Tải bản đầy đủ (.pdf) (129 trang)

Du lịch quốc tế và vấn đề thị thực xuất nhập cảnh Việt Nam.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 129 trang )


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

OBO
OKS
.CO
M

B GIÁO D C VÀ ÀO T O
TR
NG
I H C KINH T TP. HCM

LÊ ÌNH VINH

DU L CH QU C T VÀ V N
TH TH C XU T NH P C NH VI T NAM
TH C TR NG VÀ GI I PHÁP

KI L

LU N V N TH C S KINH T

TP. H

CHÍ MINH N M 2008



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


OBO
OKS
.CO
M

TR

B GIÁO D C VÀ ÀO T O
NG
I H C KINH T TP. HCM

LÊ ÌNH VINH

DU L CH QU C T VÀ V N
TH TH C XU T NH P C NH VI T
NAM TH C TR NG VÀ GI I PHÁP
CHUYÊN NGÀNH : TH
NG M I
MÃ S NGÀNH
: 60 34 10

KI L

LU N V N TH C S KINH T

NG
IH
NG D N KHOA H C :
GS.TS. VÕ THANH THU


TP. H

CHÍ MINH N M 2008



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

OBO
OKS
.CO
M

L I CAM OAN

Tụi xin cam oan õy l cụng trỡnh nghiờn c u c a riờng tụi.
Cỏc s li u v cỏc k t qu

c nờu trong lu n v n t t nghi p l hon ton trung th c.

KI L

Lờ ỡnh Vinh



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

N


OBO
OKS
.CO
M

L IC M
BA

Tr i qua h n hai n m h c t p, nghiờn c u trong ch
i h c Kinh t TP.HCM. Tụi ó ti p thu
th c

ng trỡnh o t o Th c s t i

c nhi u ki n th c m i b ớch, giỳp tụi nh n

c t m quan tr ng c a th th c xu t nh p c nh Vi t Nam i v i du l ch qu c t .
Lu n v n ó a ra cỏc gi i phỏp nh m hon thi n h n n a nh ng v n v th

th c du l ch v th t c xu t nh p c nh t i i m n, gúp ph n thu hỳt khỏch du l ch qu c
t nh m thỳc y s phỏt tri n c a ngnh du l ch Vi t Nam trong quỏ trỡnh H i nh p kinh
t qu c t hi n nay.

Tụi xin chõn thnh cỏm n s gi ng d y nhi t tỡnh c a cỏc Giỏo s , Ti n s c a
tr

ng

i h c Kinh t TP.HCM, s h


ng d n c a cỏc Th y h

ng d n v cỏc Th y

ph n bi n, s giỳp t n tỡnh c a cỏc /c Lónh o C c Qu n lý xu t nh p c nh B
Cụng An, Cỏc /c Lónh o
ng nghi p.

Hụm nay, ch

n Cụng an c a kh u Sõn bay qu c t Tõn S n Nh t v cỏc

ng trỡnh h c ó k t thỳc v b n lu n v n ny ó hon thnh.

Tụi xin chõn thnh cỏm n:

Giỏo s Ti n s Vừ Thanh Thu, ng

i ó h

ng d n r t t n tõm, ó xem xột, th o

KI L

lu n v gúp ý s a ch a giỳp tụi hon thnh t t

c b n lu n v n ny.

Quý Giỏo s ph n bi n ó giỳp tụi hon thi n nh ng n i dung m lu n v n cũn
khi m khuy t.


M t l n n a chõn thnh cỏm n s giỳp to l n v quý bỏu y.
Thnh ph H Chớ Minh, thỏng 07 n m 2008



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

M CL C
vw

KI L

OBO
OKS
.CO
M

L IM
U ........................................................................................................1
1. Ý ngh a và tính c p thi t c a đ tài .................................................................1
2. M c tiêu nghiên c u ........................................................................................2
3. i t ng và ph m vi nghiên c u ...................................................................2
4. Ph ng pháp nghiên c u .................................................................................2
5. i m m i c a đ tài........................................................................................3
6. N i dung đ tài ...............................................................................................3
CH
NG 1: T NG QUAN CHUNG V TH TH C (VISA)
IV I
KHÁCH DU L CH QU C T TRÊN TH GI I VÀ M T S N

C
ÔNG NAM Á ......................................................................................................4
1.1. Nh ng khái ni m chung v th th c (Visa) .............................................4
1.1.1. Khái ni m v th th c .......................................................................4
1.1.2. B n ch t và ch c n ng c a th th c ................................................6
1.1.2.1. B n ch t c a th th c...................................................................6
1.1.2.2. Ch c n ng c a th th c ...............................................................6
1.1.3. Phân lo i th th c và n i dung c a th th c ....................................7
1.1.3.1. Phân lo i th th c theo hình th c................................................7
1.1.3.2. Phân lo i th th c theo th i gian.................................................7
1.1.3.3. Phân lo i th th c theo m c đích chuy n đi. ..............................7
1.1.4. N i dung c a th th c .....................................................................10
1.1.5. Tính h p l c a th th c .................................................................10
1.2. S tác đ ng c a th th c đ i v i du l ch qu c t ....................................11
1.2.1. S t ng tr ng khách du l ch trên th gi i và doanh thu t du l ch
trong h n 5 th p k qua (1950 - 2007).....................................................11
1.2.2. Tác đ ng c a th th c đ i v i du l ch qu c t ................................12
1.2.2.1. Tác đ ng tích c c c a th th c đ i v i du l ch qu c t .............12
1.2.2.2. Tác đ ng h n ch c a th th c đ i v i du l ch qu c t .............13
1.3. Tình hình áp d ng th th c du l ch m t s n c ................................14
1.3.1. Th th c du l ch m t s n c trên th gi i .................................14
1.3.2. Th th c du l ch m t s n c phát ..............................................15
1.3.2.1. Malaysia ....................................................................................16
1.3.2.2. Singapore...................................................................................18
1.3.2.3. Thái Lan ....................................................................................21
1.3.3. Nh n xét, đánh giá chung v mi n th th c du l ch trên th gi i và
các n c trong khu v c (Malaysia, Singapore và Thái Lan) .................24
1.3.4 K t lu n Ch ng 1 ...........................................................................25




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KI L

OBO
OKS
.CO
M

CH
NG 2: TH C TR NG TH TH C DU L CH VI T NAM HI N
NAY, NGHIấN C U KH O ST V M C
TH A MN C A DU
KHCH QU C T
I V I NHN T TH TH C V TH T C XU T
NH P C NH VI T NAM .................................................................................27
2.1. Khỏi quỏt chung v s hỡnh thnh v phỏt tri n c a ngnh du l ch Vi t
Nam. ..................................................................................................................27
2.1.1. Ti m n ng du l ch Vi t Nam...........................................................27
2.1.2. S hỡnh thnh v phỏt tri n c a ngnh du l ch VN trong 50 n m g n
õy. .............................................................................................................27
2.1.3. Khỏch qu c t n Vi t Nam v doanh thu c a ngnh du l ch, giai
o n (2000 - 2007)....................................................................................29
2.1.4. úng gúp c a du l ch qu c t trong t ng kim ng ch xu t kh u
hng húa, giai o n (2003 - 2007)............................................................30
2.1.5. T tr ng khỏch du l ch qu c t n Vi t Nam, giai o n (20002007) ..........................................................................................................31
2.1.6. Th tr ng tr ng i m khỏch du l ch qu c t v th tr ng khỏch
MICE, giai o n (2003-2007)...................................................................32
2.1.7. Th i c v thỏch th c i v i ngnh du l ch Vi t Nam trong th i

