1
LI NểI U
Hin nay, mng mỏy tớnh khụng cũn l khỏi nim xa l gỡ. sau hn 40 nm
phỏt trin, mng mỏy tớnh, gi õy mng mỏy tớnh ó tri rng trờn ton cu,
vi cht lng ng truyn cú cht lng cao. Ngoi ra tớnh bo mt, tin
cy trờn mng cng ngy cng c cng c. Nhng ng dng trờn mng ang
ngy cng phong phỳ. Chớnh nhng s phỏt trin ny lm ny sinh mt vn ,
ú l truyn thụng a phng tin trờn mng. Yu t rt quan trng, cú mt
trong rt nhiu lnh vc. Trong cỏc bui hi tho trc tuyn, trong o to t xa
trờn mng, trong dch v video/audio theo yờu cu.Tuy nhiờn s phỏt trin
ca truyn thụng a phng tin ũi hi tớnh thi gian thc rt cao, chựm giao
thc TCP/IP hin ang c s dng rt ph bin khụng th ỏp ng c yờu
cu ny. Do vy, ũi hi cỏc chuyờn gia mng phi tỡm ra mt gii phỏp mi,
mt giao thc mi cú th ỏp ng c vic truyn ti d liu thi gian thc
trờn mng. Hin nay, giao thc RTP ó v ang chng t nhng u im ca
mỡnh trong vic ỏp ng cỏc ng dng thi gian thc.
Ti Vit Nam, cỏc ng dng thi gian thc cũn cha phỏt trin, nhng vi
nh cu cp thit ca thc t, trong thi gian ti chc chn cỏc ng dng thi
gian thc s phỏt trin mnh m.
õy cng l mt trong nhng lý do chớnh em chn la ti ny.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2
CHNG 0: TRUYN DềNG D LIU THI GIAN THC
(REAL TIME STREAMING)
Cú rt nhiu ng dng hin nay ũi hi tớnh thi gian thc (real time).
Trong cỏc dch v truyn hỡnh qua mng, hi tho trc tuyn, chat
hỡnh, chat tingmi ng dng cú nhng c im riờng ca nú, tuy
nhiờn cú mt s iu chung nht m cỏc dch v ny u yờu cu ú l
vic truyn d liu theo dũng (streaming). Do vy chỳng ta s bt u
vi vic tỡm hiu v khỏi nim truyn dũng.
0.1. KHI NIM TRUYN DềNG:
Khỏi nim truyn dũng cú th hiu l khi ni dung ca audio hay video c truyn
ti ni nhn, ni nhn cú th th hin c ngay trong quỏ trỡnh truyn m khụng cn
phi i n khi ton b ni dung video c truyn xong. C ch ny hon ton khỏc
vi c ch download file ca cỏc giao thc HTTP hay FTP.
Truyn dũng cho phộp chỳng ta th hin cỏc dũng video thi gian thc m khụng
ph thuc vo di ca video. iu ny rt cú ý ngha khi truyn cỏc file video cú
kớch thc ln hay cỏc dũng video cú di khụng xỏc nh. Khi ú, cỏc giao thc
khỏc nh FTP hay HTTP s khụng th s dng c.
Chỳng ta cú th bt gp rt nhiu trng hp s dng c ch truyn dũng nh cỏc
chng trỡnh truyn hỡnh trc tip, hi tho qua mng. Vi kh nng truyn ti ni
dung video, audio thụng qua mng, chỳng ta cú mt phng phỏp giao tip v truy
nhp thụng tin mi.
Vi gúc nhỡn bao quỏt, truyn dũng l mt phng phỏp truyn thụng tin liờn tc,
trong ú ni dung video c truyn i theo thi gian th hin ca ni dung video ú.
Bờn nhn khi nhn dũng thụng tin ni dung video s cú th th hin ngay ni dung ca
video theo thi gian. Kh nng ny rt cú ý ngha i vi cỏc loi d liu ph thuc
thi gian nh video, audio, bi vỡ m bo cht lng cm th video thỡ phi m
bo c mi quan h v mt thi gian gia cỏc khung hỡnh.
cú th hỡnh dung mt cỏch n gin v c ch truyn dũng thi gian thc,
chỳng ta ly mt vớ d nh sau. Gi thit cú hai mỏy c kt ni vi nhau, trong ú
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
3
mt mỏy úng vai trũ l mỏy truyn v mt mỏy úng vai trũ l mỏy nhn. Bờn truyn
c trang b camera thu hỡnh ging viờn ging bi v d liu video thu c c
truyn ti mỏy nhn. Bờn nhn cú nhim v nhn dũng d liu t bờn truyn gi ti v
th hin lờn thit b ra nh TV hay mn hỡnh mỏy tớnh. Khi ú vi vic s dng c ch
truyn dũng thi gian thc, cỏc hỡnh nh ca ging viờn m bờn nhn th hin s phn
ỏnh mt cỏch tc thi (v mt lớ thuyt) nhng gỡ ang xy ra i vi ging viờn bờn
truyn. Cũn vi cỏc bi ging c lu tr trc, truyn dũng thi gian thc s m
bo vic th hin ca video tng ng nh khi nú c th hin trờn mỏy truyn.
Khi ú, mụi trng mng l trong sut i vi ngi s dng, ngi s dng cú cm
giỏc vic th hin on video nh l c thc hin ngay trờn mỏy cc b.
0.2. QU TRèNH TRUYN DềNG:
Truyn dũng i vi video hay audio phi tri qua nhiu cụng on vi tng nhim
v riờng i n kt qu cui cựng l t c kh nng th hin ngay bờn nhn.
