Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Thiết kế móng cho công trình khu nhà ở tân qui đông, phường tân phong, quận 7, TP hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 24 trang )

Nền Móng

GVHDĩTS.Leả

Nghóa

n Nền Móng
Nghóa

GVHD:TS.Lê

A\

N

Phần 1

Lời\mở
AN
/ đầu

1

Đồ án mơn học nền móng” là một mơn học rất quan trọng và rất cần thiết đối vơi sinh viên
ngành xây dựng. Nó là mơn học tổng hỢp của haiGVHD:TS.Lê
mơn học” cơ HỌC DAT” và mơn“ NEN
án
Nền
Móng
MĨNG”. Nó giúp cho sinh viên làm quen với cơng tác tính tốn và thiết kê móng trên nền đất
Troing Nghóa


tốt cũng như trên nền đất yếu. Để làm đồ án mơn học nầy đòi hỏi sinh viên phải tham khảo
SƠ mẫu thử
1
nhiều tài liệu về nền móng, các tiêu chuẩn quy phạm về xây dựng và các kinh nghiệm của
Mơ tả đất
Sét lẫn bột, trạng thái dẻo mềm.
những người đi trước để lại, cũng như đồ án mơn học của các khóa trước. Nhưng quan trọng
sơ 2c:
nhất vẫn là người thầy hướng dẫn thầy chỉ ra hướng đi, cách xác định phương án và giải
quyết mọi thắc mắc.
Chiều sâu từ
15.3m - 19.Im
SƠ mẫu thử
Mơ tả đất

thấu kính:
Chiều sâu từ
SƠ mẫu thử
Mơ tả đất
sơ 2b:
Chiều sâu từ
SỐ mẫu thử
Mơ tả đất
sơ 2:
số 1:
Chiều sâu từ
SƠ mẫu thử
Mơ tả đất

2

Trong đồ án mơn học này em nhận được là thiết kê 2 phương án móng cho cơng trình:
Sét lẫn bột và ít cát, trạng thái nửa cứng.
“KHU NHÀ Ở TÂN QUI ĐƠNG” Địa điểm: PHƯỜNG TÂN PHONG-QUẬN 7-TP. HO CHÍ
MINH.Sau khi nghiên cứu và thống kê các sơ liệu địa chất em quyết định chọn 2 phương án
sau móng băng 19.Im
và móng
cọc BTCT. Mỗi phương án đều có Ưu nhược điểm của nó. Quyết
- 20.9m
định chọn phương
1 án nào là cơng việc của người thiết kê sao cho tối Ưu về mặt kinh tế, khả
thi về mặt thi cơng.
Sét pha nhiều cát, trạng thái nửa cứng.
Do lần đầu tiên làm đồ án nên khơng có kinh nghiệm trong tính tốn thiết kê em đã
phải làm lại rất 20.9m
nhiều -lần
( và có lẽ cũng chưa hồn thiện ) và bản vẽ sẽ khơng tránh khỏi
35.Om
nhiều sai sót mong
8 thầy bỏ qua và chỉ dẫn thêm, để em có thể hồn thành tốt hơn trong những
đồ án tiếp theo. Sét lẫn bột, cát, trạng thái dẻo cứng.
Cuối cùng, em xin chân thành cam ơn các thầy trong bộ mơn Địa Cơ-Nền móngđã hướng
dẫn, giải quyết cho
em
nhưng
mắc
trong
tính tốn,
kế, đặc biệt là thầy hướng dẫn
O.Om
-13.

Im thắc
Cơng
trình:
KHƯ
NHÀ
Ở TÂN
QUY thiết
ĐƠNG
6 Đia điểm
chính: Le Trọng Nghĩa
đã giúp
em hồn
đồ-án
này.7 - TP.HCM
: Phường
Tânthành
Phong
Quận
Bùn sát lẫn hữu cơ, vân cát bụi, trạng thái rất mềm.

sổ 2b:
L MỞ
Chiều sâu
từ ĐẦU:
13.Im - 15.3m
SƠ mẫu thử
1
Cơng tácSét
khoan
khảo

sátxám
địa xanh
chất phục
vụ cho
việc
Mơ tả đất
lẫn bột,
màu
đốm vàng
nâu
đỏ thiết
nhạt,kê xây dựng cơng trình Khu
nhà ở Tân
tại phường Tân Phong - Quận 7 - TP.HCM đã được thực hiện từ ngày
trạngQui
tháiĐơng
dẻo cứng.
25/08/2000 đến 30/08/2000.
Chiều sâu từ
21.4m - 22.8m
Khối lượng
SƠ mẫu thử
1 đã khảo sát gồm 3 hơ khoan, mỗi hơ sâu 35,Om. Tổng độ sâu đã khoan là
đấtlẫn
ngun
dạng
dùngmàu
để thăm
dò địa
tầng

Mơ tả đất 105m với 53 mẫuSét
bột vân
cát mịn,
xám nhạt,
vân
nâuvà thí nghiệm xác định tính chất
cơ lý của
các lớp
đất.
vàng,
trạng
thái dẻo cứng.
ĨL CẦU TAO ĐỊA CHẤT:
Chiều sâu từ
26.5m - 35.Om

sơ 2c:

TừSƠ
mặt
mẫuđất
thửhiện hữu đến độ
4 sâu đã khảo sát là 35.Om, nền đất tại đây được cấu tạo bởi 2 lớp
kính,
trên màu
các hình
hơ thái
khoan
mặt cắt địa chất cơng trình, theo
Mơ tả đất đất và 1 lớp thấuSét

lẫn thể
bột hiện
và ít cát,
xám,trụ
trạng
dẻovàcứng
Lớp đất sơ 1:
Chiều sâu từ
Sơ mẫu thử
6
Chiều sâu từ
15.3m -18.8m
Mơ tả Bùn
đất sét lẫn hữu cơ vân cát bụi, màu xám đến xám xanh, trạng
SƠ mẫu thử
2
thái rất mềm.
Mơ tả đất
Sét lẫn bột và ít cát, trạng thái nửa cứng.
Lớp đất sơ22.8m
2a: - 26.5m
Chiều sâu từ
SƠ mẫu thử
2
Mơ tả đất
Sét lẫn
màu xám
nhạt vân nâu đỏ vàng, trạng
SVTH:Huyợnh Văn
Tínbột,

- MSSV:
80702478
thái nửa cứng.
Chiều sâu từ

thấu kính:
Chiều sâu từ :

Trang
Trang 21


SVTH:Huypnh Vaên Tín - MSSV: 80702478 Trang 3
aùn
Neàn
Troing Nghóa
SÔ mẫu thử
Mô tả đất

n sô 3:
số 1:
Chiều sâu từ
SỐ mẫu thử
Mô tả đất

GVHDĩTS.Leả

Moùng

1

Sét pha nhiều cát, màu vàng nâu đốm xám trắng,
trạng thái dẻo cứng.
O.Om - 15.6m
7
Bùn sét lẫn hữu cơ, vân cát buị, trạng thái rất mềm.

số 2b:
Chiếu sâu từ
SỐ mẫu thử
Mô tả đất

15.6m - 18.5m
2
Sét lẫn bột, màu xám xanh đốm nâu đỏ vàng,trạng
thái dẻo cứng.

Chiều sâu từ

21.0m - 23.Im

SỐ mẫu thử
Mô tả đất

1
Sét lẫn ít cát, màu vàng nâu vân xám trắng, trạng
thái dẻo cứng.

Chiều sâu từ

26.8m - 35.0m


SỐ mẫu thử
Mô tả đất

5
Sát lẫn bột và ít cát, màu xám, trạng thái dẻo cứng

❖ Lớp đất thấu kính:
Chiều sâu từ
SỐ mẫu thử
Mô tả đất

18.5m - 21.Om
1
Sét pha nhiều cát, màu vàng nâu vân xám trắng,
trạng thái dẻo cứng.

số 2c:
Chiều sâu từ
SỐ mẫu thử
Mô tả đất

23.1m - 26.8m
2
Sét lẫn bột, màu xám, trạng thái nửa cứng.

Phẩn 2

SVTH:Huyợnh Vaên Tín - MSSV: 80702478


Trang 4


Đặc trưng của đất
Hệ sơ biến động cho phép [v ]
Tỷ trọng hạt
0.01
Trọng lượng riêng
0.05
Nồ
GVHDĩTS.Lê
No àán
ánNền
Nền Móng
Móng
GVHD:TS.Lê
GVHDĩTS.Lê
Độ ẩm tự nhiên
0.15
Troing Nghóa
Giới hạn Atterberg
0.15
W~K
Module biến dangC,c =~A&t°ỉ-±°^)
0.30
đất.chống
Trong
Chỉ lớp
tiêu sức
cắt đó [v]: hệ sơ biến động,

0.30 cho phép, tra bảng trong QPXD 45-78 tùy thuoc vào
A i=1
i=1
i=l
Bảng tra hệ sơ ta
từng loại
đặc trưng.
Cường độ nén một trục
0.40
tc

tanẹ> =i(n£r,.crí- ị ^ T ^ ơ ịGiá
) với AV = n ị ^ ơ -(£ơ-,.)
Giá trị
Giá trị V
SỐ
lượng
SỐ lượng
SỐv
lượng trị
mẫu
mẫu n
A mẫu
i=l n
i=l /=1
i=l n
i=l
6
2.07
21

2.80
36
3.03
7
2 18
22
2.82
37
3.04
3. Thống kẽ các đăc trưng tính tốn:
8
2.27
23
2 84
38
3.05
9
2.35
24
2.86
39
3.06nền chịu tải, một sơ tính tốn ổn
Nhằm mục đích nâng cao độ an tồn cho ổn định của
10
2.41 định của nền25được tiến hành
2.88
40
3.07
vơi các đặc trưng tính tốn .
11

2.47
26
2.90
41
3.08
Loại bỏ 27
sai sơ Ai nếu I Ai2.91
- A,b I > V xĩcm
12
2.52
42
3.09
13
2.56 Trong đó ước
28 lượng độ lệch:
2.93
43
3.10
E(A-Ao)
14
2.60
29
2.94
44
3.11
K
15
2.64
30
296

45
3 12
=
16
2 67 Trong
46 xét
3.13
đó : 31
Atc là 2.97
giá trị đặc trưng đang
E(A-A„)
17
2.70
32
2.98
47
3.14
kd là3.00
hệ sơ an tồn về 48
đất
18
2.73 =
33 :
3.14
Ĩ.MỤC ĐÍCH:
19
2.75
34
3.01
49

3 15
20
35 vào sơ lượng
3.02 mẫu thí 50nghiệm.
3.16
hệ2 78
sơ phụ thuộc
Mục đích của thống kê sơ liệu thí nghiệm nhằm tìm giá trị có tính đại diện với độ tin
Bảng
thống

chỉ

V
với
độ
tin
cậy
hai
phía
=
0.95
n Nền Móng
GVHDĩTS.Leả
p là chỉ sơ độ chính xác được xác định như sau:
cậy nhất định cho một đơn ngun đất nền, cũng như phân chia hỢp lý các đơn ngun địa
Nghóa
ơ
chất dựa theo hệ sộ biến động của từng sơ hạng trong tập hợp thống kê.
y

ĨĨ.THỒNG KẺ SỔ LIỆU ĐỊA CHAT:
n Nền Móng
GVHDĩTS.Leả
V = -^—xl00%
Trong q trình khảo sát địa chất, ứng với mỗi lớp địa chất ta tiến hành lấy nhiều mẫu ở
Nghóa
A khác nhau và ở các hơ khoan khác nhau nên chúng cần được thống kê để đưa ra một
độ sâu
Hệ sỗ ta ứng với xác suất tin cậy bằng
do
(n-1)
với
R,y
chỉ
tiêu
duy
nhất
của
giá trị tiêu0.95
chuẩn Atc và0.98
giá trị tính tốn
0.85
0.99Att phục vụ cho việc tính tốn
Bậc tự do (n-2) với c,
20.90
I>íc-7')
nền móng theo
các trạng thái giới hạn khác nhau.
1. 1.34
Phân chia đơn

ngun địa2.92
chất:
2
1.89
4.87
6.96
l.g.


biên
đơng:
C
2
3
1.25
2.35
3.45
4.54
L(R; -RJ1.64
i=1 1.53
4
1.19
2.13
3.02
3.75
Chúng ta dựa vào hệ sơ biến động V để phân chia đơn ngun, một lớp đất cơng trình
5Với lưc dính (c) và hẻ
1.16
1.48
2.01

2.74
3.36
sỏ
ma
sát
tanọ
khi tập hỢp các giá trị cơ lý có hệ sơ biến động V đủ nhỏ.
6
1.13
1.44
1.94
2.63
3.14
7
1 90
3.00
•1.12Hệ sơ biến 1.41
động V có dạng
như sau: 2.54
với t> = -^-xl00%
8
1.11
1.40
2.49
2.90
ơ 1.86
V — —1 83ín
9
1.10 [ĩn
1 38

2.44
2.82
A 1.81
10
1 10
1.37
2.40
2 76
2. Thòng
kẽ
các
đặc
trưng
tiêu
chuẩn:
11
1.09
1.36
1.80
2.36
2.72
• Giá trị trung bình của một đặc trưng :
2.1. Đai
lương vât
/ý 1.36
cw. Y. e):
n
12
1.08
2.33

2.68
n 1.78
ơ,
=
Xác định
phương pháp trung bình cộng:
V n -bằng
2tĩ
13
1.08
1.35
1.77
2.30
2.65
14
1.08
1.34
1.76
2.28
2.62
ta hệ 1sơ07 phụ thuộc
suất tin cậy2.27
a, tra bảng2.60
15
1 34vào xác 1.75
với : Ai : Giá
riêng
truhg
từ (TTGH2)
một thí thì

Khi trị
nền của
theo
dạng1.75
16
1tính
07
1 đặc
34biến
2nghiệm,
26 oc = 0.852.58
I.THổNG
KỀ ĐỊA
CHAT:
LỚP ĐÁT
sổ 1 : thí
n
:

lượng
mẫu
nghiệm.
Khi tính
nền theo cường
độ (TTGH1)
thì cc = 0.95
17
1.07
1.33
1.74

2.25
2.57
LỊ. Cấc
chỉ tiêu
vậtsơ:
lỷrvv. Ỵ w. Ỵ s, e);
l.b. Qui
tắc loai
ưưsgi
18
1.07
1.33
1.73
2.24
2.55
a.ĐỘ
ẩm
2.2.
Đai lương
cơhoc
ÍC.( W
ọ): ): 1.73
19
1 07
1.33
2.23
2.54 V < [v ] thì đạt còn ngƯỢc lại
Trong tập hỢp mẫu của một lớp đất có hệ sơ biến động
Xác
định

bằng
phương
pháp
bình
phương
cực
tiểu
của
quan
hệ
tuyến
tính
20
1.06
1.32
1.72
2.22
2.53 của
T = ơ X tan

25
1.06
1.32
1.71
2 19
2.49
30
1.05
1.31
1.70
2.17


246
SVTHĩHuyonh
Huyonh
Văn
Tín
Tín
-MSSV:
478
Trang
5
6
Huypnh
80702478
SVTH:
Huy
0ĩihVăn
Văn
Tín-MSSV:
-MSSV:80702
80702478
Trang
8 7
40
1 05
1.30
180702
68 478
2 14
2.42
60

1.05
1.30
1.67
2.12
2 39
STT
KhChiều sâu
Wi
(Wi-Wtb)
(Wi-Wtb)2
Ghi
2

2

THOANG KẸA, p HU
CÁC SỐ LIEẢU NỊA CHẤT

lấy mẫu (m)
1

1.5-2.0

(%)

chú

(%)

92.6 10.7158


114.828144

Nhận


2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

1
2
3
4
5

6
7
8

3.5-4.0
87.3 5.4158
29.3307756
Nhận
5.5-6.0
86.8 4.9158
24.1649861
Nhận
7.5-8.0
79.6 -2.2842
5.21761773
Nhận
Nồ án Nền Móng
GVHDĩTS.Lê
9.5-10.0
76.0 -5.8842
34.6239335
Nhận
Troing Nghóa
11.5-12.0
74.1 -7.7842
60.5939335
Nhận
1.5-2.0
94.6 12.7158
161.691302

Nhận
3.5-4.0
90.4 8.5158
72.5186704
Nhận
5.5-6.0
83.8 1.9158
3.67024931
Nhận
7.5-8.0
84.5 2.6158
6.84235457
Nhận
9.5-10.0
78.3 -3.5842
12.8465651
Nhận
11
11.5-12.0
75.9 -5.9842
35.8107756
Nhận
1.5-2.0
89.0 7.1158
50.6344598
Nhận
3.5-4.0
85.9 4.0158
16.1265651
Nhận

