Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

Thực hiện pháp luật về dân chủ ở cơ sở trên địa bàn Hoài Đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1012.03 KB, 123 trang )


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

OBO
OKS
.CO
M

Học viện chính trị - hành chính quốc gia hồ chí minh

Vơng ngọc thịnh

thực hiện pháp luật về dân chủ ở cơ sở
trên địa bàn huyện hoài đức, hà nội

Chuyên ngành: Lý luận và lịch sử nhà nớc và pháp luật
Mã số:
603801

KI L

luận văn thạc sĩ luật học

Ngời hớng dẫn khoa học: TS Lê Thiên Hơng

Hà Nội - 2010

1




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

Pháp lệnh dân chủ

QCDC:

Quy chế dân chủ

HĐND:

Hội ñồng nhân dân

UBND:

Ủy ban nhân dân

MTTQ:

Mặt trận Tổ quốc

KI L

OBO
OKS
.CO
M

PLDC :


2



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

MC LC
M U .......................................................................................................................... 4
1.
Tớnh cp thit ca ủ ti ........................................................................................... 4
Tỡnh hỡnh nghiờn cu ủ ti ..................................................................................... 5

3.

Phm vi, ủi tng nghiờn cu ca lun vn ........................................................... 7

4.

Mc tiờu v nhim v nghiờn cu ca lun vn ...................................................... 7

5.

C s lý lun, thc tin v phng phỏp nghiờn cu .............................................. 8

6.

úng gúp ca lun vn ............................................................................................ 8

7.


Kt cu ca lun vn: ............................................................................................... 8

OBO
OKS
.CO
M

2.

CHNG 1
C S Lí LUN CA VIC THC HIN PHP LUT V DN CH C S . 9
1.1. KHI NIM, C IM, NI DUNG PHP LUT V DN CH C S 9
1.2. KHI NIM, C IM V CC HèNH THC THC HIN PHP LUT
V DN CH C S................................................................................................23
1.3. VAI TRề CA VIC THC HIN PHP LUT V DN CH X,
PHNG........................................................................................................................28
CHNG 2
THC TRNG THC HIN PHP LUT V DN CH C S TRấN A
BN HUYN HOI C, H NI33
2.1. IU KIN T NHIấN V TèNH HèNH KINH T-X HI HUYN HOI
C 33
2.2. QU TRèNH TRIN KHAI V KT QU THC HIN PHP LUT V DN
CH C S TRấN A BN HUYN HOI C, H NI ............................... 39
2.3. HN CH, NGUYấN NHN V BI HC KINH NGHIM TRONG THC
HIN PHP LUT V DN CH C S TRấN A BN HUYN HOI C,
H NI........................................................................................................................... 56

KI L


CHNG 3
PHNG HNG V GII PHP THC HIN PHP LUT V DN CH C
S TRấN A BN HUYN HOI C, H NI .................................................... 63
3.1. PHNG HNG THC HIN PHP LUT V DN CH C S TRấN
A BN HUYN HOI C, H NI. ................................................................... 63
3.2. MT S GII PHP BO M THC HIN PHP LUT V DN CH
C S HUYN HOI C. .................................................................................... 66
KT LUN..................................................................................................................... 93
DANH MC TI LIU THAM KHO ........................................................................ 96
PH LC ....................................................................................................................... 99

3



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Với tư cách là một thiết chế chính trị - xã hội, một hình thức nhà

OBO
OKS
.CO
M

nước, dân chủ có mối quan hệ hữu cơ với pháp luật, bởi pháp luật là một
yếu tố cấu thành của nội dung dân chủ. Nền dân chủ chúng ta đã và đang
phấn đấu xây dựng là nền dân chủ triệt để, trong đó nội dung cơ bản nhất là
tồn bộ quyền lực thuộc về nhân dân. Mặt khác, dân chủ phải đi liền với kỷ
cương, pháp chế. Trong nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có sự kết hợp hài hồ

giữa quyền và trách nhiệm, gắn lợi ích cá nhân với lợi ích của sự phát triển
xã hội.

Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: "Dân chủ là dân là chủ và dân làm chủ".
Câu nói tốt lên sự đồng nhất, tính xun suốt của những vấn đề xoay xung
quanh chữ DÂN. Với ý nghĩa đó, dân là "tất cả". Bắt đầu từ DÂN, mọi việc
do DÂN, kết cục vì DÂN. DÂN vừa là điểm xuất phát, vừa là mục tiêu
cuối cùng. DÂN là chủ thể xun suốt, là động lực quyết định mọi sự phát
triển: "mọi việc do dân".

80 năm qua, vận dụng những quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin,
tư tưởng Hồ Chí Minh về dân chủ, về mối quan hệ giữa dân chủ và nhà
nước, giữa Đảng và nhân dân, Đảng Cộng sản Việt Nam đã phát huy dân
chủ, nhất là dân chủ ở cơ sở trong mọi hoạt động đời sống xã hội.
Q trình thực hiện pháp luật về dân chủ ở cơ sở đã làm chuyển biến

KI L

đáng kể nhận thức của cấp ủy, chính quyền và đồn thể, phát huy được
quyền làm chủ trực tiếp của cán bộ, cơng chức, người lao động, góp phần
tích cực, hiệu quả vào cơng tác xây dựng Đảng, chính quyền trong sạch,
vững mạnh, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, đảng viên, cơng chức,
viên chức, xây dựng khối đồn kết trong cơ quan, đơn vị, giữ vững ổn định
chính trị từ cơ sở, tạo động lực quan trọng để hồn thành nhiệm vụ chính trị
của cơ quan, đơn vị.

4




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Tỡm hiu vic thc hin phỏp lut v dõn ch c s cú ý ngha quan
trng trong vic ủ ra nhng ni dung, hỡnh thc, gii phỏp thit thc, hiu
qu, nhm nõng cao ý thc thc hin phỏp lut ca ngi dõn trong quỏ

OBO
OKS
.CO
M

trỡnh thc hin dõn ch c s. Thc hin tt phng chõm Sng v lm
vic theo Hin phỏp v phỏp lut, phỏt huy mnh m dõn ch c s vi
quyn tham gia ngy mt rng rói, bỡnh ủng v thit thc ca nhõn dõn
vo vic qun lý xó hi ca Nh nc l ủng lc thỳc ủy phỏt trin kinh
t - xó hi, tin b xó hi, ủy mnh cụng nghip húa, hin ủi húa ủt
nc trong giai ủon mi.

Bờn cnh nhng c gng v thnh tu bc ủu ủt ủc, vic thc
hin phỏp lut v dõn ch trờn tng ủa phng cũn cú nhng hn ch, thiu
sút, do nhng nguyờn nhõn khỏch quan v ch quan khỏc nhau. Cú ni, cú
lỳc, quyn lm ch ca nhõn dõn cha thc s ủc tụn trng v phỏt huy
mt cỏch ti ủa. Cỏc ch th thc hin phỏp lut v dõn ch c s cha
thc lm trũn vai trũ, trỏch nhim, quyn v ngha v trong thc hin phỏp
lut v dõn ch c s.