Hỡnh 0.1: Quỏ trỡnh truyn dũng video/audio
cú th tỡm hiu sõu c c ch truyn dũng, chỳng ta cn i sõu vo quỏ trỡnh
m thụng tin c truyn i thụng qua mụi trng mng. Bt c mt ni dung video
hay audio no c truyn i di dng truyn dũng u phi tri qua cỏc bc sau:
Bc 1 - Mó hoỏ:
Gii nn
video/audio
RTP
Packets
Ly mu
Khi phc d liu v
ng b
Network
Dng
video/audio
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
4
Vic mó hoỏ video, m c th l nộn video l mt cụng on khụng bt buc nhng
rt cn thit. Vi cỏc loi d liu video thụ nh d liu thu t camera, thỡ vic lu tr
hay truyn video khụng nộn s phi tr giỏ cao, ụi khi l iu khụng th. Ta ly vớ d
vi mt nh dng tiờu biu thng c s dng trong cỏc ng dng hi ngh t xa
bng video l nh dng CIF (Common Intermediate Format). CIF s dng phõn
gii 352 pixel mi dũng v 288 dũng tt c. Mt nh khụng nộn cho mt frame hỡnh
(ch 352x288x16bpp) chim 202752 byte. Vic ghi video khụng nộn vi tc 15
hỡnh mt giõy s cn xp x 3 MB mt giõy v nu truyn qua mng thỡ bng thụng cn
thit cho mt dũng video khụng nộn l 24 Mbps. T vớ d trờn õy, ta thy vic nộn
video gn nh l khụng th thiu c nu cỏc dũng video c truyn trờn mụi
trng mng tc thp. Bng sau cho bit nộn cn thit i vi tng mụi trng
mng khỏc nhau:
Dng kt ni Bit Rate T l nn
OC3 155 Mbps 1:1
T3 42 Mbps 4:1
Ethernet 10 Mbps 17:1
T1 1.5 Mbps 110:1
ISDN 128 Kbps 1300:1
Modem 56 Kbps 3000:1
Bng 0-2: Bng thụng mng v t l nộn yờu cu
Cú th s dng nhiu chun nộn khỏc nhau cho vic nộn video. Tu theo yờu cu
cht lng v bng thụng, m ta cú th la chn c phng phỏp nộn thớch hp. Vi
vic ỏp dng mt chun nộn cho d liu video, khụng gian lu tr cn thit cng nh
bng thụng mng yờu cu cho dũng video gim t ngt. Vớ nh i vi dũng video
trờn, nu s dng chun nộn H.263 thỡ bng thụng yờu cu cho vic truyn dũng video
ny ch vo khong 140 Kbps v khụng gian lu tr cn thit cho mt ngy vi 24 gi
vo khong 1.4 MB. Hin ph bin hai h chun nộn, l h CCITT vi cỏc chun dng
H.26x, H.36x v h ISO MPEG vi cỏc chun MPEG-1, MPEG-2, MPEG-4, MPEG-
7. S phỏt trin ca cỏc chun nộn cú th tham kho trong s di õy:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
5
Hỡnh 0.3: s phỏt trin ca cỏc chun nộn.
Bc 2 - Ly mu:
Vic ly mu thc cht l vic chia nh ni dung ca video hay audio ra thnh cỏc
khi nh thớch hp cú th truyn i trong mụi trng mng. i vi cỏc d liu
audio, vic ly mu c thc hin theo thi gian. Tng ng sau mt khong thi
gian bng chu kỡ ly mu phn d liu audio tng ng trong khong thi gian ú s
H.261 - Mt k thut vi tc dng bit nh,
c a ra vo nm 1984 bi ITU s dng
cho cc dch v audio-visual.
MPEG-1 - Chun ISO, ng dng trong
ngnh cng nghip qung bỏ. MPEG-1 c
to ra nh l mt s sa i ca H.261 cho
vic chuyn video vo a CD vi tc
dng bit thp.
MPEG-2 - c pht trin cho vic qung
b video cht lng cao bng cch s dng
t l nn thp.
H.263 - Mt sa i phng theo MPEG-2 vi
mc ớch thu c nn cao trong khi vn
m bo cht lng hnh nh cao. H.263+
v H.263++ l cc phin bn m rng ca
H.263.
MPEG-4 - c pht trin song song vi
H.263 nh l mt phng phỏp thay th cho
MPEG-1 vi tc dng bit thp.
H.323 - Mt h thng hon ho cho vic
truyn thụng multimedia, trong ú thnh
phn video c thc hin trờn c s
H.261/263.
JPEG-2000 - Chun JPEG mi nht, da
trờn c s DWT (Discrete Wavelet
Transform), ban u c pht trin cho
vic nn nh tnh, hin nay c p dng
cho c video.
H.264 - M rng H.263, hin cha c
pht trin
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
6
c s dng truyn i.Vi cỏc d liu video, ngoi vic ly mu theo thi gian
cũn cú vic ly mu theo khụng gian. Vic ly mu theo thi gian tng ng vi thi
gian th hin ca cỏc khung hỡnh v vic ly mu theo khụng gian s c thc hin
bng cỏch chia nh cỏc khung hỡnh thnh cỏc phn vi kớch thc thớch hp i vi
vic truyn i.
Khi ly mu, cỏc mu phi cha ng y cỏc thụng tin dựng cho vic khụi
phc li d liu video hay audio v c mt khụng gian cng nh thi gian khi bờn nhn
nhn c cỏc mu ny. Vi vic s dng mt giao thc nh giao thc truyn thụng
thi gian thc nh RTP, quỏ trỡnh ly mu s c tin hnh t ng.
Bc 3 - Truyn cỏc mu qua mng:
Vic truyn cỏc mu d liu video cú th c thc hin mt cỏch trc tip thụng
qua cỏc giao din ca mụi trng mng nh Socket hay c thc hin thụng qua mt
giao thc cp cao tng ng dng nh RTP. Thụng thng ngi ta s chn gii phỏp
th hai, tc l s dng mt giao thc truyn dũng thi gian thc cho vic truyn cỏc
mu nu nh giao thc ú c h tr trờn nn phn cng cng nh phn mm.
Vic s dng mt giao thc truyn dũng thi gian thc cú nhiu u im. u im
th nht l tớnh hiu qu, bi vỡ cỏc giao thc truyn thụng thi gian thc c thit k
cho vic truyn cỏc loi d liu ng, nh d liu video chng hn, khi ú tớnh thi
gian thc s c chỳ trng hn l tớnh chớnh xỏc v mt d liu. Vớ d nh i vi
giao thc RTP, giao thc truyn thụng lp di thng c s dng l UDP (User
Datagram Protocol) l giao thc vi tin cy thp nhng cú tc truyn d liu cao
hn cỏc giao thc vi tin cy cao nh TCP.
u im th hai l cỏc giao thc thi gian thc h tr mnh vic ng b cỏc dũng
d liu t cỏc ngun khỏc nhau nhng cú quan h vi nhau v mt thi gian thc. Vớ
d nh i vi vic truyn õm thanh v hỡnh nh ca cựng mt s vt, khi ú bờn nhn
khi th hin phi m bo yờu cu l õm thanh phi phự hp vi hỡnh nh.
Ngoi ra, cỏc giao thc iu khin cũn cung cp cỏc dch v cho phộp qun lớ cỏc
thnh viờn tham gia v iu khin cht lng ca vic phõn phi d liu.
