THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
---1 ---
CH
NG 1
OBO
OKS
.CO
M
T NG QUAN
1.1 Lý do hỡnh thnh ti
Ngy nay, trong i u ki n kh c nghi t c a th
ng tr
ng, c nh tranh v ngu n
nhõn l c luụn l v n núng b ng t i cỏc cụng ty. V b i v y, thu hỳt nhõn ti,
cỏc doanh nghi p khụng ng ng hon thi n chớnh sỏch phỏt tri n ngu n nhõn l c
m theo ú, m c l
ng th
ng cựng nhi u ch ói ng khỏc luụn
c lónh
o cỏc doanh nghi p c bi t quan tõm.
V n qu n lý con ng
i bao g m nhi u khớa c nh : ch m cụng, tớnh l
ng,
sng l c, tuy n d ng nhõn viờn, o t o, hu n luy n, ỏnh giỏ cụng vi c c a nhõn
viờn, so n th o cỏc chớnh sỏch l
ng th
ng, cỏc ch ói ng lao ng
Nh ng m t trong nh ng v n quan tr ng nh t m cỏc chuyờn gia qu n tr nhõn
s khụng th b qua l vi c ho ch nh v th c hi n cỏc chi n l
c phỏt tri n
ngu n nhõn l c, thu hỳt nhõn ti v lm vi c cho cụng ty ng th i khụng h
th p th m v i tõm lý ng nỳi ny trụng nỳi n .
Theo k t qu t
m t nghiờn c u c a hai cụng ty Walker Information v
Hodson Institute g n õy cung c p m t s thụng tin v s trung thnh c a nhõn
viờn trong doanh nghi p nh sau :
Ch cú 24% nhõn viờn th y r ng h th t s trung thnh, th t s cam k t
KI L
X
úng gúp vo nh ng m c tiờu, nh ng ho t ng c a cụng ty v s n sng
l i lm vi c trong doanh nghi p ớt nh t hai n m.
X
Cú n 33% nhõn viờn trong doanh nghi p khụng h cú m t cam k t,
m t k ho ch t n t i trong doanh nghi p lõu di.
X
Nh ng cú n 39% nhõn viờn
c xem l b mi n c
l i lm vi c ch vỡ m t vi nguyờn nhõn no ú (l
ng lm vi c. H
ng b ng, v n , quen
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
---2 ---
bi t, ch tỡm vi c khỏc) m ch ng h cú m t k ho ch c th no nh m
mang l i l i ớch cho doanh nghi p.
T t c nh ng nh qu n lý, nh ng ch doanh nghi p u nhỡn nh n r ng h ph i
tỏc h i th
OBO
OKS
.CO
M
luụn tr giỏ r t cao cho vi c ra i c a nh ng c ng s then ch t. M t trong nh ng
ng th y l s ra i c a nh ng c ng s then ch t s kộo theo nh ng
khỏch hng sang tr ng. Cỏc nghiờn c u cho th y cú n 70% lý do khỏch hng r i
b doanh nghi p u liờn quan n s ra i c a nh ng nhõn viờn then ch t. Khụng
nh ng th , n u liờn t c cú s ra i c a nh ng nhõn v t then ch t thỡ s gõy nờn
nh ng c n súng ng m ra i c a ton th nhõn viờn cũn l i.
Hi n nay,
Vi t Nam v n lm sao gi chõn
c nhõn viờn l m t v n
au u cho cỏc nh qu n lý c a cỏc doanh nghi p Vi t Nam, c bi t l sau khi
Vi t Nam gia nh p WTO, cỏc doanh nghi p trong n
c cú nhu c u m r ng s n
xu t kinh doanh thỡ ngoi vi c r t c n ngu n nhõn l c cú cú ch t l
cũn ph i bi t cỏch lm th no gi chõn
ng cao, thỡ
c nh ng nhõn viờn cú n ng l c
trỏnh vi c b ch y mỏu ch t xỏm, õy l v n s ng cũn c a cỏc doanh nghi p.
Nh v y, v n t ra l cỏc doanh nghi p c n ph i nh n d ng, xem xột, ỏnh giỏ
ỳng cỏc y u t cú nh h
ng n s trung thnh c a nhõn viờn, d a trờn c s ú
doanh nghi p s cú nh ng h
ng i phự h p trong cụng tỏc qu n tr ngu n nhõn
l c, nh m cú nh ng ng thỏi tớch c c gi chõn nh ng nhõn ti cho doanh
nghi p trỏnh hi n t
ng ch y mỏu ch t xỏm trong t
ch c.
nh h
ú l lý do tụi ó
ng n s trung thnh c a nhõn viờn trong t
KI L
ch n ti Cỏc y u t
ng lai.
1.2 M c tiờu nghiờn c u
M c tiờu c a ti ny l :
ĩ Xỏc nh cỏc y u t
nh h
doanh nghi p hi n nay.
ng n s trung thnh c a nhõn viờn trong cỏc
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
---3 ---
ĩ
ng m c
ol
nh h
ng c a m t s y u t n s trung thnh c a nhõn
viờn.
ĩ Bờn c nh ú, nghiờn c u ny c ng cú th úng gúp cho cỏc nghiờn c u t
i lao ng trong cỏc doanh nghi p nh m
1.3
it
it
OBO
OKS
.CO
M
t sõu h n v s trung thnh c a ng
cú nh h
ng
ng nõng cao kh n ng qu n tr ho c u t c a doanh nghi p.
ng v ph m vi nghiờn c u
ng nghiờn c u l nh ng ng
i hi n nay ang lm vi c trong cỏc t ch c
kinh t nh : Cụng ty trỏch nhi m h u h n, Cụng ty c ph n, Doanh nghi p t
nhõn, Cụng ty nh n
ngoi.
c, Cụng ty liờn doanh, v Doanh nghi p 100% v n n
c
Vỡ n ng l c v th i gian cú h n, cỏ nhõn tụi s nghiờn c u trờn c s i u tra
cỏc i t
ng hi n ang lm vi c trong cỏc doanh nghi p
Minh v i v trớ cụng tỏc l : nhõn viờn, t tr
1.4 Ph
Thnh ph H Chớ
ng/chuyờn viờn, qu n lý.
ng phỏp nghiờn c u
Vi c nghiờn c u th c hi n theo 2 giai o n :
Giai o n 1 : s d ng ph
ng phỏp nghiờn c u nh tớnh nh m kh ng nh v
b sung nh ng tiờu chớ ỏnh giỏ, i u ch nh thang o v xõy d ng b ng cõu h i
ph c v cho quỏ trỡnh nghiờn c u nh l
Giai o n 2 : s d ng ph
ng.
ng phỏp nghiờn c u nh l
ng. T cỏc bi n o
giai o n nghiờn c u nh tớnh, xỏc nh cỏc nhõn t v cỏc thu c tớnh o
ng
l
ng. Sau khi hi u ch nh thang o cu i cựng
th c.