5.5-6.0
82.6 0.7158
0.51235457
Nhận
7.5-8.0
77.1 -4.7842
22.8886704
Nhận
9.5-10.0
74.7 -7.1842
51.6128809
Nhận
11.5-12.0
72.3 -9.5842
91.8570914
Nhận
13.5-14.0
70.3 -11.5842
134.193934
Nhận
Giá trị trung bình: Wtb =81.8842
ước lượng độ lệch: ơcm =6.99611
v = 2.75(11=19) v*ơcm =19.2393
ĐỘ lệch tồn phương trung bình:ơ=7.18782
Hệ sơ biến động:!) =ơ/Wtb =0.08778 < [v]=0.15
=t
Ytt =Ỵtc*(l±p)
Giá
(%) với p -^Giátrịtrịtính
tínhtốn:W

tốn: M =Wtc = Wtb = 81.8842
vn
Ghi
(Y wi (Y” wi
Y “ Y wtb)
Y w (KN/
Chiều sâu
3
wtb)
m)
Chú
lấy mẫu (m)
Trong đó: n : sơ lần thí nghiệm (n=19)
1_1 1.5-20
14.25
-0.50579 0.255823
Nhận
1_3 3.5-4.0
Nhận
Ta:14.48
Hệ sơ tra bảng ,tuỳ-0.27579
thuộc vào0.0760598
n.
1_5 5.5-6.0
14.31
-0.44579
0.1987283
Nhận
= 0.011
t„*v

4~n 1.73*0.027739
1_7 7.5-8.0
14.60
-0.15579 0.0242704
Nhận
1_9 9.5-10.0
15.01
0.254211
0.064623
Nhận
=
Ỵtc==>p*= (1
±
p) JĨ9=
14.75579
*(1±
0.011)
=
[14.593
H-14.918]
(KN/m 3)
1_11 11.5-12.0
15.32
0.564211 0.3183335
Nhận

Tính
theo
trang
thái

giới
han
II:
q
=0.85
==>Ta
=1.07
21
1.5-2.0
14.21
-0.54579 0.2978861
Nhận
Í^
M7^027739
==>P=
=
=
00068
3.5-4.0
14.43
-0.32579
0.1061388
Nhận
Vn
V19
5.5-6.0
14.67
-0.08579
0.0073598
Nhận

==> Ỵu = Ỵ
* (1 ±p)
= 14.75579 0.0654283
* (1± 0.0068) = [14.665
7.5-8.0
14.5
-0.25579
Nhận -r 14.856] (KN/m 3)
tc

9
10
11
12 11
13
14
15
16
17
18
19

1

9.5-10.0
14.75
b.Dung trong-0.00579
tư nhiên ( ỵw): 3.352E-05
11.5-12.0
15.14

0.384211
0.1476177
1.5-2.0
14.35
-0.40579
0.1646651
3.5-4.0
14.41
-0.34579
0.1195704
5.5-6.0
14.9
0.144211
0.0207967
7.5-8.0
15.05
0.294211
0.0865598
9.5-10.0
15.09
0.334211
0.1116967
11.5-12.0
15.44
0.684211
0.468144
13.5-14.0
15.45
0.694211
0.4819283

Giá trị trung bình: Ytb= 14.75579 ( KN/m3)
ước lượng độ lệch : ơcm= 0.398396
V = 2.75 ( n=19 ) v*ơcm= 1.095588
ĐỘSVTHĩHuyonh
lệch tồn phương
bình: ơ80702478
=0.409313
Văn trung
Tín -MSSV:
Hệ sơ biến động: :t) =Ơ/Ỵtb =0.027739 <[1)1 = 0.05
Giá trị tiêu chuẩn : Y tc = Y tb =14.75579
2
(Y si - Y stb)
Ghi
(Y si - Y stb)
Chiều sâu
ỴS(KN/
3
(KN/m )
Chú
lấy mẫu (m)
1_1 1.5-2 0
4.56
-0.44
0.1954571

Nhận
Nhận
Nhận
Nhận

Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận

Trang 9

Nhận


2
3
4
5
6
7
8
9

1_3 3.5-4.0
4.76
1_5 5.5-6.0
4.72
1_7 7.5-8.0
Nồ
Nồ án
án Nền
Nền 5.01
Móng

Móng
1_9 9.5-10.0
Troing
Troing Nghóa
Nghóa 5.26
1_11 11.5-12.0
5.43
2_1 1.5-2.0
4.49
2_3 3.5-4.0
4.67
2_5 5.5-6.0
4.92

10

7.5-8.0

-0.24
-0.28
0.01
0.26
0.43
-0.51
-0.33
-0.08

4.84

-0.16


0.058615
0.0795834
6.233E-5
0.0665097
0.1830939
0.2622518
0.1102939
0.0067413
0.0262781

9.5-10.0
5.10
0.10
0.0095834
11.5-12.0
5.31
0.31
0.0947992
1.5-2.0
4.67
-0.33
0.1102939
3.5-4.0
4.77
-0.23
0.0538729
5.5-6.0
5.03
0.03

0.0007781
7.5-8.0
5.24
0.24
0.0565939
9.5-10.0
5.33
0.33
0.107515
11.5-12.0
5.33
0.33
0.107515
13.5-14.0
5.60
0.60
0.3574781
Giá trị trung bình: Ytb=5.00 ( KN/m3)
ước lượng độ lệch : ơcm =0.3152
V = 2.75 ( n=19 ) v*ơcm= 0.8667
Giá trị tính tốn:
Ỵư = ỵlc *(1± p) với p = —ị=
ĐỘ lệch tồn phương trung bình: ơ = 0.3238
Hệ số biến động: :t) =ơ/Ytb= 0.0647
Trong đó: n : Giá
sơ lần
trị thí
tiêunghiệm
chuẩn :(n=19)
Y tc - Y tb = 5.00 ( KN/m 3)


Nhận

11
12 11
13
14
15
16
17
18
19

2

1

ei-e.b
(ei-e )
Ta: Hệ sơ tra bảng ,tuỳ thuộc vào n.
Kh Chiều sâu
lấy mẫu (m)
==>p = t*v 1.73*0.0647
\_l 1.5-2.0
2.5160.2985789
0.0891494

2

1_3


tb

Nhận
Nhận
Nhận
GVHDĩTS.Lê
GVHDĩTS.Lê
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận

t *v
yln

Ghi
Chú
Nhận


5

3.5-4.0
2.3690.1515789
0.0229762
Nhận
=7fc*(l±p) 4n =
5.00*(l±0.0257)=[4.8715-r5.1285]
(KN/m 3)
1_5 5.5-6.0
2.3980.1805789
0.0326088
Nhận
• Tính theo trang thái giới han IL q =0.85 ==>Ta =1.07
1_7 7.5-8.0
2.204
-0.0134211 0.0001801
Nhận
==>p
=
í^
=
07*00647
=
0Ũ159
1_9 9.5-10.0
2.057
-0.1604211 0.0257349
Nhận
vn

Vl9

6

1_1111.5-12.0

1.966

7

2_1

1.5-2.0

d.tìê sơ rỗng
e:
2.563
0.3455789

0.1194248

Nhận

8

2_3

3.5-4.0

2.434


0.0469064

Nhận

3
4

-0.2514211 0.0632125
0.2165789

Nhận

9

5.5-6.0

2.264

0.0465789

0.0021696

Nhận

10

7.5-8.0

2.313


0.0955789

0.0091353

Nhận

11

9.5-10.0

2.152

-0.0654211 0.0042799

Nhận

12 11

11.5-12.0

2.029

-0.1884211 0.0355025

Nhận

13

1.5-2.0


2.428

0.2105789

0.0443435

Nhận

14

3.5-4.0

2.359

0.1415789

0.0200446

Nhận

15

5.5-6.0

2.195

-0.0224211 0.0005027

Nhận


16

7.5-8.0

2.067

-0.1504211 0.0226265

Nhận

17

9.5-10.0

2.019

-0.1984211 0.0393709

Nhận

18

11.5-12.0

1.915

-0.3024211 0.0914585

Nhận


19

13.5-14.0

1.883

-0.3344211 0.1118374

Nhận

SVTH:
Huyonh Văn
Văn Tín
Tín -MSSV:
-MSSV: 80702478
80702478
SVTHĩHuyonh

Giá trị trung bình: etb=2.217421
ước lượng độ lệch: ơcm= 0.202805
V = 2.75 ( n=19 ) v*ơcm= 0.557713
ĐỘ lệch tồn phương trung bình: ơ = 0.208362
Hệ sơ biến động: :D =ơ/etb= 0.093966

Trang
Trang 11
10



Giá trị tính tốn: eu = etc =e t b =2.217421

1

Chiều sâu
Xi
lấy mẫu (m)
Nồ án Nền Móng
1.5-2.0
7.8
Troing Nghóa

(ti-tcb)2

-1.078947368

Ghi
Chú
1.164127424 Nhận

ti - ttb

2

3.5-4.0

8.5

-0.378947368


0.143601108 Nhận

3

5.5-6.0

8.1

-0.778947368

0.606759003 Nhận

4

7.5-8.0

8.8

-0.078947368

0.006232687 Nhận

5

9.5-10.0

9.4

0.521052632


0.271495845 Nhận

6

11.5-12.0

9.9

1.021052632

1.042548476 Nhận

7

1.5-2.0

7.2

-1.678947368

2.818864266 Nhận

8

3.5-4.0

8.2

-0.678947368


0.460969529 Nhận

9

5.5-6.0

9.0

10

7.5-8.0

8.6

11

9.5-10.0

9.2

0.321052632

0.103074792 Nhận

12 11

11.5-12.0

9.6


0.721052632

0.519916898 Nhận

13

1.5-2.0

7.6

-1.278947368

1.635706371 Nhận

14

3.5-4.0

8.0

-0.878947368

0.772548476 Nhận

15

5.5-6.0

9.3


16

7.5-8.0

9.5

17

9.5-10.0

9.7

0.821052632

0.674127424 Nhận

18 11

11.5-12.0

10.0

1.121052632

1.256759003 Nhận

19

13.5-14.0


10.3

1.421052632

2.019390582 Nhận

0.121052632

0.01465374

-0.278947368

GVHDĩTS.Lê

Nhận

0.077811634 Nhận

0.421052632
0.177285319 Nhận
b. ứng st T ứng với ỉưc cắt ĩ -20 ÍKN/m2):
0.621052632
0.385706371 Nhận

1.2. Các
tiêu cơ hoc ( c.ọ ):
Ttbchỉ
= 8.878947
ạ. ứng st T ứng với lực cắt ĩ-10 ÍKN/m~):
ĩcm = 0.86303


v=2.75
v*ĩcm = 2 373331

1

ơ -0.0886679
D =ơ/T,b=0.099863 <[0.3]
Giá trị tiêu chuẩn:! cc =Ttb= 8.878947 (KN/m2)
(ti-tcb)2
Ghi
KhChiều sâu
ti - ttb
Xi
Chú
lấy mẫu (m)
1_1 1.5-2.0
8.3
-1.289473684
1.662742382

Nhận

2

1_3 3.5-4.0

9.1

-0.489473684


0.239584488

Nhận

3

1_5 5.5-6.0

8.7

-0.889473684

0.791163435

Nhận

4

1_7 7.5-8.0

9.5

-0.0894736840.00800554

5

1_9 9.5-10.0

10.2


0.610526316

0.372742382

Nhận

6

1_1111.5-12.0

10.7

1.110526316

1.233268698

Nhận

7

2_1 1.5-2.0

7.7

-1.889473684

3.570110803

Nhận


8

2_3 3.5-4.0

8.8

-0.789473684

0.623268698

Nhận

9

2_5 5.5-6.0

9.7

0.012216066

Nhận

10

2_7 7.5-8.0

9.2

0.151689751


Nhận

11

2_9 9.5-10.0

10.0

0.410526316

0.168531856

Nhận

12

2_1111.5-12.0

10.5

0.910526316

0.829058172

Nhận

13

80702478

3_1 1.5-2.0 SVTHĩ Huyonh
8.1 Văn Tín -MSSV:
-1.489473684

2.218531856

Nhận

14

3_3 3.5-4.0

8.6

0.979058172

Nhận

15

3_5 5.5-6.0

10.1

0.510526316

0.260637119

Nhận


16

3_7 7.5-8.0

10.3

0.710526316

0.504847645

Nhận

17

3_9 9.5-10.0

10.61.010526316

1.021163435

Nhận

0.110526316
-0.389473684

-0.989473684

Nhận

Trang 12



18

3_1111.5-12.0

10.9

1.310526316

19

3_1313.5-14.0

11.2

1.610526316

1

Nồà án
No
án Nền
Nền
Móng
Xi Móng
KhChiều sâu
Troing
Nghóa
Troing

lấy
mẫuNghóa
(m)
1*1 1.5-2.0
8.9

ti - ttb

1.717479224

Nhận

2.593795014
(ti-t,b)2

Nhận
Ghi
Chú

-1.4210526322.019390582

GVHDĩTS.Lê
GVHDĩTS.Lê

Nhận

2

2


10.32105 (KN/m )______________________________________
1_3 3.5-4.0 Giá trị tiêu
9.8chuẩn:xtc =Ttb =-0.5210526320.271495845
Nhận

3

1_5 5.5-6.0

9.3

-1.0210526321.042548476

Nhận

4

1_7 7.5-8.0

10.2

-0.121052632
v*ĩcm
= 2.746951 0.01465374

Nhận

5

1_9 9.5-10.0


11.0

6

1_1111.5-12.0

7

2_1 1.5-2.0

0.678947368
0.460969529
Nhận
_______________V)
=ơ/Ttb=0.10702____________
d. Bảng thơng kê c và

1.635706371
Nhận
Giá trị11.61.278947368
tiêu chuẩn:xtc =Ttb= 9.589474
(KN/m2)
8.3
-2.021052632 4.08465374
Nhận

8

2_3 3.5-4.0


9.4

9

2_5 5.5-6.0

10

2_7 7.5-8.0

11

2_9 9.5-10.0

10.70.378947368

0.143601108

Nhận

12

2_1111.5-12.0

11.30.978947368

0.95833795

Nhận


13

3_1 1.5-2.0

8.7

-1.6210526322.627811634

Nhận

14

3_3 3.5-4.0

9.2

-1.1210526321.256759003

Nhận

15

3_5 5.5-6.0

16

3_7 7.5-8.0

17


3_9 9.5-10.0

18

3_1111.5-12.0

19

3_1313.5-14.0

-0.921052632 0.84833795
10.40.078947368

Nhận

0.006232687

Nhận

9.9 c. ứng st T ứng
-0.4210526320.177285319
với lực cắt ĩ =30 (KN/m2):

Nhận

10.80.478947368

0.229390582

Nhận


0.778947368

0.606759003

Nhận

11.41.078947368

1.164127424

Nhận

11.9

1.578947368

2.493074792

Nhận

12.2

1.878947368

3.530443213

Nhận

11.1


xtb = 10.32105
Tem = 1.113826

v=2.75
v*ĩcm = 3 063023

ơ =1.144348
V) =ơ/x[b=0.110875
2
2
X (KN/m )(KN/m )

ĩ (KN/m2)

2

2

X (KN/m ) (KN/m )

7.8

10

8.3

20

8.9


30

8.5

10

9.1

20

9.8

30

8.1

10

8.7

20

9.3

30

8.8

10


9.5

20

10.2

30

9.4

10

10.2

20

11.0

30

9.9

10

10.7

20

11.6


30

7.2

10

7.7

20

8.3

30

8.2

10

8.8

20

9.4

30

9.0

10


9.7

20

10.4

30

8.6

10

9.2

20

9.9

30

9.2

10

10.0

20

10.7


30

9.6

10

10.5

20

11.3

30

7.6

10

20-MSSV:
8.7
SVTH:8.1
Huy
0nh Văn
Văn Tín
Tín
-MSSV: 80702478
80702478
Huyonh


30

8.0

10

8.6

20

9.2

30

9.3

10

10.1

20

10.8

30

9.5

10


10.3

20

11.1

30

9.7

10

10.6

20

11.4

30

13
Trang 14


10.0

10

10.9


20

11.9

30

10.3

10

11.2

20

12.2

30

Nồ
án Nền Móng
8.154385965
Troing Nghóa

0.072105
0.016468

GVtìD:TS.Lê

0.35575792


1.015179842 • Tính theo trang thái giới han ĩ: ạ =0.95
n-2 = 57-2 = 55 ==> Ta =1.6725
19.17042
55
==> pc=DcX Ta = 0.0436278 X 1.6725 =0.07297
c.Dung
đẩy nổi ( X
Ỵw
):
19.75684
56.68245614
==>
ptgcp = Vtgẹ
X Ta =trọng
0.228389155
1.6725
=0.38198
Sau
cùng
ta
có:
0.072105