Vi vic s dng mt giao thc truyn thụng thi gian thc cho vic truyn, khi ú
cỏc mu s c úng gúi thnh cỏc gúi tin. Cỏc gúi tin s mang y cỏc thụng tin
nh nhón thi gian, s th t ca gúi tin v cỏc thụng tin khỏc dựng cho vic khụi
phc d liu v ng b cỏc dũng khi bờn nhn tin hnh nhn v th hin ni dung
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
7
ca video hay audio. Thụng qua cỏc giao thc lp di, cỏc gúi tin s c truyn i
trong mụi trng mng.
Bc 4 - Nhn v khụi phc d liu v ng b cỏc dũng:
õy l quỏ trỡnh ngc vi bc th ba, c thc hin bờn nhn khi d liu
di dng cỏc gúi tin c truyn n. Cỏc gúi tin c truyn n cú th l ca nhiu
dũng tng ng vi nhiu ngun d liu khỏc nhau v cng cú th th t cỏc gúi tin
nhn c khụng ging nh khi chỳng c gi i. Khi ú bờn nhn phi cn c vo
cỏc thụng tin c ghi trong tng gúi tin cú th xỏc nh c v trớ v mt khụng
gian v thi gian ca cỏc mu d liu m gúi tin mang theo. Vic xỏc nh c v trớ
ca cỏc mu d liu trong gúi tin giỳp cho vic khụi phc li ni dung ca video hay
audio mt cỏch chớnh xỏc nht. Vi vic truyn cỏc dũng n l khụng cú quan h vi
nhau v mth thi gian, thỡ ni dung ca audio hay video va c khụi phc cú th
uc s dng trỡnh din. Cũn trong trng hp cú nhiu dũng khỏc nhau cú cú quan
h vi nhau v mt thi gian thc thỡ cn phi ng b cỏc dũng v mt thi gian.
Vic ng b cỏc dũng ch cn thit khi cỏc dũng cú quan h vi nhau v mt thi
gian, chng hn nh vic ng b hỡnh vi ting khi truyn video, khi ú thi gian th
hin ca cỏc dũng phi c tớnh toỏn sao cho phự hp vi nhau. Vic ng b l mt
cụng vic phc tp, thng c thc hin t ng bi cỏc giao thc truyn thụng thi
gian thc nh RTP. Khi ú, mc dự th t cỏc gúi tin nhn c cú th khụng ging
nh th t khi c gi, thm chớ cú mt s gúi tin b mt nhng giao thc vn phi
m bo tớnh ng b cho cỏc dũng khi c th hin ni nhn
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
8
Bước 5 - Giải nén:
Bước này sẽ tiến hành giải nén dòng video/audio với chuẩn nén được sử dụng khi
nén. Dữ liệu sau khi giải nén có thể được thể hiện ra các thiết bị ra hay được ghi ra
file.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
9
CHNG I: LA CHN CC GIAO THC PH HP VI
CC NG DNG THI GIAN THC
Trong chng trc chỳng ta ó tỡm hiu qua khỏi nim truyn
dũng v phn no ó hiu mt s yờu cu c bn ca truyn dũng.
Chỳng ta cng ó cp n vic s dng giao thc RTP cho vic
truyn dũng d liu thi gian thc. Vy ti sao ta li cú s la chn
y? Trong phn ny chỳng ta s i lý gii sõu hn vic chn la
ny, thụng qua vic tỡm hiu s b v cỏc giao thc lp truyn ti:
TCP, UDP cựng vi khỏi nim truyn a im multicast.
1.3. GIAO THC TCP: ( Transmision Control Protocol)
TCP l mt giao thc kiu cú liờn kt (Connection Oriented), tc l phi cú giai
on thit lp liờn kt gia mt cp thc th TCP trc khi truyn d liu.
L mt giao thc tng giao vn TCP nhn thụng tin t cỏc lp trờn chia nú thnh
nhiu on nu cn thit. Mi gúi d liu c chuyn ti giao thc lp mng (thng
l IP) truyn v nh tuyn. B x TCP ca nú nhn thụng bỏo ó nhn tng gúi,
nu nú nhn thnh cụng, cỏc gúi d liu khụng cú thụng bỏo s c truyn li. TCP
ca ni nhn lp rỏp li thụng tin v chuyn nú ti tng cao hn khi nú nhn c
ton b.
Trc khi cỏc gúi d liu c gi ti mỏy ớch ni gi v ni nhn phi thng
lng thit lp mt kt ni logic tm thi. Kt ni ny v c trng s trng thỏi
m trong sut phiờn truyn.
1.1.1. c im giao thc TCP:
Trong b giao thc TCP/IP TCP l giao thc c phỏt trin nh l cỏch kt ni
cỏc mng mỏy tớnh khỏc nhau v cỏc phng phỏp truyn dn v h iu hnh. TCP
thit lp kt ni hai ng gia hai h thng cn trao i thụng tin vi nhau, thụng tin
trao i gia hai h thng c chia thnh cỏc gúi. TCP cú nhng c im sau:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
10
Application
TCP
Secssion
Presentation
IP
Dadalink
Physical
Sending
Application
TCP
Secssion
Presentation
IP
Dadalink
Physical
IP
Dadalink
Physical
IP
Dadalink
Physical
Receiving
Subnet Subnet
TCP End to End Commmunication
Router Router
S bt tay: Hai h thng cn kt ni vi nhau cn phi thc hin mt lot
cỏc s bt tay trao i nhng thụng tin v vic chỳng mun kt ni. Quỏ
trỡnh bt tay m bo ngn trn s trn v mt mỏt d liu khi truyn.
Xỏc nhn: Trong phiờn truyn thụng tin, h thng nhn d liu cn phi gi
cỏc xỏc nhn cho h thng phỏt xỏc nhn rng nú ó nhn c d liu.
Trt t: Cỏc gúi tin cú th n ớch khụng theo th t sp xp ca dũng d
liu liờn tc bi cỏc gúi tin i t cựng mt ngun tin theo nhng ng dn
khỏc nhau i ti cựng mt ớch. Vỡ vy th t ỳng ca cỏc gúi tin phi
c m bo sp xp li ti h thng nhn.
Phỏt li: Khi phỏt hin gúi tin b li thỡ ni gi ch phỏt li nhng gúi tin b
li nhm trỏnh loi b ton b dũng d liu.
Hỡnh 1.1 :Hot ng ca giao thc TCP trong vic cung cp kt ni.
1.1.2. Cu trỳc n v truyn ti TCP:
n v d liu s dng trong giao thc TCP c gi l Segment. Khuụn dng ca
Segment c mụ t nh hỡnh sau:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
11
Các tham số của khuôn dạng trên có ý nghĩa như sau:
- Source Port (16 bits): Số hiệu của cổng nguồn.