k h i nh p kinh t qu c t .......................................................................34
2.1.7.1. Th i c c a ngnh du l ch Vi t Nam.........................................34
2.1.7.2. Thỏch th c i v i ngnh du l ch Vi t Nam..............................34
2.2. Phõn tớch th c tr ng th th c xu t nh p c nh Vi t Nam hi n nay i
v i khỏch du l ch qu c t . ...............................................................................35
2.2.1. i v i khỏch du l ch qu c t n Vi t Nam yờu c u ph i cú th
th c ............................................................................................................36
2.2.1.1 C p th th c cho khỏch du l ch n c ngoi ............................36
2.2.1.2. C p th th c cho khỏch du l ch t i c a kh u qu c t Vi t Nam
(Visa on arrival) .....................................................................................39
2.2.1.3. C p gi y phộp quỏ c nh k t h p tham quan du l ch Vi t Nam t i
cỏc c a kh u qu c t ..............................................................................42
2.2.1.4. i v i du khỏch qu c t c mi n th th c (Visa exemption)44
2.2.2. K t lu n v th c tr ng th th c du l ch Vi t Nam hi n nay i v i
khỏch du l ch qu c t , giai o n (2003-2007)..........................................49
2.2.2.1. Nh ng k t qu t c ............................................................49
2.2.2.2. Nh ng m t cũn h n ch .............................................................50
2.3. Nghiờn c u, kh o sỏt v m c th a món c a khỏch du l ch qu c t
i v i nhõn t th th c v th t c xu t nh p c nh Vi t Nam ....................52
2.3.1. Gi i thi u v n nghiờn c u v c s lý lu n ..............................52
2.3.2. Ph ng phỏp nghiờn c u ...............................................................53
2.3.2.1 Xõy d ng mụ hỡnh nghiờn c u....................................................53
2.3.2.2 Thi t k quy trỡnh nghiờn c u.....................................................54
2.3.2.3. Nghiờn c u s b .......................................................................55



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KI L


OBO
OKS
.CO
M

2.3.2.4. Nghiờn c u chớnh th c...............................................................55
2.3.3. K t qu nghiờn c u .........................................................................59
2.3.3.1. Phõn tớch ỏnh giỏ s b thang o............................................59
2.3.3.2. Ki m nh mụ hỡnh nghiờn c u..................................................65
2.3.4. Nh n xột v k t qu nghiờn c u.....................................................69
2.4. K t lu n ch ng 2.....................................................................................69
CH
NG 3: M T S GI I PHP MI N TH TH C, C P TH TH C
XU T NH P C NH T I I M
N NH M THU HT KHCH DU
N VI T NAM ..................................................................72
L CH QU C T
3.1. Quan i m xu t gi i phỏp...................................................................72
3.1.1. Mi n th th c du l ch, c p th th c t i i m n trờn c s m b o
ch quy n v an ninh qu c gia.................................................................72
3.1.2. Mi n th th c i v i khỏch du l ch qu c t l phự h p v i xu th
t t y u, khỏch quan c a quỏ trỡnh ton c u húa.....................................72
3.2. C s xu t gi i phỏp............................................................................73
3.2.1. Vi t Nam ang l i m n an ton v h p d n i v i khỏch qu c
t .................................................................................................................73
3.2.2. Khai thỏc t i a l i th so sỏnh c a ti m n ng du l ch Vi t Nam 73
3.2.3. S c nh tranh qu c t ang di n ra gay g t trong l nh v c du l ch.
....................................................................................................................74
3.2.4. Nh ng k t lu n c rỳt ra t nghiờn c u, kh o sỏt v m c

th a món c a nhõn t th th c v th t c xu t nh p c nh Vi t Nam i
v i khỏch du l ch qu c t ..........................................................................75
3.3. M t s gi i phỏp mi n th th c v c p th th c xu t nh p c nh nh m
thu hỳt khỏch du l ch qu c n Vi t Nam.....................................................75
3.3.1. Cỏc gi i phỏp chớnh ........................................................................76
3.3.1.1. Mi n th th c du l ch i v i nh ng th tr ng tr ng i m khỏch
du l ch qu c t ........................................................................................76
3.3.1.2. Mi n th th c i v i khỏch du khỏch MICE. ...........................78
3.3.1.3. C p th th c du l ch t i i m n (Visa on arrival) ..................79
3.3.2. Cỏc gi i phỏp h tr ........................................................................80
3.3.2.1. T ng c ng h p tỏc qu c t v an ninh du l ch v i cỏc n c
trong khu v c v th gi i........................................................................80
3.3.2.2. T ng c ng qu n lý i v i khỏch du l ch c mi n th th c.81
3.3.2.3. y m nh c i cỏch hnh chớnh trong l nh v c xu t nh p c nh.
................................................................................................................82
3.3.3. K t lu n ch ng 3...........................................................................84
K T LU N V KI N NGH ............................................................................86
1. K t lu n ........................................................................................................86
2. Ki n ngh ......................................................................................................87
3. Nh ng h n ch v ki n ngh h ng nghiờn c u ti p theo ...................... 88



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

DANH M C
CC B NG D LI U TRONG LU N V N

B ng 1.3


B ng 1.4

B ng 1.5

B ng 2.1

B ng 2.2

B ng 2.3

B ng 2.4

B ng 2.5

B ng 2.6

ng v th ph n khỏch du l ch cỏc khu v c

trờn th gi i
Khỏch du l ch qu c t n 10 qu c gia ụng Nam

OBO
OKS
.CO
M

B ng 1.2

T l t ng tr


(ASEAN), giai o n (2001-2007)

Khỏch du l ch n Malaysia v t l t ng tr

ng khỏch du

l ch, giai o n (2001-2007)

Khỏch du l ch n Singapore v t l t ng tr

ng khỏch du

l ch, giai o n (2001-2007)

Khỏch du l ch n Thỏi Lan v t l t ng tr

ng khỏch du

l ch (2001-2007)

Khỏch qu c t n Vi t Nam v doanh thu c a ngnh du
l ch, giai o n (2000-2007)

T l doanh thu c a du l ch qu c t so v i t ng kim ng ch
xu t kh u hng húa (2003 2007)

T tr ng khỏch du l ch qu c t n Vi t Nam, giai o n
(2000-2007)
10 th tr


ng tr ng i m khỏch du l ch qu c t n Vi t

Nam (2003-2007)

T ng s th th c du l ch c p cho khỏch qu c du l ch t
n

c ngoi, giai o n (2003-2007)

T ng s th th c du l ch c p cho khỏch du l ch qu c t t i
c a kh u Sõn bay qu c t , giai o n (2003-2007)

KI L

B ng 1.1

Trang 11

Trang 15

Trang 16

Trang 19

Trang 22

Trang 29

Trang 30


Trang 31

Trang 32

Trang 38

Trang 41

T ng s gi y phộp quỏ c nh k t h p tham quan du l ch
B ng 2.7



c c p t i c a kh u qu c t

ng b v

ng bi n, giai Trang 43

o n (2003-2007)
B ng 2.8

B ng 2.9

Khỏch du l ch Nh t B n, Hn Qu c v 4 n
Vi t Nam, sau khi

c B c u n

c mi n th th c du l ch (2003-2007)


Khỏch du l ch qu c t n t cỏc n
Vi t Nam mi n th th c (2003-2007)

c ASEAN, sau khi

Trang 45

Trang 46



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

B ng 2.11
B ng 2.12

B ng 2.13

B ng 2.14

T l khách du l ch qu c t đ n Vi t Nam đ

c mi n th

th c, giai đo n (2003-2007)
C u trúc b ng câu h i ph ng v n khách du l ch qu c t
Phân b theo qu c t ch c a du khách qu c t theo m u đi u
tra
Phân b theo gi i tính c a du khách qu c t theo m u đi u

tra

OBO
OKS
.CO
M

B ng 2.10

Phân b theo ngh nghi p c a du khách qu c t theo m u
đi u tra

Trang 47
Trang 56
Trang 57

Trang 58

Trang 59

H s Cronbach’s alpha c a các thành ph n thang đo v
B ng 2.15

m c đ hài lòng c a khách du l ch qu c t khi làm th t c Trang 61
xu t nh p c nh Vi t Nam
S l