0.258464

tgj =
j=

4.124174689Ci =8.154385965 X (1 ± 0.07297) = [7.55936 = 8.74941]
Tg(pi =0.072105 X ( 1 ± 0.38198) = [0.04456 - ỉ - 0.09965]

c=
8.154385965
==> cp, =[2.55141 -r 5.69073]
stgj =
0.016468
d.Hê sơ rỗng e:
• Tính theo trang thái giới han ĩĩ: ạ =0.85
sc =
0.35575792
n-2
=
57-2
=
55
==>
Ta
=1.05
uc =sc/c =
0.0436278
==> pc =\)cx Ta = 0.0436278 X 1.05 = 0.045809
utgj =stgj /tgj =0.228389155
==> plg(p = Dtgcp X Ta = 0.228389155 X 1.05 = 0.23981
Sau cùng ta có:
Nền Móng
GVHDĩTS.Leả
Ci,=8.154385965x (1 ± 0.045809) = [7.78084 -r 8.52793]
Tgọii
=0.072105
0.23981) = [0.05481 -r(Wi-Wtb)
0.08939]2

w, X (1 ± Wi-Wtb
Kh Chiều sâu
lấy mẫu (m) (%)
1_13 13.5-14.0
35.4

Nghóa

1

Ghi
Chú

b.Duna trOna tư nhiên í Ỵw ì:

Kh Chiều sâu

gi

(grgtb)2

§i“§lb

3
mẫu
(m)
(KN/m
(KN/m3)
II.2. Các
chỉ

tiêuvới

hoc íLINEST
c.(p
): ta) được:
Tính
trênlấy
Excel
hàm

1

13

13.5-14.0

1

(gi-gcb)2

gi“Stb

2
eiứng suất T ứngei-e
Chiều sâu
b.
vớitblưc cắt ĩ =100 ÍKN/m(ei-e
): t b)
lấy mẫu (m)
13.5-14.0

0.971

13

(trttb)2

KhChiều sâu
ti-ttb
Xi
lấy mẫu (m)
Tính trên Excel với hàm LINEST ta được:
1_1313.5-14.0
23.8

1

1

Chú

18.4

Kh Chiều sâu
gi
lấy mẫu (m)
1_13 13.5-14.0
8.52

1


c. ứng suầt T ứngt[với
ỉ ực cắt ĩ -150(ti-t,b)
ÍKN/m2 2):
Xi
- ttb
Chiều sâu
lấy mẫu (m) (KN/nr)
13.5-14.0
33.0

13

Ghi

2

Ghi
Chú
Ghi
Chú
Ghi
Chú
Ghi
Chú

(trttb)2
Ghi
Chiều
sâu Xi
ti - ttb

Chú
lấy mẫu (m)
Ta có các hệ số
1
1_13
13.5-14.0
42.3
biến đổi đặc
d. Bảng thống kê c và ọ :
trưng:
Nền Móng
GVHDĩTS.Leả
t)c
=0.0436278
<
0.3
Nghóa
=0.228389155 < 0.3
2
23.8 (KN/m )
50
Kh

33.0
42.3
0.185

SVTH:
SVTHĩHuyonh
Huypnh

Văn
Tín
-MSSVĩ
80702478
Huy 0nhVăn
VănTín
Tín-MSSV:
-MSSV:80702478

14.53333
0.000577
0.062361
0.99999

0.040825

100
150

Trang 16
15
17


102675

1

171.125


0.001667
tRi =
j=

0.185

No à án Nền Móng
Troing Nghóa

c=

21

stgj =

22

sc =

GVHD:TS.Lê

10.48122
14.53333
0.000577

3 35

Giá trị trung bình: Wtb0.062361
=29.29545
ước ỈƯỢng độ lệch: ơcm0.004291

=2.071336
uc =sc/c =
V
=
2.82
(
n=22
)
v*ơ
cm =5.841168
utgj =stgj /tgj =
0.003119
Độ lệch tồn phương trung bình:ơ=2.12008
STT
Wi
(Wi-Wtb)
(Wi-Wtb)2
Chiều sâu
biển
động:!)

AV
=0.072369
<
[\)]=0.15
tb
tr| tính tốn:Wtt
=Wtc = Wtb = 29.29545 (%)
(%)
lấy mẫu (m)Giá (%)

1 21
21.5-22.0
26.8
-2.495
6.227293
b.Dung trọng tự nhiên ( ỵw)ỉ
2 23
23.5-24.0
27.9
-1.395
1.947293

Ghi
Chú
Nhận
Nhận

3

25.5-26.0

30.8

1.505

2.263657

Nhận

4


27.5-28.0

33.0

3.705

13.72366

Nhận

5

29.5-30.0

31.9

31.5-32.0

30.5

7

33.0-33.5

28.3

8

34.5-35.0


25.8

-3.495

12.2182

Nhận

9

13.5-14.0

31.4

2.105

4.429112

Nhận

10

21.5-22.0

26.9

-2.395

5.738202


Nhận

11

27.5-28.0

31.7

2.405

5.781839

Nhận

12

29.5-30.0

29.5

0.205

0.041839

Nhận

13

31.5-32.0


28.9

-0.395

0.156384

Nhận

14

34.5-35.0

28.4

-0.895

0.801839

Nhận

15

15.5-16.0

32.9

3.605

12.99275


Nhận

16

17.5-18.0

29.0

-0.295

0.087293

Nhận

17

21.5-22.0

27

-2.295

5.269112

Nhận

18

27.5-28.0


31.3

2.005

4.018202

Nhận

19

29.5-30.0

29.4

0.105

0.01093

Nhận

20

31.5-32.0

28.6

-0.695

0.483657


Nhận

6

STT

31

III.

THỔNG
KỀ ĐỊA CHAT:
LỚP DAT sòNhận
2B :
2.605
6.783657
ĨIĨ.l. Các chì tiêu vật lỷ(W. Ỵm, Ỵ .. el:
1.205
1.45093
Nhận
a.ĐỘ ẩm (W) ;
-0.995
0.99093
Nhận

1

Kh
Ỵw

Chiều sâu
lấy mẫu (m)
1 21.5-22.0
19.34

(Y wi (Y
- wi
Y - Y wtb)
vvtb)

Ghi
Chú

0.298

0.088912

Nhận

2

1 23.5-24.0

19.38

0.338

0.114367

Nhận


3

1 25.5-26.0

18.90

-0.142

0.020112

Nhận

4

1 27.5-28.0

18.69

-0.352

0.123776

Nhận

5

1 29.5-30.0

18.76


-0.282

0.079421

Nhận

6

1 31.5-32.0

18.99

-0.052

0.002685

Nhận

7

1 33.0-33.5

19.23

0.188

0.035412

Nhận


8

1 34.5-35.0

19.66

0.618

0.382149

Nhận

9

Nhận

10

2 13.5-14.0 SVTH: Huy
18.76
0nh Văn Tín -0.282
-MSSV: 807024780.079421
2 21.5-22.0
19.58
0.538
0.28964

11


2 27.5-28.0

18.58

-0.462

0.213276

Nhận

12

2 29.5-30.0

18.64

-0.402

0.161458

Nhận

13

2 31.5-32.0

18.73

-0.312


0.097231

Nhận

Nhận

Trang 18


14

2 34.5-35.0

18.84

-0.202

0.040731

Nhận

15

3 15.5-16.0

18.53

-0.512

0.261958


Nhận

16

Ãrồ án
3 17.5-18.0ÃTồ
19.12
án Nền
Nền Móng
Móng

0.078

0.006112

TS..Lê

NhậnGVHD:
GVHDĩTS

17

3 21.5-22.0

0.378

0.143021

Nhận


18

3 27.5-28.0

3

6

■■>p 9.06
=Vn
3
1 25.5-26.0==>ỵ
0.032074
Nhận
V -0.1791
22
u = ỵtc * (1 ± p) = 9.239091 *(1± 0.01248) = [9.12379 = 9.35439] (KN/m )
1 27.5-28.0
8.81• Tính theo-0.4291
0.184119
trang thái giới han
ĨI:a =0.85 ==>Ta =1.06 Nhận
==>p
=
^
=
^£^
=
1 29.5-30.0

8.91
-0.3291
0.108301
Nhận0.00782
vn
V 22
= Ytc * (1± p) = 9.239091
= [9.16684 -r9.31134]Nhận
(KN/m3)
1 31.5-32.0 ==> Yu 9.12
-0.1191 * (1 ± 0.00782)
0.014183

7

1 33.0-33.5

9.40

0.160909

0.025892

Nhận

8

1 34.5-35.0

9.81


0.570909

0.325937

Nhận

9

2 13.5-14.0

8.95

-0.2891

0.083574

Nhận

10

2 21.5-22.0

9.68

0.440909

0.194401

Nhận


11

2 27.5-28.0

8.84

-0.3991

0.159274

Nhận

12

2 29.5-30.0

9.02

-0.2191

0.048001

Nhận

13

2 31.5-32.0

9.11


-0.1291

0.016664

Nhận

14

2 34.5-35.0

9.20

-0.0391

0.001528

Nhận

15

3 15.5-16.0

8.73

-0.5091

0.259174

Nhận


16

3 17.5-18.0

9.29

0.050909

0.002592

Nhận

17

3 21.5-22.0

9.59

0.350909

0.123137

Nhận

18

3 27.5-28.0

8.98


-0.2591

0.067128

Nhận

19

3 29.5-30.0

9.19

-0.0491

0.00241

Nhận

20

3 31.5-32.0

9.36

0.120909

0.014619

Nhận


21

3 33.0-33.5

9.47

0.230909

0.053319

Nhận

22

34.5-35.0

9.67

0.430909

0.185683

Nhận

Troing Nghóa

19.42

18.80

-0.242
0.058476
Nhận
Hệ số biển động: ro =ơ/Ỵtb =0.0182 <[q)] = 0.05_____________________________________
19
3 29.5-30.0
18.96
-0.082
0.006694
Nhận
ước lượng độ lệch : ơ cm = 0.307452
20
3 31.5-32.0
19.19
0.148
0.021958
Nhận
Giá trị tính tốn:
t E
( n=22
v*ơ
21
3 33.0-33.5
19.30
0.258YttV==Ỵ2.82
Nhận
em = 0.867013
với )P=
- jr
tc*(l±p)0.066658

Trong đó: n : sơ lần thí nghiệm (n=22) ĐỘ lệch tồn phương trung bình: ơ = 0.314687
22
3 34.5-35.0
19.52
0.478
0.228658
Nhận
Hệ sổ biến động:
:u =ơ/Ỵtb = 0-03406 <[l)] = 0.05
3
Ta:
Hệ

tra
bảng
,tuỳ
thuộc
vào
n.
Giá trị trung bình: Ytb = 19.04182 ( KN/m )
Giá trị tiêu chuẩn : Ỵic = Ỵtb = 9.239091 (KN/m3)
ước
lượng
độ
lệch
:
ơcm=
0.338588
==>p=^ = ^MỈẼ? = 0.00667
= 2.82 ( n=22v) =Vn

v*ơV22
Giá trị tính tốn:
cm= 0.954819
ĐỘ lệch tồn phương trung bình: ơ =0.346556
Trong đó: n*(1±
: sơp)lần
thí nghiệm
(n=22)
= 19.04182
= 19.16883] (KN/m 3)
STT
Kh
Yw* (1 ± 0.00667) = [18.91481
(Ỵwi-Ỵwtb)
Ghi
(Ỵ wi - y vvtb)
Chiểu sâu
• Tính theo trang thái giới han II:a =0.85 ==>Ta =1.06
Chú
lấy mẫu (m)
Ta: Hệ sơ tra bảng ,tuỳ thuộc vào n.
_tữ9.57
*v _ 1.06*0.0182
_nnn,11
1
1 21.5-22.0
0.330909
0.109501
Nhận
t*v 1.718*0.03406

Jn
V22
0.00411
2
1 23.5-24.07=--------------------------=
9.50
0.260909
0.068074
Nhận
4
5

Giá trị trung
= 9.239091
bình:(KN/m
Ytb 3)
án
Troing Nghóa

Móng

Nền

GVHD: TS.Lê

1

(ei-etb)2
Ghi
d.Hệeisơ rỗng e: ei-ecb

Chiều sâu
Chú
lấy mẫu (m)
1_21 21.5-22.0
0.759Tín
-0.062864
0.003952
SVTHĩHuyonh
Tín-MSSV:
-MSSV:80702478
80702478
SVTH:
Huy 0nhVăn
Văn
Tín-MSSV:
80702
478

Nhận

2

1_23 23.5-24.0

0.771

-0.050864

0.002587


Nhận

3

1_25 25.5-26.0

0.856

0.034136

0.001165

Nhận

4

1_27 27.5-28.0

0.907

0.085136

0.007248

Nhận

5

1_29 29.5-30.0


0.885

0.063136

0.003986

Nhận

STT

Kh

19
20
Trang 21


6

1_31 31.5-32.0

0.843

0.0211360.000447

Nhận

7

1_33 33.0-33.5


0.789

-0.0328640.00108

Nhận

8

No à án Nền Móng
1_35 34.5-35.0
0.718

-0.103864

Nhận GVHDĩTS.Lê

9

2_13 13.5-14.0

0.877

0.055136 0.00304

Nhận

10

2_21 21.5-22.0


0.740

-0.081864

0.006702

Nhận

11

2_27 27.5-28.0

0.898

0.076136

0.005797

Nhận

12

2_29 29.5-30.0

0.862

0.040136

0.001611


Nhận

13

2_31 31.5-32.0

0.844

0.022136 0.00049

Nhận

14

2_33 34.5-35.0

0.828

0.0061363.77E-05

Nhận

15

3_15 15.5-16.0

0.921

0.099136


0.009828

Nhận

16

3_17 17.5-18.0

0.810

-0.011864

0.000141

Nhận

17

3_21 21.5-22.0

0.755

-0.066864

0.004471

Nhận

18


3_27 27.5-28.0

0.872

0.050136

0.002514

Nhận

19

3_29 29.5-30.0

0.831

0.009136

8.35E-05

Nhận

20

3_31 31.5-32.0

0.798

-0.023864


0.000569

Nhận

21

3_33 33.0-33.5

0.776

-0.045864

0.002103

Nhận

22

3_35 34.5-35.0

0.741

-0.080864

0.006539

Nhận

1


Giá trị trung bình: etb=0.821864
ước lượng độ lệch: ơcm= 0.058457
V = 2.82 ( n=22 ) v*ơcm = 0.164848
Độ lệch tồn phương trung bình: ơ = 0.059833
Hệ sơ biến động: :v =ơ/e t b = 0.072801
Giá trị tính tốn: e« = etc =etb =0.821864
KhChiều sâu
Xi
(ti-ttb)2
ti - ttb
(KN/m2)
lấy mẫu (m)
1_2121.5-22.0
46.0
3.65
13.3225

Ghi
Chú
Nhận

2

1

23.5-24.0

46.9


4.55

20.7025

Nhận

3

1

25.5-26.0

42.1

-0.25

0.0625

Nhận

4

1

27.5-28.0

38.5

-3.85


14.8225

Nhận

5

1

29.5-30.0

38.3

-4.05

16.4025

Nhận

6

1

31.5-32.0

40.5

-1.85

3.4225


Nhận

7

1

33.0-33.5

43.8

1.45

2.1025

Nhận

8

1

34.5-35.0

49.6

7.25

52.5625

Nhận


9

2

13.5-14.0

38.2

-4.15

17.2225

Nhận

10

2

21.5-22.0

49.8

7.45

55.5025

Nhận

11


2

27.5-28.0

37.1

-5.25

27.5625

Nhận

12

2

29.5-30.0

13

2

31.5-32.0

14

2

34.5-35.0


41.0

-1.35

1.8225

Nhận

15

3

15.5-16.0

37.0

-5.35

28.6225

Nhận

16

3

17.5-18.0

44.4


2.05

4.2025

Nhận

17

3

21.5-22.0

47.0

4.65

21.6225

Nhận

18

3

80702478
27.5-28.0SVTH: Huy 0nh
38.5Văn Tín -MSSV:-3.85

14.8225


Nhận

19

3

29.5-30.0

41.8

-0.55

0.3025

Nhận

20

3

31.5-32.0

44.1

1.75

3.0625

Nhận


21

3

33.0-33.5

43.7

1.35

1.8225

Nhận

22

3

34.5-35.0

46.4

4.05

16.4025

Nhận

Troing Nghóa


0.010788

38.4chỉ tiêu cơ hoc -3.95
15.6025
ĨĨĨ.2. Các
( c.ọ ):
ứng với lức cắt 14.0625
ĩ =100 ÍKN/m2):
38.6 a. ứng st T-3.75

Nhận
Nhận

Trang 22


Ttb= 42.35
ĩcm = 3.965963

v=2.82

No àán
ánNền
NềnMóng
Móng
Nồ
v*ĩcm = 11.18402
Troing
Nghóa
Troing Nghóa ơ =4.059293