- Destination Port (16 bits): Số hiệu cổng của trạm đích. Số hiệu này là địa chỉ
thâm nhập dịch vụ lớp giao vận (CCISAP Addess) cho biết dịch vụ mà TCP
cung cấp là dịch vụ gì. TCP có số lượng cổng trong khoảng 02
16
-1 tuy nhiên
các cổng nằm trong khoảng từ 01023 là được biết nhiều nhất vì nó được sử
dụng cho việc truy cập các dịch vụ tiêu chuẩn, ví dụ 23 là dịch vụ Telnet, 25 là
dịch vụ mail . . . .
- Sequence Number (32 bits): Số hiệu của Byte đầu tiên của Segment trừ khi bit
SYN được thiết lập. Nếu bit SYN được thiết lập thì Sequence Number là số
hiệu tuần tự khởi đầu (ISN) và Byte dữ liệu đầu tiên là ISN+1. Tham số này có
vai trò như tham số N(S) trong HDLC.
- Acknowledgment Number (32 bits): Số hiệu của Segment tiếp theo mà trạm
nguồn dang chờ để nhận. Ngầm ý báo đã nhận tốt các Segment mà trạm trạm
đích đã gửi cho trạm nguồn. Tham số này có vai trò như tham số N(R) trong
HDLC.
- Data offset (4bits): Số lượng từ 32 bit trong TCP header (Tham số này chỉ ra
vùng bắt đầu của vùng dữ liệu ).
- Reserved (6 bits): Dành để dùng trong tương lai.
- Control bits: Các bits điều khiển. Nếu tính từ trái sang phải:
URG : Vùng con trỏ khẩn có hiệu lực.
ACK : Vùng báo nhận (ACK number) có hiệu lực .
PSH: Chức năng PUSH.
RST: Khởi động lại (reset) liên kết.
SYN : Đồng bộ các số liệu tuần tự (sequence number).
FIN : Không còn dữ liệu từ trạm nguồn .
Bit 0 15 16 31
Sourse Port Destination Port
Sequence Number
Acknowledgment Number
Data
Offset
(4 bits)
Reserved
(6 bits)
U
R
G
A
C
K
P
S
H
R
S
T
S
Y
N
F
I
N
Window (16 bits)
Checksum Urgent poier
Option Padding
TCPdata
Hình 1.2: Khuôn dạng TCP Segment.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
12
- Window (16bits): Cấp phát credit để kiểm sốt luồng dữ liệu (cơ chế cửa sổ).
Đây chính là số lượng các Byte dữ liệu bắt đầu từ Byte được chỉ ra trong vùng
ACK number, mà trạm nguồn đã sẵn sàng để nhận.
- Checksum (16bits): Mã kiểm sốt lỗi (theo phương pháp CRC) cho tồn bộ
Segment.
- Urgent Pointer (16 bits) : Con trỏ này trỏ tới số liệu tuần tự của Byte đi theo
sau dữ liệu khẩn, cho phép bên nhận biết được độ dài của dữ liệu khẩn. Vùng
này chỉ có hiệu lực khi bit URG được thiết lập.
- Option (độ dài thay đổi): Khai báo các option của TCP, trong đó có độ dài tối
đa của vùng TCP data trong một Segment .
- Padding (độ dài thay đổi): Phần chèn thêm vào Header để bảo đảm phần
Header ln kết thúc ở một mốc 32 bits. Phần thêm này gồm tồn số 0.
Việc kết hợp địa chỉ IP của một máy trạm và số cổng được sử dụng tạo thành một
Socket. Các máy gửi và nhận đều có Socket riêng. Số Socket là duy nhất trên mạng.
1.1.3. Điều khiển luồng dữ liệu:
Trong việc điều khiển luồng dữ liệu phương pháp hay sử dụng là dùng phương
pháp cửa sổ trượt. Phương pháp này giúp cho việc nhận luồng dữ liệu hiệu quả hơn.
Phương pháp cửa sổ trượt cho phép nới gửi (Sender) có thể gửi đi nhiều gói tin rồi sau
đó mới đợi tín hiệu báo nhận ACK (Acknowledgement) của nơi nhận (Receiver).Với
phương pháp cửa sổ trượt khi cần truyền các gói tin, giao thức sẽ đặt một cửa sổ có
kích cố định lên các gói tin. Những gói tin nào nằm trong vùng cửa sổ ở một thời
điểm nhất định sẽ được truyền đi.
1.1.4. Thiết lập và huỷ bỏ liên kết:
Như ta đã biết TCP là một giao thức kiểu có liên kết, tức là cần phải có giai đoạn
thiết lập một liên kết giữa một cặp thực TCP trước khi truyền dữ liệu và huỷ bỏ liên
kết khi khơng còn nhu cầu trao đổi dữ liệu nữa.
Thiết lập liên kết TCP:
Một liên kết có thể được thiết lập theo một trong hai cách chủ động (active) và bị
động (passive). Nếu liên kết được thiết lập theo cách bị động thì đầu tiên TCP tại trạm
muốn thiết lập liên kết sẽ nghe và chờ u cầu liên kết từ một trạm khác. Tuỳ trường
hợp của lời gọi hàm mà người sử dụng phải chỉ ra cổng u cầu kết nối hoặc có thể kết
nối với một cổng bất kỳ.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
13
Vi phng thc ch ng thỡ ngi s dng yờu cu TCP th thit lp mt liờn
kt vi mt Socket no ú vi mt mc u tiờn v an ton nht nh. Nu trm xa
kia ỏp li bng mt hm Passive open tng hp hoc ó gi mt active open tng
hp thỡ liờn kt s c thit lp. Nu liờn kt c thit lp thnh cụng thỡ thỡ hm
Open success primitive c dựng thụng bỏo cho ngi s dng bit (cng c s
dng trong trng hp Passive Open) cũn nu tht bi thỡ hm Open failure primitive
c dựng thụng bỏo.
Hu b mt liờn kt:
Khi khụng cũn nhu cu trao i d liu na thỡ liờn kt TCP cú th c hu b. Liờn
kt cú th c hu b theo hai cỏch:
- Hu b mt cỏch bt thng.
- Hu b mt cỏch bỡnh thng.
Liờn kt c hu b mt cỏch bỡnh thng khi ton b d liu ó c truyn ht.
Tc l hai bờn khụng cũn nhu cu trao i d liu na.
Liờn kt cú th b hu b mt cỏch bt thng vỡ mt lý do no ú(do ngi s
dng hoc do TCP úng liờn kt do khụng th duy trỡ c liờn kt). Ton b d liu
ang truyn cú th b mt.