B ng 2.16

ng bi n quan sát và h s Cronbach’s alpha c a các


thành ph n thang đo v m c đ hài lòng c a du khách qu c Trang 63
t làm th t c Xu t nh p c nh VN

B ng 2.17

K t qu hình thành các nhân t m i

Trang 64

B ng 2.18

Th ng kê phân tích các h s h i quy

Trang 66

B ng 2.19

Th ng kê phân tích các h s h i quy

Trang 66

B ng 2.20

Th ng kê phân tích các h s h i quy t ng ph n

Trang 67

Bi u đ 1.1
Bi u đ 1.2

Bi u đ 1.3

Th ng kê phân tích giá tr Mean và Std. Deviation c a các
nhân t

T l khách du l ch qu c t đ n Singapore mi n th th c
(2003-2007)

T l du khách qu c t đ n Thái Lan mi n th th c du l ch

KI L

B ng 2.21

(2003-2007)

T l so sánh khách du l ch qu c t đ n Thái Lan,
Singapore và Vi t Nam đ

c mi n th th c (2003-2007)

Trang 67

Trang 21

Trang 24

Trang 48

S đ 1.1


Mô hình nghiên c u

Trang 54

S đ 1.2

Quy trình nghiên c u

Trang 55

S đ 1.3

Mô hình lý thuy t đã hi u ch nh

Trang 65

S đ 1.4

Mô hình lý thuy t ban đ u đ

Trang 68

c xây d ng l i



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

B NG CÁC CH

APEC

VI T T T

: Asia Pacific Economic Coorporation (Di n đàn h p tác
kinh t Châu Á -Thái Bình D

ng)

: An Ninh Qu c Gia

ATF

: ASEAN Tourism Forum (H i ngh Di n đàn Du l ch ASEAN)

ASEAN

: Associate of Southern Eastern Asia Nations (Hi p h i các qu c

OBO
OKS
.CO
M

ANQG

gia ông Nam Á)
CQ DVN

: C Quan


i Di n Vi t Nam

CKQT

: C a Kh u Qu c T

CKQT VN : C a Kh u Qu c T Vi t Nam
NA

: ông Nam Á

SQ, LSQ :

i S Quán, Lãnh s quán

DLQT

: Du l ch Qu c T

EU

: European Union (C ng đ ng Châu Âu)

GDP

: Gross domestic products

MICE


: Meeting, Incentives, Conferences/Congress, Events/Exhibition

PATA

: Pacific Asia Travel Association (Hi p H i du l ch Châu
Á -Thái Bình D

ng)

PLXNC

: Pháp L nh Xu t Nh p C nh

TAT

: Tourism Authority of Thailand (C c Du l ch Thái Lan)

TIM

: Travel Information Manual (S tay c m nang du l ch)

TBD

: Thái Bình D

VN

: Vi t Nam

STB


: Singapore Tourism Board (T ng c c Du lich Singapore)

SBQT VN

: Sân Bay Qu c T Vi t Nam

QLXNC

: Qu n Lý Xu t Nh p C nh

XNC

: Xu t Nh p C nh

XNK

: Xu t Nh p Kh u

WTO

: World Tourism Organization (T Ch c Du L ch Th gi i)

WTTC

: World Travel and Tourism Council (H i đ ng Du l ch

KI L

ng


và L hành th gi i)



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

L IM

U

1. Ý ngh a và tính c p thi t c a đ tài
Du l ch qu c t trong xu th tồn c u hóa hi n nay đang là xu h
tri n.

c phát tri n hay đang phát

OBO
OKS
.CO
M

y u, khách quan c a th i đ i đ i v i m i qu c gia, dù là n

ng phát tri n t t

Ngày nay, ho t đ ng kinh doanh du l ch qu c t ngày càng phát tri n m nh
chi m t tr ng l n h n trong thu nh p qu c dân c a nhi u qu c gia trên th gi í. Du
l ch là chìa khố mang l i s th nh v
chi m t i 40% th


ng cho c n

c giàu và n

c nghèo, hi n

ng m i d ch v tồn c u. Theo d báo đ n n m 2020 s ng

du l ch hàng n m trên th gi i s là 1,6 t ng

i đi

i, g p đơi so v i m c 2005. Theo

th ng kê c a T ch c Du l ch th gi i, n m 2007 s ng

i đi du l ch trên th gi i là

889 tri u khách, du l ch đem l i ngu n thu t i 735 t USD, t o vi c làm cho g n 300
tri u ng

i. Thu nh p xã h i ngày càng t ng, cùng v i s gia t ng dân s th gi i

khi n cho nhu c u tiêu dùng, vui ch i, gi i trí, du l ch c a con ng

i t ng theo và

ngành du l ch hi n đang tr thành ngành kinh t quan tr ng b c nh t trên th gi i.
Trong du l ch qu c t , th th c du l ch và th t c xu t nh p c nh t i đi m đ n

ln là m t trong nh ng y u t vơ cùng quan tr ng, có vai trò, tác đ ng nh t đ nh
đ n vi c thu hút khách du l ch đ n m t qu c gia. V t Nam, m t đ t n

c đang

trong q trình h i nh p qu c t , có ti m n ng to l n v du l ch. Tuy nhiên, du l ch
Vi t Nam đang đ ng tr

c nhi u v n đ khó kh n, thách th c r t l n c a q trình

tồn c u hóa. M t trong nh ng v n đ đó là th th c du l ch. Xu th c a th gi i là
mi n th th c du l ch trong khi đó Vi t Nam v n duy trì c ch th th c đ i v i
ng khách du l ch, đó là v n đ đ t ra cho nghiên c u c a lu n v n này.

KI L

nhi u th tr

V n đ chúng tơi đ a ra là mi n th th c du l ch, c p th th c t i đi m đ n, c n ph i
đ

c xem xét c p bách và c i cách theo h

ng phù h p v i xu th c a khu v c và

th gi i: D dàng, thơng thống và thu n l i nh m thu hút du khách qu c t đ n
Vi t Nam nhi u h n.

Nghiên c u v v n đ này có ý ngh a trong th c ti n, đ ng th i nói lên tính
c p thi t c a đ tài nh m khai thác ti m n ng du l ch, phát tri n ngành du l ch là

m t ngành kinh t m i nh n c a đ t n

c.

1



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
2. M c tiêu nghiên c u
Nghiên c u đ

c th c hi n nh m m c tiêu đánh giá v tình hình mi n th th c

du l ch, c p th th c du l ch t i đi m đ n c a Vi t Nam hi n nay so v i m t s n

c

phát tri n du l ch trong khu v c ASEAN nh Thái Lan, Malaysia và Singapore. T
ng th i đ a ra nh ng

OBO
OKS
.CO
M

đó, rút ra nh ng bài h c kinh nghi m đ i v i Vi t Nam.

gi i pháp v mi n th th c, c p th th c đ thu hút khách du l ch qu c t đ n Vi t
đ tđ


Nam.

c các m c tiêu c b n trên, đ tài s h

các v n đ sau:

ng vào nghiên c u c th

- Khái quát v đi u ki n, th t c mi n th th c du l ch, c p th th c du l ch c a
m ts n

c trong khu v c ASEAN (Thái Lan, Malaysia và Singapore) đ thu hút

khách du l ch qu c t , t đó rút ra các bài h c cho Vi t Nam.
-

ánh giá v tình hình mi n th th c du l ch, c p th th c du l ch c a Vi t

Nam hi n nay đ i v i khách du l ch qu c t .