1

21

D =ơ/Xtb=0.095851
Giá trị tiêu chuẩn:x
= 42.35 tc
(KN/m
=x Lb2)
Xi
ti-u
Chiểu sâu
lấy mẫu (m)
21.5-22.0
72.4
5.809091

GVHDĩTS.Lê
GVHDĩTS.Lê

(ti-ttb)2
33.74554

Ghi
Chú
Nhận

2


23.5-24.0

72.7

6.109091

37.32099

Nhận

3

25.5-26.0

66.1

-0.490909

0.240992

Nhận

4

27.5-28.0

60.6

-5.990909


35.89099

Nhận

5

29.5-30.0

61.0

-5.590909

31.25826

Nhận

6

1_3131.5-32.0

63.6

-2.990909

8.945537

Nhận

7


1_3333.0-33.5

68.8

2.209091

4.880083

Nhận

8

1_3534.5-35.0

76.4

9.809091

96.21826

Nhận

9

2_1313.5-14.0

60.3

-6.290909


39.57554

Nhận

10

2_2121.5-22.0

76.2

9.609091

92.33463

Nhận

11

2_2727.5-28.0

59.2

-7.390909

54.62554

Nhận

12


2_2929.5-30.0

61.1

-5.490909

30.15008

Nhận

13

2_3131.5-32.0

61.7

-4.890909

23.92099

Nhận

14

2_3334.5-35.0

65.0

-1.590909


2.530992

Nhận

15

3_1515.5-16.0

59.1

-7.490909

56.11372

Nhận

16

3_1717.5-18.0

69.4

2.809091

7.890992

Nhận

17


3_2121.5-22.0

73.4

6.809091

46.36372

Nhận

18

3_2727.5-28.0

61.2

-5.390909

29.0619

Nhận

19

3_2929.5-30.0

65.8

-0.790909


0.625537

Nhận

20

3_3131.5-32.0

69.1

2.509091

6.295537

Nhận

21

3_3333.0-33.5

22

3_3534.5-35.0

69.1
2.509091
6.295537
c. ứng st T ứng
với ì ực cắt ĩ =300
(KN/m2) :

72.8
6.209091
38.55281

1

21

T tb — 66.59091
ĩcm = 5.571185
v=nạ
2.82
b. ứ
st T ứng với lực cắt ĩ =200 ÍKN/m2):
v*ĩcm = 15.71074
ơ =5.702289
u =ơ/xtb=0.085632
Giá trị tiêu chuẩn:! IC =Ttb = 66.59091 (KN/m2)
Ti
ti-ttb
(trttb)2
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
21.5-22.0
98.7
7.890909
62.26645

Nhận
Nhận


Ghi
Chú
Nhận

2

23.5-24.0

98.6

7.790909

60.69826

Nhận

3

25.5-26.0

90.1

-0.709091

0.50281

Nhận

4


27.5-28.0

82.8

-8.009091

64.14554

Nhận

51.97099

Nhận

6

29.5-30.0SVTH: Huyonh
83.6Văn Tín -MSSV:
-7.209091
80702478
31.5-32.0
86.7
-4.109091

16.88463

Nhận

7


33.0-33.5

93.7

2.890909

8.357355

Nhận

8

34.5-35.0

103.2

12.39091

153.5346

Nhận

9

2_1313.5-14.0

82.5

-8.309091


69.04099

Nhận

5

29

Trang 24
23


10

2_2121.5-22.0

102.5

11.69091

136.6774

Nhận

11

2_2727.5-28.0

81.4


-9.409091

88.53099

Nhận

12

2_2929.5-30.0
83.7Móng
ÃTồ án Nền

-7.109091

50.53917

GVHD:TS.Lê
Nhận

13

Troing Nghóa84.8
2_3131.5-32.0

-6.009091

36.10917

Nhận


14

2_3334.5-35.0

89.0

-1.809091

3.27281

Nhận

15

3_1515.5-16.0

81.3

-9.509091

90.42281

Nhận

16

3_1717.5-18.0

94.3


3.490909

12.18645

Nhận

17

3_2121.5-22.0

99.7

8.890909

79.04826

Nhận

18

3_2727.5-28.0

83.8

-7.009091

49.12736

Nhận


19

3_2929.5-30.0

89.8

-1.009091

1.018264

Nhận

20

3_3131.5-32.0

94.0

3.190909

10.1819

Nhận

21

3_3333.0-33.5

94.5


3.690909

13.62281

Nhận

22

3_3534.5-35.0

99.1

8.290909

68.73917

Nhận

x,b = 90.80909
Tính trên Excel
hàm LINEST ta được:
ĩcmvới
= 7.156936

v=2.82
v*ĩcm = 20.18256
ơ =7.325358

u =ơ/Xtb=0.080668

Giá trị tiêu chuẩn :x tc =x tb = 90.80909 (KN/m2)
X

(KN/m2)

ĩ

(KN/m2) (KN/m2)

ĩ

(KN/i-n2)

X

(KN/m2)

ĩ

46.0

100

72.4

200

98.7

300


46.9

100

72.7

200

98.6

300

42.1

100

66.1

200

90.1

300

38.5

100

60.6


200

82.8

300

38.3

100

61.0

200

83.6

300

40.5

100

63.6

86.7

300

43.8


100

200
d. Bảng thống kê c và ọ :
68.8
200

93.7

300

49.6

100

76.4

200

103.2

300

38.2

100

60.3


200

82.5

300

49.8

100

76.2

200

102.5

300

37.1

100

59.2

200

81.4

300


38.4

100

61.1

200

83.7

300

38.6

100

61.7

300

41.0

100

65.0

200
Ta có các hệ sơ 84.8
biến
đổi

đặc
trưng:
200
89.0

37.0

100

59.1

200

81.3

300

44.4

100

69.4

200

94.3

300

47.0


100

73.4

200

99.7

300

38.5

100

61.2

200

83.8

300

41.8

100

65.8

200


89.8

300

44.1

100

69.1

200

94.0

300

43.7

100

69.1

200

94.5

300

46.4


100

SVTH: Huypnh Văn Tín -MSSV: 80702478

72.8

0.242295

18.12424

0.008749

1.890108

0.922973

5.803761

200

99.1

(KN/m2)

300

300

Trang 25



766.8742

64

25831.12

2155.753

tgj =

Nồ
án Nền Móng
0.242295
Troing Nghóa

i=

GVHD:TS.Lề

13.62

c=

18.12424
V = 2.27 ( n=8) v*ơcm=1.855526___________________________________________________
0.008749
Độ lệch tồn phương trung bình:ơ=0.882906_______________________________________
1.890108


stgị =
sc =
uc =sc/c =
utgi =stgi /tgi =

Hệ0.104286
số biến động:l) =Ơ/Wtb =0.034278 < [\)]=0.15_______________________________________
Giá trị tính tốn:Wu =Wtc = Wtb = 25.75714 (%)
0.036109

n Nền Móng
Nghóa

GVHDĩTS.Leả
ĨV.THỔNG KÊ ĐỊA CHAT: LỚP ĐẤT sò 2C:
1. Các chì tiêu vật lỷ(
(Wi-Wtb)
(Wi-Wtb)2
Ghi
W . Ỵ w . Ỵ . .el:
(%)
Chú
a.ĐỘ ẩm (W):
0.3375
0.11390625
Nhận

1


Kh Chiều sâu
lấy mẫu (m)
1_1515.5-16.0

IV.
Wi
(%)
25.5

2

1_1717.5-18.0

21.0

-4.1625

17.32640625

Loại

3

2_1515.5-16.0

26.5

1.3375

1.78890625


Nhận

4

2_1717.5-18.0

24.0

-1.1625

1.35140625

Nhận

5

2_2323.5-24.0

25.9

0.7375

0.54390625

Nhận

6

2_2525.5-26.0


26.7

1.5375

2.36390625

Nhận

7

3_2323.5-24.0

26.0

0.8375

0.70140625

Nhận

8

3_2525.5-26.0

25.7

0.5375

0.28890625


Nhận

STT

Giá trị trung bình: W(b =25.1625 (%)
Ước lượng độ lệch: ơtm =1.749241
V = 2.27 ( n=8) v*ơ cm =3.970777
Độ lệch tồn phương trung bình:ơ=l.870017
Hệ sơ biến động:0) =Ơ/Wtb =0.074318 < [u]=0.15
Giá trị tính tốn:Wu =Wtc = Wtb = 25.1625 (%)

3

Kh Chiều sâu
Wi
(Wi-Wtb)
(Wi-Wtb)2
Ghi
(%)
Chú
lấy mẫu (m) (%)
1_1515.5-16.0
25.5
-0.25714 0.06612
Nhận
Vì mẫu thứ 2 (1_17) bị loại nên ta bỏ mẫu này,ta có lại bảng số liệu mới như sau:
2_1515.5-16.0
26.5
0.74286

0.55184
Nhận

4

2_1717.5-18.0

24.0

-1.75714 3.08755

Nhận

5

2_2323.5-24.0

25.9

0.142857 0.02041

Nhận

6

2_2525.5-26.0

26.7

0.942857 0.88898


Nhận

7

3_2323.5-24.0

26.0

0.242857 0.05898

Nhận

8

3_2525.5-26.0

25.7

-0.05714 0.00327

Nhận

STT
1

Giá trị trung bình: Wtb =25.75714 (%)
Ước lượng độ lệch: ơcm =0.817413
(Ywi-Ỵwtb)


(Ywi-Ỵwtb)2

1

KhChiều sâu
(KN/m3)
lấy mẫu (m)
1_1515.5 16.0
19.88

2

1_1717.5-18.0

3

2_1515.5-16.0

4

0.0004

5

2_1717.5-18.0SVTH:
19.80Văn Tín -MSSV:
-0.02
SVTH:Huypnh
- MSSV:
80702478

Huyonh
80702478
2_2323.5-24.0
19.74
-0.08

6

2_2525.5-26.0

19.60

-0.22

0.0484

7

3_2323.5-24.0

19.71

-0.11

0.0121

8

3_2525.5-26.0


19.81

-0.01

0.0001

0.06

0.0036

20.34

0.52

0.2704

19.71

-0.11

0.0121
0.0064

Ghi
chú

26
Trang 27



1
3

KhChiều sâu
(KN/m3)
lấy mẫu (m)
1_1515.5-16.0
19.88

ÃTồ án Nền Móng
2_1515.5-16.0
19.71
Troing Nghóa

(Ywi-Ywtb)2

(Ywi-Ywtb)
0.13

0.0169

-0.04

0.0016

Ghi
chú
GVHDĩTS.Lê

4


2_1717.5-18.0
0.0025
Trong đó: n19.80
: sơ lần thí nghiệm0.05
(n=7)
V = 2.27 ( n=8 ) v*ơcm= 0.226164585________________________________________________
5
2_2323.5-24.0
19.74
-0.01
0.0001
ĐỘ lệch tồn Ta:
phương
bình:
ơ =0.107614833__________________________________
Hệ sơtrung
tra bảng
,tuỳ
thuộc vào n.
6
2_2525.5-26.0Hệ sơ biến19.60
-0.15
động: ro =ơ/Ỵtb =0-010912702
<[q)]0.0225
= 0.05
• Tính theo trang
=0.95 ==>Ta =1.94
7
3_2323.5-24.0

19.71
-0.04thái giới han ĩ:a
0.0016
Giá trị tiêu chuẩn : Ỵtc - Ỵib =9.861428571 (KN/m3)_________________________________
t *v
8
3_2525.5-26.0
0.0036
t a *19.81
v 1.94*0.004228 0.06
ư
Giá trị tính tốn:
Ytt = Ytc *(!- p) với p = Ịyjn
Nền Móng Trong đó: n : sơ lần thí nghiệm (n=7)= 0.00310
GVHDĩTS.Leả
Nghóa
Ta: Hệ sơ tra bảng ,tuỳ thuộc vào n.
vn
V7
3
j

Tính
theo
=0.95Ghi
==>Ta =1.94
KhChiều sâu
(KN/m
(Y wihan
- Y I:a

wtb)
3
(Y wi“=trang
Y wt*thái
) giới
==> Yu = Ytc
* (1 ±) p) = 19.75*(1 ±0.00310)
3[19.68878-19.81112] (KN/m )
(KN/m
)
chú
lấy mẫu (m)
t * V 1.94*0.10912702
1
1_1515.5-16.0
9.95
-0.00125
1.5625E-6

Tính
theo
trang
thái
giới
han
ĨI:a
=0.85
==>Ta
=1.13
=

"7=---------= 0.08
==>p=^ = M3mOỌ4228
=ũ00181
2
1_1717.5-18.0
10.58
0.39532656
Vn
V7 0.62875
3
4
5
6
7
8

2_1515.5-16.0

9.78
-0.17125
0.02932656
• Tính theo trang
thái giới han ĩĩ:a =0.85
==>Ta =1.13
2_1717.5-18.0
10.03
0.07875
0.00620156
ta*v
1.13*0.10912702

==> p = -2-— =---------------------------= 0.04661
2_2323.5-24.0
9.84
-0.11125
0.01237656
vn
V7
2_2525.5-26.0
9.71
-0.24125
0.05820156

3
==> Yit = Ytc9.82
* (1 ± p) = 9.861428571
* (1 ± bình:
0.04661)
[9.40179
= 10.32107]
(KN/m 3)
3_2323.5-24.0
-0.13125
Giá trị trung
Ỵ,b==0.01722656
19.82
( KN/m
)
3_2525.5-26.0
9.90
-0.05125

Ước lƯỢng độ lệch : ơcm=
0.0026656
0.210208

Giá trị trung bình: Ycb = 9.95125 ( KN/m 3)
V = 2.27 ( n=8 ) v*ơcm = 0.477173___________________________________________________
ước lượng độ lệch : ơcm= 0.255266
V = 2.27
n=8 ) v*ơ
cm = 0.579455
ĐỘ lệch
tồn (phương
trung
bình: ơ =0.224722______________________________________
ĐỘ lệch tồn phương trung bình: ơ =0.272891
Hệbiến
sỏ biến
dộng:
:t) =ơ/Ỵtb
=0-011336
= 0.05____________________________________
Hệ số
động:
:x> =Ơ/Ytb
=0.027423
<[v]<[!)]
= 0.05

Giá trị tiêu chuẩn : Ytc = Ytb =9.95125 (KN/m3)
ứ 2 (1_17) bị loại nên ta bỏ mẫu này,ta có lại bảng sơ liệu mới như sau:

(Y wi - Y wtb)
(KN/m3)
0.088571

(Y 'v' - Y wtb)

1

KhChiều sâu
(KN/m3)
lấy mẫu (m)
1_1515.5-16.0
9.95

3

2_1515.5-16.0

9.78

-0.08143

0.006630612

4

2_1717.5-18.0

10.03


0.168571

0.028416327

5

2_2323.5-24.0

9.84

-0.02143

0.000459184

6

2_2525.5-26.0

9.71

-0.15143

0.022930612

7

3_2323.5-24.0

9.82


8

3_2525.5-26.0

9.90

-0.04143
Giá trị trung bình: Ỵtb=0.001716327
19.75 ( KN/m 3)
0.038571
Ước lượng độ lệch : G0.001487755
cni = 0.083495

1
3

Giá trị trung bình: Ytb= 9.861428571 ( KN/m3)
V = 2.27 ( n=8 ) v*ơcm= 0.189534______________________________________
KhChiều sâu
ei
ei-etb
(eretb)2
Ghi
Chú
lấy
ĐỘmẫu
lệch(m)
tồn phương trung bình: ơ = 0.083495
1 15.5-16.0
0.697

-0.00088
7.6563E-07
Nhận
Hệ sỏ biến động: :p =Ơ/Ỵtb= 0.004228 1 17.5-18.0
0.604
-0.09388
0.00881252
Loai
ước lượng độ lệch
3 : Gcm = 0,099631976
2 15.5-16.0
Nhận
Giá trị tiêu 0.725
chuẩn : Y tc = Y0.027125
tb =19.75 ( KN/m0.00073577
)