1.1.5. Truyn v nhn d liu:
Sau khi liờn kt c thit lp gia mt cp thc th TCP thỡ cú th tin hnh vic
truyn d liu. Vi liờn kt TCP d liu cú th c truyn theo c hai hng.
Khi nhn c mt khi d liu cn chuyn i t ngi s dng, TCP s lu gi
nú ti b m gi. Nu c PUST c dng thỡ ton b d liu trong b m s c
gi i ht di dng cỏc TCP Sgment. Cũn nu c PUST khụng c dng thỡ ton b
d liu vn c lu gi trong b m ch gi i khi cú c hi thớch hp.
Ti bờn nhn, d liu gi n s c lu gi trong b m nhn. Nu d liu m
c ỏnh du bi c PUST thỡ ton b d liu trong b m nhn s c gi lờn cho
ngi s dng. Cũn nu d liu khụng c ỏnh du vi c PUST thỡ chỳng vn
c lu trong b m. Nu d liu khn cn phi chuyn gp thỡ c URGENT c
dựng v ỏnh du d liu bng bit URG bỏo rng d liu khn cn c chuyn
gp.
1.2 GIAO THC UDP: (USER DATAGRAM PROTOCOL)
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
14
UDP (User Datagram Protocol) l mt giao thc kiu khụng kt ni, c s dng
trong mt s yờu cu ng dng thay th cho TCP. Tng t nh giao thc IP, UDP
khụng thc hin cỏc giai on thit lp v hu b liờn kt, khụng cú cỏc c ch bỏo
nhn (Acknowledgement) nh trong TCP. UDP cung cp cỏc dch v giao vn khụng
ỏng tin cy. D liu cú th b mt, b li hay b truyn lun qun trờn mng m khụng
h cú thụng bỏo li n ni gi hoc ni nhn. Do thc hin ớt chc nng hn TCP nờn
UDP chy nhanh hn, nú thng c s dng trong cỏc dch v khụng ũi hi tin
vy cao. n v d liu dựng trong giao thỳc UDP l UDP Datagram. Khuụn dng ca
mt UDP Datagrram gm hai phn : Phn tiờu (Header) cha cỏc thụng tin iu
khin v phn Data cha d liu
Khuụn dng ca UDP Datagram c th nh hỡnh 2.5.
UDP Source Port UDP Destination Port
UDP Message Length UDP Checksum
Data
... ...
Hỡnh 1.3: Khuụn dng UDP Datagram
Trong ú ý ngha ca cỏc trngl:
- UDP Source Port (16 bits) : Cho bit a ch cng ca trm ngun. Nu nú
khụng c ch ra thỡ trng ny c thit lp l 0.
- UDP Destination Port (16 bits) : Cho bit a ch cng ca trm ớch.
- UDP Message Length (16 bits): Cho bit kớch thc ca mt UDP Datagram
(k c phn Header). Kớch thc ti thiu ca mt UDP Datagram l 8 Bytes
(ch cú phn Header, khụng cú phn d liu).
- UDP Checksum (16 bits): L mó kim soỏt li theo phng phỏp CRC .
Lp UDP c t trờn lp IP, tc l UDP Datagram khi chuyn xung tng di
s c t vo IP Datagram truyn trờn liờn mng. IP Datagram ny c ghộp
vo mt khung tin ri c gi ti liờn mng n trm ớch. Ti trm ớch cỏc PDU
c gi t di lờn trờn, qua mi tng phn Header ca PDU c g b v cui
cựng ch cũn li phn d liu nh ban u c chuyn cho ngi s dng.
1.3. NH TUYN MULTICAST:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
15
IP Multicast l mt k thut duy trỡ di thụng bng cỏch lm gim lu lng thụng
qua vic phõn phỏt ng thi mt lung d liu ti hang ngn ngi bờn nhn. Cỏc
ng dng s dng u im ca Multicast nh l hi ngh video, truyn thụng theo
nhúm, lp hc t xa, hoc l phõn phi cỏc phn mm, cỏc ch s chng khoỏn v
tin tc.
Hỡnh 1.4: Truyn Multicast
IP Multicast thc hin phõn phi ngun thụng tin ti rt nhiu cỏc bờn nhn m
khụng cn them bt thụng tin gỡ vo trong ngun hay cỏc bờn nhn trong khi ch s
dng mt mc di thụng ti thiu. Cỏc gúi multicast c tỏi to li bờn trong cỏc
Router m ó kớch hot kh nng PIM (Protocol Independent Multicast) v cỏc giao
thc h tr multicast khỏc a n kt qu l nú to ra kh nng phỏt chuyn d liu
ti nhiu thnh viờn mt cỏch hiu qu nht. Tt c mi con ng u yờu cu ngun
phi gi nhiu hn mt bn copy ca d liu. Mt vi cỏch thỡ yờu cu ngun gi cho
mi mt bờn nhn mt bn copy c lp. Nu nh cú hang ngn bờn nhn, vic s
dng IP Multicast l rt cú li. Vi cỏc ng dng yờu cu bng thụng cao nh l
MPEG video, thỡ nú cú th yờu cu mt phn ln di thụng ng truyn cho mt
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
16
luồng đơn. Trong những ứng dụng này, cách duy nhất để gửi dữ liệu tới hang ngàn
đích một cách đồng thời là sử dụng IP Multicast. Hình dưới đây sẽ cho chúng ta biết
làm thế nào mà một nguồn gửi dữ liệu tới nhiều đích sử dụng IP Multicast.
Khái niệm nhóm Multicast:
Multicast dựa trên khái niệm của nhóm. Một nhóm tuỳ ý của các bên nhận biểu
diễn một sự quan tâm đến việc nhận một luồng dữ liệu. Nhóm này không có bất cứ
một ranh giới rõ rang về mặt vật lý hay địa lý. Các thành viên (hosts) của nhóm này có
thể nằm ở bất cứ nơi nào trên Internet. Các thành viên này có cùng sở thích là nhận
một luồng dữ liệu phát tới một nhóm đơn mà để nhận được luồng thông tin này thì
buộc phải tham gia vào nhóm sử dụng giao thức IGMP. Các máy này phải là thành
viên của nhóm thì mới nhận được luồng dữ liệu mà họ quan tâm.
Địa chỉ Multicast:
Địa chỉ Multicast chỉ rõ một nhóm tuỳ ý các máy trạm theo IP mà các máy đó tham
gia vào nhóm này để nhận dữ liệu gửi tới nhóm.
Trong IP multicast thì địa chỉ multicast là địa chỉ nhóm D, có cấu trúc:
Hình1.5: địa chỉ multicast.
