
của khách hàng
Company Logo
www.themegallery.com
Đánh giá của khách hàng về phí giao dịch
anh/chi co quan tam den viec mot so ngan hang se tinh phi giao dich the ATM khong
Valid
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
co
39
78.0
78.0
78.0
khong
11
22.0
22.0
100.0
Total
50
100.0
100.0
cho biet danh gia cua anh/chi ve muc do chenh lech phi giao dich giua the lien minh VNBC
so voi the thong thuong
Valid
Missing
Total
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative
Percent
2
4.0
8.7
8.7
trung lap 21
42.0
91.3
100.0
Total
23
46.0
100.0
System
27
54.0
50
100.0
hoi cao
Company Logo
www.themegallery.com
Nhận thức của khách hàng về tính năng của thẻ VNBC
25%
18%
11%
19%
Biểu đồ thể hiện tính năng thẻ VNBC được khách hàng biết đến
Company Logo
www.themegallery.com
Yếu tố tiện ích ảnh hưởng đến việc chọn thẻ
VNBC của khách hàng
yeu to nao ve the lien minhVNBC ma anh/chi quan tam nhat khi chon
Valid
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
19
38.0
82.6
82.6
da tinh nang hon trong
2
giao dich voi may ATM
4.0
8.7
91.3
co the chuyen khoan
2
lien ngan hang
4.0
8.7
100.0
23
46.0
100.0
27
54.0
50
100.0
co the giao dich tai
cac may ATM o nhieu
ngan hang
Total
Missing
Total
System
Company Logo
www.themegallery.com
Chương 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NHẬN THỨC
CHO KHÁCH HÀNG VỀ THẺ LIÊN MINH VNBC
Mở rộng mạng lưới
các điểm
B
Đẩy mạnh
Marketing
A
C
Kết nối các ngân
hàng và liên minh
thẻ
5 giải pháp
Tăng cường an ninh
hạn chế tối đa rủi ro
trong dịch vụ thẻ
E
D
Đào tạo, bồi dưỡng
nâng cao kiến thức
nghiệp vụ cho nhân
viên
Company Logo
www.themegallery.com
NHỮNG MẶT HẠN CHẾ
Hạn chế
Tiện ích của chiếc thẻ vẫn chưa được phát huy đúng mức
Người dân có thói quen sử dụng tiền mặt
dịch vụ thẻ VNBC còn khá mới mẻ với công chúng và chưa thu
hút được nhiều đối tượng sử dụng
Liên minh VNBC chưa có chính sách quảng bá sản phẩm này
một cách phù hợp.
Company Logo
www.themegallery.com
PHẦN KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
KẾT LUÂÊN
Số lượng KH biết đến thẻ VNBC không nhiều thậm chí họ có
sử dụng nhưng không biết là mình đang sử dụng
KIẾN NGHI
- Cần liên kết với các liên minh thẻ khác, tạo cầu nối hiệu
quả liên thông giữa hệ thống các NH và các nhà cung cấp
dịch vụ từng bước góp phần thay đổi thói quen dùng tiền mặt
của KH sang sử dụng các tiện ích mới của thẻ VNBC
- Điều chỉnh phí giao dịch ở mức hợp lý đối với giao dịch
chuyển khoản liên ngân hàng
- Nên có nhiều chiến lược marketing về thẻ VNBC để giúp
KH hiểu biết thêm về dịch vụ mới này để KH có sự quan tâm
nhiều hơn về những tiên ích mà dịch vụ mong đợi.
Company Logo
LOGO