4

2

17.5-18.0

0.683

-0.01488

0.00022127


Nhản

5

2

23.5-24.0

0.714

0.016125

0.00026002

Nhân

6

2

25.5-26.0

0.736

0.038125

0.00145352

Nhận


7

3

23.5-24.0

0.718

0.020125

0.00040502

Nhận

8

3

25.5-26.0

0.706

0.008125

6.6016E-05

Nhận

2


SVTHĩ
SVTH: Huypnh
Huyonh Văn Tín -MSSV: 807024
80702478
78

0.007844898

Ghi
chú

Trang 29
28


1

KhChiều sâu
e.
lấy mẫu (m)
1_1515.5-16.0
0.697

Gi"Gíb

(eretb)2

-0.01429

2.0408E-04


Ghi
Chú
Nhân

1.8808E-04

Nhân

3

Nồ án Nền Móng
2_1515.5-16.0
0.725
0.013714
Troing Nghóa

GVHD:TS.Lê

4

2_1717.5-18.0

0.683

-0.02829

8.0008E-04

Nhân


5

2_2323.5-24.0

0.714

0.002714

7.3673E-06

Nhân

6

2_2525.5-26.0

0.736

0.024714

6.1080E-04

Nhận

7

3_2323.5-24.0

0.718


8

3_2525.5-26.0

0.706

1

Xi
Kh
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
1_15
15.5-16.0
57.6

2

1_17
17.5-18.0

65.8

3

2_15
15.5-16.0

54.8


-2.275

5.175625

Nhận

4

2_17
17.5-18.0

56.4

-0.675

0.455625

Nhận

5

2_23
23.5-24.0

54.5

-2.575

6.630625


Nhận

6

2_25
25.5-26.0

53.1

-3.975

15.800625

Nhận

7

3_23
23.5-24.0

55.6

-1.475

2.175625

Nhận

8


3_25
25.5-26.0

58.8

1.725

2.975625

Nhận

0.006714
4.5082E-05
Nhận
Giá trị trung bình: etb=0.711286
-0.00529
2.7939E-05
Nhân
ước lượng độ lệch: ơcm= 0.016403
ti - ttb
(ti-ttb)2
Ghi
V = 2.27 ( n=7 ) v*ơ cm = 0.037235
Chú
Độ lệch tồn phương trung bình: ơ = 0.017717
0.525
0.275625
Nhận
Hệ sơ biến động: :t) =q /etb = 0.024909

8.725
Giá trị tính tốn:76.125625
e u = etc =e t b =0.711286 Loại

T tb - 57.075
ĩcm- 3.701604
v=2.27
v*ĩcm = 8.402642

IV.2. Các chỉ tiêu cơ hoc í c,(p ):
ũ. ứng st T ứng với lực cắt ĩ -100 ÍKN/m2) Ị

Giá trị trung bình: etb=0.697875
__________________________ước lượng độ lệch: ơcm= 0.038657________________________
__________________________V = 2.27 ( n=7 ) v*ơ an = 0.087751_________________________
______________________Độ lệch tồn phương trung bình: ơ = 0.041326_________________
Hệ số biển động: ru =ơ/etb= 0.059217

SVTH: Huy 0nh Văn Tín -MSSV: 80702478

Trang 30


ơ =3.957182___________________________
V

=ơ/xlb=0.069333

ÃTồ án Nền Móng
tiêuLê

Troing Nghóa

GVHD:

Giá
trị
(KN/m2)
c. ứ ng st T ứng với ỉ ực cắt ĩ -300 ÍKN/m2):
u thứ 2 (1_17) bị loại nên ta bỏ mẫu này,ta có lại bảng số liệu mới như sau:

chuẩn:Xtc =Xtb = 57.075

(ti-tib)2

1

Chiều sâu
Kh
Xi
lấy mẫu (m)
11515.5 16.0
57.6

1.771429

3.137959184

Ghi
Chú
Nhận


3

2_15
15.5-16.0

54.8

-1.02857

1.057959184

Nhận

4

2_17
17.5-18.0

56.4

0.571429

0.326530612

Nhận

5

2_23

23.5-24.0

54.5

-1.32857

1.765102041

Nhận

6

2_25
25.5-26.0

53.1

-2.72857

7.445102041

Nhận

7

3_23
23.5-24.0

55.6


-0.22857

0.052244898

Nhận

8

3_25
25.5-26.0

58.8

2.971429

1

ti - ttb

KhChiều sâu
Xi
lấy mẫu (m)
1_1515.5-16.0
86.2

8.829387755
(ti-ttb)

ti - ttb
1.075

10.275

2

1.155625
55.82857
105.575625

Ttb=

Nhận
Ghi
Chú
Nhận

2

1_1717.5-18.0

95.4

3

2_1515.5-16.0

81.6

ĩcm-3.525
= 1.79739___ 12.425625


4

2_1717.5-18.0

86.0

5

2_2323.5-24.0

81.7

6

2_2525.5-26.0

79.9

0.875
0.765625
Nhận
v=2.27____________
-3.425
11.730625
Nhận
v*ĩcm = 4.080076__________________________
-5.225
27.300625
Nhận


7

3_2323.5-24.0

8

3_2525.5-26.0

ơ =1.941404_____
82.8
-2.325
5.405625
b. ứng st T ứng, với lực cắt ĩ =200 ÍKN/m2) ;
87.4
2.275
5.175625

Nhận
Nhận

Nhận
Nhận

X tb— 85.125
ĩcm = 4.603463

v=2.27

v*ĩcm = 10.44986
ơ =4.921309

u =ơ/xtb=0.057813 <[0.3]
Giá trị tiêu chuẩn:xtc =Xtb= 85.125 (KN/m2)
Nền Móng

GVHDĩTS.Leả

Nghóa
(tì-ttb)2

Ghi
Chú

ti - ttb

1

Kh Chiều sâu
Ti
lấy mẫu (m)
1_1515.5-16.0
114.9

1.65

2.7225

2

1_1717.5-18.0


125.1

11.85

140.4225

Nhận

3

2_1515.5-16.0

108.4

-4.85

23.5225

Nhận

4

2_1717.5-18.0

115.7

2.45

6.0025


Nhận

5

2_2323.5-24.0

109.0

-4.25

18.0625

Nhận

6

2_2525.5-26.0

106.7

-6.55

42.9025

Nhân

7

3_2323.5-24.0


110.1

-3.15

9.9225

Nhận

8

3_2525.5-26.0

116.1

2.85

8.1225

Nhận

Xtb
= 113.25
SVTH: Huypnh
Văn
Tín
Huy 0nh
Văn
Tín -MSSVĩ
-MSSV: 80702478
ĩcm - 5.608921

v=2.27
v*ĩcm = 12.73225
ơ =5.996189
u =ơ/T,b=0.052946 <[0.3]

<[0.3]

TS.

Nhận

Trang 32
31


X

Giá trị tiêu
tb=chuẩn:!
113.25 tc
(KN/m
=x 2)
ĩ (KN/m2)X (KN/m2)
ĩ (KN/m2)

(KN/1Ĩ12)

57.6

100


54.8

100

56.4

100

54.5

100

53.1

100

55.6

100

58.8

100
0.286971
0.011911
0.965084
580.4496 21
12317.04


tgj =
L=

X

(KN/m2)

ĩ (KN/m2)

Noà aùn86.2
Neàn Moùng 200
Troing 95.4
Nghóa
200

114.9

300

125.1

300

Dc =0.095676 < 0.3200
81.6
Dtgẹ =0.041506 < 0.3
86.0
200

108.4


300

115.7

300

GVHD:TS.Leà

81.7 • Tính theo200
109.0
trang thái giới
han ĩ: ạ =0.95 300
n-2
=
23-2
=
21
==>
Ta
=1.718
79.9
200
106.7
300
==> pc=a>cxTa = 0.095676 X 1.718 =0.16437
82.8
200
110.1
300

==> ptgọ = Utg

87.4 b.Dung
300
Sau cùng
ta
trong200
tưcó:
nhiên ( ỵ w ):116.1

27.34942

Cj =27.34942 X (1 ± 0.16437) = [22.85399 - 31.84484]
2.616696
Tg(pi =0.286971 X (1 ± 0.07131) = [0.26651 = 0.30743]
==>
(p, =[14.92304 -ỉ-17.089 ]
4.606498
• Tính theo trang thái giới han ĩĩ: ạ =0.85
n-2 = 23-2 = 21 ==> Ta =1.06
445.6164
==> pc =Dcx Ta = 0.095676 X 1.06 = 0.10142
0.286971
==> plg(p = ‘Utgẹ X Ta = 0.041506 X 1.06 = 0.04399
16.01194
Sau cùng ta có:

c=

27.34942


stgj =

0.011911

sc =

2.616696

uc =sc/c =

0.095676

c„

c.Dung Xtrong
nổi ( ỵ,):
=27.34942
(1 ±đẩy
0.10142)
= [24.57564

d. Bảng thống kê

-r

30.12320]

c và ọ :

utgj =stgj /tgj =0.041506


Neàn Moùng
Nghóa
STT

GVHDĩTS.Leả
Kh Chiều sâu
mẫu lấy mẫu (m)

Wi
(%)_

1

1_19

19.5-20.0

20.3

2

2_19

19.5-20.0

22.3

3


3_19

19.5-20.0

(%)

(Wi-Wtb)

(Wi-Ghi
Wtb)2

1

21.7
d.Hê sô rỗng e:
Giá trị trung bình: Wib =21.43333
Giá trị tính toán:Wu =Wtc = Wtb = 21.43333 (%)
Y
wi

Y
wtb) (Y wi“ Ghi
Kh Chiều sâu
(KN/m3)
3
"'tb)
(KN/m
)
Chú
lấy mẫu

Tính trên
Excel(m)
với hàm LINEST ta được:
1_1919.5-20.0
19.87

2

2_1919.5-20.0

19.19

3

3_1919.5-20.0

19.55

STT

1

Giá trị
trung bình:
Ytb= 19.53667 ( KN/m3)
THốNG
KẺ ĐI A CHẤT; LỚP DAT THAU KÍNH:
3
Giá trị tính toán:
tt =chỉ

Y tb
=19.53667
(Ta
KN/m
)e); hệ
có,Ỵ..các
v.l. Y
Các
tiêu
vat lýrvv.
ỴW
3
2
số
biến
đổi (Ysi-Ystb)Ghi
Kh Chiểu sâu
(KN/m
)- : Y
(Ya.ĐỘ
siẩm CW)
stb)
3
đặc
trưng:
(KN/m
)
Chú
lấy mẫu (m)
1_1919.5-20.0

10.37

2

2_1919.5-20.0

9.83

3

3_1919.5-20.0

10.06

STT

STT

1

Chú

T r a n g 33
34
Trang

S V T H : H u y 0n h Va ê n T í n - M S S V : 8 0 7 03 2 4 7 8

Giá trị trung bình: Y tb = 10.08667 ( KN/m )
Giá trị tính toán: Y tt = Y tb =10.08667 ( KN/rn3)

ei
eretb
Chiều sâu
Kh
lấy mẫu (m)
1_19 19.5-20.0
0.625

2
(ere,b)Ghi

Chú


2_19

19.5-20.0

0.706

3_19

19.5-20.0

0.667

Giá trị trung bình: etb =0.666
Giá trị tính toán:eu =etc = etb = 0.666

Neàn Moùng

Nghóa

GVHDĩTS.Leả

STT
1

Chiều sâu
Xi
lấy mẫu (m)
1_19 19.5-20.0
54.1

2

2_19

19.5-20.0

37.9

3

3_19

19.5-20.0

45.3

Kh


(trttb)2

ti - ttb

Ghi
Chú

Giá trị trung bình: T tb = 45.76667 (KN/m2)
Giá trị tiêu chuẩn:xtc =Ttb= 45.76667 (KN/m2)
STT

2
(ti-ttb)
Ghi

Chiều sâu
ti - ttb
Xi
lấy mẫu (m)
d.
Bảng
thống

c

ọ:
19.5-20.0
81.9


Kh

1

1_19

2

2_19

19.5-20.0

61.9

3

3_19

19.5-20.0

73.1

Chú

Giá trị trung bình: Tcb= 72.3 (KN/m2)
Giá trị tiêu chuẩn:xtc =Xtb= 72.3 (KN/m2)

Neàn Moùng
Nghóa


GVHDĩTS.Leả

1

Các chỉ tiêu cơ hoc: ( c.(p ì
Tính trên Excel với hàm LINEST ta V.2.
được:
Xi
Kh Chiều sâu
ti - ttb
(ti-ttb)2 Ghi
Chú
lấy mẫu (m)
1_1919.5-20.0
109.6

2

2_1919.5-20.0

85.9

3

3_1919.5-20.0

100.8

STT


Giá trị trung bình: Ttb= 98.76667 (KN/m2)
Giá trị tiêu chuẩniXtc =Xtb = 98.76667 (KN/m2)
2
2
2
2
ĩ (KN/m )
X (KN/m )(KN/m )
X (KN/m )

ĩ

54.1

100

81.9

200

109.6

300

37.9

100

61.9


200

85.9

300

45.3

100

73.1

200

100.8

300

0.265

(KN/m2)

19.2778
b. ứng suât T ứng
với lức cắt ĩ =200 ÍKN/m2) I
8.296958

0.038407
0.871809


9.407866

47.6059

7

4213.5 L'
tgj =

BẢNG
TỔNG
THỐNG KÊ SỐ LIÊU
ẤT:
Các chỉ tiêu
w (%)
e
Y w (KN/m3)

Y s (KN/m3)

HƠP

0.265

j=

14.84223

c=


19.2778

0.038407
c. ử nọ stgi
suât =T ứng với ìưc cắt ĩ =300
ÍKN/m2):
8.2969^á

TrạngAhái
S V T H ĩ: H u y 0
o n h Vauc
ê n =sc/c
T í n --M S S V : 8 0 7 0 2 4 7 8

utg|T<§tgi /tgi =
TTGH 1
TTGH2
TC
TTGH 1

ặạ.tíi

0.4303ặậ-j
0.14493275
[14.593-r 14.918]
[14.665-=- 14.856]
5.00
[4.8715-=- 5.1285]

Trang 36

35


TTGH2
TC
TTGH 1
TTGH2
TC
TTGH 1
TTGH2

c (KN/m2)

90

2a
Neàn Moùng

[4.9205-r 5.0795]
8.1544
[7.55936-r 8.74941]
[7.78084-r 8.52793]
4.124
[2.55141+ 5.69073]
[3.13724+ 5.10809]
35.4
GVHDiTS.Leâ

w (%)


hóa
e

0.971
3

Y w (KN/m )
Ý (KN/m3)
c (KN/m2)
ọ0

w (%)
e

Y w (KN/m3)

2b

Y s (KN/m3)

c (KN/m2)


TC
TTGH 1
TTGH2
TC
TTGH 1
TTGH2

TC
TTGH 1
TTGH2
TC
TTGH 1
TTGH2

w (%)
e

Y w (KN/m3)

2c

Y s (KN/m3)

c (KN/m2)


TC
TTGH 1
TTGH2
TC
TTGH 1
TTGH2
TC
TTGH 1
TTGH2
TC

TTGH 1
TTGH2

w (%)

TK

e
Y w (KN/m3)
Y s (KN/m3)
c (KN/m2)
<ưì______

o n h Va ê n T í n - M S S V : 8 0 7 0 2 4 7 8
S V T H :ĩ H u y 0

18.4
8.52
14.53333
10.48122
2929545
0.821864
19.04182
[18.91481-r 19.16883]
[18.96356-r 19.12008]
9.239091
[9.12379-r 9.35439]
[9.16684-ỉ- 9.31134]
18.12424
[17.80852-r 18.43996]

[16.13964-ỉ- 20.10884]
13.62
[12.82645-r 14.40826]
[13.12189-r 14.11603]
25.75714
0.711286
19.75
[19.68878-r 19.81112]
[19.71425-r 19.78574]
9.86143
[9.07251-ỉ- 10.65034]
[9.40179-r 10.32107]
27.34942
[22.85399-ỉ- 31.84484]
[24.57564-r 30.12320]
16.01194
[14.92304-r 17.089]
[15.34162-r 16.67769]
21.43333
0.666
19.53667
10.08667
19.2778
14.84223

Trang 37
38


Nền Móng

Nghóa
Cột
3-A
3-B
3-C
3-D
3-E

GVHD:TS.Lê
NLực
o à dọc
a ù nN
N(KN)
e à n M o ù n g Moment (KNm)
80
T r o i n g 889
Nghóa

Lực cắt (KN) G V H D : T S . L e ả
219
772
102
212
+
NBX=B được
+ Ncđặt
xc +
+(cm)
NEX1=E và
DXDkhoan

Móng
tại Nhơ
đặt(m)
trên lớp đất 2a. J
=>bs
bc+2x5=35+10=45
0.45
761
75
154
v
Chọn
mác
bêtơng
làxun
M#300
= -»89
10—772
6+^21
10+^745
6kiện
= -842
II.3.2.
Kiêm
ưa móng
điểu
thủng:
2
745
64

192
=>Rn
= 130 đe
(KG/cnr)khơng
= 13000
(KN/m )
+< bị xun
Điểu
= M821
Q =(Qkiện
A +Q B +cánh
Q C + QD76
^K ) °-6 thủng:Pxt< Pcx213
Xét tính đạiM=75KNm
diện trên
1 m2dài
của móng:
[Yl=64KNm
100 lớp
(KG/cm
) = 1000 (KN/m2) (KNm) M=76KNm
SƠ ★
liệu=>Rk
địa =Pxt
chất
đất 3a:
Tính
-?
Q=212KN^
Q=154KI^