- Nghiên c u, kh o sát m c đ th a mãn, hài lòng c a du khách qu c t đ i
v i nhân t th th c du l ch Vi t Nam và th t c xu t nh p c nh t i đi m đ n.
-

xu t m t s gi i pháp đ i v i v n đ th th c xu t nh p c nh Vi t Nam

nh m thu hút khách du l ch qu c t .
3.


it

ng và Ph m vi nghiên c u

a.

it

ng nghiên c u

tài đi sâu nghiên c u s tác đ ng c a th th c xu t nh p c nh đ i v i khách
du l ch qu c t và đ xu t các gi i pháp cho v n đ k trên.
b. Ph m vi nghiên c u

Ph m vi nghiên c u c a đ tài t p trung vào vi c so sánh, phân tích và t ng

KI L

h p các đi u ki n, th t c mi n th th c du l ch, c p th th c du l ch t i đi m đ n
c a Vi t Nam, và m t s n
khách du l ch qu c t .

c phát tri n v du l ch trong khu v c ASEAN đ i v i

ng th i, đ tài ti n hành nghiên c u, kh o sát theo m u

đi u tra đ i v i du khách qu c t v m c đ th a mãn, hài lòng c a du khách qu c
t đ i v i nhân t th th c du l ch Vi t Nam và th t c xu t nh p c nh t i đi m đ n.
Nghiên c u này không áp d ng v i đ i t
4. Ph


ng là ng

i Vi t Nam đi du l ch qu c t .

ng pháp nghiên c u

th c hi n lu n v n này, tác gi đã thu th p s li u th c p, ch n l c theo ph

2

ng



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
pháp quy n p đ i v i ngu n thơng tin m i nh t v đi u ki n, th t c mi n th th c
du l ch, c p th th c du l ch t i đi m đ n c a m t s n

c phát tri n v du l ch trong

khu v c ASEAN và so sánh đ i v i th th c du l ch Vi t Nam. Nghiên c u, kh o sát
m c đ th a mãn, hài lòng c a du khách qu c t đ i v i nhân t th th c du l ch
c th c hi n theo hai b

OBO
OKS
.CO
M


Vi t Nam và th t c xu t nh p t i đi m đ n, đ

c u s b và nghiên c u chính th c. Nghiên c u s b đ
ph

c: Nghiên

c tri n khai thơng qua

ng pháp đ nh tính, cách th c hi n là ph ng v n tr c ti p theo m u, m u đ

ch n theo ph

c

ng pháp ng u nhiên, thơng qua b ng câu h i sau khi đã tham kh o

các chun gia trong l nh v c XNC, các giáo s có nhi u kinh nghi m. Nghiên c u
chính th c đ
thu th p đ

c th c hi n b ng ph
c qua kh o sát s đ

ng pháp nghiên c u đ nh l

ng. Các thơng tin

c mã hóa và x lý thơng qua ph n m m x lý s


li u th ng kê SPSS 15.0. T đó rút ra nh ng nh n xét, đánh giá làm c s đ xu t
các gi i pháp m c tiêu nghiên c u c a đ tài.
5.

i m m i c a đ tài
-

ây là lu n v n nghiên c u chun sâu v m ng th th c đ i v i khách du

l ch qu c t .
-

xu t nh ng gi i pháp mang tính c p bách, có ý ngh a th c ti n nh m hồn

thi n h n n a c ch qu n lý th th c xu t nh p c nh Vi t Nam đ i v i khách du
l ch qu c t , theo xu th h i nh p qu c t .
6. N i dung đ tài

Lu n v n g m 88 trang ch a đ ng 33 bi u, b ng và s đ chia thành 03 ch
- Ch

ng 1. T ng quan chung v th th c (Visa) đ i v i khách du l ch qu c t
c ơng Nam Á.

KI L

trên th gi i và m t s n
- Ch

ng:


ng 2. Th c tr ng th th c du l ch Vi t Nam hi n nay, nghiên c u kh o sát

v m c đ th a mãn c a du khách qu c t đ i v i nhân t th th c và th t c xu t
nh p c nh Vi t Nam.
- Ch
t o mơi tr

ng 3. M t s gi i pháp mi n th th c du l ch, c p th th c t i đi m đ n,
ng thơng thống v th t c t i đi m đ n nh m t ng c

du l ch qu c t đ n VN.
- K t lu n và ki n ngh

3

ng thu hút khách



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

CH

NG 1: T NG QUAN CHUNG V TH TH C (VISA)
I V I KHÁCH DU L CH QU C T TRÊN TH GI I VÀ
M TS N
C ƠNG NAM Á

OBO

OKS
.CO
M

1.1. Nh ng khái ni m chung v th th c (Visa)
1.1.1. Khái ni m v th th c

- Th th c xu t hi n t khi có Nhà n
n

c, khi có s trao đ i hàng hóa gi a các

c, đ c bi t là khi có s bang giao gi a các qu c gia v i nhau. Trên th gi i t

x a đ n nay có nhi u khái ni m v th th c, tuy nhiên có m t s khái ni m đáng l u
ý sau:
-

Trung Qu c, th th c xu t hi n khi Huy n Trang kh i hành Tây du vào

tháng Tám n m Trinh Qn Ngun niên, th i vua

ng Thái Tơng (N m 627),

khi Huy n Trang dâng bi u đ Tây du, Nhà vua “xác nh n” vào bi u t u và cho
phép Huy n Trang đ
đây đ

c phép đi l i trong lãnh th


i

c hi u là s cho phép, là th th c “Trích

i

ng. S “xác nh n”

ng Tây v c ký (Bút ký

ng T ng) / Tr n Huy n Trang; Lê S n d; Nhu Truy n Minh chú gi i, NXB
Ph

ng ơng, TP.HCM n m 2007”.
-

Vi t Nam, th th c xu t hi n t th i Nhà Lê, th th c đ

c g i là gi y

thơng hành là lo i gi y ch ng nh n cho binh lính, quan l i ho c dân th
quan có th m quy n c p cho đ

ng do c

ng s khi đi cơng tác ho c đi bn bán, trên đ

ng

đi ho c đ n n i c trú n u nhà ch c trách xét h i thì xu t trình đ làm b ng ch ng.

Tồn th chép: Tháng 9 n m Giáp d n (1434), Lê Thái Tơng đã ra l nh cho các
tr n, huy n, xã, thơn, sách, trang r ng: “Khi có ng

ng hi u, là dân thì ph i có quan l , huy n chuy n đ a lên. N u là các

KI L

thì ph i có t

i t i Kinh làm vi c, n u là qn

quan đi vi c cơng hay t thì l y gi y t c a huy n mình. Còn qn nhân
ng

Kinh và

i nhà c a đ i th n, th gia n u có l nh gi y sai đi làm vi c gì thì t ng qu n,

t ng tri nha y hay nhà y c p gi y t . Qn hay dân đi bn bán c ng ph i xin
gi y thơng hành c a quan l , huy n. Tu n ki m các tr n và ng
d cđ

ng thu , đ

thơng hành đ

i ki m sốt các n i

ng b c n ph i ng n l i khơng cho đi.” D


i tri u Lê, gi y

c c p m t cách ph bi n (Trích trong: V n b n qu n lý nhà n

cơng tác cơng v n, gi y t th i phong ki n VN/PGS V
N i, nhà XB Chính tr qu c gia 2002).
4

c và

ng ình Quy n, n i XB Hà



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Theo khỏi ni m c a Ngh nh ngy 21/12/1911 c a Th ng c Ton
quy n

ụng D

ng: Cỏc h s gi y t , c n ph i trỡnh ngoi x

cỏc ch c trỏch hnh chỏnh hay ch c trỏch t phỏp,

ụng D

ng cho

c ký ch ng nh n th th c.