KI L
l
M u v thụng tin m u : kh o sỏt nh l
H Chớ Minh.
doanh nghi p
cõu h i. Ph
it
c s d ng cho ph ng v n chớnh
ng th c hi n t i khu v c Thnh ph
ng ch n m u l nh ng ng
i hi n ang lm vi c trong cỏc
Thnh ph H Chớ Minh, ti n hnh ph ng v n tr c ti p b ng b ng
ng phỏp l y m u ch n ng u nhiờn m t s h c viờn t i cỏc l p h c
ban ờm (t i ch c, v n b ng 2, cao h c, )
m t s tr
ng
i h c t i Thnh
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
---4 ---
ph H Chớ Minh (
i h c Kinh T Thnh ph H Chớ Minh,
ph H Chớ Minh,
i h c Khoa H c T Nhiờn,
hỡnh o l
i h c Cụng Nghi p, ). Mụ
ng g m 29 bi n quan sỏt, s d ng thang o Likert 5 b c kho ng (t 1:
ng húa v 07 gi thi t,
OBO
OKS
.CO
M
hũan tũan khụng ng ý n 5: hũan tũan ng ý) l
.theo
i h c M Thnh
quy t c t i thi u l : 5 x 3 = 15 m u cho m t bi n o l
ng (Bentle & Chou,
1987), do ú s m u tớnh toỏn ban u l : 29 x 15 = 435.
Thu th p v phõn tớch d li u : S d ng k thu t x lý d li u b ng ph n m m
SPSS 11.5, ti n hnh ki m nh thụng qua cỏc b
v tin c y c a bi n o l
c: (1) ỏnh giỏ s b thang o
ng b ng h s Cronbach Alpha v giỏ tr (factor
loading) b ng phõn tớch nhõn t khỏm phỏ EFA (Exploratory Factor Analysis), (2)
ki m nh cỏc gi thuy t mụ hỡnh c u trỳc v phự h p t ng th mụ hỡnh. Ti p
theo th c hi n ki m nh T-Test & phõn tớch ANOVA (Analysis Of Variance)
gi a cỏc nhúm i t
ng khỏc nhau v i cỏc thnh ph n c a mụ hỡnh c u trỳc ó
c ki m nh nh m tỡm ra s khỏc bi t cú ý ngh a c a m t vi nhúm c th .
1.5 í ngh a th c ti n c a ti
K t qu nghiờn c u xỏc nh cỏc y u t
nh h
ng n s trung thnh c a
nhõn viờn. Trờn c s ú, cỏc doanh nghi p s t p trung ngu n l c c n thi t
i u ch nh ho c xõy d ng cỏc chớnh sỏch v nhõn s cho phự h p.
ra nh ng ph
ng th c kớch thớch ng viờn nhõn viờn ỳng n, nh m gi chõn
c nhõn viờn gi i cho doanh nghi p.
KI L
1.6 K t c u lu n v n
N i dung c a lu n v n bao g m 5 ch
Ch
ng th i a
ng :
ng 1: T ng quan
G m nh ng n i dung : lý do hỡnh thnh ti, m c tiờu nghiờn c u, i t
v ph m vi nghiờn c u, ph
Ch
ng phỏp nghiờn c u, ý ngh a th c ti n c a ti.
ng 2: C s lý thuy t v mụ hỡnh nghiờn c u.
ng
---5 ---
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
G m nh ng n i dung : m t s lý thuy t v lòng trung thành c a nhân viên, các
thành ph n liên quan đ n s trung thành c a nhân viên nh : thu nh p cao, đi u
ki n làm vi c thu n l i, s phù h p m c tiêu, h tr t c p trên, đ ng nghi p ng
Ch
ng công b ng, trao quy n. Mô hình nghiên c u.
ng 3: Ph
OBO
OKS
.CO
M
h , khen th
ng pháp nghiên c u
G m nh ng n i dung : trình bày ph
ng pháp nghiên c u chi ti t, k t qu
nghiên c u đ nh tính, hi u ch nh thang đo, thông tin m u.
Ch
ng 4: K t qu nghiên c u
G m nh ng n i dung : phân tích d li u và trình bày k t qu phân tích d li u.
Ch
ng 5: K t lu n và ki n ngh
G m nh ng n i dung : tóm t t và th o lu n k t qu nghiên c u, đóng góp c a
đ tài, ý ngh a th c ti n c a đ tài và đ xu t m t s gi i pháp áp d ng k t qu
theo.
KI L
nghiên c u vào th c ti n, h n ch c a đ tài và đ xu t h
ng nghiên c u ti p
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
---6 ---
Túm t t ch
ng 1
gi chõn
c nhõn viờn cỏc doanh nghi p c n ph i nh n d ng, xem xột,
ỏnh giỏ ỳng cỏc y u t cú nh h
ng n s trung thnh c a nhõn viờn, d a trờn
ng i phự h p trong cụng tỏc qu n tr
OBO
OKS
.CO
M
c s ú doanh nghi p s cú nh ng h
ngu n nhõn l c. T lý do ny nờn ti Cỏc y u t
thnh c a nhõn viờn trong t ch c
nh h
ng n s trung
c hỡnh thnh.
M c tiờu c a ti ny l : xỏc nh cỏc y u t
c a nhõn viờn trong cỏc doanh nghi p, o l
nh h
ng m c
ng n s trung thnh
nh h
ng c a m t s
y u t n s trung thnh c a nhõn viờn.
it
ng nghiờn c u l nh ng ng
i hi n nay ang lm vi c trong cỏc t ch c
kinh t nh : Cụng ty trỏch nhi m h u h n, Cụng ty c ph n, Doanh nghi p t
nhõn, Cụng ty nh n
ngoi
c, Cụng ty liờn doanh, v Doanh nghi p 100% v n n
c
Thnh ph H Chớ Minh.
Nghiờn c u th c hi n theo 2 giai o n : nghiờn c u nh tớnh v nghiờn c u
nh l
ng.
K t c u lu n v n g m 5 ch
ng phỏp nghiờn c u, K t qu nghiờn c u, K t lu n v ki n ngh .