Bốn bít đầu tiên chứa 1110 và xác định đây là địa chỉ multicast. Phần còn lại, 28
bit, xác định nhóm multicast cụ thể. Không còn cấu trúc nào nữa trong nhóm các bit.
Cụ thể, vùng group không được phân chia thành các bit để xác định nguồn gốc hay
đơn vị sở hữu của nhóm, nó cũng không chứa thông tin quản trị như là các thành viên
của nhóm có ở trên một mạng vật lý không.
1.4 GIAO THỨC NÀO CÓ THỂ ĐÁP ỨNG ĐƯỢC YÊU CẦU THỜI GIAN
THỰC?
Trong những ứng dụng truyền thông đa phương tiện, yêu cầu đảm bảo khắt khe
về thời gian thực (không cho phép có thời gian trễ lớn, jitter). Việc các gói tin đến
không liên tục, đều đặn làm cho chất lượng hình ảnh, hoặc âm thanh thu được thấp.
Rất có thể gây ra vấp hình, méo tiếng. Để đáp ứng được những yêu cầu này, một giao
thức thời gian thực cần có các yếu tố:
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
17
- H tr vic nh tuyn muticast: Vi cỏc ng dng tryn thụng a phng tin
ũi hi thi gian thc, cú s phõn phi ging d liu t mt ngun ti nhiu u
cui nhn d liu thỡ vic h tr multicast l rt cn thit. õy l mt yờu cu rt
quan trng. Khi ú, s tn ti 1 ngun phỏt v rt nhiu ngun thu, mt mỏy ch
xut lung d liu thi gian thc n rt nhiu mỏy khỏch. Nu ta s dng truyn
unicast, ti trng tỏc ng lờn mỏy ch rt ln. Trong khi ú, nu mng cú h tr
truyn multicast, ta ch vic xut mt lung duy nht t mỏy ch ti mt a ch
multicast. Sau ú ti cỏc nỳt mng, lung d liu s c nhõn lờn v chuyn tip
ti nhng a ch ớch.
Hỡnh 1.6:S dng Multicast trong truyn d liu a phng tin.
- Chp nhn mt s gúi tin b li: Khụng th i truyn li cỏc gúi, on, gam
d liu b tht lc. Vic truyn li cỏc d liu b tht lc hoc b li s chim khỏ
nhiu thi gian. Nú s lm tng lng ti trờn ng truyn ng thi kộo di
thi gian tr ca cỏc gúi tin.
- Cn kt hp vi mt thụng s v thi gian (nhón thi gian) kốm theo gúi d
liu: Vi cỏc tớn hiu thi gian thc, c bit l tớn hiu video, vic khụi phc
ng b ti phớa thu l rt quan trng, do ú ũi hi nhón thi gian kốm theo
phc v cho vic tỏi to li d liu ti ni nhn. c bit, khi tớn hiu video c
mó hoỏ theo tng khung hỡnh, mi khung hỡnh c vn chuyn trong nhiu gúi
RTP. Khi ú nhón thi gian s giỳp ta phõn nh tng nhúm gúi tin tng ng vi
mt hỡnh mt cỏch d dng.
Trong nhng giao thc lp vn chuyn thỡ giao thc no cú th ỏp ng c yờu
cu trờn:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
18
TCP:
õy l mt giao thc kiu cú liờn kt (Connection Oriented), tc l phi cú giai
on thit lp liờn kt gia mt cp thc th TCP trc khi truyn d liu. Trong khi
truyn d liu giao thc TCP phi m bo cỏc c ch xỏc nhn vic gi d liu, m
bo xp xp ỳng th t cỏc gúi tin ti bờn nhn, phỏt li cỏc gúi tin b li hoc tht
lc. Do vic phi m bo nhng c ch ny gõy lờn thi gian tr ln, nờn giao thc
TCP khụng th dựng c trong nhng ng dng thi gian thc.
Ngoi ra vi tớnh cht vn cú ca mỡnh, TCP l giao thc c s dng truyn
d liu theo kiu im ti im, hay núi cỏch khỏc TCP ch c dựng cho truyn
unicast, khụng th s dng cho truyn multicast.
Vi nhng c im trờn, TCP khụng nờn c s dng trong vic truyn d liu
mang tớnh thi gian thc.
UDP:
õy l mt giao thc kiu khụng kt ni, c s dng trong mt s yờu cu ng
dng thay th cho TCP. Tng t nh giao thc IP, UDP khụng thc hin cỏc giai
on thit lp v hu b liờn kt, khụng cú cỏc c ch bỏo nhn nh trong TCP. UDP
cung cp cỏc dch v giao vn khụng ỏng tin cy. D liu cú th b mt, b li hay b
truyn lun qun trờn mng m khụng h cú thụng bỏo li n ni gi hoc ni nhn.
Do thc hin ớt chc nng hn TCP nờn UDP chy nhanh hn, nú thng c s
dng trong cỏc dch v khụng ũi hi tin cy cao. Ngoi ra, giao thc UDP cũn cú
th s dng cho truyn multicast.
Do vy UDP cú th c s dng truyn cỏc d liu thi gian thc. Tuy nhiờn
m bo ỏp ng c cỏc yờu cu ca cỏc ng dng thi gian thc, giao thc UDP
phi c kt hp vi mt giao thc lp trờn, ú l giao thc RTP.
CHNG II: TNG QUAN GIAO THC THI GIAN THC RTP
(REAL TIME PROTOCOL)
Qua nhng nhn xột chng II, chỳng ta ó thy c, vic truyn
thụng a phng tin, thi gian thc ũi hi s cú mt ca mt giao
thc mi, da trờn c s giao thc UDP. ú chớnh l giao thc RTP.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
19
Trong phn ny ta s tỡm hiu nhng iu tng quan nht v giao thc
ny.
3.1 Nhng khỏi nim ban u:
RTP l mt giao thc chun dựng cho vic truyn cỏc d liu thi gian thc nh video,
audio. Nú cú th c s dng trong media-on-demand cng nh trong cỏc dch v
tng tỏc khỏc nh in thoi internetgiao thc RTP bao gm hai phn, d liu v
iu khin (RTCP).
Hỡnh 2.1: Mụ hỡnh tng quỏt v giao thc RTP.
Giao thc RTP (Real-time transport protocol), cung cp cỏc hm phc v vic
truyn ti d liu end to end cho cỏc ng dng thi gian thc, qua cỏc mng
multicast hay qua mng unicast. Cỏc dch v ny bao gm:
- S phõn loi ti: payload type identification.
- ỏnh s th t: sequence numbering.
- ỏnh du thi gian phỏt, ng b hoỏ:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
20
Hình 2.2:Nhãn thời gian và sự đ ồng bộ.