Arrờtộ du 21 dộcembre 1911 du Gouverneur gộnộral de l'Indochine

OBO
OKS
.CO
M

dộsignant les autoritộs chargộes de lộgaliser les piốces destinộes ờtre produites
hors de l'Indochine, soit devant l'autoritộ administrative, soit devant l'autoritộ
judiciaire

(Journal officiel de l''Indochine franỗaise, Ngy 25/12/191 - S 103, tr.2711.)
- Theo t i n ti ng Vi t (Hong Phờ - Vi n ngụn ng h c/T i n ti ng Vi t
1994), a ra khỏi ni m: Th th c l d u th th c c a c quan i di n c a m t
n

c ngoi úng trờn m t h chi u, cho phộp ng

ho c r i kh i n

c ú.

i mang h chi u vo, i qua

- Theo khỏi ni m c a B Ngo i giao Trung Qu c: Th th c l s xỏc nh n
ho c ghi nh n c a vi c ng ý trờn h chi u h p phỏp v cú giỏ tr ho c gi y t i
l i c a ng

in


phũng i di n,
ngoi.

c ngoi ho c cụng dõn c a n

c mỡnh, th th c

cc pb iV n

i s quỏn, Lónh s quỏn c a m t chớnh ph chớnh th c

ú l m t i u ki n h p phỏp c n thi t, th hi n r ng b n ó

n

c

c phộp

nh p c nh, xu t c nh qua biờn gi i qu c gia ú, núi cỏch khỏc th th c l m t s
xỏc nh n b ng ch ng nh p c nh h p phỏp.

A Visa is the remark, annotation or seal of approval on a legal and valid
passport or other travel credentials of a foreign or domestic citizen, which is issued
by the international representative of a sovereign government, an Embassy or

KI L

Consulate. It is a necessary legal requirement indicating that you are permitted to
enter and exit that country's frontier, also we may say, the visa is an annotating-like

proof of legal entry.

- Theo B N i v Malaysia (Malaysia Ministry of Home Affairs): Th th c l
s xỏc nh n trong h chi u ho c gi y t i l i khỏc
ngoi, th hi n r ng ng
phộp ó

c cụng nh n c a n

c

i ny ó n p n xin phộp nh p c nh Malaysia v s cho

c ch p thu n (A visa is an endorsement in a passport or other

recognized travel document of foreigner indicating that the holder has applied for
permission to enter Malaysia and that permission has been granted).

5



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Theo khỏi ni m c a t i n ti ng Anh Oxford advanced, xu t b n t i Oxford
n m 2005: Th th c l m t cỏi m c ho c m t cỏi d u hi u do nhõn viờn i di n c a m t
n

c ngoi ỏnh trờn passport cho phộp ng

n


c ú.

i cú h chi u vo, i qua ho c r i kh i

OBO
OKS
.CO
M

- Theo khỏi ni m c a World book (Bỏch khoa ton th v t i n) xu t b n
t i Chicago n m 2001: Th th c l m t s ch p thu n m nhõn viờn i di n nh
n

c t trờn h chi u cho th y r ng h chi u ny cũn hi u l c. Nh ng ng

i

i di n c a qu c gia m khỏch du l ch s n s c p th th c. Th th c ch ng nh n
r ng h chi u c a khỏch du l ch ó

c ki m tra v

lm th t c di trỳ sau ú s cho phộp ng
chớnh ph c a m t n
t ch i c p visa cho ng

c ch ng th c. Nhõn viờn

i c m visa vo qu c gia c a mỡnh. N u


c khụng mu n cho m t ng

i no ú vo n

c mỡnh cú th

i ú.

Nh v y, t th i xa x a ó cú th th c v i nhi u tờn g i khỏc nhau nh ng khỏi
quỏt nh t: Th th c l s xỏc nh n v cho phộp c a m t qu c gia cú ch quy n
trờn h chi u ho c gi y t thay th h chi u cú giỏ tr i v i m t cụng dõn c a
m tn

c khỏc

c phộp nh p c nh, xu t c nh, quỏ c nh vo qu c gia ú.

1.1.2. B n ch t v ch c n ng c a th th c
1.1.2.1. B n ch t c a th th c

Ngy nay, quan h qu c t ngy cng m r ng trong th i k ton c u húa. Cỏc
qu c gia trờn th gi i ngy cng cú quan h tựy thu c l n nhau nhi u h n. Vỡ v y,
b n ch t c a th th c khụng ch duy nh t l bi u hi n thỏi chớnh tr c a qu c gia
ny i v i qu c gia khỏc trong th i k chi n tranh l nh. B n ch t c a th th c hi n
nay l: S bi u hi n ng x v quan h qu c gia gi a cỏc qu c gia c l p cú

KI L

ch quy n. Th th c, th hi n tớnh ch t, m c trong quan h ngo i giao, kinh

t v an ninh c a qu c gia ny i v i qu c gia khỏc.
1.1.2.2. Ch c n ng c a th th c
Th th c cú vai trũ quan tr ng, trong quan h ngo i giao, kinh t , v n húa qu c
t v m b o ch quy n, an ninh qu c gia gi a cỏc qu c gia trờn th gi i. Ch c
n ng chung c a th th c l: M t ph
n

ng cỏch phự h p

c c m quy n. Nh c m quy n ch n ph

c l a ch n b i Nh

ng cỏch phự h p duy trỡ an ninh,

i ngo i, ch quy n qu c gia, s tụn nghiờm v b o v qu c gia ú.

6



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- V ngo i giao, theo lu t qu c t ng
trong h chi u ú

ch

i mang h chi u ngo i giao cú th th c

ng quy n u ói mi n tr ngo i giao. Tuy nhiờn, trong


quan h ngo i giao qu c t c ng cú nh ng tr

ng h p, khỏch m i c a m t qu c gia

s d ng h chi u cụng v ho c h chi u ph thụng
i ú c ng

ch

ng quy n u ói mi n tr ngo i giao.

OBO
OKS
.CO
M

(Diplomatic visa), thỡ ng

c c p th th c ngo i giao

- Trong vi c m b o ch quy n, an ninh qu c gia, th th c
phộp, ch p thu n c a m t qu c gia cú ch quy n,

m c r ng rói hay h n ch i

v i cụng dõn c a m t qu c gia khỏc xu t nh p c nh n
gỡ u ph i

c c p l s cho


c mỡnh v i b t c m c ớch

c xem xột t gúc m b o ch quy n v an ninh qu c gia.

- Th th c gúp ph n quan tr ng phỏt tri n kinh t c a m t qu c gia. Th th c
d dng, thụng thoỏng s t o i u ki n thu n l i cho cỏc ho t ng th

ng m i qu c

t , u t , chuy n giao cụng ngh qu c t ... c bi t l thu hỳt khỏch du l ch qu c t .
1.1.3. Phõn lo i th th c v n i dung c a th th c
1.1.3.1. Phõn lo i th th c theo hỡnh th c

Trờn th gi i hi n nay, th th c cú hai hỡnh th c chớnh l:
- Th th c

c c p dỏn trong h chi u.

- Th th c

c c p r i (khụng c p dỏn vo h chi u).

1.1.3.2. Phõn lo i th th c theo th i gian

Nhỡn chung cỏc qu c gia trờn th gi i, c n c vo th i gian, m c ớch chuy n i
c a du khỏch, ng n hay di, i l i m t l n hay nhi u l n, ó phõn th th c thnh 03 lo i
c b n sau:

- Th th c m t l n (Single Entry Visa) .


KI L

- Th th c nhi u l n (Multiple Entry Visa).
- Th th c quỏ c nh (Transit Visa).