KI L
nghiờn c u, Ph
ng : T ng quan, C s lý thuy t v mụ hỡnh
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
---7 ---
CH
S
LÝ THUY T VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN C U
2.1 C s lý thuy t
OBO
OKS
.CO
M
C
NG 2
2.1.1 M t s v n đ v lòng trung thành c a nhân viên đ i v i t ch c
2.1.1.1 Khái ni m
Có nhi u cách ti p c n trong các nghiên c u v lòng trung thành c a nhân
viên. Trung thành có th là m t y u t thành ph n c a cam k t t ch c, c ng có
th là m t khái ni m đ c l p. Allen &Mayer (1990) chú tr ng ba tr ng thái tâm lý
c a nhân viên khi g n k t v i t ch c. Nhân viên có th trung thành v i t ch c
xu t phát t tình c m th t s c a h : h s
l
l i v i t ch c dù có n i khác tr
ng cao h n, đi u ki n làm vi c t t h n: h có th trung thành v i t ch c ch vì
h không có c h i ki m đ
c công vi c t t h n và h có th trung thành v i t
ch c vì nh ng chu n m c đ o đ c mà h theo đu i. Cook & Wall (1980) quan
tâm đ n các khía c nh hành vi c a nhân viên. Theo Mowday, Steers và Poter
(1979), trung thành là “ý đ nh ho c mong mu n duy trì là thành viên c a t ch c”.
nh ngh a n i ti ng c a Mowday v lòng trung thành t
“Duy trì” trong các nghiên c u
ng t nh khái ni m
ph m vi qu c gia trong nhi u n m li n c a vi n
Aon Consulting: nhân viên có ý đ nh
l i lâu dài cùng t ch c/doanh nghi p: s
KI L
l i t ch c/doanh nghi p m c dù có n i khác có l i đ ngh l
ng b ng t
ng đ i
h p d n h n (Stum 1999, 2001). G n đây xu t hi n v lòng trung thành. Theo
Johnson (2005) ngày nay, nhân viên “trung thành v i ngh nghi p c a h h n
trung thành v i nhà tuy n d ng” và “b n ch t trong quan h gi a nhân viên và nhà
tuy n d ng đã có nh ng thay đ i c n b n và c n đánh giá l i khái ni m trung
thành” (Reevaluating Loyalty). Trong th tr
ng lao đ ng nóng b ng hi n nay,
nhi u nhà tuy n d ng c m th y r t khó gi chân nhân viên c a mình b i s h p
d n và ti m n ng làm giàu t th tr
ng ch ng khóan (Cheryl Breetwor 2007).
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
---8 ---
Vi t Nam s xu t hi n c a hng l at cỏc nh u t n
ang thi u h t ngu n nhõn l c ch t l
cng lm cho th tr
c ngoi v cỏc ngõn hng
ng cao sau khi Vi t Nam gia nh p WTO
ng lao ng cng núng h n. Nhõn viờn a ra cỏc yờu c u
OBO
OKS
.CO
M
h cú th trung thnh v i cụng ty. M t s nhõn viờn coi thu nh p l y u t quan
tr ng hng u trong vi c lm. Nhi u nhõn viờn mu n lm vi c
cựng giỏ tr c t lừi. Nhi u ng
nh ng n i cú
i khỏc mong mu n cú c h i h c h i, phỏt tri n
b n thõn. Vớ d theo Jaerid Rossi (trớch l i t Penelope Trunk (2007) Gi ng nh
ch c n ng c a th i gian, lũng trung thnh l ý t
s h p d n khi th
ng xuyờn
c h c h i. Ng
ng h n
c, cụng vi c ch th c
c l i, Cỏc cụng ty khụng mu n
s trung thnh mự quỏng, hỡnh th c trung thnh t t nh t l khi c cụng ty v nhõn
viờn cựng cú l i. Cũn theo The Loyalty Research Center, 2004 Lũng trung thnh
c a nhõn viờn l khi nhõn viờn cú cam k t g n li n v i thnh cụng c a t ch c v
tin r ng lm vi c cho t ch c ny chớnh l s l a ch n t t nh t c a h . Theo mụ
hỡnh thang o lũng trung thnh c a nhõn viờn c a Man Power (2002), nh ng tiờu
chu n ỏnh giỏ lũng trung thnh bao g m : S n lũng gi i thi u cụng ty c a mỡnh
nh m t n i lm vi c t t; S n lũng gi i thi u cỏc s n ph m v d ch v c a cụng ty;
Cú ý nh g n bú lõu di v i cụng ty.
M t s t ng giỏm c cho r ng cỏc t ch c mu n cú m t nhõn viờn ngụi sao
trong ba n m cũn h n cú m t nhõn viờn
l i v i cụng ty su t i nh ng l c kộm
c i. Tuy nhiờn, quan i m m i v lũng trung thnh ch a ph bi n r ng rói
doanh nghi p Vi t Nam v cũn g p khú kh n trong vi c o l
cỏc
ng. Vỡ v y, nghiờn
KI L
c u ny v n s d ng nh ngh a lũng trung thnh c a Mowday v cỏc c ng s
(1979), cựng v i thang o lũng trung thnh c a nhõn viờn c a Man Power (2002).
2.1.1.2 L i ớch c a vi c xõy d ng v duy trỡ lũng trung thnh c a nhõn viờn
Giỏ tr c a lũng trung thnh c a nhõn viờn l c c k to l n, gi m thi u chi phớ
thay i nhõn viờn ch l m t vớ d nhỡn th y
c, l i ớch c a vi c gi l i nh ng
nhõn viờn cú kinh nghi m, ỏng tin c y l vụ giỏ. C ng c n ph i l u ý nh ng nh
qu n tr
ngoi 40 tu i r ng nh ng i u lm cho nhõn viờn trung thnh ngy nay
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
---9 ---
r t khỏc v i nh ng gỡ khi n cho chỳng ta trung thnh v i t ch c ngy hụm qua.
Thõm niờn cụng tỏc, kinh nghi m lm vi c, s
i u chỳng ta ngh t i u tiờn, nh ng v
n nh c a t ch c s l nh ng
t ra ngoi kinh nghi m cỏ nhõn s cho
OBO
OKS
.CO
M
chỳng ta cỏi nhỡn tũan c nh v l i ớch i v i t ch c c a vi c xõy d ng v duy trỡ
lũng trung thnh c a nhõn viờn trong b i c nh ngy nay :
-
V m t doanh thu, cỏc nhõn viờn trung thnh cú khuynh h
ng lm vi c t t
h n c nh ng gỡ khỏch hng mong i v luụn cú tinh th n lm vi c cao
kh n ng t t nh t c a h . C hai c i m ny u r t quan tr ng trong vi c
gi l i cho cụng ty nh ng khỏch hng trung thnh v em v doanh thu cao.