^Q=192KN f
-Trạng
thái
dẻongồi
cứng.
w=21.4%
= (219
212
154-192
-Ọ13)
= 108
Pxt -^max
^+Sđáy
tháp0.75
xun
Chọn
cốt+móng
thép
cho
móng:
AI
BIỂU
ĐỔ MONENT
+
Trong
đó: =
+ ^M0
=>$M"
'i
-Độ ẩm

Ỵni=18.85
(KN/m3)
2
2
6000
6000
4000
2000
=>Ra
= 2300 (KG/cm ) = 230000
(KN/m
).
2
n
2
Qu=121.1
(KN/i-n )
PL-&L = 117-842
=d-19.046
1.15= =-617
136.9029 (KN/m
)
+ 108
1---------------1-----------------------------24000
1 ---------------4 tự
-Dung
trọng c=15.1 (KG/m-)
nhiên
:có
★ Thiết

Tính kê
pcxmóng
=?
băng
dưới
cột
sườn.
2
-Sức
chịu
nén
đơn
vị
2
Nền Móng
GVHDĩTS.Leả
R
1
/ìp
'=QD.75
1000
1
0.4
=
300
(KN/m
)
Sđáyk móng
ngồitra
tháp

=lb 2
[b nền
f - bs dưới
- cp
2hữ=14°30’
']đáy
=01 móng
[2-0.45-.2
= 0.325
)
* Kiểm
sựxun
ổn định
của
với 30.4]
điều
kiện(m
sau:
2-Lực
2
dính
đơn
vị
tc=300 (KN/m ).
=44.49 (KN/m
)
<
p
Nghóa
cx

1.3. Xác
P^<1.2xR
(1)đinh sơ bơ kích thước móng:
cánh móng
bị xun
thủng.
ptc khơng
< R tc ^ 1.3.1.
Xác
định vùng ảnh hưởng dưới đáy móng:
0
~
Rữ-ylhDr ~ 162.093-^2
11.4. Tính tốn vả bố trí cốt thép chiu uốn cho móng:

Áp
lực
gần
đúng
tại
đáy
móng:
IIA.l.Tính
phương
ngắn:các cột:
II.2.2.
ĐỘ thép
lún theo
lệch
tương

đỏi
-Chọn sơ
bộ chiều
rộng
móng:
Bo =1cạnh
(m).giữa
Nền Móng
GVHDĩTS.Leả
tc
Xét
tính
đại
diện
trên
1
m
dài
của
móng.
★ ĐỘ p lún- lệch
đối
giữa cột A2 và
B: (KN/m2)
Dlớp=đất
3467.826
= cột
116.246
b tương
-Góc ma sát+fy

trong
đặt móng:+Q29 =14°30’
Nghóa
' 10đáy
48 10-]
s^ = =>Vùng
0.064-0.062
_ 'ỊL_ịv
ảnhFhưởng
dướimột
móng:
Ta
xem cánh
móng như
dầm
consol, có mép
móng là đầu tự do,còn đầu ngàm là tại
Nền Móng
GVHDĩTS.Leả
BoX■
= 1 Xmóng,
tg(45°+14°3072)
= 1.29
(m)
ĐỘ
tâm:
mặt phẳng
đitg(45°+cp
qua lệch
mép/2)

sườn
consol chịu
tác dụng
của tải là phản lực của nền xem như
Nghóa
1.3.2.
Tổnggiữa
lực dọc
tácvàdụng
lên móng
băng:(5).
=>ĐỘ
lún
lệch
tương
đối
cột
A
B
thoả
điều
kiện
phân
(thiênĐĨ
về LỰC
an tồn).
M“ bơ đều _có cường độ
617là p“axBIỂU
CẮT
z

* ĐỘKo
lún lệchft tương đối giữa cột B và cột C:
,e =gi=trị/vmoment
” 3988
bt= 889+772
+ 761
Pi+ tại
745mặt
+ 821
=- w
= 3467 826
Giá
uốn
lớn
nhất
ngàm:
(m) 10-3 ị^ị 10-3]
(m)
0.062-0.507
■ Ta có:
1
hb-»,)
^=4
PL
(b-b,y
1
0
0
37.70
0.663

0.630
0.0119
n
1.15
Cax=^(l+6^)
+z rtòD;=(^^ (l+6^5)+)22
2 = 119.046 (KN/m2)
4o
ÌT.4.2.2.TÍNH
TỐN
SCP^S, VẢ
=5.82
Bố
(cm)TRÍ CổT=8(cm)
THÉP:
1
0.6
49.01
2
2
=>ĐỘ lún lệch tương đối
cột
Btơng
và c mác
thoả
điều kiện (5).
- giữa
Chọn


2 #300 có Rb = 1300 (T/m ), Rbt =2100 (T/m )
Trong
đó:
n
=1.15
Hệ

vượt
tải.
Ta
nhận
thấv
ơbt
=115.
56
(KN/m
)
>
5xơgi
=
5x21.679
(KN/m
)
=>Ta
tạm
dừng tính lún 2 tại
2
1 0.58 0.6
49.01
0.657 20.619 = 0.0138

==>ỵ=
==> a0 =0.412.
Pl=^(l-6f-)
+
y^=(?í^
(l-6^)+J22
113.447
(KN/m )
lớpN=889KN
1.3.3.
Xác
móng
B:
N=772KN
*thứ
ĐỘ7.lún lệch
tương
đơiđịnh
giữachiều
cột crộng
và cột
D:
N=745KN
2
2
N=821KN
N=671KN
- Chọn
Rs =2300 (KG/cm ) = 23000 (T/m )
2

1.2
60.32
bothép
=1 AI có
So sánh
điềugây
kiện: thứ dưới (tại các chân cót):
Df
= với
2(cm)
(m)
ĨI.4.2.2.1.
Tai
cácthấy:So
tiết diện
có moment
= =4.82
8 (cm) =>Thoả
kiện (4). 0.630
3
2
1.2Ta
60.32 căng
0.0073
Sn—Sr lo.0507
, ^2điều
^ 0.651
,
2

c— 0.05961
2
139.9029
c*
=
15.1
(KN/m
)(2-0.45)2 =42.016 (KNm)
=212KN

D
thoả
điều
kiện
(5).
2
3
1.8 Momen tạis8
71.63
các
chân
cột
làm căng
thớ) dưới,
dotcđó =tiết 1.2x162.093
diện cần tính là
diện c h ữ T cánh
Klx
-119.046(KN/m
<1.2xR

= tiết
194.5116(KN/m
)
Thay
cơng
thức
(l),ta
được:
★ Cụ
thể:vào
3
3
1.8
tc
71.63
0.655
0.63.
0.0091
Ệ=[[2
10]
kéo.s -s R =>Thoả
điều
kiện
(1).
=1.(0.3089x1x18.85+2.2354x2x18.85+4.7679x15.1)
10.0596-0.06021
r nthép cần:
- Diện tích cốt
-4 (m)
Ta có:

b f = 2 (m); ơhyif = 0.25
4
4
2.4 E P=J---------------------------L=Q.5
ứng (KN/m
suất82.94
gây
lún
162.093
)
As=■
=------^-----------------------------------=
5.074 10 = 2Pyl
10 từng lớp:
2
) =5.074
(cm ) sơ bộ:

113.447
"ỉ" tích
đáy
móng
5
4
2.4
82.94 PL= • Diện
0.706
0.694 0.0038 (KN/m )>0
*
0.9!=jR

ho'
0.9
230000
0.4
==>
M
Ị =ty
R
ti,
h,
(lị-b-)
sđiều
h=>Thoả
b cột D
kiện
=>ĐỘ lún
tương đối giữa
và E
thoả
điều kiện (5).
2 (2).
5 lệch3.0
94.25
=>ChỌn 70 10 (As =5.49
)).với
a =.140 mm
- Ntc _(cm
3467.826
- = 29.365 (m2)
íc

2
tc
6 ==>M, =a
5 13000
3.0
94.25
TÍNH
THEO
PHƯƠNG
CẠNH
TaII.4.2.
độ THÉP
lệch
tương
đối) giữa
cácDÀI:
cột 0.7
sau 2khi
giải bài tốn bài tốn bằng
2có
0.25được
(0.55-—)
(kNm)
^=lún
p2762.5
=116.246(KN/m
= 162.093(KN/m
) 0.692
=>ChỌn

F=B
X L > Fo
II.4.2.1.
lực trong
dám55,
móng:
lớp i.
6
3.6
105.56
chươngTính
trìnhnội
SAP2000
ở trang
56.
=>Thoả điều kiện (3). * Tại mặt cắt -(1-1)
(tại
chân
cộtmóng:
A);
Hệ
số
nền:
F
29
365
II.3.
Xác
đinh
bế

dảv
của
cánh
6
3.6
105.56
0.697
0.670 0.0095 ) sâu 3.5mTại ổn
chân
cột nền
A cóđất
MAlàm
= 502.21
(kNm)
=2762.5
(kNm) ==>Trục trung hòa qua
=>vậy
nền
đất
dưới
đáy
móng
định,
việc
như
vật
liệu
đàn
hồi.

3
=>BL —cánh
=
=1.224
(m)
/
7
4.2
116.87
=tính
1350tốn
(KN/m
)
==>tiêt
diện

HCN
nhỏ

kích
thước
0.6
=>Chọn B _=278.546
(m) ĨĨ.2.
Kiểm
tra biến dang của nến đất dưól
đávbixh=0.45x
mỏng:
2
Nền Móng

Tính
thép
cho
GVHDĩTS.Leả
móng:
=>F- Dùng
=B X L chương
= 2 X 24 =trình
48 (m
)
SAP2000
đểvàtìm
nội sườn:
lực: moment uốn và lực cắt.
II.3.1. Xác định kích
thước cột
kíchcác
thước
* Điều kiện:
Nghóa
Ta

kết
qua
như
2
biểu
đồ
nội
lực

sau:
889R1 15 bê tơng mác #300 có: 2
-h KẼ
Chọn
H.TRÌNH TƯ THIẾT
(l+Vl-2aj=ệ
(1 TỐN:
+ N(m
/Ĩ^2~
F =tbị=l
jC
- TÍNH
2) =786.4 em
= VÀ
= 0,0786
M
502.21
Nền Móng
GVHDĩTS.Leả
A
II.1. lún
Kiểm
tra tâm
SƯ ổn
đỉnh
của
dưói
đáv
móng:
ĐỘ

lệch tại
đáy
móng
Sonến
<ĐỘ
lún giới
hạn Sgh. (4)
v = 0.283
R

b 13000
*
Quy
các
tải
dưới
các
chân
cột
về
tại
trọng
tâm đáy móng. Có tải tổng hợp:
Nghóa
2
=>ChỌn cột có kích
thước
35cm
X 35cm
(có

Fc=các
1225
cm
). lún lệch giới hạn.(5)
ĐỘ
lún lệch
tương
đối
giữa
cột
<
ĐỘ
a lại:
Kiểm
tra
=N
NB + NC + NBD + NE =889
+ 772 + 2761 + 745
= 3988 (KN)
Hị= NA + =©.3
=GD.3
= + 8210.6
(m)
_

0.283) = 0.829
^ p* Pmax ^ Sđáy
móng ngồi tháp
D.1225 13000 = 1592.5
=1022.35

(KN)
ax
S
Tổng
độ
lún:
£
M(KN)

=
£
M>N"
+
£
M

+
£
M
M
Q
=> A =■
Chọn : h =0.6 (m)
Trong đó:
xun
=136.9029x0.325
abv=0.05
(m)
M,
= Mu =M A +M

fí +M r +M n +M P =80 + 102 + 75-64-76 = 117
(m)
=44.49 (KN/m2) h-abv =0.6-0.05=0.55
Z=Rs
s TaKlập được bảng tính lún như sau:

THẾTKẸẢ
MÕUNG BĂNG

Nền Móng

Nghóa
m

~R b &b'

Nền Móng
Nghóa

SSVVTTHH: : HHuuyyp0nnhh Va
Văênn TTí ínn --M
MSSSSVVĩ: : 8800770022447788

GVHDĩTS.Leả

Trang
Trang
444
216
Trang4340


13000 0.45 0.552

h*~
GVHDĩTS.Leả


m

£bOb, Yị 13000 0.45 0.552

Neàn Moùng

GVHDĩTS.Leả

Nghóa

1 Tính

42.724
„„n/ < ỊẦ =3 0.307%
cho
móng:
- 1Chọn
độthép
sâu
đặt
đài
là://nún
Df =2.5

m.
==>
= „0.05%
502.21
■> < ju max =13.27% =>Thỏa.
5
3
2
2
=
=5
_ _(l+Vl-2
100
= 1.73%
0.58pl3000
Ẹ —Gt(1+Ạ2a
=(—
0.018)
= 0.991
m )=>Sai
=>ẵẠLIạ+Ạ-2aj=(ị
=------------------------------=21.788
10 kể,
(mkết
) =47.88(cm
) thể chấp nhận được.
sỏ
trên
không
đáng

quả trên có
-Chiều
cao
đài
:0.6m
b x =\
45là55
ị=ề
(1+vĩ-2
*
0.829=230000
0.55
_
M
_
476.29
D

Tại
mặt
cắt
(4-41
(nhịp
giữa
cột
B
vả
cột
Cl:
s

= o hô khoan
2
230000
Chọn
vị trí đặt(A
cọc
sô 1
==>chọn:8028
s 49.264cm )
h >450
mm
0.58|
LIệ=d
13000
- nếu
Nhịp
giữa
cột
B=(và (l+Vl-2
cột
c

MB-C ==554.21
(l+Ạ-2a
0.138)
0.925 (kNm) <MC =2762.5 (kNm) =>Trục trung hòa
m)
* 1.4.
SỐ
liêu

đỉa
chất:_____________
= 0-05% < fi =1.73% < ụ m a x = 3.27% =>Thỏa.
Kiểm tra hàm lượng==>
cốt/Anìn
thép:
qua cánh ==>tiết diện tính toán là HCN lớn có kích thước bfX h=2x 0.6
s
230000 nĩOO(mm)
142.724-41.43
2
Tính
thép
cho
móng:
^số„ =cho
0 . 0M,
5 % AA =.-----------------------------) =2.507(cm
4^
Sai
phép:
100%)= 3.03% < 5%
=300(mm)
R
Z=
S
K
==> A =
RpR _0.58pl3000 _
0—---------b31.43

7n/
=cắt
S (8-81
K (nhjp
A mặt
-£=_a
T = 0.0054
* Tại
giữa3 2cột
vả cột Eì:
2
2
——=-------------------------------------——
=D0.07
R
Neàn Moùng
GVHDĩTS.Leả
b &b f h 213000 2 0.55 2
- Nhịp
giữa
cột
D

cột
E

M
D
E
=

42.62(kNm)
=>Trục trung hòa
R bMmax
&b f /lo 13000
2 0.55230000
R
——---------------=2.507
3
2
2
---------------------=21.482
10”
(m
)
=44.82(cm
)
Nghóa
qua cánh4'^max
=>tiết
diện
tính
toán

HCN
lớn

kích
thước
bfX h=12x 0.6

4
2
ịi ệ=ỉ
= (l+
—f+ỵp
5 n)9 -R2mbt6)=(= Tính
1.99%
ị=l
ạ0.0054)
+ Ạ-2aJ=(ị
(l+Vl-2
0.07) = 0.964
4(ỌỌ
b} /i100
(l+Vl-2
=0.997
b2 (l+ọ
y=/l-2ư
thép
cho
móng:
0.991=230000
0.55
m
bs = b0 45 55 0.55
0.840=230000
~Rb&b~
h*~
/Anax a0xRn
_ 2) 0,58x1300 _3 27r

==>chọn:4028 +4024
(As
. _ =42.728cm
M,c R
==>
/A™
=
0.05%
< // =1.99%
< jumax = 3.27% ==>Thỏa.
==> Kiểm
A =---------_
Ra lượng
4
tra hàm
=>Ạ23000
=cốt
- MDthép:
-EI 184000
°'45 0,55
4 0.503 10'
= 283(mm)
Neàn Moùng
GVHDĩTS.Leả
ụ. = —
—^—
_c^2.316
o
100 = 0497 /o
Ẹ= S 0

147.88-49.2641
_,
2
Nghóa

0,=/!,462.08
45 55
M
sc
_
Sai số =cho
phép:
AA =.-------——-------100% = 2.809%
< 5% ==>Thoả.
554,21
3
2
Mmitì
0.05%
=> A =-------------------------=2ị.544
10“
(m2)- =45.44(cm
)
==>
= 0.05%
mm = 3.27% =>Thỏa.
Neàn Moùng
GVHDĩTS.Leả
Ta thấy sai số không đáng2 ke, kết qủa trên49.264

có thể chấp nhận được.
0.964=230000
0.55
2M.5 1000 0.45
N
^0.55
0.58pl3000
=chân
=327%
2 (3-31
Tại
mặt
cắt
(7-7)
(tại
cột
D);
Nghóa