1.1.3.3. Phõn lo i th th c theo m c ớch chuy n i.
Ngy nay, cỏc qu c gia trờn th gi i phõn chia th th c thnh nhi u lo i khỏc
nhau d a trờn c s m c ớch nh p xu t c nh khỏc nhau c a du khỏch qu c t .
Nhi u lo i th th c nh : Th th c ngo i giao, th th c cụng v , th th c th

ng m i,

lao ng, nh p c , du l ch Tuy nhiờn, h u h t cỏc qu c gia trờn th gi i u xu t
phỏt t 03 lo i th th c chớnh l th th c ngo i giao, th th c cụng v v th th c
th

ng. Trong ú i v i th th c th

ng, tựy theo t ng n

7

c, th th c

c phõn



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

lo i khỏc nhau, cú ký hi u riờng. Nh ng qu c gia phỏt tri n thỡ th th c
chia, chi ti t, c th v ph c t p h n. Sau õy l m t s lo i th th c th

c phõn
ng

m t

s qu c gia trờn th gi i:
M : Hi n nay, ngoi cỏc lo i th th c ngo i giao, cụng v v th th c nh


OBO
OKS
.CO
M

c , cũn cú th th c khụng nh c (Non-Immgrant Visas). Th th c khụng nh c
c chia nh thnh 11 lo i chớnh, theo cỏc ký hi u sau:

- Tourist/Business visa(B1/B2): Th th c du l ch/ th
- Maid/servant visa(B1): Th th c c p cho ng
xu t kh u lao ng.

ng m i.

i lm thuờ, giỳp vi c nh,

- Student visa(F or M): Th th c du h c.


- Exchange Program visa(J): Th th c ch

ng trỡnh trao i v n húa

- Temporary Workervisa (H): Th th c lao ng cú th i h n.
- USSFTA Temporary Worker (H1B1): Th th c m u d ch t do.
- Intra-company Transfer (L): Th th c c p cho ng

in

c ngoi trong m t

ti u bang, m t thnh ph nh t nh.

- Treaty Trader/Investor visa (E): Th th c h p tỏc th

ng m i, u t .

- Journalist visa (I): Th th c bỏo chớ.

- Transit visa(C1): Th th c quỏ c nh.
- Other visa: Th th c khỏc .

Anh: Phõn chia thnh cỏc lo i th th c chớnh sau:
- Work Visa: Th th c lao ng.

- Student Visa Requirements: Th th c du h c.

KI L


- Visitor Visa: Th th c tham quan.
- Transit Visa: Th th c quỏ c nh.
- Tourist Visa: Th th c du l ch.

- Working Holiday Visas: Th th c lao ng cú th i h n.
Trung Qu c: Hi n nay, th th c xu t nh p c nh Trung qu c
thnh 4 lo i sau: Th th c ngo i giao, th th c cụng v th
vi ng, th th c th

ng, theo ú, th th c Trung Qu c

c phõn chia

ng m i, th th c th m

c chia thnh 8 lo i c th

v i cỏc ký hi u C, D, G, J-1, J-2, L, X, Z ()
- C Visa (Crewmember Visa): Th th c cho thnh viờn t bay.

8



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- D Visa (Residence Visa): Th th c nh c .
- F Visa (Business/Visit Visa): Tham quan, nghiờn c u khoa h c, th

ng m i.


- G Visa (Transit Visa): Th th c quỏ c nh.
- X Visa (Study/Student Visa): Th th c nghiờn c u, h c t p.

OBO
OKS
.CO
M

- Z Visa (Work Visa): Th th c lao ng.

- J Visa (J-1; J-2 :Journalist Visa): Th th c ho t ng bỏo chớ (cú 02 lo i J-1 v j-2).
- L Visa (Tourist Visa): Th th c du l ch

Thỏi Lan: Thỏi Lan chia th th c thnh 03 lo i chớnh sau:
- Th th c khụng nh c
th

(NON - IMMIGRANT VISA) v i m c ớch

ng m i, h i ngh , nghiờn c u, giỏo d c, lao ng, on t gia ỡnh
- Th th c du l ch (TOURIST VISA) v i m c ớch du l ch, gi i trớ.
- Th th c quỏ c nh (TRANSIT VISA) v i m c ớch thi u th thao, ho t

ng c a phi hnh on.

Malaysia: Malaysia chia ra 03 lo i th th c sau:

- Th th c 01 l n (Single Entry Visa), c p cho cỏc ho t ng xó h i v du l ch.
- Th th c nhi u l n (Multiple Entry Visa), c p cho cụng dõn cỏc n
yờu c u ph i cú th th c nh p c nh Malaysia v i m c ớch th


c

c

ng m i, ho t ng

trao i gi a cỏc chớnh ph v i nhau.

- Th th c quỏ c nh (Transit Visa), c p cho cụng dõn cỏc n
ph i cú th th c nh p c nh Malaysia i n

c

c yờu c u

c khỏc.

Vi t Nam: Phỏp l nh n m 2000 v xu t c nh, nh p c nh, c trỳ c a ng i n c
ngoi t i Vi t Nam, m c 2, i u 7 quy nh: Th th c Vi t Nam g m cỏc lo i chớnh sau õy:

KI L

- Th th c m t l n, cú giỏ tr s d ng 01 l n trong th i h n khụng quỏ 12 thỏng.
- Th th c nhi u l n, cú giỏ tr s d ng nhi u l n trong th i h n khụng quỏ 12
thỏng. Th th c

c chia thnh cỏc lo i chi ti t v i cỏc ký hi u sau:

- A1,A2, A3: Th th c ngo i giao c p cho cỏc

ng, Nh n

on i bi u c p cao c a

c, Qu c h i v Chớnh Ph .

- B1,B2,B3,B4: Th th c cụng v c p cho khỏch m i lm vi c c p B , ngang
B , th c hi n d ỏn u t , doanh nghi p, v n phũng i di n.
- C1: C p cho ng

in

c ngoi vo Vi t Nam du l ch.

- C2: C p cho ng

i vo Vi t Nam v i m c ớch khỏc.

9



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- D: C p cho ng

in

c ngoi vo Vi t Nam khụng cú c quan, t ch c cỏ

nhõn m i, ún (th th c ký hi u D cú th i h n 15 ngy v khụng


c gia h n, cỏc

th th c khỏc cú th i h n t 30 ngy tr lờn).
1.1.4. N i dung c a th th c

- S th th c.

OBO
OKS
.CO
M

- Th th c c a cỏc qu c gia trờn th gi i u cú nh ng n i dung c b n sau:
- Ký hi u th th c (nh

A1,B1,C,Z.).

- Th i h n c a th th c, s l n xu t nh p c nh.

- H tờn, ngy thỏng n m sinh, s h chi u c a ng

i

c c p th th c.

- Ngy thỏng c p, c quan c p, ch ký c a viờn ch c cú th m quy n v d u
c a c quan c p th th c.

- Ghi chỳ: Tr em i cựng (n u cú).

1.1.5. Tớnh h p l c a th th c

Trờn th gi i hi n nay ang cú nhi u t ch c t i ph m qu c t lm gi h
chi u, th th c v i m c ngy cng tinh vi v hi n i nh m trỏnh s phỏt hi n,
u tranh ng n ch n c a cỏc c quan di trỳ, xu t nh p c nh cỏc n
Th th c

c trờn th gi i.

c lm gi v i nhi u m c ớch khỏc nhau, trong ú cú m c ớch du l ch,

nh p c b t h p phỏp Vỡ v y, m b o cho vi c nh p c nh c a du khỏch vo
cỏc n

c

c h p phỏp, du khỏch b t bu c ph i cú m t th th c h p l . V y th

th c h p l l gỡ? Th th c h p l l: Th th c cũn nguyờn v n, cũn giỏ tr s d ng,
theo ỳng m u quy nh do c quan cú th m quy n c a qu c gia c p,

cc p

theo h chi u cũn giỏ tr s d ng, khụng s a ch a, t y xúa.