-
V m t chi phớ, nh ng nhõn viờn trung thnh s
l i lm vi c v i cụng ty
lõu di, t ch i nh ng l i cho m i t i th , khụng ch ng tỡm cụng
vi c m i v luụn gi i thi u cụng ty c a mỡnh l nh ng ch lm t t. C b n
thỏi ny u cú nh h
ng tớch c c n phớa c t chi phớ trong b ng cõn
i k túan c a cụng ty, vỡ cụng ty s trỏnh
c nh ng kh an chi phớ ỏng
k cho vi c thay th nhõn viờn.
Núi cỏch khỏc, thay vỡ ch t p trung vo vi c nớu gi nhõn viờn (c g ng gi l i
nh ng nhõn viờn ó quy t nh ngh vi c), cỏc nh qu n tr c n tớch c c v ch
ng h n n a trong vi c th a nh n nh ng l i ớch c a vi c tỡm hi u, qu n lý v
t ng c
ng lũng trung thnh c a nhõn viờn.
Nh v y, m c dự lũng trung thnh c a nhõn viờn
c th a nh n l hai trong
KI L
s nh ng nhõn t mang tớnh quy t nh nh t i v i s thnh cụng c a doanh
nghi p, v n khụng cú gỡ ng c nhiờn khi nh n th y r ng cỏc cụng ty v t ch c
ang ph i i m t v i nh ng thỏch th c gay g t v vi c phỏt tri n m t i ng
nhi t huy t v t n t y.
2.1.2 T ng k t m t s nghiờn c u tr
viờn
c õy v lũng trung thnh c a nhõn
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
---10 ---
Có nhi u nghiên c u v lòng trung thành c a nhân viên đ i v i t ch c, nh ng
c đây ch t p trung nghiên c u m t cách t ng quát
ph n l n các nghiên c u tr
m t m t nào đó ch n h n nh v n hóa t ch c hay phong cách lãnh đ o, … có nh
ng đ n s trung thành c a nhân viên đ i v i t ch c nh th nào. Cho nên hi n
OBO
OKS
.CO
M
h
nay ch a có m t nghiên c u nào đ c p đ n t ng y u t c th
nh h
ng s trung
thành c a nhân viên. Vì v y trong nghiên c u này s nghiên c u t ng y u t c th
ch n h n nh : thu nh p cao, đ u ki n làm vi c thu n l i, s phù h p m c tiêu, …
s
ng nh th nào đ i v i lòng trung thành c a nhân viên trong t ch c.
nh h
2.1.3 Các y u t
nh h
2.1.3.1 Thu nh p/l
ng đ n s trung thành c a nhân viên
ng cao
ng có th có nhi u tên g i khác nhau nh thù lao lao đ ng, thu nh p
Ti n l
lao đ ng, …
b n, bình th
Pháp, “s tr công đ
c hi u là ti n l
nh n đ
ch t l
ài Loan, “ti n l
ng, l
c tr tr c
i s d ng lao đ ng tr cho ng
ng ch m i kh an thù lao mà ng
c do làm vi c; b t lu n là dùng ti n l
ng, l
i
i công nhân
ng b ng, ph c p có tính
ng ho c dùng m i danh ngh a khác đ tr cho h theo gi ,
ng, ti n th
ngày, tháng, theo s n ph m”.
l
ng b ng c
ng hay t i thi u và m i th l i ích, ph kh an khác, đ
ti p hay gián ti p b ng ti n hay hi n v t, mà ng
lao đ ng”.
ng, ho c l
ng b ng, ti n đ
cho lao đ ng mà ng
Nh t B n, “ti n l
ng, b t lu n đ
c g i là ti n
c chia lãi ho c b ng nh ng tên g i khác, là ch thù lao
i s d ng lao đ ng chi tr cho công nhân”.
các nhà qu n tr
KI L
Tr công lao đ ng luôn luôn là m t trong nh ng v n đ thách th c nh t cho
m i doanh nghi p. Các doanh nghi p th
ng có nhi u quan
đi m, m c tiêu khác nhau khi x p đ t h th ng tr công, nh ng nhìn chung các
doanh nghi p đ u h
ng t i b n m c tiêu c b n : thu hút nhân viên, duy trì
nh ng nhân viên gi i, kích thích đ ng viên nhân viên và đáp ng yêu c u c a pháp
lu t.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
---11 ---
Thu hút nhân viên : Các doanh nghi p càng tr l
hút đ
-
c nh ng ng viên gi i t trên th tr
ng đ a ph
ng
Duy trì nh ng nhân viên gi i : đ duy trì nh ng nhân viên gi i cho doanh
nghi p, tr l
ng cao ch a đ mà còn ph i th hi n tính công b ng trong n i
b doanh nghi p.
-
ng cao càng có kh n ng thu
OBO
OKS
.CO
M
-
Kích thích, đ ng viên nhân viên : t t c các y u t c u thành trong thu nh p c a
i lao đ ng : l
ng
ng c b n, th
ng, phúc l i, tr c p c n đ
c s d ng có
hi u qu nh m t o ra đ ng l c kích thích cao nh t đ i v i nhân viên.
-
áp ng yêu c u c a pháp lu t : nh ng v n đ c b n c a pháp lu t liên quan
đ n tr công lao đ ng trong các doanh nghi p th
sau đây : quy đ nh v l
ng chú tr ng đ n các v n đ
ng t i thi u, quy đ nh v th i gian và đi u ki n làm
vi c, quy đ nh v lao đ ng tr em, các kh an ph c p trong l
ng, các quy
đ nh v phúc l i xã h i nh b o hi m xã h i, m đau, thai s n, tai n n lao
đ ng, … (Dung, 2000).
H u h t m i ng
giá, đo l
nh th
i khi nói đ n vi c làm và ch t l
ng công vi c th
ng b ng thu nh p c a công vi c đó mang l i. Do đó, thu nh p đ
ng đánh
c xem
c đo cho công vi c c ng nh s thành đ t c a nhân viên đó trong công
vi c.
Thu nh p cao làm cho con ng
i th y th a mãn h n v m t v t ch t đ t đó
an tâm c ng hi n, chú tr ng đ n công vi c nhi u h n và c g ng ch ng minh giá
KI L
tr c a mình nhi u h n. Do đó, tác đ ng r t l n đ n tinh th n làm vi c c a nhân
viên, tác đ ng này th hi n
X
Khi đ
ch
nh ng khía c nh sau :
ng thu nh p mà ng
i lao đ ng cho là x ng đáng v i c ng
hi n c a h , h s ph n kh i nhi t tình trong công vi c.
X
H ít có ý đ nh b đi tìm m t vi c khác trong khi đang làm và t m hài lòng
v i thu nh p c a mình.
X
H có tinh th n và trách nhi m cao h n v i công vi c mà h ph trách.