Vi nhng lý do ủú, hc viờn xin chn ủ ti Thc hin phỏp lut v
dõn ch c s trờn ủa bn Hoi c (H Ni) lm lun vn thc s,
chuyờn ngnh Lý luận và lch s nh nc v phỏp lut.
2. Tỡnh hỡnh nghiờn cu ủ ti
Sỏch


KI L

Thỏi Ninh - Hong Chớ Bo: Dõn ch t sn v dõn ch xó hi ch
ngha, NXB S tht, H Ni, 1991; Nguyn Khc Mai: Dõn ch - di sn
vn húa H Chớ Minh, NXB S tht, H Ni 1997; Nguyn ỡnh Lc: T
tng H Chớ Minh v Nh nc ca dõn, do dõn, vỡ dõn; Lng Gia Ban:
Dõn ch v vic thc hin Quy ch dõn ch c s, NXB CTQG, H
Ni, 2003

Cỏc cụng trỡnh ny tp trung lm rừ giỏ tr nờn tng ca ch ngha Mỏc
Lờnin v t tng H chớ Minh v dõn ch, dõn ch xó hi ch ngha,
5



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ủỏnh giỏ khỏch quan nhng thnh qu, tin b m ch ngha t bn cú ủc
cng nh ch ra hn ch do bn cht giai cp t sn quy ủnh.
Hong Chớ Bo: Dõn ch trong thi k quỏ ủ lờn ch ngha xó hi

OBO
OKS
.CO
M

Vit Nam, Tp chớ Thụng tin lý lun, s 7-1989; Nguyn Tin Phn: Dõn ch
v tp trung dõn ch - Lý lun v thc tin, NXB Khoa hc xó hi, H Ni,
2001


Nhng tỏc phm ny ủó nờu rừ thnh cụng, hn ch trong xõy dng v
thc hin nn dõn ch cỏc nc xó hi ch ngha, trong ủú cú Vit Nam.
Nờu ra nhng nguyờn nhõn, hn ch v gii phỏp khc phc.
Tp chớ

Hong Chớ Bo: Tng quan v dõn ch v c ch thc hin dõn ch:
Quan ủim, lý lun v phng phỏp nghiờn cu, Tp chớ Thụng tin lý
lun, s 9-1992; Trn Quang Nhip: Thc hin dõn ch c s l mt h
gii phỏp ủng b thng nht, Bỏo i on kt, ngy 1-12-1997; PGS,
TS Hong Vn Ho: Vn ủ dõn ch v cỏc ủc trng ca mụ hỡnh tng
th Nh nc phỏp quyn xó hi ch ngha Vit Nam, Tp chớ Nh nc
v Phỏp lut, s 2/2003

Nhng bi vit trờn b sung nhn thc mi, ủ xut cỏch lm mi ủ
xõy dng, thc hin dõn ch phự hp vi ủc ủim lch s, truyn thng
ca dõn tc, ủc ủim ca thi k quỏ ủ Vit Nam.
Cụng trỡnh lun ỏn, lun vn

KI L

Lun ỏn: Lu Minh Tr: i mi v kin ton h thng chớnh tr c s
nụng thụn ngoi thnh H Ni (cp xó) trong giai ủon hin nay, Lun ỏn
tin s, 1993; Nguyn Vn Long: L lng truyn thng vi vic hỡnh thnh ý
thc phỏp lut cho nụng dõn Vit Nam thi k ủi mi, Lun ỏn tin s,
2002

Lun vn: Trn Quc Huy: Hon thin Quy ch thc hin dõn ch
c s Vit Nam hin nay, Lun vn thc s Lut, H Ni, 2005; Lờ Xuõn
Huy: í thc phỏp lut vi quỏ trỡnh thc hin dõn ch nụng thụn nc ta
6




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
hin nay (Qua thc t mt s tnh phớa Bc), Lun vn thc s Trit hc,
2005
Cú th thy, ủó cú nhiu cụng trỡnh vit dõn ch, dõn ch c s vi

OBO
OKS
.CO
M

phm vi nghiờn cu khỏc nhau, cú giỏ tr nghiờn cu khỏc nhau, lm rừ bn
cht, ni dung, tớnh cht, c ch thc hin dõn ch v vai trũ ca vic m
rng quyn lm ch ca nhõn dõn ủi vi s phỏt trin kinh t xó hi v
tin b xó hi. Mt s cụng trỡnh ủó nghiờn cu vn ủ dõn ch c s trờn
ủa bn nụng thụn. Song vic ủa ra nhng gii phỏp nhm thc hin phỏp
lut v dõn ch c s, ủỏp ng nhu cu dõn ch ca ngi dõn thi k m
ca hi nhp cũn nhiu ý kin khỏc nhau.

Vi ủ ti nghiờn cu Thc hin phỏp lut v dõn ch c s trờn ủa
bn Hoi c (H Ni), Lun vn ủi vo nghiờn cu nhng quan ủim ca
ng v Nh nc v dõn ch c s; kho sỏt thc trng thc hin phỏp
lut v dõn ch c s trờn ủa bn huyn Hoi c (H Ni) hin nay; trờn
c s ủú ủ xut, kiến ngh quan ủim, gii phỏp nõng cao cht lng thc
hin phỏp lut v dõn ch c s ca ủa phng trong thi gian ti.
3. Phm vi, ủi tng nghiờn cu ca lun vn

ti tin hnh nghiờn cu vic thc hin phỏp lut v dõn ch c

s trờn ủa bn huyn Hoi c, H Ni.

4. Mc tiờu v nhim v nghiờn cu ca lun vn
Mc tiờu nghiờn cu ca lun vn

KI L

Qua phõn tớch nhng vn ủ lý lun v thc hin phỏp lut v dõn ch
c s; t vic ủỏnh giỏ thc trng thc hin phỏp lut v dõn ch c s trờn
ủa bn huyn Hoi c lun vn ủ xut nhng quan ủim, gii phỏp nhm
ủy mnh vic thc hin phỏp lut v dõn ch c s trờn ủa bn huyn Hoi
c (H Ni).

Nhim v nghiờn cu ca lun vn
- Phõn tớch nhng vn ủ lý lun v dõn ch c s v thc hin phỏp
lut v dõn ch c s c s;
7



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- ỏnh giỏ thc trng thc hin phỏp lut v dõn ch c s trờn ủa bn
huyn Hoi c (H Ni), thnh cụng, hn ch, nguyờn nhõn.
- xut mt s quan ủim, gii phỏp nhm ủy mnh vic thc hin
thi gian ti.

OBO
OKS
.CO
M


phỏp lut v dõn ch c s trờn ủa bn huyn Hoi c (H Ni) trong
5. C s lý lun, thc tin v phng phỏp nghiờn cu
- Lun vn ủc tin hnh trờn c s lý lun ca ch ngha Mỏc
Lờnin, t tng H Chớ Minh, quan ủim, ủng li ca ng v nh nc
v phỏp lut, v thc hin dõn ch c s.

- Lun vn ủc thc hin da trờn phng phỏp lun duy vt bin
chng v duy vt lch s, trong ủú s dng cỏc phng phỏp nghiờn cu c
th, nh: phõn tớch tng hp, thng kờ v so sỏnh, phng phỏp lch s v
logic

6. úng gúp ca lun vn

- Gúp phn b sung nhng vn ủ lý lun v dõn ch c s v thc
hin phỏp lut v dõn ch c s.

- Lm rừ thc trng thc hin phỏp lut v dõn ch c s trờn ủa
bn huyn Hoi c (H Ni) vi nhng thnh cụng, hn ch.
- Nờu quan ủim v mt s gii phỏp cú tớnh kh thi ủ nõng cao cht
lng thc hin phỏp lut v dõn ch c s trờn ủa bn huyn Hoi c
(H Ni) trong giai ủon hin nay.

KI L

7. Kt cu ca lun vn:

Ngoi phn m ủu, kt lun, danh mc ti liu tham kho v ph
lc, lun vn gm 3 chng, 8 tit.


8



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CHNG 1
C S Lí LUN CA VIC THC HIN PHP LUT

1.1.

OBO
OKS
.CO
M

V DN CH C S
KHI NIM, C IM, NI DUNG PHP LUT V DN CH C
S

1.1.1. Khỏi nim phỏp lut v dõn ch c s
1.1.1.1

Khỏi nim dõn ch, khỏi nim v dõn ch c s

a) Khỏi nim dõn ch:

Thut ng dõn ch ra ủi t thi Hy Lp c ủi, khong th k th
VII-VI trc cụng nguyờn. Theo ting Hy Lp c, dõn ch l do hai t hp
thnh, demos l nhõn dõn v kuatos l quyn lc hay chớnh quyn.
Demoskratia dõn ch - cú ngha l quyn lc thuc v nhõn dõn. T

ủin Bỏch khoa Vit Nam ủnh ngha: Dõn ch l hỡnh thc t chc thit
ch chớnh tr ca xó hi da trờn vic tha nhn nhõn dõn l ngun gc ca
quyn lc, tha nhn nguyờn tc bỡnh ủng v t do. Dõn ch cng ủc
vn dng vo cỏc t chc v hot ủng ca nhng t chc v thit ch xó
hi nht ủnh1.

Nh vy, dõn ch ủc coi l tiờu chớ ủỏnh giỏ cỏch thc, trỡnh ủ
t chc v thc hin quyn lc nh nc ủm bo quyn lc nh nc
thuc v nhõn dõn. Song vn ủ dõn ch luụn l vn ủ phc tp, cú ni
dung rng ln, luụn luụn mi, gn vi nhng tin b v lch s v vn húa

KI L

ca loi ngi. nghiờn cu, hiu rừ bn cht, tớnh cht v ni dung ca
dõn ch phi xem xột nú di cỏc gúc ủ, khớa cnh khỏc nhau.
Bn thõn thut ng dõn ch ủc tip cn di nhiu gúc ủ: Trit
hc, chớnh tr; dõn ch l mt hỡnh thỏi nh nc; dõn ch l mt hin thc
chớnh tr;dõn ch l mt hin thc kinh t, mt hin thc xó hi v dõn ch
l mt trng thỏi ca h thng quan h quc t. Nu xột theo trỡnh ủ phỏt
1

T ủin Bỏch khoa Vit Nam, tp 1, NXB S tht, H Ni, 1995

9



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
trin ca lch s nhõn loi thỡ cú cỏc nn dõn ch: dõn ch ch nụ, dõn ch
t sn, dõn ch xó hi ch ngha. V mt phm vi, dõn ch rt ton din,

bao quỏt cỏc lnh vc ủi sng xó hi, t kinh t, chớnh tr, xó hi, vn húa

OBO
OKS
.CO
M

t tng; t cỏc mi quan h gia con ngi vi con ngi ủn quan h
gia cỏ nhõn vi cng ủng, gia cụng dõn vi Nh nc, gia cỏc t chc
v th ch hin hnh, gia cỏc quc gia trong quan h quc t. Hin nay,
vi quỏ trỡnh hi nhp v ton cu húa, dõn ch cũn ủc hiu nh l
phng thc, cỏch thc t chc, l thc ủo s cỏ th (cỏ nhõn, t chc)
tham gia vo quỏ trỡnh xó hi húa cụng ngh, ti chớnh, thụng tin, vn húa.
Song, dự tip cn di gúc ủ no thỡ thc cht ni dung, tớnh cht v
khuynh hng phỏt trin ca dõn ch l hon ton ph thuc vo ch quyn
lc chớnh tr thuc v ai, phc v ai trong mi quan h, trong cng ủng v
xó hi ủú.

S phỏt trin ca dõn ch ph thc vo trỡnh ủ phỏt trin kinh t xó hi, nng lc nhn thc ca cụng dõn v chớnh quyn, truyn thng lch
s, vn húa, phỏp lý,Dõn ch l mc tiờu, ủng lc phỏt trin ca quc
gia, dõn tc.

Dõn ch l khỏt vng ủc lm ch, l quyn t nhiờn ca con ngi
trong ủú cú quyn s dng tt c sc mnh ủ thc hin vai trũ ca ngi
ch v quyn lm ch ủú cú lỳc, cú ni ủó ủc nhng ngi cm quyn
trong lch s nhn thc v th ch thnh phỏp lut thc ủnh cựng cỏc thit

KI L

ch chớnh tr - xó hi khỏc. Song, ch ủn khi nn dõn ch vụ sn dõn ch

xó hi ch ngha ra ủi, thỡ ủú mi l ch ủ dõn ch thc s, dõn ch ca
ủa s nhõn dõn vi s ủm bo thc hin ca phỏp lut, ca Nh nc phỏp
quyn xó hi ch ngha ca dõn, do dõn v vỡ dõn.
- Quan ủim ca ch ngha Mỏc Lờnin v dõn ch xó hi ch ngha
Dõn ch theo quan ủim ca ch ngha Mỏc Lờnin l mt hin tng
lch s gn lin vi xó hi cú giai cp v ủc bin ủi di nhiu hỡnh
thc khỏc nhau trong ủiu kin tng ng ca cỏc hỡnh thỏi kinh t - xó hi.
10



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Trong xó hi xó hi ch ngha, dõn ch cú mt cht lng mi do ủc
phỏt trin ủy ủ trờn c s mt nn kinh t phỏt trin cao, nh ủú con
ngi ủc gii phúng v phỏt trin ton din. Trong ủú, s phỏt trin ca

OBO
OKS
.CO
M

mi ngi l ủiu kin phỏt trin t do ca tt c mi ngi2
Theo ch ngha Mỏc Lờnin dõn ch trc ht l mt hỡnh thc Nh
nc. V. I Lờnin vit: Ch ủ dõn ch, ủú l mt Nh nc tha nhn
vic thiu s phc tựng ủa s, ngha l s t chc ủm bo cho mt giai cp
thi hnh bo lc mt cỏch cú h thng chng li giai cp khỏc3 . Vỡ vy,
dõn ch luụn mang tớnh giai cp, nú tn ti v bin ủi cựng vi s bin ủi
ca cuc ủu tranh giai cp v s thay ủi ca phng thc sn xut ch
yu ca xó hi. Dõn ch xó hi ch ngha l mt hin tng hp quy lut,
l bc phỏt trin cao hn v cht so vi cỏc kiu dõn ch khỏc v bn cht

ca dõn ch xó hi ch ngha l gii phúng con ngi, ủ con ngi cú th
thc hin ủc nhng quyn t nhiờn ca mỡnh, t lm ch vn mnh v
quyt ủnh nhng vn ủ xó hi. Theo C.Mỏc, dõn ch xó hi ch ngha
thc cht l ch ủ do nhõn dõn t quy ủnh Nh nc, nhõn dõn l ch
th ti cao ca quyn lc Nh nc. Nhõn dõn t t chc quyn lc nh
nc qua bu c, tham gia qun lý v quyt ủnh nhng vn ủ quan trng,
kim tra, giỏm sỏt hot ủng ca Nh nc thụng qua hỡnh thc dõn ch
trc tip v dõn ch ủi din. Lờnin ủó khỏi quỏt quyn dõn ch trong lnh
vc chớnh tr ca dõn thnh ba ni dung ln: quyn bu c, quyn tham gia

KI L

qun lý cỏc cụng vic ca Nh nc v quyn bói min.

Theo ch ngha Mỏc Lờnin, dõn ch xó hi ch ngha cú nhng ủc
ủim c bn sau:

+ Dõn ch cho nhõn dõn lao ủng
+ Dõn ch thc s

2
3

Tuyờn ngụn ca ng cng sn, Nxb S tht, H Ni, 1976, tr 51
Lờnin ton tp, tp 30, Nxb Tin b, Matsxcova, 1978, tr 101

11




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+ Dân chủ tồn diện trên tất cả các lĩnh vực chính trị, kinh tế, tư tưởng,
văn hóa…thực chất của dân chủ xã hội chủ nghĩa là sự tham gia một cách
thực sự bình đẳng và ngày càng rộng rãi của những người lao động vào

OBO
OKS
.CO
M

quản lý cơng việc Nhà nước và xã hội. Thống nhất được quyền và nghĩa vụ
của cơng dân trong mối quan hệ với Nhà nước. Vì vậy, nó trở thành mục
tiêu và động lực của sự phát triển xã hội.

- Quan điểm của Hồ Chí Minh về dân chủ:

Tiếp thu và kế thừa các quan điểm về “dân chủ” của nhân loại, Hồ Chí
Minh lý giải khái niệm “dân chủ” một cách đơn giản, hết sức cơ đọng và dễ
hiểu, dễ thực hiện và kiểm sốt. Người nói: “ Chế độ ta là chế độ dân chủ,
tức là dân làm chủ”4, “nước ta là nước dân chủ, địa vị cao nhất là dân, vì
dân là chủ”5. Người viết:

Nước ta là nước dân chủ

Bao nhiêu lợi ích đều vì dân

Bao nhiêu quyền hạn đều của dân

Cơng việc đổi mới, xây dựng là trách nhiệm của dân
Chính quyền từ xã đến Chính phủ do dân cử ra


Đồn thể từ Trung ương đến xã do dân tổ chức nên

Nói tóm lại, quyền hành và lực lượng đều ở nơi dân6
Như vậy, “dân là chủ” và “dân làm chủ” là cốt lõi trong khái niệm
“dân chủ” của Hồ Chí Minh. Quan điểm trên thể hiện nội dung cơ bản mà

KI L

nhân loại thừa nhận: dân chủ nghĩa là quyền lực thuộc về nhân dân.
Song nghiên cứu về dân chủ, chúng ta phải đứng trên quan điểm
của chủ nghĩa Mác – Lênin, khi dùng khái niệm “nhân dân” khơng bao giờ
được đánh đồng các giai cấp, tầng lớp.Vì dân chủ gắn liền với xã hội có
giai cấp, khái niệm dân có thể thay đổi về số lượng, chất lượng và đối

4

Hồ Chí Minh tồn tập, tập 5, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội 1995, tr 251.
Hồ Chí Minh tồn tập, tập 6, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội 1995, tr 525.
6
Hồ Chí Minh tồn tập, tập 7, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội 1995, tr 698.
5

12



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
tng tựy theo tớnh cht ca mt xó hi trong tng th k, tng nc thang
phỏt trin nht ủnh. Cú th núi, khỏi nim dõn ủng nht vi khỏi nim

nhõn dõn, dõn chỳng, qun chỳng nhõn dõn.V vic thc hin cho ủc

OBO
OKS
.CO
M

dõn l ch, dõn lm ch ủy chớnh l thc hin s mnh lch s, vai trũ to
ln ca qun chỳng nhõn dõn, bi vỡ qun chỳng nhõn dõn l lc lng c
bn ca mi cuc cỏch mng, l ngi trc tip sn xut ra ca ci vt cht
v sỏng to ra nhng giỏ tr tớnh thn, nhõn t quyt ủnh s tn ti v phỏt
trin ca nhõn loi.

b) Khỏi nim dõn ch c s:

Qun chỳng nhõn dõn l nhng ngi trc tip sn xut ra nhng giỏ
tr vt cht v sỏng to ra giỏ tr tinh thn. Trong lao ủng v sinh sng,
nhõn dõn luụn gn bú mt thit vi mt ủn v, mt t chc, mt ủa bn
dõn c nht ủnh. Bt c mt t chc no, xột theo h thng cu trỳc, cng
bao gm h thng cu trỳc t nh ủn ln. Nhng cu trỳc nh nht trong
mt h thng cú t cỏch nh mt chnh th tng ủi hon chnh, ủc lp,
l nn tng cho ton b h thng ủc gi l c s. C s l t bo ca
h thng. Bt c mt cụng dõn, mt thnh viờn no ca t chc cng ủu
gn bú v sinh sng, lao ủng, hc tp mt c s nht ủnh trong h
thng. ú chớnh l xó, phng, c quan, doanh nghip, t chc kinh t c
sni din ra cỏc quan h nhiu mt gia cỏc tng lp nhõn dõn. H
thng chớnh tr ca nc ta ủc t chc v hot ủng theo nguyờn tc tp

KI L


trung dõn ch, nguyờn tc c bn ca nn dõn ch xó hi ch ngha, ủc
t chc thnh 4 cp: trung ng, tnh, huyn v xó (c s) l cp cui
cựng. Xó, phng, th trn l ni trc tip thc hin ủng li ca ng,
chớnh sỏch phỏp lut ca Nh nc, l ni kim nghim mt cỏch chớnh xỏc
nht ủng li ca ng trong cỏc lnh vc chớnh tr, kinh t, vn húa trong
thc tin khỏch quan. Dõn ch, vi ý ngha ti cao nht l quyn t nhiờn
ca con ngi ủc thc hin trc ht l c s. Nhõn dõn cú quyn
ủc bit, ủc bn v ủc tham gia gii quyt v kim tra giỏm sỏt mi
13



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
hot ủng din ra c s. Dõn ch c s ủc thc hin di hỡnh thc
giỏn tip v dõn ch trc tip ,l hỡnh thc nhõn dõn thc hin quyn lm
ch ca mỡnh bng cỏch trc tip th hin ý chớ, nguyn vng ủi vi

OBO
OKS
.CO
M

nhng vn ủ v t chc v hot ủng c s.Dõn ch trc tip l h thng
bỏo ủng nhy cm nht nhng vn ủ v chớnh tr, kinh t, vn húa. Dõn
ch trc tip giỳp cho ng v Nh nc kim nghim chớnh sỏch phỏp
lut mt cỏch nhanh nht, sỏt vi thc t khỏch quan, khc phc bnh ch
quan, duy ý chớ, tng cng mi liờn h mt thit gia chớnh quyn vi
nhõn dõn.

Tng cng, hon thin v thc hin dõn ch thc s l mc tiờu

lõu di v thng xuyờn ca ng v Nh nc.Mi bc phỏt trin ca
dõn ch phi ủc ghi nhn bi cỏc quy ủnh ca phỏp lut. Dõn ch phi
gn lin vi phỏp lut v thc hin phỏp lut. Song vic phỏt huy v m
rng dõn ch phi phự hp vi trỡnh ủ phỏt trin kinh t - xó hi, trỡnh ủ
dõn trớ, truyn thng vn húa, phong tc tp quỏn ca mi cng ủng, dõn
ch gn lin vi k cng. Hin ti, cỏc quy ủnh v thc hin dõn ch c
s ca Nh nc ta mi ch th ch ủi vi c s xó, phng, th trn, c
quan doanh nghip nh nc, cụng ty c phn, cụng ty trỏch nhim hu
hn. Trong ủú, dõn ch xó, phng, th trn l mt ni dung quan trng,
ch yu ủ cp ủn thc hin dõn ch cp c s trong h thng chớnh
quyn 4 cp nc ta theo phng chõm dõn bit, dõn bn, dõn lm, dõn

KI L

kim tra. Cũn rt nhiu loi hỡnh c s khỏc cha cú quy ủnh v thc hin
dõn ch ủt ra cho ng, Nh nc yờu cu tip tc ủc nghiờn cu, b
sung, hon thin cỏc quy ủnh ca phỏp lut v dõn ch c s.
1.1.1.2. Khỏi nim phỏp lut v dõn ch c s
Quan ủim ca hc thuyt Mỏc Lờnin v nh nc v phỏp lut ủó
gii thớch mt cỏch ủỳng ủn, khoa hc v bn cht ca phỏp lut v nhng
mi quan h ca nú vi cỏc hin tng khỏc trong xó hi cú giai cp. Phỏp
lut ch phỏt sinh v tn ti, phỏt trin trong xó hi cú giai cp. Phỏp lut
14



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
va mang tớnh giai cp li va th hin tớnh xó hi. Mc ủ ủm, nht ca
hai tớnh giai cp v xó hi ca phỏp lut rt khỏc nhau v thng hay bin
ủi tựy thuc vo ủiu kin kinh t, xó hi, ủo ủc, quan ủim, ủng li


OBO
OKS
.CO
M

v cỏc tro lu chớnh tr ca mi nc mt thi k lch s nht ủnh.
Phỏp lut l h thng cỏc quy tc x s do Nh nc ban hnh v
ủm bo thc hin, th hin ý chớ ca giai cp thng tr trong xó hi, l
nhõn t ủiu chnh cỏc quan h xó hi. Phỏp lut v Nh nc l hai thnh
t ca thng tng chớnh tr- phỏp lý, luụn cú mi quan h khng khớt
khụng th tỏch ri nhau. C hai hin tng phỏp lut v Nh nc ủu cú
chung ngun gc cựng phỏt sinh v phỏt trin. Nh nc l mt t chc ủc
bit ca quyn lc chớnh tr, nhng quyn lc ủú ch cú th ủc trin khai
v phỏt huy cú hiu qu trờn c s ca phỏp lut. Phỏp lut l h thng cỏc
quy tc x s do Nh nc ban hnh, luụn phn ỏnh nhng quan ủim v
ủng li chớnh tr ca lc lng nm quyn lc Nh nc v ủm bo
cho quyn lc ủú ủc trin khai nhanh, rng trờn quy mụ ton xó hi.
Nh nc ta l Nh nc phỏp quyn xó hi ch ngha ca dõn, do
dõn,vỡ dõn, do ủú phỏp lut th hin ý chớ ca giai cp cụng nhõn v ủụng
ủo nhõn dõn lao ủng, l phỏp lut thc s dõn ch vỡ nú bo v quyn t
do, dõn ch rng rói cho nhõn dõn lao ủng. Nú khỏc bit cn bn v cht
so vi cỏc kiu phỏp lut trc ủú nh phỏp lut ch nụ, phỏp lut phong
kin, phỏp lut t sn.

KI L

Phỏp lut xó hi ch ngha l h thng cỏc quy tc x s, th hin ý
chớ ca giai cp cụng nhõn v nhõn dõn lao ủng, di s lónh ủo ca
ng, do Nh nc xó hi ch ngha ban hnh v ủm bo thc hin bng

sc mnh cng ch ca Nh nc trờn c s giỏo dc v thuyt phc mi
ngi tụn trng v thc hin.

Phỏp lut gi vai trũ quan trng, l phng tin ủ nhõn dõn phỏt huy
quyn lm ch, thc hin quyn v ngha v ca mỡnh. Phỏp lut l nhõn t
ủiu chnh cỏc quan h xó hi, nú luụn tỏc ủng v nh hng rt mnh m
15



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
tới các quan hệ xã hội trong ñó có các quan hệ giữa các cá nhân công dân
với Nhà nước, giữa công dân với nhau trong ñời sống xã hội. Pháp luật
ñảm bảo thực hiện nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, phát huy quyền lực của

OBO
OKS
.CO
M

nhân dân, ñảm bảo công bằng xã hội. Dân chủ là thuộc tính của Nhà nước
xã hội chủ nghĩa, việc tăng cường hiệu lực và phát huy vai trò của Nhà
nước trong quản lý mọi mặt của ñời sống xã hội luôn gắn liều với quá trình
thực hiện và mở rộng dân chủ xã hội chủ nghĩa. Dân chủ ñược thể hóa
thành pháp luật. Những quyền tự do dân chủ của công dân phải ñược quy
ñịnh cụ thể trong pháp luật, Nhà nước phải ñảm bảo cho công dân thực
hiện các quyền ñó trong khuôn khổ luật ñịnh, ñồng thời pháp luật cũng quy
ñịnh những nghĩa vụ tương ứng mà công dân phải thực hiện ñể ñảm bảo
trật tự kỷ cương xã hội.


Pháp luật về dân chủ là những quy tắc xử sự do Nhà nước ban hành
và ñảm bảo thực hiện; ñiều chỉnh những quan hệ phát sinh giữa Nhà nước;
các tổ chức chính trị, chính trị xã hội, tổ chức kinh tế và công dân nhằm
ñảm bảo cho công dân thực hiện quyền làm chủ trong các lĩnh vực chính
trị, kinh tế, văn hóa, xã hội. Do ñó, pháp luật về dân chủ có phạm vi và nội
dung ñiều chỉnh rất rộng lớn. Pháp luật về dân chủ ở cơ sở là một nội dung
rất quan trọng của pháp luật về dân chủ, bao gồm hệ thống các quy phạm
pháp luật ñiều chỉnh quan hệ giữa Nhà nước, các tổ chức chính trị, chính trị
xã hội, tổ chức kinh tế và công dân ñảm bảo cho nhân dân thực hiện quyền

KI L

làm chủ trong các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội trên ñịa bàn xã,
phường, thị trấn. Để thực hiện và thể chế hóa quan ñiểm của chỉ thị 30/ CT
– TW ngày 18/12/1998 của Bộ Chính trị, ngày 26/2/1998, Ủy ban Thường
vụ Quốc hội ñã ban hành Nghị quyết số 45-1998/ NQ-UBTVQH10 giao
cho Chính phủ khẩn chương ban hành quy chế dân chủ ở xã, phường, thị
trấn. Quán triệt tinh thần ñó, ngày 11/5/1998, Chính phủ ñã ban hành Nghị
ñịnh số 29/1998/NĐ-CP về việc ban hành Quy chế thực hiện dân chủ ở xã.
Thủ tướng Chính phủ ñã ra Chỉ thị số 22/1998/CT-TTg ngày 15/5/1998 về
16



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
vic trin khai thc hin QCDC xó v Ban t chc Cỏn b Chớnh ph
ban hnh thụng t s 03/1998/TT-TCCP ngy 6/7/1998 hng dn ỏp dng
Quy ch thc hin dõn ch xó ủi vi phng v th trn. Cỏc quy phm

OBO

OKS
.CO
M

phỏp lut ủú ủc th hin nhiu vn bn phỏp lut bao gm: Hin phỏp,
lut bu c ủi biu Quc hi, Lut bu c ủi biu Hi ủng nhõn dõn,
Lut t chc Hi ủng nhõn dõn v y ban nhõn dõn, Lut ủt ủai, Lut
Thng mi, Lut khiu ni t cỏo, Lut phũng chng tham nhngPhỏp
lnh thc hin dõn ch xó, phng, th trn, Ngh ủnh 71/1998 quy ủnh
v quy ch thc hin dõn ch c quan hnh chớnh v Ngh ủnh 07/1999
quy ủnh v quy ch dõn ch doanh nghip nh nc, Ngh ủnh 87/2007
quy ủnh v thc hin quy ch dõn ch trong cụng ty trỏch nhim hu hn
v cụng ty c phn. Nhng ủc quy ủnh v th hin tp trung, ch yu ti
cỏc Ngh ủnh 79,07,71,87 ca Chớnh ph quy ủnh quy ủnh v quy ch
thc hin dõn ch c s v Ngh ủnh 79/ N ủc hon thin thnh
Phỏp lnh s 34/2007 thc hin dõn ch xó, phng, th trn. Cỏc vn bn
phỏp lut ny nhm th ch phng chõm dõn bit, dõn bn, dõn lm, dõn
kim tra trờn cỏc lnh vc ủi sng xó hi din ra c s, ni mi cụng
dõn ủu gn bú, sinh sng, lao ủng, hc tp, ni h cú quyn lm ch.
Trong ủú Phỏp lnh thc hin dõn ch xó, phng, th trn l vn bn
phỏp lut quy ủnh c th nhng vic Hi ủng nhõn dõn v y ban nhõn
dõn cp xó phi thụng tin kp thi v cụng khai ủ dõn bit, nhng vic dõn

KI L

bn v quyt ủnh trc tip, nhng vic nhõn dõn tham gia ý kin trc khi
c quan Nh nc quyt ủnh, nhng vic dõn giỏm sỏt, kiờm tra v cỏc
hỡnh thc thc hin dõn ch xó, phng, th trn bao gm c dõn ch ủi
din v dõn ch trc tip.
1.1.2.


Ni dung phỏp lut v dõn ch c s
Ni dung phỏp lut v dõn ch c s l s c th húa cỏc quyn,

cỏc giỏ tr ca dõn ch ủó ủc quy ủnh trong Hin phỏp. ú l cỏc quyn
v chớnh tr, kinh t, vn húa, xó hi, trong ủú cú quyn t do bu c v
17



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ng c (iu 54), quyn ca nhõn dõn lao ủng ủc tham gia vo qun lý
Nh nc (iu 53), quyn t do ngụn lun, quyn ủc thụng tin (iu
69), quyn ca nhõn dõn ủc kim tra, giỏm sỏt hot ủng ca b mỏy v

OBO
OKS
.CO
M

cỏn b cụng chc Nh nc ( iu 8), quyn bỡnh ủng nam n (iu
63)S ra ủi ca quy ch dõn ch c s l mt trong nhng ủiu kin
quan trng ủm bo cho cỏc quy ủnh ca Hin phỏp ủc thc hin trờn
thc t, lm cho nhõn dõn nm vng v thc hin ủc cỏc quyn dõn ch
ca mỡnh.

Sau mt quỏ trỡnh thc hin Quy ch dõn ch c s, ủ nõng cao giỏ
tr phỏp lý ca cỏc quy ủnh v dõn ch c s, UBTVQH ủó ban hnh
Phỏp lnh thc hin dõn ch xó, phng, th trn(thay th Ngh ủnh
79/2003/N-CP),34/2007/PL-UBTVQH11. Phỏp lnh ny cú 6 chng, 28

ủiu quy ủnh nhng ni dung cn ủc gii trỡnh trc dõn; nhng ni
dung cn ủc dõn tho lun v quyt ủnh; nhng ni dung cn ly ý kin
ca dõn trc khi ủc c quan cú thm quyn quyt ủnh; nhng ni dung
phi ủc dõn giỏm sỏt; trỏch nhim ca chớnh quyn v cụng chc cỏc
cp lng- xó; trỏch nhim ca cỏc c quan, t chc, cỏ nhõn v nhng
ngi cú liờn quan trong quỏ trỡnh thi hnh dõn ch cp xó. C th nh
sau:

Mt l, nhng ni dung cn cụng khai ủ dõn bit:
Mt trong nhng quyn trc tiờn ca nhõn dõn ủú l quyn ủc

KI L

bit v tỡnh hỡnh chung ủang din ra trờn cỏc lnh vc kinh t, chớnh tr, vn
húa xó hi ca ủt nc, ca ủa phng v nhng vn ủ c th cú liờn
quan trc tip ủn quyn li, ngha v ca bn thõn mi ngi dõn, cng
nh ca gia ủỡnh v cng ủng dõn c. iu 5 Phỏp lnh quy ủnh nhng
ni dung cụng khai:

- K hoch phỏt trin kinh t - xó hi, phng ỏn chuyn dch c cu
kinh t v d toỏn, quyt toỏn ngõn sỏch hng nm ca cp xó.

18



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- D ỏn, cụng trỡnh ủu t v th t u tiờn, tin ủ thc hin, phng
ỏn ủn bự, h tr gii phúng mt bng, tỏi ủnh c liờn quan ủn d ỏn,
cụng trỡnh trờn ủa bn cp xó; quy hoch, k hoch s dng ủt chi tit v


OBO
OKS
.CO
M

phng ỏn ủiu chnh, quy hoch khu dõn c trờn ủa bn cp xó.
- Nhim v, quyn hn ca cỏn b, cụng chc cp xó trc tip gii
quyt cỏc cụng vic ca nhõn dõn.

- Vic qun lý v s dng cỏc loi qu, khon ủu t, ti tr theo
chng trỡnh, d ỏn ủi vi cp xó; cỏc khon huy ủng nhõn dõn ủúng
gúp.

- Ch trng, k hoch vay vn cho nhõn dõn ủ phỏt trin sn xut,
xoỏ ủúi, gim nghốo; phng thc v kt qu bỡnh xột h nghốo ủc vay
vn phỏt trin sn xut, tr cp xó hi, xõy dng nh tỡnh thng, cp th
bo him y t.

- ỏn thnh lp mi, nhp, chia ủn v hnh chớnh, ủiu chnh ủa
gii hnh chớnh liờn quan trc tip ti cp xó.

- Kt qu thanh tra, kim tra, gii quyt cỏc v vic tiờu cc, tham
nhng ca cỏn b, cụng chc cp xó, ca cỏn b thụn, t dõn ph; kt qu
ly phiu tớn nhim Ch tch v Phú Ch tch Hi ủng nhõn dõn, Ch tch
v Phú Ch tch U ban nhõn dõn cp xó.

- Ni dung v kt qu tip thu ý kin ca nhõn dõn ủi vi nhng vn
ủ thuc thm quyn quyt ủnh ca cp xó m chớnh quyn cp xó ủa ra


KI L

ly ý kin nhõn dõn theo quy ủnh ti iu 19 ca Phỏp lnh ny.
- i tng, mc thu cỏc loi phớ, l phớ v ngha v ti chớnh khỏc do
chớnh quyn cp xó trc tip thu.
- Cỏc quy ủnh ca phỏp lut v th tc hnh chớnh, gii quyt cỏc
cụng vic liờn quan ủn nhõn dõn do chớnh quyn cp xó trc tip thc
hin.

- Nhng ni dung khỏc theo quy ủnh ca phỏp lut, theo yờu cu ca
c quan nh nc cú thm quyn hoc chớnh quyn cp xó thy cn thit.
19



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Hai l, nhng ni dung nhõn dõn ủc bn v quyt ủnh trc
tip:
Dõn bn l khõu th hai ủm bo quyn lm ch ca nhõn dõn.

OBO
OKS
.CO
M

Bn l tụn trng quyn t do ngụn lun ca nhõn dõn, ngi dõn ủc phỏt
ngụn, biu th ý chớ, nguyn vng ca mỡnh ủi vi cng ủng cng nh
vi chớnh quyn. Khụng cú c ch dõn ch thỡ nhõn dõn s khụng cú ủiu
kin bn cỏc vn ủ mỡnh quan tõm. Vic nhõn dõn ủc bn bc v
quyt ủnh nhng vn ủ thuc lnh vc phỏp lut cho phộp ủó giỳp cho

nhõn dõn nõng cao nhn thc, phỏt huy trớ tu, to ủng lc thỳc ủy nhõn
dõn tham gia, hng ng nhit thnh cỏc ch trng, chớnh sỏch ca ng
v Nh nc bng vic ủúng gúp sc lc, ca ci vt cht ủ xõy dng cỏc
cụng trỡnh phỳc li cụng cng.

Xõy dng cỏc ch trng, chớnh sỏch phự hp vi thc t.Nh vy,
vn ủ Dõn bit, ủ bn, ủ lm l nhu cu ht sc cp bỏch v khỏch
quan ca mi ngi dõn. iu 10, 11, 12 Quy ch quy ủnh nhng ni
dung, hỡnh thc nhõn dõn bn, quyt ủnh trc tip:

- V ni dung nhõn dõn bn v quyt ủnh trc tip:

Nhõn dõn bn v quyt ủnh trc tip v ch trng v mc ủúng gúp
xõy dng c s h tng, cỏc cụng trỡnh phỳc li cụng cng trong phm vi
cp xó, thụn, t dõn ph do nhõn dõn ủúng gúp ton b hoc mt phn kinh
phớ v cỏc cụng vic khỏc trong ni b cng ủng dõn c phự hp vi quy

KI L

ủnh ca phỏp lut.

- V hỡnh thc nhõn dõn bn v quyt ủnh trc tip:
- Nhõn dõn bn v quyt ủnh trc tip nhng ni dung quy ủnh ti iu
10 ca Phỏp lnh ny bng mt trong cỏc hỡnh thc sau ủõy:
+ T chc cuc hp c tri hoc c tri ủi din h gia ủỡnh theo ủa bn
tng thụn, t dõn ph;

+ Phỏt phiu ly ý kin ti c tri hoc c tri ủi din h gia ủỡnh.

20




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+ Trng hp t chc hp c tri hoc c tri ủi din h gia ủỡnh thỡ
vic biu quyt ủc thc hin bng hỡnh thc gi tay hoc b phiu kớn;
hỡnh thc biu quyt do hi ngh quyt ủnh; nu s ngi tỏn thnh cha

OBO
OKS
.CO
M

ủt quỏ 50% tng s c tri hoc c tri ủi din h gia ủỡnh trong thụn, t
dõn ph hoc trong ton cp xó thỡ t chc li cuc hp.

+ Trng hp khụng t chc li ủc cuc hp thỡ phỏt phiu ly ý
kin ti c tri hoc c tri ủi din h gia ủỡnh.

Ba l, nhng ni dung, hỡnh thc m nhõn dõn bn, biu quyt,
tham gia ý kin ủ cp cú thm quyn quyt ủnh:

Ngoi vic ngi dõn ủc bn v quyt ủnh nhng vn ủ c th
nờu trờn, cũn nhng vn ủ vic quyt ủnh cui cựng phi do chớnh quyn
xó hoc cp trờn thc hin thỡ ngi dõn cng ủc tham gia bn bc, ủúng
gúp ý kin ủ giỳp cho chớnh quyn ủa phng hoc c quan Nh nc
cp trờn cú nhng quyt sỏch ủỳng ủn v sỏng sut. Thc t ủó chng
minh cú nhiu ch trng, chớnh sỏch ca ng v Nh nc ủc xut
phỏt t sỏng kin ca qun chỳng c s. Vỡ vy, vic nhõn dõn bn v
tham gia ý kin mt s vic ch yu l th tc bt buc trc khi chớnh

quyn xó hoc c quan Nh nc cú thm quyn quyt ủnh. Nhng ni
dung, hỡnh thc m nhõn dõn bn, tham gia ý kin ủ cp cú thm quyn
quyt ủnh gm:

- V nhng ni dung nhõn dõn bn, biu quyt, Phỏp lnh quy ủnh cỏc lnh

KI L

vc sau:

+ Hng c, quy c ca thụn, t dõn ph.
+ Bu, min nhim, bói nhim Trng thụn, T trng t dõn ph.
+ Bu, bói nhim thnh viờn Ban thanh tra nhõn dõn, Ban giỏm sỏt ủu
t ca cng ủng.

- V hỡnh thc nhõn dõn bn, biu quyt, nhõn dõn bn v biu quyt nhng
vn ủ trờn bng mt trong cỏc hỡnh thc di ủõy:

21



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+ T chc cuc hp c tri hoc c tri ủi din h gia ủỡnh theo ủa bn
tng thụn, t dõn ph;
+ Phỏt phiu ly ý kin ti c tri hoc c tri ủi din h gia ủỡnh.

OBO
OKS
.CO

M

+ Trng hp t chc hp c tri hoc c tri ủi din h gia ủỡnh thỡ
vic biu quyt ủc thc hin bng hỡnh thc gi tay hoc b phiu kớn;
hỡnh thc biu quyt do hi ngh quyt ủnh; nu s ngi tỏn thnh cha
ủt quỏ 50% tng s c tri hoc c tri ủi din h gia ủỡnh trong thụn, t
dõn ph thỡ t chc li cuc hp.

+ Trng hp khụng t chc li ủc cuc hp thỡ phỏt phiu ly ý
kin ti c tri hoc c tri ủi din h gia ủỡnh, tr vic bu, min nhim, bói
nhim Trng thụn, T trng t dõn ph.

Bn l, nhng ni dung nhõn dõn giỏm sỏt:

Giỏm sỏt l mt ni dung thc hin quyn dõn ch ca nhõn dõn
nhm gúp phn xõy dng ng, xõy dng Nh nc v cỏc ủon th nhõn
dõn trong sch, vng mnh. Giỏm sỏt cú ý ngha rt quan trng trong phỏt
hin nhng khuyt ủim ca cỏn b, cụng chc trong b mỏy ca ng v
Nh nc ủ chn chnh nhng sai phm, ủa mi hot ủng vo ủỳng nn
np; kp thi phỏt hin nhng sai phm ủ x lý k lut,to dng trt t k
cng, gúp phn vo vic bo v li ớch ca Nh nc v ca tp th,
quyn v li ớch chớnh ủỏng ca nhõn dõn.Do ủú, quyn giỏm sỏt khụng ch
th hin thụng qua hot ủng ca cỏc c quan chuyờn trỏch giỏm sỏt m

KI L

cũn phi lụi cun ủc ủụng ủo nhõn dõn tham gia. Nhõn dõn cn ủc
giỏm sỏt nhng gỡ cú liờn quan ủn quyn li v ngha v ca h, giỏm sỏt
vic thc thi nhim v ca cỏc c quan nh nc ủa phng, giỏm sỏt hot
ủng ca cỏn b, cụng chc, nhng ngi cú trỏch nhim trong vic thc

hin nhng quy ủnh v ti chớnh, kinh t,qun lý s dng ủt ủai, chớnh
sỏch xó hi l vic gii quyt ủn th khiu ni,t cỏo ca cụng dõn Tt
c nhng ni dung Phỏp lnh quy ủnh ngi dõn cú quyn ủc bit, ủc
quyt ủnh v ủc tham gia ý kin thỡ ngi dõn cng cú quyn giỏm sỏt.
22



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hình thức giám sát: Thông qua Ban thanh tra nhân dân, Ban giám sát ñầu
tư của cộng ñồng; thông qua quyền khiếu nại, tố cáo, kiến nghị với các cơ
thành viên.

OBO
OKS
.CO
M

quan công quyền; kiến nghị qua Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức

Năm là, trách nhiệm tổ chức thực hiện dân chủ cơ sở:
Trách nhiệm chung: HĐND, UBND xã phối hợp cùng MTTQ và các
tổ chức thành viên cấp xã

Đối với những việc cụ thể(công khai thông tin, tổ chức họp thôn…),
Pháp lệnh quy ñịnh trách nhiệm cụ thể của các tổ chức, cá nhân( UBND xã,
chủ tịch UBND, trưởng thôn…)

Trên ñây là những nội dung trong pháp lệnh dân chủ cơ sở. Dựa vào
nội dung này chúng ta có thể ñánh giá những mặt ñạt và chưa ñạt ñược

trong quá trình thực hiện Quy chế DCCS của mỗi ñịa phương. Pháp lệnh
dân chủ cơ sở là một công cụ mạnh ñể thúc ñẩy tính minh bạch và sự tham
gia của người dân. Đây là những giá trị mà các tổ chức xã hội dân sự
thường hay ñề cao và vận ñộng thực hiện.
1.2.

KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC HÌNH THỨC THỰC HIỆN PHÁP

LUẬT VỀ DÂN CHỦ Ở CƠ SỞ

1.2.1. Khái niệm thực hiện pháp luật về dân chủ ở cơ sở
Nhà nước Việt Nam là Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của
dân, do dân, vì dân. Pháp luật do Nhà nước ban hành nhằm ñảm bảo quyền
làm chủ của nhân dân và có vị trí tối cao trong cách ứng xử của cả công

KI L

dân, các tổ chức và Nhà nước. Song mục ñích ñó có ñạt ñược hay không,
pháp luật có triển khai thực hiện trong thực tế cuộc sống hay không phụ
thuộc vào hiệu quả thực hiện pháp luật của các chur thể.
Thực hiện pháp luật là hành vi (hành ñộng hoặc không hành ñộng)
của con người phù hợp với những quy ñịnh của pháp luật. Dưới góc ñộ của
pháp lý thì thực hiện pháp luật là hành vi hợp pháp. Thực hiện pháp luật là
một quá trình hoạt ñộng có mục ñích làm cho những quy ñịnh của pháp luật

23



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

ủi vo cuc sng, tr thnh nhng hnh vi thc t hp phỏp ca cỏc ch th
phỏp lut.
Ch th phỏp lut cú th l cỏ nhõn, c quan Nh nc, t chc.

OBO
OKS
.CO
M

Thc hin phỏp lut v dõn ch c s l hot ủng cú mc ủớch lm
cho nhng quy ủnh ca phỏp lut v thc hin dõn ch c s ủi vo cuc
sng nhm phỏt huy cao ủ quyn lm ch, sc sỏng to ca nhõn dõn
trong phỏt trin kinh t, vn hoỏ xó hi ủỏp ng yờu cu xõy dng xó hi
giu ủp, cụng bng, dõn ch, vn minh, xõy dng h thng chớnh tr c
s trong sch, vng mnh.

Trong phm vi nghiờn cu ca lun vn, thc hin phỏp lut v dõn
ch c s ch yu l tp trung thc hin nhng ni dung quy ủnh ca Phỏp
lnh thc hin dõn ch xó,phng, th trn ( Phỏp lnh s 34/ 2007- PLUBTVQH11) ủc U ban Thng v Quc hi thụng qua ngy 20 thỏng
04 nm 2007. Ch th thc hin l nhõn dõn, cỏc t chc, ủn v cp xó.
Thc hin phỏp lut v dõn ch c s ủc thc hin theo nguyờn
tc: ủm bo trt t k cng, ủm bo quyn ca nhõn dõn ủc bit,
tham gia ý kin, quyt ủnh, thc hin v giỏm sỏt vic thc hin dõn ch
cp xó. Bo v li ớch ca Nh nc, quyn, li ớch hp phỏp ca t chc,
cỏ nhõn; cụng khai, minh bch trong quỏ trỡnh thc hin dõn ch cp xó;
ủm bo s lónh ủo ca ng , s qun lý ca Nh nc.
1.2.2. c ủim thc hin phỏp lut v dõn ch c s

KI L


Thc hin phỏp lut v dõn ch c s l thc hin quyn lm ch ca
nhõn dõn xó, phng, th trn, khỏc vi thc hin phỏp lut trong cỏc
lnh vc, cỏc ngnh lut khỏc cỏc ch th, phm vi, ni dung v cỏc hỡnh
thc thc hin.

Ch th thc hin phỏp lut v dõn ch c s trc ht l chớnh
quyn( Hi ủng nhõn dõn, U ban nhõn dõn) cp xó, cỏc t chc chớnh tr,
t chc chớnh tr, t chc chớnh tr - xó hi c s xó v cỏc c quan Nh
nc cú liờn quan dn vic thc hin quyn dõn ch xó, cỏc cụng dõn
24



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
sinh sống trong ñịa bàn xã. Nhưng năng lực pháp lý của chủ thể lại ñược
quy ñịnh trong các văn bản pháp luật khác. Phạm vi thực hiện pháp luật
ñược triển khai trên ñịa bàn từng xã, phường, thị trấn cụ thể với những nội

OBO
OKS
.CO
M

dung phát sinh trong việc ñảm bảo thực hiện phương châm “ dân biết, dân
làm, dân bàn, dân kiểm tra” trong quản lý Nhà nước, quản lý xã hội, tổ
chức ñời sống cộng ñồng của nhân dân.

Phạm vi thực hiện pháp luật về dân chủ ở cơ sở diễn ra giữa các chủ
thể mà một bên bao giờ cũng là công dân sống trong một ñơn vị hành chính
lãnh thổ hoặc những ñơn vị quần cư nhỏ nhất.


Chế ñộ và trách nhiệm pháp lý của các chủ thể trong thực hiện pháp
luật về dân chủ cơ sở vừa mang tính chất quản lý hành chính vừa mang tính
chất tự quản.

Tính chất, mức ñộ của các chế tài xử phạt vi phạm chung chung,
mang tính ñịnh tính chứ chưa phải ñịnh lượng.

Nội dung thực hiện pháp luật về dân chủ cơ sở rất rộng lớn, có liên
quan trực tiếp ñến quyền và lợi ích của người dân nơi cư trú, ñược thực
hiện theo phương châm “dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”, trong
ñó các việc biết, bàn, làm, kiểm tra có mối quan hệ chặt chẽ và chất lượng
thực hiện nội dung này ảnh hưởng quyết ñịnh ñối với việc thực hiện nội
dung tiếp theo.

1.2.3. Hình thức thực hiện pháp luật về dân chủ cơ sở

KI L

Hình thức thực hiện pháp luật là cách thức mà các chủ thể tiến hành
các hoạt ñộng có mục ñích làm cho các quy ñịnh của pháp luật ñi vào cuộc
sống. Các quy phạm pháp luật rất phong phú nên hình thức thực hiện chúng
cũng rất phong phú và khác nhau. Căn cứ vào tính chất của hoạt ñộng thực
hiện pháp luật, có thể xác ñịnh thực hiện pháp luật bao gồm các hình thức
tuân thủ pháp luật, thi hành pháp luật, sử dụng pháp luật, áp dụng pháp
luật. Trong ñó, thi hành pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, các
chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành ñộng tích
25



×