KI L

Theo khỏi ni m trờn, tớnh h p l c a th th c g m nh ng i m c b n sau:
- L th th c cũn nguyờn v n (V hỡnh th c), cũn giỏ tr s d ng do c quan
cú th m quy n c a qu c gia c p, theo ỳng m u quy nh c a qu c gia ú (Kớch

th

c, mu s c, ký hi u, th i h n v n i dung th th c).
- Th th c

c c p theo h chi u cũn giỏ tr s d ng.

- Th th c khụng s a ch a, t y xúa lm thay i n i dung, hỡnh th c c a th
th c (n u cú, ph i cú s xỏc nh n c a c quan cú th m quy n c p th th c).
- Ch ký v con d u trong th th c ph i l ch ký c a cỏ nhõn, c quan cú
th m quy n c a qu c gia ú cụng nh n.

10



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
1.2. S tỏc ng c a th th c i v i du l ch qu c t
1.2.1. S t ng tr

ng khỏch du l ch trờn th gi i v doanh thu t du l ch

trong h n 5 th p k qua (1950 - 2007).
i i du l ch

Theo s li u th ng kờ c a T Ch c Du l ch th gi i (WTO), s ng

689,2 tri u l
l


t khỏch n m 1950, n n m 2000 l

OBO
OKS
.CO
M

th gi i khụng ng ng t ng lờn. T 25,3 tri u l

t khỏch. N m 2005 l 808,3 tri u l

t khỏch, n m 2007 l 889 tri u

t khỏch. M c t ng doanh thu v du l ch vo n m 2000

m c k l c g p 225,95

l n so v i n m 1950 (N m 1950 l 2,1 t USD, n m 2000 l 474,5 t USD). N m
2007 du l ch ton c u ó em l i ngu n thu t i 735 t USD, t o vi c lm cho g n 300
tri u ng

i. Theo s li u c a WTO, n m 2004 cú 10 qu c gia cú thu nh p v du l ch

cao hng u trờn th gi i, l nh ng qu c gia cú n n kinh t phỏt tri n. M i n m,
ngnh du l ch thu nh p hng ch c t USD cho cỏc qu c gia ny, ng u l M 74,5
t USD, Phỏp 45,2 t USD, Tõy Ban Nha 40,8 t USD Khỏch du l ch qu c t n
t p trung vo khu v c Chõu u v Chõu M l nh ng n
nh M , Phỏp, Tõy Ban Nha, Anh,

c cú n n kinh t phỏt tri n


c, í n i ngnh cụng nghi p du l ch phỏt

tri n m nh, cú nhi u danh lam th ng c nh, di tớch l ch s v n húa n i ti ng th gi i.
Tuy nhiờn nh ng n m g n õy, khỏch du l ch qu c t n khu v c Chõu TBD ang cú chi u h

ng t ng lờn theo B ng 1.1 d

i õy.

B ng 1.1. T l t ng tr

ng v th ph n khỏch du l ch cỏc khu v c trờn th gi i
n v tớnh: Tri u l

KHU V C

T NG GI M
(%)

BQ T NG
5 n m (%)

TH PH N
KHCH
(%)
2000 - 2005 2000 2005

04/03 05/04 05/04


05/00

-1,7

10,0

5,5

42,2

119,1

3,2

100

100

0,3

4,2

4,3

18,1

47,7

2,3


57,5

54,9

-9,4

27,3

7,4

10,8

44,8

7,0

16,2

19,3

-3,1

11,2

5,8

7,3

4,8


0,8

18,6

16,5

Chõu Phi

4,1

8,4

10,1

3,4

8,5

5,4

4,1

4,5

Trung ụng

2,9

19,3


7,3

2,5

13,2

8,8

3,7

4,8

Ton TG
Chõu u
Chõu TBD
Chõu M

KI L

03/02

T NG GI M
(Tri u khỏch)

t khỏch.

Ngu n: T ch c Du l ch Th gi i (WTO)
11




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Khu v c Chõu u l khu v c thu hỳt du khỏch qu c t nhi u nh t, n m 2005
chi m 54,9% th ph n khỏch du l ch qu c t .
Tuy nhiờn, khu v c Chõu -TBD l khu v c cú t c t ng tr
l ch cao, bỡnh quõn 7%/n m (ch sau khu v c Trung

ụng 8,8%/n m). Theo giỏm

c Hi p h i du l ch Chõu -TBD- PATA (Mr

OBO
OKS
.CO
M

c trung tõm nghiờn c u chi n l

ng khỏch du

John Koldowski) khỏch du l ch qu c t n khu v c Chõu -TBD n m 2007, l 380
tri u khỏch, t ng 7,1% so v i n m 2006

Theo T Ch c Du l ch Th gi i, n n m 2010, s ng
gi i s l: 1.006,4 tri u ng
n m 2020 s g n 1.6 t ng

i i du l ch trờn th

i, t ng 78,31% so v i n m 1995 (565,4 tri u ng


i, g p g n 2 l n n m 2005 (808,3 tri u ng

khỏch du l ch qu c t n khu v c Chõu -TBD s t ng tr

i).

i),

c bi t

ng r t nhanh, n m

1995, chi m 14,4% th ph n ton th gi i thỡ n n m 2020 s chi m 25,5% th
ph n khỏch du l ch qu c t (kho ng 397,2 tri u khỏch). Khu v c Chõu u v n
chi m t tr ng l n chi ph i th ph n khỏch qu c t v t ng tr

ng n nh nh ng ó

cú ph n ch ng l i, n u n m 1995 chi m 59,8% th ph n thỡ n n m 2020 ch cũn
45,9%.

Theo i u tra m i õy c a Hi p h i du l ch Chõu TBD (PATA) cho th y
khu v c Chõu -TBD v n l khu v c h p d n du l ch nh t trờn th gi i, thu hỳt
60% du khỏch trờn ton c u. Theo

c tớnh c a t ch c ny, du l ch s em l i cho

khu v c 110 t USD trong vũng 3 n m t i.


Kinh t th gi i ngy cng phỏt tri n, thu nh p xó h i t ng lờn, thu nh p cỏ
nhõn khụng ng ng

c ngoi c a con

i ngy cng t ng lờn. Ngy nay, kinh doanh du l ch qu c t ang tr thnh

KI L

ng

c nõng cao, nhu c u gi i trớ, du l ch ra n

ngnh kinh doanh h p d n, ngnh cụng nghi p m i nh n

nhi u qu c gia trờn th

gi i, doanh thu t ngnh cụng nghi p khụng khúi ny chi m t tr ng ngy cng l n
trong c c u GDP qu c gia.

1.2.2. Tỏc ng c a th th c i v i du l ch qu c t
1.2.2.1. Tỏc ng tớch c c c a th th c i v i du l ch qu c t
Nh chỳng tụi ó trỡnh by

trờn v s t ng tr

ng khỏch du l ch th gi i v

doanh thu t du l ch h n 5 th p k qua (1950 - 2007), t l t ng tr


12

ng v th ph n



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
khỏch du l ch cỏc khu v c trờn th gi i, c ng nh d bỏo khỏch du l ch qu c t n
cỏc khu v c trờn th gi i trong nh ng n m t i.
Qua phõn tớch trờn cú th th y, du l ch qu c t ó kh ng nh vai trũ c a mỡnh l
m t trong nh ng ngnh cụng nghi p then ch t trong l nh v c d ch v

nhi u qu c

OBO
OKS
.CO
M

gia trờn th gi i, em l i l i nhu n ngy cng cao. Trong th gi i ton c u húa hi n
nay, khụng ch cú du l ch n thu n m h u h t cỏc ho t ng th

ng m i, u t ,

giao l u v n húa qu c t , m phỏn, ký k t h p ng, h i ngh , h i th o... u cú s
tham gia c a y u t du l ch, sau cỏc ho t ng ny. Du l ch qu c t luụn g n li n
v i th th c du l ch. Th th c du l ch l m t trong nh ng y u t c u thnh du l ch
qu c t , nú l m t trong nh ng i u ki n c n thi t v quan tr ng u tiờn, quy t nh
i v i chuy n i du l ch c a du khỏch ra n


c ngoi.