---12 ---
X
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
H có tính k lu t cao h n trong vi c ch p hành n i quy và t ch trong
công vi c h n.
c đ t ra :
OBO
OKS
.CO
M
Nh v y gi thuy t đ
H 1: Thu nh p cao s làm cho nhân viên trung thành v i t ch c h n.
2.1.3.2
i u ki n làm vi c thu n l i
Môi tr
ng làm vi c luôn đ
c ng
i lao đ ng quan tâm b i vì môi tr
ng
làm vi c liên quan t i s thu n ti n cá nhân song đ ng th i nó c ng là nhân t
giúp h hòan thành t t nhi m v . Ng
i lao đ ng không thích nh ng môi tr
ng
làm vi c nguy hi m, b t l i và không thu n ti n. Nhi t đ , ánh sáng, ti ng n và
các y u t môi tr
ng khác ph i phù h p. H n n a, nhi u ng
làm vi c g n nhà, v i các ph
b phù h p (Lam, 1998).
Nh v y gi thuy t đ
H2:
i lao đ ng thích
ng ti n làm vi c s ch s , hi n đ i, và các trang thi t
c đ t ra :
i u ki n làm vi c thu n l i làm cho nhân viên trung thành v i t
ch c h n.
2.1.3.3 S phù h p m c tiêu
S phù h p m c tiêu khi nhân viên nh n th y các m c tiêu và giá tr c a h
phù h p và h cam k t v i các m c tiêu và giá tr c a công ty (Hart, 1994;
Vancouver & Schmitt, 1991). S phù h p m c tiêu c ng t
ng v i khái
c đ nh ngh a là s phù h p c a nh ng giá
KI L
ni m v s phù h p cá nhân-t ch c, đ
ng đ
tr và ni m tin cá nhân v i các quy t c và giá tr c a t ch c (Netemeyer & ctg,
1997; O’Reilly & ctg, 1991).
nh ngh a khác v s phù h p cá nhân-môi tr
ng
bao g m s phù h p cá nhân-nhóm và cá nhân-công vi c. Dù sao đi n a, s phù
h p cá nhân-t ch c (s phù h p m c tiêu) là c s d đóan quan tr ng nh t trong
nhi u y u t đ
c nghiên c u (Chatman, 1991; Kristof, 1996; Van Vianen, 2000).
S phù h p m c tiêu đ
c k t h p v i nh ng k t qu hành vi và nh h
ng, ví d
nh t i ch c lâu h n, t n tâm v i t ch c h n và th c hi n công vi c t t h n
---13 ---
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
(O’Reilly & ctg, 1991; Vancouver & Schmitt, 1991). Nghiên c u trong ho ch đ nh
bán hàng ch ra r ng s phù h p m c tiêu là đi u ki n tiên quy t cho thái đ làm
vi c tích c c và các hành vi nhân viên (Netemeyer & ctg, 1997). Cam k t đ i v i
OBO
OKS
.CO
M
m c tiêu và giá tr c a t ch c có vai trò quan tr ng trong l nh v c d ch v và bán
l . Vi c th c hi n các chính sách và ho t đ ng c a m t t ch c có liên quan đ n
d ch v đòi h i s cam k t c a nhân viên đ i v i các m c tiêu và giá tr c a nó
(Hartline & ctg, 2000).
Nh v y gi thuy t đ
c đ t ra :
H 3 : S phù h p m c tiêu làm cho nhân viên trung thành v i t ch c
h n.
2.1.3.4 H tr t c p trên
Hành vi h tr t c p trên là tr ng tâm chú ý c a nhi u cu c nghiên c u
(Podsakoff & ctg,1996). H tr t c p trên đ
cân nh c và h tr mà nhân viên nh n đ
& ctg, 1997). M t ng
c đ nh ngh a là m c đ c a vi c
c t nh ng ng
i giám sát (Netemeyer
i lãnh đ o bi t giúp đ ph i có n ng l c và đ i x v i nhân
viên công b ng, khuy n khích giao ti p hai chi u, và nh n ra s đóng góp c a các
nhân viên nh m th c hi n hóa m c tiêu c a t ch c (Humphreys, 2002; Singh,
2000).
Nh v y gi thuy t đ
c đ t ra :
h n.
2.1.3.5
KI L
H 4 : Có s h tr t c p trên làm cho nhân viên trung thành v i t ch c
ng nghi p ng h
Hành vi c a ng
th a mãn c a ng
i lãnh đ o c ng là nhân t ch y u xác đ nh s th a mãn. S
i lao đ ng t ng lên khi ng
i lãnh đ o c a h là ng
bi t, thân thi n, bi t đ a ra nh ng l i khen ng i khi ng
công vi c, bi t l ng nghe ý ki n c a ng
c a ng
i lao đ ng (Lam, 1998).
i hi u
i lao đ ng th c hi n t t
i lao đ ng, và bi t quan tâm đ n l i ích
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
---14 ---
Nh v y gi thuy t đ
c đ t ra :
c đ ng nghi p ng h thì nhân viên trung thành v i t ch c
H5 :
2.1.3.6 Khen th
Khen th
OBO
OKS
.CO
M
h n.
ng công b ng
ng công b ng t n t i khi các nhân viên nh n th y h đã đ
c khen
ng x ng đáng v i áp l c công vi c và vai trò h hòan thành (Netemeyer &
th
ng công b ng đ
ctg, 1997). Khen th
c xây d ng d a trên khái ni m v công
b ng phân ph i (Lane & Messe, 1971). Khái ni m công b ng ch a đ ng c s
công b ng phân phát và th t c. Dù sao đi n a, nghiên c u tr
c đây ch ra r ng
s công b ng phân ph i quan tr ng trong m i quan h vi c làm h n là công b ng
th t c (Netemeyer & ctg, 1997; Organ, 1998).
Lý thuy t công b ng ch ra m i cá nhân tuân theo m t quy t c công b ng riêng
chi ph i thái đ và hành vi c a h (Lane & Messe, 1971). i u này cho th y nhân
viên đ
ng công b ng s có quan đi m tích c c h n và s n sàng hành
c khen th
đ ng theo chi u h
ng h tr t ch c.
Nh v y gi thuy t đ
H 6 : Khen th
c đ t ra :
ng công b ng làm cho nhân viên trung thành v i t ch c
h n.