- Theo dõi q trình truyền tải: delivery monitoring.
Hình 2.3: Kiểm sốt q trình phân phối dữ liệu.
Để hỗ trợ cho RTP là giao thức điều khiển RTCP. Giao thức này nhằm đảm bảo
cho việc truyền dữ liệu, cho phép theo dõi được q trình truyền tải trên một mạng
multicast. Ngồi ra nó còn cung cấp các dịch vụ cac chức năng điều khiển và nhận
dạng. Cả RTP và RTCP đều được thiết kế để có thể cài đặt một cách độc lập với các
giao thức lớp mạng và lớp giao vận.
Các ứng dụng RTP hoạt động phía trên của chồng giao thức UDP, với vai trò điều
chế và cung cấp các dịch vụ kiểm sốt lỗi. Tuy nhiên RTP cũng có thể sử dụng kết hợp
với các chồng giao thức dưới lớp mạng hay dưới lớp giao vận. RTP hộ trợ truyền tải
dữ liệu tới đa điểm theo cơ chế Mutilcast.
RTP bản thân nó khơng hề cung cấp một cơ chế nào nhằm đảm bảo về mặt thời
gian, cũng như sự đảm bảo về chất lượng dịch vụ(QoS) của các ứng dụng thời gian
thực. Nhưng điều này vẫn được đảm bảo dựa trên các dịch vụ lớp dưới.
Cũng như vậy RTP khơng đảm bảo độ tin cậy hay thứ tự của các gói tin. Nhưng
các cơ chế đảm bảo độ tin cậy và việc đảm bảo thứ tự các gói tin nhận được sẽ được
đảm bảo dưới các cơ chế của lớp mạng. Số thứ tự được đánh trong khung RTP cho
phép bên nhận có thể khơi phục lại thứ tự gói phía gởi, nhưng có thể nó cũng được
dùng để định vị gói tin như trong q trình giải mã tín hiệu Video. Khi đó thì việc giải
mã tín hiệu Video theo thứ tự là khơng nhất thiết.
Tuy mục đích đầu tiên của giao thức RTP là nhằm đảm bảo cho các ứng dụng
multimedia conference. Tuy nhiên các ứng dụng truyền dòng, các chương trình mơ
phỏng phân tán, các ứng dụng trong điều khiển, đo lường cũng nhanh chóng tìm thấy
sự ứng của RTP.
Khi đề cập đến giao thức RTP là chúng ta đề cập đến hai vấn đề:
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
21
- Giao thc truyn ti thi gian thc (real-time transport protocol): Vi chc
nng truyn ti cỏc d liu cú thuc tớnh thi gian thc.
- Giao thc iu khin RCTP: Vi chc nng giỏm sỏt cht lng dch v v
truyn cỏc thụng tin v nhng phiờn truyn. RTCP giỳp cho vic iu khin cỏc
phiờn.
2.2 ng dng ca RTP trong hi tho a phng tin:
tỡm hiu cỏc ng dng ca RTP ta xột trong trng hp c th, hi tho
a phng tin. õy l trng hp rt in hỡnh, cú th i din cho cỏc ng
dng truyn dũng thi gian thc.
Hỡnh 2.4: V trớ RTP trong cỏc ng dng multimedia
2.2.1 Hi tho thoi s dng multicast n gin (Simple Multicast Audio
Conference):
Nhúm lm vic ca IETF a ra ý kin vic s dng dch v IP multicast cho vic
truyn tớn hiu thoi trờn mng Internet. Quan im chớnh l kt hp vic truyn
Mutilcast v s dng ng thi hai cng truyn d liu. Trong ú mt cng s dựng
truyn cỏc d liu thoi c th, cng cũn li s s dng truyn tớn hiu iu khin
RCTP. Trong trng hp cn yờu cu bo mt thỡ d liu trc khi truyn qua hai
cng ny s c mó hoỏ theo chun, cỏc khoỏ mó cng s c sinh ra v truyn kốm
theo.
Mi thnh viờn tham gia hi thoi s gi d liu thoi theo tng on. Nhng on
d liu s c gn thờm phn RTP header. Sau ú c phn RTP header v phn d
liu s c úng vo gúi UDP. Phn RTP header s xỏc nh loi mó hoỏ tớn hiu
thoi (PCM, ADPCM..) c mang trong phn d liu, vỡ vy kiu mó hoỏ tớn hiu
thoi ca nhng thnh viờn tham gia cú th thay i trong quỏ trỡnh hi m. iu ny
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
22
rất có ý nghĩa, đặc biệt với những thành viên sử dụng đường truyền tốc độ thấp hoặc
hay trong trường hợp mạng bị nghẽn.
Việc truyền các gói tin trên mạng rất có thể bị thất lạc, mất thứ tự các gói tin hay
xảy ra Jitter. Để giải quyết vấn đề này, phần RTP header có chứa thơng tin về thời gian
và số thứ tự của các gói tin. Do đó phía nhận có thể dựa vào đó để khơi phục lại về mặt
thời gian. Trong trường hợp này, mỗi thành viên sẽ liên tục truyền đi các gói tin với
chu kỳ 20ms. Việc khơi phục thời gian sẽ giúp cho bên nhận có thể phân được các
nguồn tin khác nhau trong q trình hội thoại.
Số thứ tự của các gói tin có thể dùng để nhận biết số lượng các gói tin bị thất lạc
của mỗi nguồn, kể từ khi họ tham gia hội thoại. Việc này giúp chúng ta có thể đánh giá
chất lượng mạng của từng thành viện. Trong q trình hội thoại, những bản tin thơng
báo có kèm theo định danh của từng thành viên sẽ được chuyển qua cổng điều sử dụng
RTCP. Những thơng báo này sẽ xác định các gói tin do mỗi thành viên gởi đi được
nhận có tốt khơng. Dựa vào đó ta có thể điều chỉnh bộ mã hố động.
Ngồi ra việc định danh thành viên cũng như các thơng tin xác định khác có thể
được sử dụng để điều khiển giới hạn băng thơng của từng thành viên.
Khi một thành viên rời khỏi hội thoại, họ sẽ gởi một gói tin RTCP Bye để thơng
báo.
2.2.2 Hội thảo sử dụng thoại và video (Audio and Video Conference):
Hình 2.5: RTP trong hội thảo sử dụng cả video/audio.
Trong trường hợp ta sử dụng đồng thời cả âm thanh và hình ảnh trong hội thảo, ta
sẽ sử dụng đồng thời hai cặp RTP/RTCP. Việc truyền tín hiệu tiếng và tín hiệu hình là
hồn tồn độc lập. Khơng hề có sự kết nối trực tiếp nào giữa hai q trình này. Tuy
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
23
nhiờn nu mi thnh viờn tham gia, s dng 1 nh danh cho c hai tin trỡnh ny thỡ
phớa nhn vn hon ton cú th ghộp li c tng cp audio/video.