Tại
mặt
cắt
(tại
chân
cột
B);
=>chọn: 12022
(As =45.612cm )
D
E

42.62
4
Tại
cột
D blcócó
MM
(KNm)
=2762.5
(kNm) =>Trục
trung hòa qua
Tại
chân
cột
D=
B=236.96
245.21
(kNm)
=2762.5
+chân
+ếp
b hị
——---------------=
884(mm)
n) RB
= <^9Ơ
(f>í
2

Kiểm
tra) hàm
lượng
cốt (kNm)
thép: ==>Trục trung hòa qua
R
230000
==> Ạ =-------------——-----------=3.38
10là(m
=3.38(cm
)kích
stoán
cánh
=>tiết
diện
tính
HCN
nhỏ
cócó
thước
bxbiX
h=0.45x
0.60.6
cánh
==>tiết
diện
tính
toán
là HCN
nhỏ

kích
thước
h=0.45x
462.08 0.55
0.997=230000
' cho
_
a
0.58pl3000
thép
cho
_
móng:
=
0 \iRb _ Tính
Tính
thép
móng:
/'min 20.05%
^min = 0.05% < ỊX =1.73% < ụmax = 3.27% =>Thỏa.
Neàn Moùng=>Chọn:2022 (As=7.602cm
GVHDĩTS.Leả
) ==> 236
%
44.82-42.7281
=
=
0.134
)
=

200(mm)
S
max
Nghóa
Kiểm
tra hàm
lượng245.21
cốt thép:
__cho
= ..Masố
= 0 1 3 8100% = 4.67% < 5%
-ữ Sai
AA =.--------------------------—---------=>"
<*0 phép:
VRb _ 0.58pl3000
^ 2
44.82
saa==200
(mm) [
" Rbêb, hỉ13000 0.45 0.5S
+ kiểm tra điều kịên
chịu
cắt của cốt đai
=>A
=^=0.05%
s
^max
Rs0230000
a+Ạ-2a.)=ệ
(l+Vl-2 0.134) = 0.928

ít=$ -------------- -T7T---_«
ỊX^M_0.58pl3000_
o n/
B
maxk
max

R
) =20.95(cm2)
^
R
230000
45 612
= ™ju=-^—=5
" !*s Z=R~
= 184000^4
1Q- =1 100
K
- tiết0.503
=,
1.84%
Iĩ.4.2.2.2.
Tại
các
diện

moment
gây căng thóNtrên
(giữa các nhịp):
=2.095

==> A =
b,
=h
45
55
0
7,602
2
0.925=230000
0.55
/r=^^
=5
*
Tại
100
mặt
=
0.307%
cắt
2-2)
(nhịp
giữa
cột
A

cột
B);
s
0.2
==>ChỌn:2028+2024 (As =2Ị.364cm )

Neàn Moùng
GVHDĩTS.Leả
4
b,=h
45
0 =cột
- Nhịp
cột
B M,

c 55

<Mf=>Thỏa.
=2762.5
(kNm) =>Trục trung hòa
/'min
ụnA=1.84%
Qs W bgiữa
=V==>
ặtra
+0-05%
Ọf
+Ềp
)-Bcốt
R=b66.11
b,q s w= 3.27%
max
l thép:

Kiểm
hàm
lượng
_3
2
2
Nghóa
==>
/Ẩ
=
0.05%
<

0.307%
<
//
3.27%bfX
=>Thỏa.
Rcánh ==>tiết
min
max = thước
qua
diện
tính
toán

HCN
lớn

kích

h=2x 0.6
---------------------=2.016
10
(m
)
=20.19(cm
)
Z= S K
145.61245.441
2
Tính
thép
cho
móng:
=fl/4
2
1.5 /^=0.05%
1000Giá trị
0.45
0.55
185.104
=
549.879(/đV)
tínhCÒT
toán
Giá
trị
chuẩn
II.4.2.3.
TÍNH

CHO
DAM
MỎNG
BĂNG:
*số cho
0.928=230000
0.55 ĐAI
' vtiêu
Sai
phép:
AA
-------- 100%
=' 0.38%
5%
2 < THÉP:
LQIDỮ
LIÊU
TÍNH
TOÁN
MỎNG
coc2)=BÊ
TỒNG
CốT
2 =.------——
X +- 2024
= (AĐẾ
462.08
549.879(kN)
Lực dọc==>chọn:2028
(kN)

889
773.043
Chọn
thép
AI có
= 23000
(T/m
)
swb
)Ra<=2300ọ(KG/cm
s =21.364cm
_0.58pl3000
_
327?/
*
1.1.
Tải
trong
tác
dllng:
--------------------------------------=
0.0084
Kiêm
lượng
*xiên cốt thép:
45.612
Moment (kNm)
69.565
vậy -không
cầntra

bôhàm
trí80
cốt
đai
08;quả
sô nhánh
đai: n=4 nhánh; fđai =0.503 (cm2)
^Chọn
=>Sai
số trên không
đáng
kể,có:
kết
max
R' 230000
2 trên có thể chấp nhận được.
Lực ngang
(kN)
219
190.435
Rb&bf hỉ 13000 2 0.55
mặt tra
cát điều
(6-61skiện
giữa
cột
vả cột
=> Ta bô trí đai:
=(nhịp
200hạn

mm
trong
phạm
V A nhịp
kể từ gối tựa.
-* TạiKiểm
chê
đểctính
cốtviDì:
đai:
Neàn Moùng
^=Oj8
GVHDĩTS.Leả
g = 3 27%
)=((l+Vl-2
=0.995
- Nhịp giữa0.0084)
cột c và
cột D có Mc-D= 506.74(kNm) <Mf =2762.5(kNm) =>Trực trung hòa
Nghóa
M AB
Ọf = 0.5
_ 0.75<ọ(b
h f diện
_ 0,759(2-/045)
f -ìh,)
4 > 05thước bfX h=12x 0.6
qua
cánh
=>tiết

tính toán 0.25
là HCN lớn có1 7kích
Z=RSRKs 230000
=> A =
Tính
thép
cho
móng:
Lớp
Các
chỉ
tiêu
Trạng
thái
Giá
trị
Q=(1
+
K
b,
h
0
*1.2. Chon vât liêu:
1
81.8842
w ==>
(%)
4

2
Ọ=E.6
1.5
1
0.45
0.55
1000
=
222.75

=
0.05%
=
0.86%
jumax
= 23.27%
=>Thỏa.
min
=>
Ạ, --------------6644
-----------=2.25<(kN)
10
(m
) =5.25(cm
)
==>A
=
2


= 222.75
e
2.21742
SRb =13007 /m
v
3
. -0.995=230000
,cốt
* trí
'
Y w (KN/m
)^ C-D
TC
14.75579
vậy cần

đai , , 0.55 120.95-21.3641
2
- Chọn

tông
mác#300:
=>Chọn:2022
(A
) ju_mữx3 = 3.27%
s=7.602cm
==>
M

=
0.05%
=
0.86%
<
=>Thỏa.
2
2
min
TTGH
1
Chọn
dsw
= 8 mm
=>-Ạcốt
=-------------------------------=2ị.
143 10'
(m )- =41.43(cm
) <5%14.918]
Saiđai
sỏcó
cho
phép:
AA =.------A—------100% =[14.593-51.94%
Kiểm
tra
hàm
2lượng cốt thép:
2
TTGH2

[14.665-514.856]
Aws =0.503 cm
=Rb[ =100T / m 0.967=230000
0.55
. 4 ,3)
, , (kN/m2) 120.19-21.3641
2
Rsw= 0.8xRs= Y
0.8x230000=184000
s (KN/m
TC 21.364 (As=42.724cm
5.00
=>ChỌn:8022+2028
)
=thép
0.05%
- mặt
Sai
sô(5-51
cho (tại
phép:
AAcột
=.-C):
------------—
-* Tại
Chọn
chịu
lực là
AI:
Rs=

2300 KG/cm2 = 23000 T/m2. 100% = 5.49% > 5%
cắt
chân
TTGH
1Kiểm tra hàm lượng
[4.8715-ỉcốt thép:5.1285]
- Tại
chân cột c =327%
có Mc =31.43 (kNm) <Mf =2762.5 (kNm) ==>Trực trung hòa qua
£y^=0.58,il3000
^
21.364
TTGH2
[4.9205-=5.0795]
0-05%
* 1.3. Chon sơ
bô ==>tiết
tiết diên
và chiều
dải cOc:
cánh
tính toán
là/'min
HCN=nhỏ
có kích thước bixh=0.45x0.6
Tạm
chấp
nhận diện
đươc
2

8.1544
c (KN/m ) R
230000 TC
Tính thép cho
móng:
Tại mặt cắt
(9-9) £^^
(tại
chân
cột
- Chọn
cọc■
BTCT
cóE);
tiếtTTGH
diện 30cmx30cm
58^13000^^
1
[7.55936-r 8.74941]
7 cột
602 E có ME= 467.29 (kNm) Tại chân
(kNm) =>Trục trung hòa qua
R s 230000
5'
100 = 0.307%
[7.78084-r 8.52793]
- Chọn 2 đoạn cỌc, mỗi TTGH2
đoạn dài 11 m.
90

TC
4.124
Trang 53
54 79801
S V T H :ĩ H u y po0nnhh Va
SSSSV
52
Vaêênn TTíínn --M
M
Vĩ: 18 0 7 0 2 4 7788
TTGH
[2.55141-5- 5.69073]
TTGH2
[3.137245- 5.10809]
2a
35.4
w (%)
e
0.971
Y w (KN/m3)
18.4
Y s (KN/m3)
8.52
R

13000 0.45 0.552 =

h

554.21


42.62
b^hn

M

J

=>
R

sw

na

sW

0.45 0.55


c (KN/m2)

14.53333
10.48122
2b
29.29545
w (%)
Nồ áneNền Móng
GVHD:TS.Lê
0.821864

3
Troing
Nghóa
Y w (KN/m )
TC
19.04182
m(n-l)
+ n(/n-l)
TỊ
-1TTGH
19.16883]
II.3.2.
cOc: của
Diện tích
mặtBƠ
cáttrí
ngang
cọc: \1- 0.3x0.3 o- 0.09 (m2[18.91481-5) mn
90
r 3 được [18.96356-==47.80852
9.718+853.182
3.2097
+S.12379
0.3 theo
1.9214

Tg(p
=
0.26651
(với

(p
tính
trạng
tháimột
giớiđơn
hạn 1, lấy giá trị
19.12008]
3TTGH2
Sức chống đơn
vị của đất dưới mũi cỌc (đất từ dưới có sức chống
trên
3
2
Y
s
(KN/m
)
TC
9.239091
cận
dưới).
Trong
==> qp = 669.991 (KN/m )
của cọc.)
Cạnh cọcđ:d = 30 cm = 0.3 m.TTGH 1
[9.12379-r 9.35439]
• Theo Terzaghi:
2
=93.09 669.991
=

60.299
(KN)

C
=
22.85399
(KN/m
)
(với
C
đƯỢc
tính9.31134]
theo trạng thái giới hạn 1, lấy
3
3
TTGH2
[9.16684-r
ó
- Trọng lượng
bản thân
Khoảng
cách
từ timgiácọc
nàvdưới).
tới tim cọc kê cận nó: s = 1.2 m
2 cọc:
trị
cận
TC
18.12424

c (KN/m
)
:
SƠ hàng =cỌc
trong một nhóm cọc: m = 2
=(25-90) (0.3 0.3) (10.9+
29.025
1 (KN)
d 1.9+ 3.8+ 1.8 +3.1)TTGH
qp =1.3
xcxNc + 3ơ'vxNq + [17.80852-r
0.4xỵxdxNỵ 18.43996]
= = > 7 7 = 1- arccgi
- ) -----------------—
= 0.7061x103.646x0.26651
+—
22.85399
= 42.3584------(KN/m )
TTGH2
[16.13964520.10884]
+
Trong đó:
:
—-—-2.9025 = 308.973 (KN)
(
■90
P = (P2b= 12.826451.2
==>Tra
bảng
3.5/

trang
174
(Sách
Nền
móng-Châu
Ngọc Ẩn) và
L 9 TC
0x2x2
13.62
1
3 =4.56x42.3584
(KN) =219.31542 (T)
FSs =FS193.1542
3
'
P
TTGH
1
[12.82645-r 14.40826]
Nc =11.2977
ta cócọc:
được:
==>sức chịusuy
tải
pmaỵcủa
< 77 X Pr =Pmix =$22.48kN
0.844
308.973 = 260.773kN
TTGH2
14.11603]

N
tính theo trạng
thái giới hạn 1, lấy
q - 3.5740 (với cp được[13.12189-r
2c
25.75714
w (%)
Nỵ =1.9349
trị quanh
cận
dưới).
s Xét thành phần chịu tải do ma sátgiá
xung
cOc ở lớp thâu kính:
e cọc:
0.711286
- sức chịu tải của cả nhóm
■ c3)- C2b = 17.80852 TC
(KN/m2) (với c được tính
theo trạng thái giới hạn 1, lấy giá trị
Y w (KN/m
19.75
QS4 Ai4 fS4
cận dưói)
1
[19.68878-ỉ19.81112]
pc =43.844 4 308.973 TTGH
= 1043.093WV
>=
N“

=937.6kN
(thỏa)
Khoảng cách giữa các
cọc
tư:
3d=6d
vơi
d

chieu
dài
cua
cạnh cọc.
TTGH2
[19.71425-r
19.78574]
2
==> Vậy
đủ(m)
khả
chịu
CĨ:
As4- năng
=4X0.3
X1.8tải.
= 2.16 (m )
■ Ta
dcọc
= 0.3
cạnh

cọc.
==>0.7hh min =J).7 3.584 = 2.50 (m)
Khoảng
cách
từ
mép
cọc
mép đài từ: 100mirHl50mm.
fsTHIÊT
4 =Pr:
KS4XKẺ:
Ơ'v4 X tgọđến
ĨL TRÌNH
Tư sức
TÍNH
TỐN

ĨI.2.
Xác đinh
chiu
tải của
cOc
4 + c4
Kiểm
tra
ứng
suất
dưới
mũi
cOc

ímóng khối QUY Trang
ƯỚC):54
SVTH: Huypnh VănII.5.
Tín
M
S
S
V
ĩ
80702478
- ỜII.2.1.
=.0.5Theo
14.7558
+ làm
(2+40.9)
v
vật
liệu
cọc: 4.8715+1.9 8.52+3.8 9.07251
* Xác
định
góc
a:
==>Khoảng cách giữa
hai
tim
cọc
theo
phương


mơment
(theo
phương
x):
II.1.
Kiểm
tra
móng
coc
làm
viẻc
đài
thấp:
■ Ks4 = 1-Sirup
4 =l-S/nl4.84223 = 0.7438 (với <Ọx được tính theo trạng
Y s (KN/m
TC
(p. 3)
,
,
2 9.86143
+1.8 10.08667 +thái
ẻl 9.12379
= 153.182
(KN/m
giới hạn
I, lấy giá
trị cận).trên).
Điều
kiện:

Df
0.7xhmin
[9.07251-710.65034]
= ma
2
= 4d
=> 4x0.3
= 1.21(m)
góc
sátTTGH
trung
bình
cíla
các lớp
đât
trong
pham
vi cíla
cOc.
y -lbs7-ib
9-12379
(KN/m
) (với
y được
tính
theo
trạng
thái giới
hạn

1, lấy giá trị
Trong đó: a = với
QVL=ọx(R
4
aFa+RbFb)
TTGH2
[9.40179-ỉ10.32107]
11
- ỜVA
=0.5xl4.7558
+ (1.5 +_ il.4)x4.8715
+ 3.8x9.07251
cận dưới)/+21.9x8.52
Ma sát đơn2 vị của lớp
đất
thứÌ2V0
I lên cọc.
_4124
219
cách
hai
tim
cọc
phương
khơng
h,-) =giữa
\ +mảnh
X htheo

+ (Ọ
+
Xcó
htk mơment
+ ọ2b X h2b(theo phương y):
= L X)
2a phụ
2c X h2c tỷ
tk
(KN/m
TC
V '■==>Khoảng
hệc sơ
ảnh
hưởng
cọc,
thuộc

l0/d.
Diện
tích
mặt
bênbởi
của cọc
phần
nằm
trong
lớp đất
thứ

i.
2
+= >j'h
+
—Xl0.08667
=
129.9618
=
(KN/m
).
D
=
4d
=
4x0.3
=1.2
(m)
v4 =129.9618
TTGH
1
[22.85399-r
31.84484]
Y, 11.2977+153.182
^1 ^2a + 2c 9.12379
+ ^tíc + ^2b
=0.3 _ 7317.80852
3.5740+8D.4
33 ==>xra bảng
3.2/ trang 108 (Sách
Nền móng-Châu