Do t m quan tr ng c a th th c du l ch v nh h

ng c a nú i v i vi c thu

hỳt khỏch du l ch qu c t nờn nhi u qu c gia trờn th gi i nh M , Anh, Phỏp, Tõy
Ban Nha,

c, í, Trung Qu c, Nh t B n, Hn Qu c.. ó mi n th th c ho c c p th

th c v i c ch r t d dng i v i du khỏch qu c t .
Trong khu v c

ụng Nam , cỏc n

c phỏt tri n v du l ch nh Thỏi Lan,

Malaysia, Singapore, ó mi n th th c du l ch cho du khỏch qu c t
qu c gia trờn th gi i, m i n m thu hỳt hng ch c tri u l

h u h t cỏc

t khỏch qu c t n. N m

2005, Thỏi Lan ún 11,52 tri u khỏch qu c t , doanh thu g n 10 t USD, n m 2006
ún 13.8 tri u khỏch, n m 2007 l 14,18 tri u khỏch, doanh thu h n 10,343 t USD
v m c tiờu l 20 tri u khỏch qu c t vo n m 2008. Malaysia, n m 2005 ún 16,43
tri u khỏch, n m 2006 ún 17,55 tri u khỏch. N m 2007, ún 20,97 tri u khỏch,
doanh thu 46,1 t Ringgit (h n 14 t USD).


KI L

Nh v y, vai trũ c a th th c th cú tỏc ng tớch c c n vi c thu hỳt du khỏch
qu c t , trong ú mi n th th c du l ch l m t trong nh ng y u t quan tr ng hng
u, ang l xu th c a th gi i h i nh p ngy nay.
1.2.2.2. Tỏc ng h n ch c a th th c i v i du l ch qu c t
Nh ó trỡnh by

cỏc ph n trờn, th th c cú vai trũ quan tr ng trong quan h

qu c t . Tuy nhiờn, th th c c ng cú nh ng m t h n ch c a nú i v i vi c thu hỳt
khỏch du l ch qu c t . Trong ú, hai v n c b n nh t c n ph i l u ý nh sau:

13



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- C ch qu n lý th th c khó kh n, ch t ch c a m t qu c gia s
đ n tâm lý c a du khách, làm h n ch s l

nh h

ng

ng khách du l ch đ n qu c gia đó.

- N u c p th th c du l ch, mi n th th c du l ch q thơng thống và d dàng,
đ ng th i khơng có chính sách, bi n pháp qu n lý ch t ch đ i v i khách du l ch qu c


OBO
OKS
.CO
M

t , thì các ph n t kh ng b , t i ph m qu c t , di dân trái phép, s d ng h chi u
gi ...l i d ng th th c du l ch, mi n th th c du l ch nh p c nh gây nh h
ph

ng và

ng h i đ n an ninh qu c gia, tr t t an tồn xã h i và đ i ngo i c a b t c m t

qu c gia nào trên th gi i.

1.3. Tình hình áp d ng th th c du l ch
1.3.1. Th th c du l ch

m ts n

m ts n

c

c trên th gi i

Ngày nay, h u h t các qu c gia trên th gi i đ u coi tr ng v n đ th th c đ i
v i du khách qu c t v i xu th t o đi u ki n d dàng v c p th th c du l ch, mi n
th th c đ thu hút du khách qu c t , đ ng th i qu ng bá hình nh đ t n


c mình và

kinh doanh du l ch. Tuy nhiên, tùy theo tình hình an ninh, chính tr th gi i và khu
v c và m c đ quan h ngo i giao gi a các qu c gia, m c đ đ m b o an ninh, ch
quy n qu c gia, mà vi c mi n th th c nói chung và mi n th th c du l ch nói riêng
đã đ

c quy đ nh r t ch t ch , chi ti t và r t ph c t p nh t là các n

c cơng nghi p

phát tri n nh EU, B c M , Trung Qu c, Nh t B n, Hàn Qu c…, sau đây là th
th c du l ch

m ts n

c trên th gi i:

- EU g m 27 qu c gia (tính đ n n m 2007), cơng dân các n
trong kh i, khơng c n th th c. Du khách n
m tn

c EU đi l i

c ngồi nh p c nh EU, có th th c vào

c nào đó c a EU thì có th đi b t c n

c nào trong EU.


KI L

- Anh: Mi n th th c cho h n 70 qu c gia và vùng lãnh th .
- Pháp: Mi n th th c h n 80 qu c gia và vùng lãnh th

(TIM-Travel

Information Manual, tháng 05.2008)
- Hoa k : Mi n th c cho cơng dân c a 27 qu c gia và vùng lãnh th (Trong
khi đó có t i 168 qu c gia và vùng lãnh th mi n th th c cho cơng dân Hoa K .
(Hoa K

có quan h

ngo i giao v i 171 qu c gia và vùng lãnh th ,

(www.usinfo.state.gov/infousa).
- Trung Qu c: Mi n th th c cho cơng dân 64 qu c gia (Ch y u h chi u
ngo i giao, h chi u cơng v ). Cơng dân Nh t B n, Singapore, Brunei s d ng h

14



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
chi u th

ng đi du l ch mi n th th c 15 ngày. Mi n th th c du l ch cho công dân


c a 20 qu c gia, tham quan, du l ch

o H i Nam, th i h n 15 ngày

()
- Nh t B n: Mi n th th c cho 62 qu c gia và vùng lãnh th .

OBO
OKS
.CO
M

- Hàn Qu c: Mi n th th c cho 96 qu c gia và vùng lãnh th (49 qu c gia m c
đích du l ch và th m vi ng, 47 qu c gia cho h chi u ngo i giao và công v ).
1.3.2. Th th c du l ch

m t s n

c phát tri n du l ch trong khu v c

ASEAN (Malaysia, singapore và Thái Lan)
Khu V c

ông Nam Á bao g m 10 qu c gia (Ch a tính

s li u th ng kê B ng 1.2 d

ông Ti Mo). Theo

i đây và đánh giá c a Di n đàn Du l ch ASEAN


(ATF), n m 2006, du khách qu c t đ n các n

c ASEAN h n 56,4 tri u l

t

khách, t ng 8,18% so v i n m 2005. N m 2007 theo s li u thông kê ch a đ y đ ,
khách qu c t đ n các n
n m 2006.

c ASEAN h n 60,9 tri u l

t khách, t ng 7,98% so v i

B ng 1.2. Khách du l ch qu c t đ n 10 qu c gia
giai đo n (2001-2007)

ông Nam Á (ASEAN),

n v tính: Tri u l

2001

Brunây

1,082

Campuchia


0,605

Indonesia

5,154

Lào

0,674

Malaysia

12,775

Myanmar

0,475

Philippin

2002

2003

2004

2005

2006


2007

1,117

1,057

1,121

1,271

0,786

0,701

1,055

1,422

1,700

2,015

5,033

4,467

5,321

5,002


4,871

5,506

0,736

0,636

0,895

1,095

1,215

13,292

10,577

15,703

16,431

17,547

20,973

0,487

0,597


0,657

0,662

0,630

0,644

1,797

1,933

1,907

2,291

2,623

2,843

3,092

Singapore

7,523

7,567

6,127


8,329

8,943

9,748

10,276

Thái Lan

10,083

10,799

10,004

11,651

11,624

13,822

Vi t Nam

2,330

2,628

2,429


2,928

3,468

3,583

4,229

T ng s

42,547

44,413

38,511

50,598

52,541

56,400

60,9148

KI L

Tên QG

t khách


Ngu n: WTO và Ban th ký ASEAN và c quan qu n lý du l ch các n
v c ông Nam Á. “ ông Ti Mo” ch a có s li u.

15

14,18

c trong khu


×