2.1.3.7 Trao quy n
c a nh ng ng
KI L
S trao quy n t n t i khi nh ng ng
i h
tr
i giám sát tin vào kh n ng ra quy t đ nh
và khuy n khích h
s
d ng sáng ki n (Conger &
Kanungo, 1998; Hartline & ctg, 2000). S trao quy n g n ngh a v i t qu n nhi m
v (Singh, 2000, Varca, 2001). Trung tâm c a c hai khái ni m này là s s n sàng
c a ng
i giám sát cho c p d
i quy n đ ra quy t đ nh trong ph m vi quy đ nh
và s d ng sáng ki n. S trao quy n có th là m t công c đ t ng hi u qu t
ch c. B i vì, nó có th nâng cao ni m tin vào kh n ng th c hi n công vi c c a
nhân viên (Conger & Kanungo, 1988). S trao quy n đ c bi t quan tr ng đ i v i
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
---15 ---
cỏc nhõn viờn ti p xỳc khỏch hng b i vỡ nú t o ra s linh ng trong vi c ỏp ng
cỏc yờu c u c a khỏch hng (Bowen & Lawler, 1992).
Nh v y gi thuy t
c trao quy n ra quy t nh trong cụng vi c lm cho nhõn viờn
OBO
OKS
.CO
M
H7:
c t ra:
trung thnh v i t ch c h n.
2.2 Thang o s d ng trong mụ hỡnh nghiờn c u
Thang o trong mụ hỡnh nghiờn c u g m cú thang o cỏc thnh ph n c l p
v thang o cỏc thnh ph n ph thu c.
2.2.1 Thang o cỏc thnh ph n c l p
Thang o cỏc thnh ph n c l p g m cỏc thang o sau :
2.2.1.1 Thnh ph n thu nh p cao
Thnh ph n thu nh p cao
1) M c l
c o l
ng hi n t i c a tụi l t
ng b i 3 bi n quan sỏt sau :
ng x ng v i n ng l c lm vi c c a tụi.
2) Tụi hũan ton s ng t t v i m c l
ng hi n t i c a tụi.
3) Tụi cho r ng cụng ty tụi ang lm vi c tr l
ng r t cụng b ng.
2.2.1.2 Thnh ph n i u ki n lm vi c thu n l i
Thnh ph n i u ki n lm vi c thu n l i
sau :
c o l
ng b i 4 bi n quan sỏt
KI L
1) Trang thi t b h tr cho cụng vi c c a tụi t i n i tụi lm vi c r t t t.
2) Phũng c n i tụi lm vi c thúang mỏt lm cho tụi c m th y r t th a mỏi.
3) Nhi t , ỏnh sỏng, ti ng n
cụng ty r t phự h p v i cụng vi c c a tụi.
4) Tụi c m th y r t an tũan t i n i lm vi c c a tụi.
2.2.1.3 Thnh ph n s phự h p m c tiờu
Thnh ph n s phự h p m c tiờu
c o l
ng b i 4 bi n quan sỏt sau :
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
---16 ---
1) Tôi c m th y n ng l c b n thân phù h p v i yêu c u công vi c c a t
ch c.
2) Tôi cam k t th c hi n m c tiêu c a t ch c đ ra.
ng l i kinh doanh c a t ch c.
OBO
OKS
.CO
M
3) Tôi đ ng ý v i đ
4) M c tiêu phát tri n c a tôi t
ng đ ng v i m c tiêu c a t ch c.
2.2.1.4 Thành ph n h tr t c p trên
Thành ph n “h tr t c p trên” đ
c đo l
ng b i 3 bi n quan sát sau :
1) Tôi luôn luôn có s h tr t c p trên tr c ti p trong m i l nh v c.
2) C p trên luôn luôn h tr tôi khi v n đ v a n y sinh.
3) Tôi th
ng nh n đ
c s h tr c a c p trên khi s vi c x u đi.
2.2.1.5 Thành ph n đ ng nghi p ng h
Thành ph n “đ ng nghi p ng h ” đ
c đo l
ng b i 2 bi n quan sát sau :
1) C p trên c a tôi luôn luôn l ng nghe ý ki n và quan tâm đ n l i ích c a
nhân viên.
2) C p trên c a tôi luôn t ra là ng
2.2.1.6 Thành ph n khen th
Thành ph n “khen th
:
i hi u bi t, thân thi n và d ti p c n.
ng công b ng
ng công b ng” đ
c đo l
ng b i 5 bi n quan sát sau
c xét th
ng công b ng trong vi c hòan thành vai trò c a tôi.
2) Tôi đ
c xét th
ng công b ng qua trách nhi m công vi c.
3) Tôi đ
c xét th
ng công b ng qua nh ng n l c b ra.
4) Tôi đ
c xét th
ng công b ng khi làm vi c d
5) Tôi đ
c xét th
ng công b ng khi hòan thành t t công vi c.
KI L
1) Tôi đ
i áp l c cao.
2.2.1.7 Thành ph n trao quy n
Thành ph n “trao quy n” đ
c đo l
ng b i 5 bi n quan sát sau :
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
---17 ---
1) C p trên phân công công vi c và đ tôi t th c hi n.
2) C p trên trao quy n cho tôi ra quy t đ nh.
3) C p trên tin vào kh n ng ra quy t đ nh c a tôi.
OBO
OKS
.CO
M
4) C p trên khuy n khích tôi s d ng quy n quy t đ nh đ
c trao.
5) C p trên tin vào s đánh giá k t qu công vi c c a tôi.
2.2.2 Thang đo v s trung thành
Thành ph n “s trung thành” đ
c đo l
1) Tôi s n lòng gi i thi u v i m i ng
vi c t t.
2) Tôi t hào gi i thi u v i m i ng
3) Tôi s
l
ng b i 3 bi n quan sát sau :
i v công ty c a mình nh m t n i làm
i v s n ph m/d ch v c a công ty.
l i làm vi c lâu dài v i công ty m c dù có n i khác đ ngh m c
ng h p d n h n.
2.3 Mô hình nghiên c u
2.3.1 Mô hình nghiên c u m u
Hình 2.1: Mô hình nghiên c u m u
Uy tín lãnh đ o
KI L
ng viên tinh
th n
S th a mãn c a
nhân viên
Quan tâm đ n cá
nhân
Khuy n khích v n d ng
n ng l c trí tu nhân viên
Lòng trung thành
c a nhân viên
---18 ---
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Các gi thi t c a mô hình :
-
H 1: Thu nh p cao s làm cho nhân viên trung thành v i t ch c h n.
-
H2:
t ch c h n.
-
H 3 : S phù h p m c tiêu làm cho nhân viên trung thành v i t ch c
h n.
-
H 4 : Có s h tr t c p trên làm cho nhân viên trung thành v i t
ch c h n.
-
c đ ng nghi p ng h thì nhân viên trung thành v i t ch c
H5 :
h n.
-
H 6 : Khen th
ch c h n.
-
OBO
OKS
.CO
M
i u ki n làm vi c thu n l i làm cho nhân viên trung thành v i
H7:
ng công b ng làm cho nhân viên trung thành v i t
c trao quy n ra quy t đ nh trong công vi c làm cho nhân
viên trung thành v i t ch c h n.
D a vào mô hình nghiên c u c a tác gi Tr n Th Thu Trang (2006)
KI L
quá trình nghiên c u đ nh tính ta xây d ng đ
c mô hình nghiên c u sau :
trên và
---19 ---
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Thu nh p cao
OBO
OKS
.CO
M
Hình 2.2 : Mô hình nghiên c u
i u ki n làm vi c
thu n l i
S phù h p m c
tiêu
H tr t c p
trên
ng nghi p ng
h
KI L
Khen th ng công
b ng
Trao quy n
S trung thành
---20 ---
Tóm t t ch
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
ng 2
Nh ng tiêu chu n đánh giá lòng trung thành bao g m : S n lòng gi i thi u
công ty c a mình nh m t n i làm vi c t t, s n lòng gi i thi u các s n ph m và
OBO
OKS
.CO
M
d ch v c a công ty, có ý đ nh g n bó lâu dài v i công ty.
Nhân viên trung thành có khuynh h
ng làm vi c t t h n c nh ng gì khách
hàng mong đ i và luôn có tinh th n làm vi c cao
kh n ng t t nh t c a h . C
hai đ c đi m này đ u r t quan tr ng trong vi c gi l i cho công ty nh ng khách
hàng trung thành và đem v doanh thu cao. Nhân viên trung thành s
vi c v i công ty lâu dài, vì v y công ty s tránh đ
l i làm
c nh ng kh an chi phí đáng k
cho vi c thay th nhân viên.
Các gi thi t nghiên c u đ
c xây d ng là : thu nh p cao, đi u ki n làm vi c
thu n l i, s phù h p m c tiêu, có s h tr t c p trên, đ
khen th
ng công b ng và đ
c đ ng nghi p ng h ,
c trao quy n trong công vi c s làm cho nhân viên
trung thành v i t ch c h n.
Mô hình nghiên c u g m m t bi n ph thu c là : s trung thành và b y bi n
đ c l p là : thu nh p cao, đi u ki n làm vi c thu n l i, s phù h p m c tiêu, h tr
KI L
t c p trên, đ ng nghi p ng h , khen th
ng công b ng và trao quy n.
---21 ---
CH
NG PHÁP NGHIÊN C U
3.1 Thi t k nghiên c u
Nghiên c u s đ
c ti n hành theo 2 giai đo n là nghiên c u đ nh tính và
ng đ
c th hi n theo l u đ sau :
Giai đo n 1
Nghiên c u
đ nh tính
Th o lu n tay
đôi
n = 23
Giai đo n 2
Nghiên c u
đ nh l ng
Ph ng v n b ng
b ng câu h i
n = 600
KI L
nghiên c u đ nh l
NG 3
OBO
OKS
.CO
M
PH
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
X lý, phân tích
d li u
K t qu nghiên c u
Hình 3.1 : L u đ thi t k nghiên c u
Ph n m m
SPSS 11.5
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
---22 ---
3.1.1 Nghiên c u đ nh tính
B
c đ u tiên nghiên c u đ nh tính là đi u ch nh thang đo. Các bi n đ
c đi u
ch nh và b sung cho phù h p b ng hình th c th o lu n tay đôi theo m t n i dung
c chu n b tr
c d a theo các thang đo có s n. N i dung th o lu n s đ
OBO
OKS
.CO
M
đ
c ghi
nh n, t ng h p làm c s cho vi c đi u ch nh và b sung các bi n.
Các thông tin c n thu th p :
-
Xác đ nh xem các tr
ng phòng qu n lý nhân s hi u v nhu c u c a nhân
viên nh th nào ? Theo h , các y u t nào làm cho nhân viên trung thành
v i t ch c h n.
-
Xác đ nh xem nhân viên mong đ i gì trong t ch c? theo nhân viên y u t
nào làm h trung thành v i t ch c.
it
-
ng ph ng v n :
Thành ph n qu n lý : t i Công ty TNHH th
Kim V ph ng v n tr c ti p m t Tr
ng m i s n xu t thép không r
ng phòng nhân s . T i Công ty C
Ph n Thi t B Chi u Sáng Ánh Sao ph ng v n tr c ti p m t Tr
nhân s và m t Tr
-
ng phòng
ng phòng kinh doanh.
Thành ph n nhân viên : t i Công ty TNHH th
r Kim V ph ng v n tr c ti p m
ng m i s n xu t thép không
i nhân viên c a các b ph n khác nhau.
T i Công Ty C Ph n Thi t B Chi u Sáng Ánh Sao ph ng v n tr c ti p
m
i nhân viên c a các b ph n khác nhau.
KI L
K t qu nghiên c u s b s là c s dùng đ thi t k b ng câu h i cho nghiên
c u chính th c. B ng câu h i tr
c khi phát hành s tham kh o ý ki n c a chuyên
gia và thu th p th t i Công Ty C Ph n Thi t B Chi u Sáng Ánh Sao đ ki m tra
th cách th hi n và ngôn ng trình bày.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
---23 ---
3.1.2 Nghiên c u đ nh l
ng
ây là giai đo n nghiên c u chính th c v i k thu t thu th p d li u là ph ng
c x lý b ng ph n m m SPSS.
OBO
OKS
.CO
M
v n thông qua b ng câu h i. D li u thu th p đ
Sau khi mã hóa và làm s ch d li u s tr i qua các phân tích chính th c nh sau :
-
ánh giá đ tin c y các thang đo: đ tin c y c a thang đo đ
c đánh giá
qua h s Cronbach alpha, qua đó các bi n không phù h p s b lo i n u h
s t
ng quan t ng bi n nh (<0.3) và thang đo s đ
c ch p nh n khi h
s Cronbach alpha đ t yêu c u (>0.6).
-
Ti p theo phân tích nhân t s đ
c s d ng đ ki m đ nh s h i t c a các
bi n thành ph n v khái ni m. Các bi n có h s t
ng quan đ n gi a bi n
và các nhân t (factor loading) nh h n 0.5 s b lo i. Ph
ng pháp phân
tích Principal axis factoring v i phép quay Promax s đ
c th c hi n và
đi m d ng khi trích các y u t có Eigenvalue l n h n 1.
-
Ki m đ nh các gi thuy t mô hình c u trúc và đ phù h p t ng th mô hình.
Mô hình h i quy đa bi n và ki m đ nh v i m c ý ngh a 5% :
S trung thành = B0 + B1 * Thu nh p cao + B2 *
i u ki n làm vi c thu n l i +
B3 * S phù h p m c tiêu + B4 * H tr t c p trên + B5 *
B6 * Khen th
-
ng nghi p ng h +
ng công b ng + B7 * Trao quy n
Ti p theo th c hi n ki m đ nh T-test và phân tích ANOVA (Analysis Of
Variance) gi a các nhóm đ i t
c ki m đ nh nh m tìm ra s khác bi t có ý ngh a c a
KI L
hình c u trúc đã đ
ng khác nhau v i các thành ph n c a mô
m t vài nhóm c th .
3.2 Nghiên c u chính th c
3.2.1 Nghiên c u s b và hi u ch nh thang đo
Có 23 cá nhân đ i di n cho b ph n qu n lý và nhân viên tham gia ph ng v n
d
i hình th c th o lu n tr c ti p d a trên dàn bài đ
c thi t k s n.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
---24 ---
Thnh ph n nh sau :
-
Thnh ph n qu n lý : t i Cụng ty TNHH th
ng phũng nhõn s . T i Cụng ty C
OBO
OKS
.CO
M
Kim V ph ng v n tr c ti p m t Tr
ng m i s n xu t thộp khụng r
Ph n Thi t B Chi u Sỏng nh Sao ph ng v n tr c ti p m t Tr
nhõn s v m t Tr
-
ng phũng
ng phũng kinh doanh.
Thnh ph n nhõn viờn : t i Cụng ty TNHH th
r Kim V ph ng v n tr c ti p m
ng m i s n xu t thộp khụng
i nhõn viờn c a cỏc b ph n khỏc nhau.
T i Cụng Ty C Ph n Thi t B Chi u Sỏng nh Sao ph ng v n tr c ti p
m
i nhõn viờn c a cỏc b ph n khỏc nhau.
K t qu t nghiờn c u s b
c trỡnh by
ph n hi u ch nh thang o ti p theo.
3.2.2 Thi t k thang o cho b ng cõu h i
T t c cỏc bi n quan sỏt trong cỏc thnh ph n u s d ng thang o Likert 5
i m. V i l a ch n s 1 ngh a l hon ton khụng ng ý v i cõu phỏt bi u cho
n l a ch n s 5 ngh a l hon ton ng ý v i cõu phỏt bi u.
3.2.3 Di n t v mó húa thang o
B ng 3.1 : Thang o cỏc thnh ph n sau khi hi u ch nh cỏc bi n c l p
4
5
6
7
8
9
10
11
12
KI L
1
2
3
Thu nh p/l ng cao
M c l ng hi n t i c a tụi l t ng x ng v i n ng l c lm vi c c a tụi
Tụi hũan ton s ng t t v i m c l ng hi n t i c a tụi
Tụi cho r ng cụng ty tụi ang lm vi c tr l ng r t cụng b ng
i u ki n lm vi c thu n l i
Trang thi t b h tr cho cụng vi c c a tụi t i n i tụi lm vi c r t t t
Phũng c n i tụi lm vi c thúang mỏt lm cho tụi c m th y r t th a mỏi
Nhi t , ỏnh sỏng, ti ng n cụng ty r t phự h p v i cụng vi c c a tụi
Tụi c m th y r t an tũan t i n i lm vi c c a tụi
S phự h p m c tiờu
Tụi c m th y n ng l c b n thõn phự h p v i yờu c u cụng vi c c a t ch c
Tụi cam k t th c hi n m c tiờu c a t ch c ra
Tụi ng ý v i ng l i kinh doanh c a t ch c
M c tiờu phỏt tri n c a tụi t ng ng v i m c tiờu c a t ch c
H tr t c p trờn
Tụi luụn luụn cú s h tr t c p trờn tr c ti p trong m i l nh v c
Q1.1
Q1.2
Q1.3
Q2.1
Q2.2
Q2.3
Q2.4
Q3.1
Q3.2
Q3.3
Q3.4
Q4.1
---25 ---
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
C p trờn luụn luụn h tr tụi khi v n v a n y sinh
Tụi th ng nh n c s h tr c a c p trờn khi s vi c x u i
ng nghi p ng h
C p trờn c a tụi luụn l ng nghe ý ki n v quan tõm n l i ớch c a nhõn viờn
C p trờn c a tụi luụn t ra l ng i hi u bi t, thõn thi n v d ti p c n
Khen th ng cụng b ng
Tụi c xột th ng cụng b ng trong vi c hũan thnh vai trũ c a tụi
Tụi c xột th ng cụng b ng qua trỏch nhi m cụng vi c
Tụi c xột th ng cụng b ng qua nh ng n l c b ra
Tụi c xột th ng cụng b ng khi lm vi c d i ỏp l c cao
Tụi c xột th ng cụng b ng khi hũan thnh t t cụng vi c
Trao quy n
C p trờn phõn cụng cụng vi c v tụi t th c hi n
C p trờn trao quy n cho tụi ra quy t nh
C p trờn tin vo kh n ng ra quy t nh c a tụi
C p trờn khuy n khớch tụi s d ng quy n quy t nh c trao
C p trờn tin vo s ỏnh giỏ k t qu cụng vi c c a tụi
OBO
OKS
.CO
M
13
14
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Q4.2
Q4.3
Q5.1
Q5.2
Q6.1
Q6.2
Q6.3
Q6.4
Q6.5
Q7.1
Q7.2
Q7.3
Q7.4
Q7.5
B ng 3.2 : Thang o s trung thnh
S trung thnh
1 Tụi s n lũng gi i thi u v i m i ng i v cụng ty c a mỡnh nh m t n i lm vi c t t Y1
2 Tụi t ho gi i thi u v i m i ng i v s n ph m/d ch v c a cụng ty
Y2
3 Tụi s l i lm vi c lõu di v i cụng ty m c dự cú n i khỏc ngh m c l ng h p Y3
d nh n
3.2.4 Nghiờn c u nh l
3.2.4.1 Thi t k m u
ng
a) T ng th nghiờn c u
i hi n nay ang cụng tỏc t i cỏc doanh nghi p nh
KI L
T ng th m u l nh ng ng
: Cụng ty trỏch nhi m h u h n, Cụng ty c ph n, Doanh nghi p t nhõn, Doanh
nghi p nh n
c, Cụng ty liờn doanh v Doanh nghi p 100% v n n
g m cỏc ch c danh nh : nhõn viờn, t tr
c ngoi, bao
ng/chuyờn viờn, qu n lý.
b) Khung ch n m u
Khung ch n m u l m t b ph n c a t ng th
ch n m u c a ti ny ch gi i h n
c ch n ra quan sỏt. Khung
khu v c Thnh ph H Chớ Minh.