Ngoe Ẩn)0.3
và nơi1.9349
3.13724Ọ10.9+10.48122
1.9+15.34162
3.8+T4.84223
1.8+13.12189
3.1
TTGH2
[24.57564-7- 30.12320]
Ta có:=811.145
h : = tg(45-ơp/2)
3.584(m)
■ 2)Tgọ4 =-Ĩ2*-=tg(45-^=-)
0.265 (với được tính theo
trạng thái
giới hạn 1, lấy giá trị
==>Kích thước đài:
==>q
(KN/m
p
1
ọ(°) 'X Xét thànhcận
TC tải đo ma10sát
9 +xung
1 9 +16.01194
3 p ■coc° ở\lớp
'V 1:
phần
chiu

quanh
dưới).
73.003 TTGH 1 2
Qs 1 A;1 [14.92304-r
fsl
17.089]
L =có:
d +4d+d
= 0.3
0.3 3.1
+ 4x0.3
+ 0.3
(KN)
Ta
= 3.72
(m =) 1.8 (m)
—_— +———
„ As =Ỡ1
- Đáy
móng khơi
quy ước có kích thước:
TTGH2
[15.34162-716.67769]
=ỉ
fss < s 5 xơ' v S xtg(p 5 +c 5
2 Theo TCXD 205-1998:

Ta
Ạ, =01
0.3+ 10.9

(m(m)
)
Qn =w (%)
B =có:
d+4d+d
= 0.3
4x0.3=+ 13.08
0.3 = 1.8
TK
21.43333
FSr FS.
■ sìxơ
^svì5xtgẹ
=1 ] -Sin(p
=21.5
0.7512
e
0.666
fsi =K
+c, s ==L1-S/nl4.40826
=(l.2
+
0.3)+a
2.089
qu
B = B, (với
+2 xBxtga
tra3) sức chiuthái
tải giới

của hạn
cơc: I, lấy giá trị cận 19.53667
Trongđược:
đó: ĨĨ.4.
Y(p
wKiểm
(KN/m
=
0.7553.
trên).
■ V - Ọ-Ib -12.82645
==>Tra bảng 1.23/ trang 61 (Sách Nền móng-Châu Ngọc Ẩn) và
=0.3)+ffi
0.900821.5
(với
ự>, được tính theo trạng
(KN/m3■
) Ksỉ =1-Siiupì = 1-Sín5.69073
889+ẩ5 0.6 1.8 1.8 = Ý
937.6(KN)
^ ĨBqu = (l.2 +10.08667
tg2.089
Tổng diện tích
mặt ■
cắt ngang
cốt
thép cọc.
ơ v S -.0.5
14.7558
+(2+40.9)

4.8715+2.9
8.52+3.8 9.07251
ứiái
giớiN
hạn
I,
lấy
giá
trị
cận
trên).
c (KN/m2)
19.2778
c =9.718
52^" =tổng
mơment
quy
về tại đáy đài cọc.
4
Ĩĩl_______
< 2) (do chọn 4<Ị> 18)14.84223
Fa
=
10.18xl0'
(m
2 thái2).
.4.8715
+1.8
10.08667
+í^

= 153.182
==>=tính
ơ43.670
(KN/m
nội suy■ta có
N
3.2097
(với
được
theo
trạng
giới hạn 1, lấy
v5 =153.182
q =9.12379
ơvỊ được:
= 0.5 14.7558
+=L(2=3.068.
+J—^)
(KN/m
)
min y
y
^ V y=bTổng diện tích mặt■cắtTgọ
2 V 14.7558 2
ngang
bê tơng cọc.
5 = 0.22768 (với (Pĩ, được tính theo trạng thái giới hạn 1, lấy giá trị
M" = M"
+Q

h
=
80-H219
0.6
=
211.4
((KNm)
D/?
=
^

(m)
D
N
=1.9214
qu
r
Fb =■AcFa = 0.04456
TgỌị
(với
(Ọ\
được
tính
theo
trạng
thái
giới
hạn
1,
lấy

giá
trị
f min 2.5 (m)
thỏa
cận dưới).
2 cận dưới).
giá trị
937.6 , 211.4P(-0.6) Fb = 0.3x0.3
- 10.18x104 =0.089
cận dưới).
3.068 (m )
2
2
2 c2 được tính
■ c4 = c 2b =■4=(0.6)
17.80852
(KN/m
) (với
theo
trạng
thái
giới
hạn
lấy1,hạn
giá
Nền Móng
GVHDĩTS.Leả
Q
17.80852
(KN/m

) tích
(với
QđƯỢc
tính
theo
trạng
thái 1,
giới
1, lấy
Cj = 7.55936
(KN/m
) (với
C,được
tínhkhối
theo
trạng
thái
hạn
lấytrị
- Diện
đáy
móng
quy
ước
: giới
4
=(px(R
F
+R
F

)
=
0.7553
X
(23000
X10.18‘
+1300
X
0.089)
=
105.0668
(T)
cận
dưới)
a
c
b
b
Nghóa
giá trị cận dưới).= B qu xL qu
2 211.4P(0.6)
^- cạnh
_ 2 +(-0.6)
0.342 (m)
cọc.2 +(0.6)2 + (0.6)2 = 4x(0.6ỵ
=„Ọ
X937.6
+x■
+xd32-+x
=(kN)

(-0.6)
2= 1050.668
ữVL
Nền Móng
GVHDĩTS.Leả 2
3 <=>3
v
i=1
=9).9008
0.04456+7.55936
=
9.312
(KN/m
)
=D.751243.670
153.182
0.22768
+
17.80852
= 44.008
(KN/m
) =i3.068 3.068 = 9.413 (m )
- = 322.48 (KN)
Qdn
—+
Nghóa
II.3. Chon sỏ lương coc và bơ trí
coc: = * FS„
Thể —-w
tích

coc:
- ơ' v == 163.710
0.5 X 14.7558+
(1.5 + 11.4) FS
X r4.8715+
1.9x8.52 + 3.8x9.07251
=3.72
44.008
(KN)
f
=Q3.08
9.312
=
121.801
(KN)
s1
Vt,c=4x(0.3x0.3)x2l.5
=
7.74(m3)
Nền Móng
GVHDĩTS.Leả
, = Qsí Q S 2 + Qsi + Qs 4 + Qss
Trong đó: ==>Qs =EQ
(KN/m2lượng
).
= p+1.8
=s p =10.08667
322.48 +ĩ^ 9.12379 = 153.182
==>Trọng
cọc:

Nghóa
Hệ
số
an
tồn
cho
thành
phần
ma
sát
bên:
1.5-Ỉ-2.0.
Chọn
FSs = 2.0
2
II.3.1.

lương
coc:
=121.801 + 60.1602■+ 193.1542
96.9714(KN/m
+ 163.710
= 635.797
ĩ — ĩ 2b - +9.12379
) (với
y được(kN)
tính theo trạng thái giới hạn l, lấy giá trị
Hệ số an tồn cho sức chống
dướiphẩn
mũiQcoc

cọc:
2.0-Ỉ-3.0.
Chọn
FSp
== 3.0
Nền Móng
GVHDĩTS.Leả
• Thảnh
sức=rxV
chju
mủi
của đất
dưới
mũi (T)
cọc:
=
(2.5-l)x
7.74
11.61
C0C
cận
dưới)
Trong đó:
o
_ tảiphần
889
S Xét thành
phần
chiu
do machịu

sát xung
quanh
cocxung
Ở lớpquanh
2a: cọc:

Thành
tải
do
ma
sát
Nghóa
- Hệ sơ nhóm cọc:
Nền Móng
GVHDĩTS.Leả
★ Thể tích đ ầ i :
T
r a n g 657
Trang
508
Trang
56
S V T H :ĩ HHuuyyopo0nnhh Va
Văênn TTí ínn --M
MSSSSVV: :ĩ 8800770022447788
55
59
Nghóa
4
2K

4
4=(0.6) ’

Nền Móng
Nghóa

90

=

X



x

2

+

GVHDĩTS.Leả


n Nen Moựng

GVHDTS.Le

Nghúa
r


Lj

F

6,ằ

qu

r

qu
F

219
M_l==Pttnm
.xỡ=IQ. 322.48 0.4 = 257.984(WVm)
644.96
Ktc=l:(kN)
H s tin cv.
Nen Moựng
GVHDTS.Le
322.48=
,, M+Q h 80+219 0.6 r
,
3
Nghúa
Y ~2 b = 9.16684
(KN/m ): Trng
lng riờng
ca t

M
257.984
_
2, di mi cc.
chng xuyờn thng (Pcx):
M0 = =-------------------=
5.285
Kogi
Pi 2
z
bt
ei (kNm)
---------=------------------------=
22.66(cm
) t ỏy múng quy c lờn mt
Y - Ytb= =7.009
(KN/m3): Trng
lng riờng
ca t
(m)
(m)
+bc+fi\) K I.9.2. Kim tra cOc lm vờc theo dng ln:
t.
*
Chuyn
v
ngang
y
v
gúc

xoay
Vo
ti
cao
trỡnh
0
0
0
1
0.0312mt t:
1 ==>Chn 9c) 18 a200
4
0.0011+B.95
10~
0.0098
tớ \u
HH
0 S
HM =CF.5
1 .5 1.5
6 t=(6.3
100 y0=a?
(0.4
+ +M
0.4+(2
0.47
(kN) (m) = 0.98 (cm)
-te
~tớch
24

(m):
0.47)
sõu
t mt
n1226.7
mi) =cc.
Th
õt:
Theo
phng
1-1
1 v cc 2), phng cú moment:
1
1.5 ==> p
0.0187
=c644.96
(kN)
< p(cc
cx =1226.74 (kN) (tha).
4 ỏy múng tr xung.
= c=2b37.5
=16.13964
lc dớnh n
2
MH+M0 ^MM
(6.3 (KN/nr):
10
)+p.95
(7.3 v ca
10 t

) =.7.6085 10~3(rad) =026'9.37"
Koc
~Vdai
-^3.068
3.068)
23.5-7.74-1.944
2
3.0Vqu
0b.x
M_ll==P
i.xi=2.P\
ccSo
khụng
b xuyờn
thng.
h
vi xchuyn
v
ngang
cho
phộp,
ta thy:
yc0 =+0.98
(cm) =i
(0.2673x3.0262x9.16684+2.0691x23.5x7.009
+ 4.5741x16.13964)
/
)
r,

x
f
t
,
+

2
a*K
+
hc^K
+
7
,
f
b^h
=
=
2
3.0 r=
0.0092
M
_=s
234.4
0.4
=
187.52(kiVm)
3
a
2 trong ngang:
.7. 3Kim

tra
chiu ti
=422.044
)
4.5 cOc(KN/m
3

qu


M
187.52
2,
-Kim tra iu kin *s n
nh:
Moment
quỏn tớnh tit hdin
2
h
+ h2a ngang
+ h2c + htk +So=
h2b
cot
13000
cc:
n
I\
424.688R<4.2
R* =3.2
422.044 = 506.453

==>Chn 7() 18 a250
3
= 7.009 (KN/m
) t e h ' _ 0 . 3ằ v=
0+1.64i'.m
max =l =0.043x0.315x1
cU
Nen Moựng
GVHDTS.Le
T.9. Kim tra cc lm vic theo
cu .lp:
12 12
Nghúa
. ____
. Hl
MỡK = 2 nờn giỏ tr moment tớnh toỏn
Khi

k n .h sụ
ng
ln nht:
==>Trng lng
t:
Pl = 402.496 > 0
(kN/m2) (tha)
* cng tit din ngang ca cc:
-7.009
211.513
i vi i thp,
ta cú:

II.9.1.= 1482.495
Kim tra (KN)
cOc lm viờc theo cu:
a
2
b ~Eb I
6nh ta chn
4
2
413.592 = 422.044
=^----------=-----------------------------------=
Theo
2020(Tm
cú Fa=6.28cm
.
E
-I=%2.9
10
)
(7
10
) Da
==02030
) 5.979(orT)
b
* Tớnh
thộp
trong
cc:

vo
s
cu
cc
khi vn chuyn, sp xp cc trong
M
bói,
==>vy nn t di ỏy múng HI:
khi quy c lm vic trong iu kin
n hi.
Nen Moựng
GVHDTS.Le
VoƠo
+úng
+ tớnh ct thộp trong cc. Ti tỏc dng lờn cc ch yu l do
cu cc
khin
cc
<
iu
kin

kim
tra
s
nh:
=
0.0098
(m).
P^ớllxR,

Nghúa
3 EI
7
bI
2 2ttrng
* Tớnh
500K10.9+.500
1.9+B00
3.8+9
00 1.8+.750
3.1 c:
-An
II.6.
K ithộp
m tra
l ỳcu:
n2E
di
ỏy
múng
k h i qy
múc
*
Gúc
xoay:
lng bn thõn cc.
PL*o
+
V- = Thộp
Vo

múc
cu
10.9
1.9iu
+1 3.8
+ 1.8 + 3.1
~
- Trng
lng
bn
thõn
cc
mkin
di:
Ta cú lm

lch
tõm
etha
L:+trờn
0
0
0
A> Ybt
3EbI 2EbI
2EbI
EbI
Vi
Ki,
K

,
K
,
Ktk,
K
b
c
tra
bng
4.1/
trang243
(Sỏch
Nn
múng-Chõu
Ngc
n).
2a
2c
2
i
vi
i
thp,
ta
cú:
Trong ú: M /
l l o = 0
Nen Moựng
GVHDTS.Le 2
a

Din
din ngang
_M A-p
_M:a+]đ
htớch
80+/219
0.6 ca cc. \ =.0.3 0.3 = 0.09 (m )
riT_ Rtit
Kab =
Nghúa
3.465<|)4
Ybtớc=0mc
Khi
lngw
riờng ca
bờ tụng. Ybt
- 2.5 (T/m3)
_/V
6 Fe
1647.195
max* Chiu
p
L i ca
F p
=h0.013m
1.3cmt:
di tớnh
n cc=trong
3.14
230001.15

26'9.37''
JVC 6 Fe w
1.81.8
Ze=CbdmcL =90.7917 21.5 = 17.0216 (m)
Chon
cu
=^ +trong
=^2L=&
-cOc:
=0.65cm.ChOn 014.
I.8. Chon
v 2bmúc
trớ ct
thộp
1647.195 _ ^
Pl=r
(l-^^)
889 ca cc cao trỡnh mt t, do cỏc ng lc n v
Cỏc
chuyn
v
S
,

,

,
S
HH
MH

MH
MM
3.068
0.2071
ss/s
t ti cao trỡnh
ny.
p, = P+P = Mmax
424,688 + 402,496 _ m c m
2
==>Chn ct cú kớch
thc: bc X(KN/m
/c = 40X
2 40 (cm)
)
= 205.9624
) >5gl =35= 413.592
39.014 (kN/m
= GVHDTS.Le
195.074
(KN/m2=,
) = 2.441
Nen Moựng
bt
=c0 =1.751
-Xỏc nh Rqu
Nghúa
==>Tớnh
lỳn n
lp th

3 thỡ
ngng.
Chn
khong
cỏch
t
li thộp: 0.03 m.
K = m'*?7?2 (AxBqu X7+ B X X 7 * + DXc)
s
0,9.R
.h
Aằ
s 0
=5.91
Sgh- =8
(cm)
(tha)
==>Chn
ho
=(cm)
0.6 -<0.1
0.03
= 0.47
(m).
0,9=230000
(0.3^tc
=
0.0011
(m/T)
3

0.035)I.6. Kim tra theo
iu kiờn xuvờn thng ca i cc:0.7917 2030
ra co:
Lc gõy^HH
xuyờn thng
(Pxt):
3
B
L
11
_
2
o thc
- - 2x)
Chn
kớch
c

t
:
3
=95.3
10 4 (m/T)
==>
2 = q{L - 2x) ==>
y=
2030
Lp tqdi mi cc l lp t 2b nờnn =13.2189
==>Tra bngl.21/trang
(Sỏch2.278

Nen Moựng
GVHDTS.Le
7= 7= 53
2 2 8JV
8889
_____llldX
2
2
G,
Nghúa
A = 0.2673
F R=
=
= 0.0684
(m2) = 684
(cm2)
=max
qx =0.315
2.278
= 0.7176T
0.79173 2030
Nn múng- Chõu Ngc n) v ni suy, ta c: * B = 2.0691
Theo phng 1-1 (cc
<=Eb 1I v cc 2), phng cú moment:
D = 4.5741
Q

10,95(t)

SSVVTTHH::H

SSSSV
: : :880807070702024247478788
Vaờờnn TTớ ớnn --M
Huuyyop0
nnhh Va
M
M
SVV

Trang
T
r a n g 66668
76234
65
Trang

1

vJKJ



×