Vi vic truyn tỏch bit ny, cho phộp mt thnh viờn tham gia hi tho thit lp
c ch ch nhn mt lung Audio hoc Video. Vic mt ng b ca tớn hiu hỡnh v
ting s c gii quyt da vo thụng tin nh thi trong cỏc gúi tin RTCP ca hai
lung.
Trờn õy chỳng ta ó gi nh tt c cỏc thnh viờn u cựng nhn 1 dng format
cho cỏc d liu Media. iu ny khụng th c trong trng hp cú thnh viờn s
dng ng truyn tc thp, cỏc thnh viờn khỏc li s dng ng truyn cú tc
cao. Khi ú ta khụng th bt tt c cỏc thnh viờn cựng s dng truyn tc
thp, cht lng tớn hiu thp.
Khi ú ta cú th s dng b trn RTP-level mixer, t gn ni cú bng thụng hp.
B ny s tỏi ng b cỏc gúi tin thoi, khụi phc li chu k 20ms ca phớa gi. Sau ú
truyn li dũng audio vi tc bit phự hp vi ng truyn. Vic truyn li ny cú
th s dng truyn Unicast cho mt ngi nhn n, hoc Multicast cho mt nhúm
ngi nhn. Phn RTP header s m nhim vic nh danh li ngi gi phớa nhn.
RTP-level cũn cú th s dng thay i phõn gii ca tớn hiu Video cho phự hp
vi tng thnh viờn tham gia.
Ngoi ra chỳng ta cũn k n trng hp, mt thnh viờn s dng ng truyn tc
cao, nhng h li khụng th nhn trc tip cỏc gúi IP multicast. Khi ú ta s phi
ci t 2 b RTP-level mixer. Mt c t phớa trc firewall, mt phớa sau firewall.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
24
CHNG III: GIAO THC TRUYN TI THI GIAN THC
(RTP: REAL TIME TRANSPORT PROTOCOL)
Qua cỏc chng trc chỳng ta ó nm c khỏi nim c bn th no l
giao thc RTP, s cn thit ca nú trong nhng ng dng thi gian thc.
Chỳng ta ó bit núi v giao thc RTP l cp n 2 khỏi nim giao thc
truyn ti thi gian thc RTP v giao thc iu khin RTCP. Trong phn
ny chỳng ta s i vo tỡm hiu c th giao thc truyn ti thi gian thc.
3.1. MT S KHI NIM LIấN QUAN N RTP:
Trc khi i vo tỡm hiu c th v giao thc RTP, chỳng ta cn phi nm c mt
s khỏi nim c bn sau õy:
RTP payload: õy l phn d liu c truyn trong cỏc gúi RTP. õy cú th l
cỏc mu tớn hiu thoi hoc d liu Video ó c nộn. Vic phõn nh dng d liu
(c ch nh bi phn payload type) s c cp n phn sau.
RTP packet: L gúi d liu RTP, bao gm phn c nh RTP header, phn danh
sỏch cỏc ngun phõn tỏn (cú th rng), phn RTP payload. Mt s giao thc tng di
cú th yờu cu phi úng gúi li cỏc gúi RTP. Thụng thng 1 gúi lp di cha 1 gúi
RTP. Tuy nhiờn cng cú trng hp nhiu gúi RTP c úng vo mt gúi, iu ny
hon ton ph thuc cỏch úng gúi ca lp di.
RTCP packet: õy l gúi tin iu khin RTCP, cú phn tiờu c nh gn ging
gúi RTP. Tip theo n phn cú cu trỳc, dng ca cu trỳc s tu thuc vo loi gúi
RTCP. Thụng thng mt s gúi RTCP s c ghộp chung trong mt gúi ca lp
di. iu ny cú th thc hin c do cỏc gúi RCTP cú phn tiờu c nh.
Port: Cng a ch UDP c s dng. õy l khỏi nim tru tng m cỏc giao
thc truyn ti s dng phõn bit cỏc phiờn truyn. Vi giao thc TCP/IP nú l s
nguyờn dng 16Bit. Khỏi nim Port tng ng vi khỏi nim TSEL (transport
selectors) trong mụ hỡnh OSI. RTP da trờn cỏc c ch tng t s phõn cng c
cung cp bi giao thc lp di gi ng thi cỏc gúi d liu RTP v gúi tin iu
khin RTCP trong mi phiờn truyn.
Transport address: a ch ny phc v cho vic vn chuyn d liu. Nú l s kt
hp gia a ch mng v cỏc cng c nh ngha tng giao vn. Vớ d nh s kt
hp gia a ch IP vi mt cng UDP nht nh. Cỏc gúi tin s c truyn t a ch
Transport address ngun ti a ch Transport address ớch.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
25
RTP media type: õy l mt tp cỏc loi ti cú cựng mt s tớnh cht c mang
trong phiờn truyn RTP. Trong hi tho a phng tin ta cú th cú hai loi RTP
media type l video-MPEG2 v audio-PCMA. C th hn v cỏc loi RTP c trỡnh
by trong ph lc 3.
RTP session: Mt phiờn RTP cú th cú s tham gia ca mt tp cỏc thnh viờn
cựng trao i thụng tin. Mi thnh viờn c xỏc nh da trờn cp a ch ngun (mt
dựng truyn gúi RTP, mt dựng truyn gúi RCTP). Cp a ch ớch cú th l chung
cho tt c cỏc thnh viờn cũn li (trong trng hp truyn a im multicast ) hoc
riờng bit cho tng thnh viờn(trong trng hp truyn im im unicast). Trong mt
phiờn truyn Mutilmedia, cỏc tớn hiu thnh phn (video/audio) c truyn theo mt
cp cng riờng.
Hỡnh 3.1: Mụ hỡnh phiờn RTP.
Synchronization source (SSRC): ngun phỏt dũng cỏc gúi RTP, c nh danh
bi 32-bit SSRC trong phn header ca gúi RTP. Nú cú giỏ tr hon ton c lp vi
a ch mng. Cỏc gúi d liu c phỏt t mt ngun c gn thi gian v s th t
mt cỏch thng nht. Do ú phớa nhn s da trờn SSRC khụi phc li tớn hiu. Giỏ
tr ca nh danh SSRC ca mi ngun RTP l n tr trờn ton mng, nú c khi
to mt cỏch ngu nhiờn (xem chng 7).
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN