Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

Giải Pháp Gia Tăng Tỷ Trọng Thu Phí Dịch Vụ Ở Các Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 93 trang )


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

NG

OBO
OKS
.CO
M

TR

B GIÁO D C VÀ ÀO T O
I H C KINH T THÀNH PH H
----------------------------

CHÍ MINH

LÊ TH KIM LOAN

GI I PHÁP GIA T NG
T TR NG THU PHÍ D CH V
CÁC NGÂN HÀNG TH
NG M I
VI T NAM

KI L

LU N V N TH C S KINH T

TP. H



CHÍ MINH – N M 2008



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

NG

CHÍ MINH

OBO
OKS
.CO
M

TR

B GIÁO D C VÀ ÀO T O
I H C KINH T THÀNH PH H
----------------------------

LÊ TH KIM LOAN

GI I PHÁP GIA T NG
T TR NG THU PHÍ D CH V
CÁC NGÂN HÀNG TH
NG M I
VI T NAM
Chuyên ngành : KINH T TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

Mã s
: 60.31.12

KI L

LU N V N TH C S KINH T

NG

GIÁO S

IH

NG D N KHOA H C

- TI N S NGUY N THANH TUY N

TP. H

CHÍ MINH – N M 2008



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

OBO
OKS
.CO
M


L I CAM OAN

Kính g i: Ban Giám Hi u Tr

ng

i H c Kinh T TP. H Chí Minh

Tôi tên là Lê Th Kim Loan, là tác gi c a Lu n v n th c s “GI I PHÁP GIA
T NG T TR NG THU PHÍ D CH V
CÁC NGÂN HÀNG TH NG M I
VI T NAM”.
Tôi xin cam đoan lu n v n này là do chính tôi tìm hi u và t p h p các ki n th c v
m t lý thuy t c ng nh th c ti n nh m đ xu t các gi i pháp có th áp d ng cho h
th ng các ngân hàng th ng m i Vi t Nam đ nâng cao hi u qu trong ho t đ ng
kinh doanh.
Trân tr ng

KI L

H c viên Lê Th Kim Loan



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

M CL C

CH


U
NG NGÂN HÀNG TH
NG 1: HO T
XU TH H I NH P

NG M I VI T NAM TRONG

OBO
OKS
.CO
M

L IM

KI L

1.1. T ng quan v ngân hàng th ng m i Vi t Nam trong xu th h i nh p ......3
1.1.1 Tính t t y u c a q trình h i nh p.............................................................3
1.1.2 L trình h i nh p c a h th ng ngân hàng th ng m i Vi t Nam..............4
1.1.3 C h i và thách th c c a h th ng ngân hàng th ng m i Vi t Nam trong
q trình h i nh p.................................................................................................4
1.1.3.1 C h i..................................................................................................5
1.1.3.2 Thách th c ..........................................................................................5
1.2. Q trình gia nh p th tr ng c a các ngân hàng th ng m i n c ngồi
vào Vi t Nam......................................................................................................6
1.2.1 M c tiêu c a các ngân hàng th ng m i n c ngồi khi tham gia th
tr ng Vi t Nam...................................................................................................7
1.2.2 Các tác đ ng c a NHTM n c ngồi đ i v i ti n trình m c a th tr ng
ngân hàng Vi t Nam.............................................................................................7
1.2.2.1 M t tích c c .......................................................................................8

1.2.2.2 M t h n ch ........................................................................................9
1.3. Ho t đ ng cung c p d ch v ngân hàng c a các ngân hàng th ng m i
hi n đ i ...............................................................................................................9
1.3.1 Khái ni m v ngân hàng hi n đ i ................................................................9
1.3.2 Các d ch v mang l i ngu n thu cho ngân hàng .......................................10
1.3.2.1 D ch v thanh tốn trong n c .........................................................10
1.3.2.2 D ch v thanh tốn qu c t ...............................................................10
1.3.2.3 D ch v th ........................................................................................11
1.3.2.4 D ch v h i đối................................................................................12
1.3.2.5 D ch v y thác .................................................................................13
1.3.2.6 D ch v b o hi m..............................................................................14
1.3.2.7 D ch v thơng tin, t v n ..................................................................14
1.3.2.8 D ch v Phonebanking, Mobile Banking và HomeBanking ............14
1.3.2.9 D ch v gi h ..................................................................................14
1.3.2.10 D ch v đ a c .................................................................................15
1.3.2.11 D ch v l u ký ch ng khốn...........................................................15
1.3.2.12 D ch v ngân hàng giám sát............................................................15
1.3.2.13 D ch v chi tr ki u h i...................................................................15



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
NG THU PHÍ D CH V C A CÁC
NG 2: TH C TR NG HO T
NGÂN HÀNG TH
NG M I VI T NAM
2.1. Th c tr ng c a ho t đ ng cung c p d ch v c a các ngân hàng th ng
m i Vi t Nam ...................................................................................................17
2.1.1 Tình hình ho t đ ng d ch v c a các NHTM Vi t Nam .........................17
2.1.2 Th c tr ng thu phí c a cac ngân hàng th ng m i Vi t Nam ................22

2.1.3 Các h n ch trong ch t l ng d ch v c a các NHTM Vi t Nam ..........26
2.1.3.1 Thi u s liên k t trong c ng đ ng ngân hàng gây ra lãng phí và
cung c p d ch v khơng thu n ti n: ..................................................26
2.1.3.2 T l thanh tốn khơng dùng ti n m t còn th p nên các ngân hàng
ch a th khai thác h t ti m n ng c a th tr ng...............................27
2.1.3.3 Nhi u s n ph m ngân hàng đ c cung c p cho khách hàng nh ng
ch a đ c chú tr ng đ n ch t l ng và/ho c ho t đ ng tun truy n 29
2.2. ánh giá kh n ng c nh tranh c a các NHTM Vi t Nam trong ho t đ ng
cung c p d ch v ngân hàng ...........................................................................31
2.3 Các h n ch là rào c n cho vi c nâng cao t tr ng thu phí d ch v c a các
NHTM Vi t Nam....................................................................................................35
2.3.1 B dày kinh nghi m.................................................................................35
2.3.2 H th ng lu t pháp hi n hành..................................................................36
2.3.3 Trình đ cơng ngh ................................................................................39
2.3.4 M ng l i tồn c u..................................................................................40
2.3.5 H n ch trong chi n l c phát tri n c a các NHTM Vi t Nam..............40
2.3.6 Nh n th c c a khách hàng ......................................................................42
2.3.7 Ho t đ ng c nh tranh khơng bình đ ng gi a các NHTM ho t đ ng t i
Vi t Nam .................................................................................................44
CH

OBO
OKS
.CO
M

CH

NG 3: GI I PHÁP GIA T NG T TR NG THU PHÍ D CH V
T I CÁC NHTM VI T NAM


KI L

3.1. nh h ng phát tri n d ch v ngân hàng mang tính hi n đ i hóa ...........47
3.1.1 M c a th tr ng ngân hàng nh m ti p c n trình đ , cách th c kinh
doanh ngân hàng hi n đ i và lành m nh hóa ho t đ ng c nh tranh........51
3.1.2 Phát huy n i l c c a các ngân hàng đ mang l i hi u qu kinh doanh, an
tồn trong vi c nâng cao t l thu d ch v ..............................................52
3.1.3 Cung c p cho th tr ng các d ch v ngân hàng hi n đ i và ti n l i ......56
3.2 Các gi i pháp nh m t ng t tr ng thu phí d ch v cho các NHTM Vi t
Nam .................................................................................................................58



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
y m nh nghiên c u th tr ng và phát tri n tồn di n các d ch v
mang l i ngu n thu cho NHTM ..............................................................58
3.2.1.1
y m nh nghiên c u .....................................................................58
3.2.1.2 Phát tri n tồn di n d ch v t ng ngu n thu cho NHTM ...............59
3.2.2 Gia t ng hàm l ng cơng ngh tin h c vào các d ch v ngân hàng........63
3.2.3 M r ng các d ch v ngân hàng tr c tuy n.............................................64
3.2.4 M r ng ho t đ ng liên k t gi a các ngân hàng trong n c đ phát huy
s c m nh c a ngành ngân hàng Vi t Nam..............................................67
3.2.5 Xây d ng mơi tr ng kinh doanh khơng dùng ti n m t .........................67
3.2.6 Chu n hóa quy trình cung c p d ch v ngân hàng cho khách hàng ........69
3.2.7 ào t o ngu n nhân l c nh m nâng cao trình đ và ý th c ph c v khách
hàng .........................................................................................................69
3.2.8 Liên k t gi a ngân hàng và các đ i tác ngồi ngành nh m mang l i các
s n ph m tr n gói cho khách hàng ..........................................................70

3.2.9 Phát tri n các d ch v ngân hàng đ c cung c p t n nhà, tr s khách
hàng .........................................................................................................72
3.2.10 Nâng cao n ng l c tài chính c a các NHTM Vi t Nam đ tri n khai các
ho t đ ng đ u t trung và dài h n .........................................................72
3.3 Các gi i pháp h tr ......................................................................................73
3.3.1 Hồn thi n h th ng pháp lý liên quan đ n ho t đ ng Ngân hàng tr c
tuy n, th ng m i đi n t . ......................................................................73
3.3.2
u t c a Nhà n c đ xây d ng c s h t ng cho ho t đ ng th ng
m i đi n t ...............................................................................................75
3.3.3 Các gi i pháp khác ..................................................................................75
3.3.3.1 i v i d ch v th ngân hàng............................................................75
3.3.3.2 D ch v h i đối .................................................................................77

OBO
OKS
.CO
M

3.2.1

KI L

PH N K T LU N ............................................................................................79
TÀI LI U THAM KH O
PH L C



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN


DANH M C CH

VI T T T

: Ngân hàng Th

ng m i c ph n Á Châu

AGRIBANK

: Ngân hàng nơng nghi p và phát tri n nơng thơn

ANZ

: Australia Newzeland bank

ATM

: Automatic Teller machine

BIDV

: Ngân hàng đ u t và phát tri n Vi t Nam

EXIMBANK

: Ngân hàng Th

ng m i c ph n Xu t nh p kh u Vi t Nam


HD BANK

: Ngân hàng Th

ng m i c ph n phát tri n nhà

IPO

: Initial Public offer

MUTRAP

: Multilateral Trade assistance Project

NH

: Ngân hàng

NHNN

: Ngân hàng Nhà n

NHNNg

: Ngân hàng n

NHTM

: Ngân hàng Th


ng m i

NHTMCP

: Ngân hàng Th

ng m i c ph n

NHTW

: Ngân hàng Trung

OCB

: Ngân hàng Th

POS

: Point of sale

PR

: Public Relation

SACOMBANK

: Ngân hàng Th

TCTD


: T ch c tín d ng

TTCK

: Th tr

OBO
OKS
.CO
M

ACB

c

c ngồi

ng

ng m i c ph n Ph

ng ơng

ng m i c ph n Sài Gòn Th

ng Tín

KI L


ng ch ng khốn

TECHCOMBANK : Ngân hàng Th

ng m i c ph n k th

VCB, Vietcombank : Ngân hàng Th

ng m i c ph n Ngo i th

VIB

ng m i C ph n Qu c t Vi t Nam

VIETINBANK
VP BANK

: Ngân hàng Th

: Ngân hàng Cơng th

: Ngân hàng Th

ng
ng Vi t Nam

ng Vi t Nam

ng m i c ph n Các DN ngồi qu c doanh


UOB

: United Oversea Bank

WB

: World Bank



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

DANH M C B NG CÁC B NG

OBO
OKS
.CO
M

B ng 2.1 : Th ng kê s l ng máy ATM đ n (31/12/2007)......................................... 19
B ng 2.2 : Th ng kê t tr ng thu phí d ch v c a m t s Ngân hàng TMCP t i
Vi t Nam ........................................................................................................................ 22
B ng 2.3 : Th ng kê t tr ng thu phí d ch v c a m t s Ngân hàng trên Th Gi i .. 23
B ng 3.1 : L trình phát tri n d ch v ngân hàng giai đo n 2006-2010 ........................ 48

DANH M C CÁC BI U

Bi u đ 2.1: Thu nh p t d ch v so v i thu nh p t ho t đ ng Ngân hàng các n

c 25


Bi u đ 2.2: Kh o sát v tiêu chí l a ch n ngân hàng g i ti n c a khách hàng
Vi t Nam ........................................................................................................... 44

KI L

Bi u đ 3.1: Tiêu chí l a ch n Ngân hàng t i Pháp n m 2003 .................................... 56



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
1

L IM

U

KI L

OBO
OKS
.CO
M

1. Tớnh thi t th c c a ti:
Trong ti n trỡnh h i nh p v i n n kinh t c a cỏc n c trờn th gi i ang
mang l i cho h th ng cỏc ngõn hng th ng m i Vi t Nam nhi u c h i phỏt
tri n c ng nh ng c ng cú r t nhi u nh ng thỏch th c.
cú th v t qua cỏc
thỏch th c, khú kh n phỏt tri n b n v ng, cỏc ngõn hng th ng m i Vi t

Nam c n nhanh chúng kh c ph c cỏc i m y u c a mỡnh c ng nh nõng cao
hi u qu kinh doanh c a ho t ng kinh doanh ngõn hng.
Cỏc s n ph m d ch v phi tớn d ng c a cỏc ngõn hng ph c v cho
nhu c u hng ngy c a cỏc cỏ nhõn c ng nh cỏc doanh nghi p ó v ang
ch ng minh s h u ớch v ti n l i trong quỏ trỡnh phỏt tri n m nh m n n
kinh t th tr ng theo nh h ng xó h i ch ngh a c a Vi t Nam. Cỏc s n
ph m d ch v ny c ng l ngu n thu an ton v n nh cho cỏc ngõn hng
th ng m i, m c dự v y, t tr ng thu nh p t cỏc s n ph m d ch v ngõn
hng c a cỏc ngõn hng Vi t Nam cũn khỏ th p so v i h th ng cỏc ngõn
hng th ng m i c a cỏc n c khỏc. V i s c nh tranh ngy cng m nh m
t cỏc ngõn hng n c ngoi, s yờu c u ngy cng cao c a khỏch hng, cỏc
ngõn hng th ng m i Vi t Nam c n ph i liờn t c ỏnh giỏ l i mỡnh v c
g ng l p cỏc gi i phỏp nh m nõng t l thu phớ d ch v trờn t ng thu nh p
nh m mang l i s phỏt tri n b n v ng cho chớnh cỏc ngõn hng Vi t Nam.
Xu t phỏt t yờu c u trờn tụi ch n ti: Gi i Phỏp Gia T ng T Tr ng
Thu Phớ D ch V
Cỏc Ngõn Hng Th ng M i Vi t Nam.
S gia t ng c t l thu phớ d ch v c a cỏc ngõn hng th ng m i Vi t
Nam s giỳp cỏc ngõn hng Vi t Nam thu ng n kho ng cỏch trong trỡnh kinh
doanh gi a mỡnh v cỏc ngõn hng n c ngoi ang gia nh p ngy cng nhi u
vo th tr ng kinh doanh ngõn hng t i Vi t Nam. Do v y, ti ny hi n nay
l h t s c c n thi t v cú tớnh th c ti n cao.
2. M c ớch nghiờn c u:
M c ớch nghiờn c u c a ti l t p trung vo cỏc n i dung:
Nghiờn c u m t cỏch cú khoa h c nh ng lý lu n c b n v cung c u,
c nh tranh, ngõn hng th ng m i, nghi p v c a ngõn hng th ng m i trong
c ch th tr ng, t m quan tr ng v s c n thi t nõng cao t l thu phớ d ch
v
cỏc ngõn hng th ng m i.
Xem xột l trỡnh h i nh p kinh t th gi i c ng nh th c tr ng c a cỏc

ngõn hng th ng m i Vi t Nam nh m xỏc nh c nh ng thu n l i, khú
kh n, h n ch trong ho t ng cung c p d ch v phi tớn d ng c a cỏc ngõn hng.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2

KI L

OBO
OKS
.CO
M

Tỡm ra cỏc bi n phỏp nh m gia t ng t tr ng thu phớ d ch v
cỏc ngõn
hng th ng m i v xu t nh ng ki n ngh , xu t cú tớnh th c ti n cao.
3. Ph ng phỏp nghiờn c u:
Quỏ trỡnh th c hi n nghiờn c u cú s d ng ph ng phỏp duy v t bi n
ch ng, ph ng phỏp th ng kờ k t h p v i ph ng phỏp so sỏnh phõn tớch v
lm rừ nh ng v n c b n c a lu n v n.
i t ng v ph m vi nghiờn c u:
4.
i t ng v ph m vi nghiờn c u c a lu n v n l hi n tr ng, ch t l ng,
m c hi u qu c a ho t ng kinh doanh d ch v phi tớn d ng c a cỏc ngõn
hng th ng m i Vi t Nam so v i yờu c u c a khỏch hng c ng nh so v i kh
n ng, hi u qu cung c p d ch v c a cỏc ngõn hng n c ngoi. T ú, cỏc ki n
ngh , xu t c a ra nh m gia t ng t l thu phớ d ch v trong t ng thu
c a ngõn hng.

5. í ngh a khoa h c v th c ti n:
Lu n v n ó nờu c th c tr ng c a ho t ng cung c p d ch v phi tớn
d ng c a cỏc ngõn hng th ng m i Vi t Nam, qua phõn tớch a ra c nh ng
nh n xột v nh ng t n t i v khú kh n c a cỏc ngõn hng Vi t Nam. Bờn c nh
ú lu n v n ó nờu lờn c vai trũ v t m quan tr ng c a vi c gia t ng t l thu
phớ d ch v trong t ng thu nh p c a cỏc ngõn hng th ng m i trong xu th h i
nh p v i nh ng gi i phỏp v ki n ngh c th phự h p v i tỡnh hỡnh th c t .
V i nguy n v ng lu n v n s gúp m t ph n vo vi c c ng c phỏt tri n,
nõng cao hi u qu ho t ng c a cỏc ngõn hng th ng m i Vi t Nam, mong
r ng cỏc gi i phỏp trỡnh by trong lu n v n s c ỏp d ng r ng rói nh m
giỳp cho h th ng cỏc ngõn hng th ng m i Vi t Nam cú th cú s phỏt tri n
b n v ng d a trờn cỏc s n ph m d ch v ngõn hng h u ớch, hi n i, an ton
v hi u qu .
Do th i gian nghiờn c u v ki n th c cũn h n ch , lu n v n khụng trỏnh
kh i nh ng thi u sút, r t mong c s úng gúp ý ki n c a Quý Th y Cụ v
nh ng ng i quan tõm n l nh v c ngõn hng nh m giỳp hon thi n cỏc gi i
phỏp trong cụng tỏc nghiờn c u v tri n khai gi i phỏp sau ny.
Xin chõn thnh cỏm n Quý Th y Cụ Khoa o T o Sau
i H c,
Khoa Ngõn hng Tr ng
i H c Kinh T Thnh Ph H Chớ Minh. c
bi t l GS.TS. Nguy n Thanh Tuy n, ng i ó dnh nhi u cụng s c h ng d n
v giỳp tụi trong quỏ trỡnh nghiờn c u hon thnh lu n v n ny.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
3

OBO

OKS
.CO
M

HO T

CH
NG 1
NG NGN HNG TH
NG M I VI T NAM
TRONG XU TH H I NH P

1.1. T ng quan v ngõn hng th

ng m i Vi t Nam trong xu th h i nh p

1.1.1. Tớnh t t y u c a quỏ trỡnh h i nh p
Quỏ trỡnh h i nh p kinh t qu c t c a Vi t Nam trong giai o n v a qua ó
cú nh ng b c ti n r t quan tr ng. Vi t Nam ang ph i r t n l c i m i phỏt
tri n trong b i c nh ton c u húa v kinh t ang di n ra h t s c sụi ng. V i s
phỏt tri n m nh m c a cụng ngh thụng tin, quỏ trỡnh ton c u húa ó v ang t o
nờn s liờn k t th tr ng hng húa, d ch v gi a cỏc qu c gia trờn th gi i. Cỏc
cụng ty xuyờn qu c gia ó th t s tr thnh cỏc l c l ng cú s c m nh v ti chớnh
giỳp cho quỏ trỡnh s n xu t, phõn ph i c qu c t húa thụng qua m i quan h ch t
ch gi a u t , s n xu t, th ng m i v ti chớnh. D i tỏc ng c a ton c u húa,
cỏc chớnh sỏch kinh t c a cỏc qu c gia c ng d n thay i theo xu h ng t do húa,
gi m s can thi p c a Nh n c c ng nh thỳc y quỏ trỡnh t nhõn húa. Ton c u
húa lm n y sinh nh ng nhõn t tớch c c, i m i v n ng ng nh ng c ng cú th
lm phỏt sinh cỏc y u t tiờu c c, b t n v tr thnh thỏch th c i v i cỏc n n
kinh t c a cỏc qu c gia. Vỡ v y, phỏt huy tớnh tớch c c n ng ng v h n ch nh ng

tiờu c c m quỏ trỡnh ny mang l i l nhi m v tr ng y u m cỏc nh i u hnh
chớnh sỏch c a cỏc qu c gia ang trong quỏ trỡnh h i nh p kinh t th gi i luụn ph i
quan tõm.

KI L

Quỏ trỡnh ton c u húa v h i nh p qu c t trong l nh v c ti chớnh, ngõn
hng t o ra nh ng c h i l n ng th i c ng t ra nh ng thỏch th c cho cỏc
NHTM Vi t Nam. Vỡ v y, cỏc NHTM Vi t Nam c n ph i xỏc nh rừ v th c a
mỡnh trong quỏ trỡnh h i nh p, xỏc nh c cỏc ỏp l c c nh tranh m nh m t cỏc
t ch c ti chớnh, ngõn hng n c ngoi cú cỏc gi i phỏp quy t li t phự h p
nh m a ho t ng c a ngõn hng ng v ng c trong c ch th tr ng trong
i u ki n c nh tranh ngy cng quy t li t khi n n kinh t Vi t Nam h i nh p hon
ton v i cỏc n n kinh t a d ng trờn th gi i
M c h i nh p kinh t m nh m c a ngnh ngõn hng Vi t Nam ho
chung vo xu h ng h i nh p c a cỏc ngnh ngh khỏc ó gúp ph n lm cho
n n kinh t Vi t Nam liờn t c cú m c t ng tr ng khỏ trong 5 n m v a qua khi
duy trỡ c t ng tr ng GDP hng n m m c 7,5%. C th l n m 2007,
Vi t Nam cú m c t ng tr ng GDP 8,48% v c chuyờn gia kinh t cỏc n c
ỏnh giỏ l m t trong cỏc qu c gia cú m c t ng tr ng t t v mụi tr ng u t



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
4

-

OBO
OKS

.CO
M

h p d n.
u t n c ngoi ti p t c vo Vi t Nam m c k l c l 20,3 t
USD, g n g p ụi n m 2006.
1.1.2. L trỡnh h i nh p c a h th ng ngõn hng th ng m i Vi t Nam
cú th tr thnh m t thnh viờn ỏng tin c y trong c ng ng ngõn hng
ton c u, bờn c nh nh ng cam k t v l trỡnh h i nh p c quy nh trong Hi p
nh th ng m i Vi t Nam - Hoa K , Ngõn hng Nh n c Vi t Nam ó xõy d ng
l trỡnh h i nh p c th cho h th ng ngõn hng Vi t Nam nh sau:
Giai o n 2006-2010

Vi t Nam ti p t c th c thi cỏc cam k t trong hi p nh th ng m i Vi t Nam Hoa K , b t u th c hi n Hi p nh chung v th ng m i d ch v c a WTO
(GATS) theo h ng th c hi n cỏc hi p nh song ph ng ó ký k t v i cỏc n c
thnh viờn WTO, ng th i b t u th c hi n cỏc yờu c u ó cam k t trong Hi p
nh khung v th ng m i d ch v c a ASEAN (AFAS): ti p t c m c a d ch v
ngõn hng v hỡnh th c phỏp lý trong ho t ng ngõn hng i v i cỏc trung gian
ti chớnh Hoa K , m b o n n m 2010, cỏc ngõn hng Hoa K c i x g n
nh bỡnh ng v i cỏc trung gian ti chớnh trong n c. i v i cỏc thnh viờn WTO
(khụng k Hoa K ) v cỏc n c ASEAN, l trỡnh m c a d ch v ti chớnh ngõn
hng b t u th c hi n v i n i dung t ng t giai o n 2001-2005. Cỏc NHTM s
ngy cng c nh tranh quy t li t h n , c v lo i hỡnh v ch t l ng d ch v khi
nh ng h n ch i v i cỏc ho t ng c a trung gian ti chớnh n c ngoi ngy cng
cg b .
-

Giai o n 2011-2020

Th c hi n nh ng cam k t cũn l i c a Hi p nh th ng m i Vi t Nam - Hoa

K (2011-2013). Th c hi n thnh cụng nh ng yờu c u cũn l i c a GATS v AFAS
v m c a d ch v ti chớnh ngõn hng.

KI L

1.1.3. C h i v thỏch th c c a h th ng ngõn hng th ng m i Vi t
Nam trong quỏ trỡnh h i nh p
Trong th p k qua, cỏc NHTM Vi t Nam ó cú nh ng chuy n bi n tớch c c
trong ti n trỡnh h i nh p vo n n kinh t th tr ng ton c u. D ch v ngõn hng
ngy cng a d ng, cú ch t l ng ngy cng t t v i m c tiờu ph n u n cỏc
chu n m c d ch v ngõn hng hi n i c a th gi i. Tuy nhiờn, quỏ trỡnh h i nh p
trong l nh v c ti chớnh ngõn hng c ng cú nh ng c h i v thỏch th c:



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
5

KI L

OBO
OKS
.CO
M

1.1.3.1. C h i
- Các c h i trao đ i, h p tác qu c t trong l nh v c ngân hàng giúp h th ng
NHTM Vi t Nam có th ti p c n c ng nh có th áp d ng các gi i pháp hi u
qu và k p th i h n đ i v i các v n đ tài chính ti n t , các di n bi n kinh t ,
các chi n l c v mơ, vi mơ và qua đó nâng cao đ c uy tín và v th c a h

th ng ngân hàng Vi t Nam trên th tr ng tài chính qu c t .
- Q trình h i nh p qu c t trong l nh v c tài chính, ngân hàng v i m c đ
c nh tranh cao h n đã góp ph n nâng cao hi u qu trong ho t đ ng c a các
ngân hàng th ng m i c ng nh t ng c ng kh n ng thanh tốn tồn c u,
thúc đ y th tr ng tài chính trong n c phát tri n n đ nh, n ng đ ng ... góp
ph n phát tri n kinh t .
- H i nh p qu c t giúp hồn thi n h th ng v n b n pháp lu t c a ngành ngân
hàng, góp ph n làm cho mơi tr ng đ u t t ng b c đ c c i thi n, thu hút
ngu n v n đ u t n c ngồi vào Vi t Nam.
- Các NHTM Vi t Nam có đi u ki n t ng c ng hi u qu s d ng các ngu n
v n thơng qua vi c ti p c n các ngu n v n t các th tr ng các n c.
- Q trình h i nh p vào h th ng ngân hàng tồn c u c ng đã và đang giúp
các ngân hàng trong n c ti p c n và áp d ng các kinh nghi m và cơng ngh
tiên ti n. Vi c áp d ng quy trình, ph ng pháp phân tích và th m đ nh khách
hàng, c ng nh ph ng th c qu n tr , kinh doanh ngân hàng hi n đ i c ng s
làm cho hình nh c a các NHTM Vi t Nam ngày càng t t đ p h n theo cái
nhìn c a khách hàng.
1.1.3.2. Thách th c
- H th ng ngân hàng Vi t Nam s b c nh tranh gay g t b i các chi nhánh
ngân hàng n c ngồi do h có trình đ qu n lý và cơng ngh cao h n trong khi đó
các NHTM Vi t Nam còn nhi u các m t h n ch .
- Các ngân hàng n c ngồi v i kh n ng tài chính m nh, trong th i gian đ u
ho t đ ng hồn tồn có th ch p nh n m t h n m c l nh t đ nh đ chi m th ph n.
Vi c này s là các bài tốn khó cho các NHTM Vi t Nam.
- M c a và h i nh p ho t đ ng ngân hàng là ch p nh n tham gia vào lu t
ch i chung bình đ ng áp d ng cho t t c các n c. Vi t Nam tham gia vào WTO thì
đ n n m 2010 s khơng có s phân bi t gi a các TCTD trong n c và các TCTD
n c ngồi trong l nh v c ho t đ ng ngân hàng. Tình tr ng chuy n d ch th ph n
huy đ ng v n và cho vay t các NHTM trong n c sang các Ngân hàng n c ngồi
là khơng th tránh kh i khi mà các NH n c ngồi dành các u đãi t t h n cho các

khách hàng hi n t i c a các NHTM Vi t Nam.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
6

KI L

OBO
OKS
.CO
M

- M t thỏch th c l n n a l xu t phỏt i m v trỡnh phỏt tri n c a n n
kinh t núi chung v ngnh ngõn hng Vi t Nam núi riờng cũn th p. Cỏc NHTM
cũn n ng v cỏc nghi p v truy n th ng, cỏc nghi p v m i ch m c ỏp d ng nờn
hi u qu kinh doanh th p, c bi t l trong cỏc lo i hỡnh d ch v ngõn hng.
- Hi n nay nhi u NHTMCP ngy cng tr nờn v ng m nh, uy tớn t ng b c
c nõng lờn nh NHTMCP Chõu, NHTMCP ụng , Ngõn hng TMCP Si
Gũn Th ng Tớn... Song h u h t cỏc ngõn hng ch a cú chi n l c v n ra th
tr ng qu c t cú th h tr cỏc doanh nghi p trong n c trong quỏ trỡnh tỡm
ki m c h i m r ng kinh doanh n c ngoi.
1.2. Quỏ trỡnh gia nh p th tr ng c a cỏc ngõn hng th ng m i n c
ngoi vo vi t nam.
S gia nh p c a cỏc ngõn hng n c ngoi ngy cng nhi u v i danh sỏch cỏc
chi nhỏnh ngõn hng n c ngoi ngy cng di thờm. Cỏc ngõn hng n c ngoi khi
vo th tr ng Vi t Nam ang trang b cho h th ng kinh doanh c a mỡnh cỏc h
th ng cụng ngh ngõn hng hi n i, qua ú giỳp h t o ra cỏc kờnh phõn ph i r ng
kh p, tiờn ti n. T n m 1990, cỏc t ch c ngõn hng n c ngoi ó tham gia vo th

tr ng ngõn hng Vi t Nam v i 2 hỡnh th c:
- M chi nhỏnh ho t ng t i Vi t Nam
- Liờn doanh v i ngõn hng Vi t Nam thnh l p ngõn hng liờn doanh
Ngoi ra, theo cam k t c a Vi t Nam v vi c m c a ho t ng ngõn hng
trong n c thỡ hi n nay cỏc t ch c n c ngoi cú th m ngõn hng 100% v n
n c ngoi t i Vi t Nam.
Trong th i u khi b t u tham gia th tr ng Vi t Nam, cỏc chi nhỏnh
Ngõn hng n c ngoi c ng nh cỏc ngõn hng liờn doanh t p trung ch y u vo
vi c ph c v kh i khỏch hng doanh nghi p cú v n u t n c ngoi c ng nh cỏc
cỏ nhõn ng i n c ngoi. H u h t cỏc chi nhỏnh Ngõn hng n c ngoi v cỏc
ngõn hng liờn doanh u cú t l n quỏ h n th p, ph n ỏnh s ch n l a ch c ch n
i t ng khỏch hng m c tiờu v kh n ng qu n lý c a kh i ny l khỏ t t. Trong
th i gian m t n m tr l i õy, v i s phỏt tri n m nh m v n nh c a n n kinh t
Vi t Nam, kh i ngõn hng cú v n u t n c ngoi ang m r ng m nh m trong
vi c cung c p cỏc d ch v ngõn hng cho cỏc doanh nghi p v cỏ nhõn Vi t Nam.
M t i m ỏng ghi nh n trong ho t ng c a cỏc ngõn hng cú v n u t
n c ngoi t i Vi t Nam l t l thu nh p t d ch v trờn t ng thu nh p th ng
chi m t 30% t ng thu nh p ho t ng tr lờn. õy l h qu c a vi c luụn chỳ
trong trong cụng tỏc u t cho vi c tri n khai cỏc s n ph m d ch v ngõn hng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
7

OBO
OKS
.CO
M


m i c ng nh n l c liờn t c trong cụng tỏc phỏt tri n khỏch hng c a kh i
ngõn hng ny.
1.2.1. M c tiờu c a cỏc ngõn hng th ng m i n c ngoi khi tham gia
th tr ng Vi t Nam.
- C ng nh cỏc ngõn hng Vi t Nam, cỏc ngõn hng n c ngoi l cỏc t
ch c trung gian ti chớnh giỳp cho s l u chuy n ngu n v n t i t ng ny
sang i t ng khỏc, t n i ny n n i khỏc ngoi ra cỏc t ch c trung gian
ny c ng cung c p cỏc d ch v nh m giỳp cho cỏc khỏch hng c a mỡnh giao
d ch an ton, nhanh chúng v hi u qu h n. V i cỏc ch c n ng c b n nh
v y, khi cỏc doanh nghi p n c ngoi b t u tỡm ki m c h i u t vo
Vi t Nam thỡ cỏc ngõn hng n c ngoi c ng tri n khai cỏc ho t ng c a
mỡnh t i Vi t Nam. M c tiờu u tiờn c a cỏc ngõn hng cú v n u t n c
ngoi t i Vi t Nam l theo chõn cỏc khỏch hng c a mỡnh t cỏc n c khỏc
sang Vi t Nam ti p t c m r ng ngu n thu cho h th ng ngõn hng c a
mỡnh trờn ton c u.
S thnh th c c ng nh kinh nghi m trong kinh doanh ngõn hng, cỏc
ngõn hng n c ngoi k v ng cú th cung c p cỏc d ch v ngõn hng v i
ch t l ng n i tr i nh m t n d ng c n ng l c cung c p d ch v ton c u
c a mỡnh t ng ngu n thu t cỏc khỏch hng l doanh nghi p v cỏ nhõn c a
Vi t Nam.

-

S di chuy n ng v n t cỏc th tr ng khỏc nhau trờn th gi i vo Vi t
Nam l c h i t t cho cỏc ngõn hng n c ngoi th hi n vai trũ c a mỡnh
trong vi c i u ti t cỏc ngu n v n, t giỏ nh m thu l i nhu n c ng nh
mang l i s luõn chuy n cho ngu n v n gi a cỏc qu c gia, giỳp kớch thớch
quỏ trỡnh phỏt tri n cho cỏc khỏch hng ton c u c a mỡnh.

-


M c hi u qu c ng nh quy mụ ho t ng c a cỏc ngõn hng n c ngoi
t i Vi t Nam c ng giỳp cho chớnh ph cỏc n c (m t i ú cỏc ngõn hng
ny c thnh l p) cú th ỏnh giỏ m c minh b ch, t c i m i, m c
hi u qu c a n n kinh t Vi t Nam núi chung v c a c ng ng doanh
nghi p Vi t Nam núi riờng, t ú cỏc c quan ho ch nh chớnh sỏch c a h
cú th a ra cỏc chớnh sỏch giao th ng thớch h p v i Vi t Nam.

KI L

-

1.2.2. Cỏc tỏc ng c a NHTM n c ngoi i v i ti n trỡnh m c a th
tr ng ngõn hng Vi t Nam
H i nh p ngõn hng ang l m t xu th c a th i i do s phỏt tri n c a quỏ
trỡnh ton c u húa n n kinh t th gi i núi chung v phỏt tri n ho t ng ngõn hng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
8

OBO
OKS
.CO
M

núi riờng. Th c t cho th y, v l nh v c ngõn hng, m i qu c gia cú nh ng b c i
v l trỡnh h i nh p r t khỏc nhau. Tuy nhiờn i v i cỏc n c cú th tr ng ti
chớnh- ngõn hng ang phỏt tri n v kộm phỏt tri n cú th kh ng nh r ng, m c a

cho i tỏc n c ngoi tham gia vo khu v c ngõn hng s lm gi m b t i s cỏch
bi t v th tr ng ti chớnh gi a cỏc n c phỏt tri n v cỏc n c ang phỏt tri n.
Tr c h t, s hi n di n ngy cng nhi u h n cỏc Ngõn hng n c ngoi t i
Vi t Nam s nõng cao tớnh c nh tranh c a h th ng ngõn hng t i Vi t Nam. M c
c nh tranh cao h n l khỏ tớch c c khi giỳp:
- T ng hi u qu cỏc d ch v ti chớnh; thỳc y quỏ trỡnh i m i; v gúp ph n
vo s n nh ti chớnh.
- M r ng con ng ti p c n ngu n ti tr c a nh ng khỏch hng , t ú thỳc
y t ng tr ng tớn d ng v t ng tr ng kinh t .
- Nõng cao hi u qu c ch truy n t i chớnh sỏch ti n t nh cú m i liờn k t
ch t ch gi a cỏc lo i lói su t (lói su t ti n g i, lói su t ti n vay v lói su t
ch o c a NHTW).
- S l n m nh c a cỏc ngõn hng n c ngoi t i Vi t Nam cú th t ng c ng
n nh ti chớnh nh vo s a d ng húa r i ro cao h n v hon thi n quy
trỡnh qu n tr r i ro. Nú c ng cú th nõng cao c s v n ho c tớnh thanh
kho n khi c n thi t.
Chớnh cỏc nh h ng trờn th c s l cú ớch cho h th ng cỏc NHTM Vi t
Nam trong quỏ trỡnh h i nh p qu c t khi cú c h i c sỏt liờn t c v i cỏc ph ng
th c, cỏch th c kinh doanh ngõn hng khỏc nhau trờn th gi i. i u trờn th c t l
s giỳp cho cỏc ngõn hng trong n c ngy cng tr ng thnh v ng m nh cú th
t ng b c thớch ng v i ho t ng kinh doanh ngõn hng ton c u ng th i kh
n ng cung c p s n ph m d ch v cho cỏc i t ng khỏch hng trờn th gi i khi h
ngy cng ũi h i cỏc s n ph m ngõn hng cú ch t l ng cao h n, ph c t p h n.

KI L

1.2.2.1. M t tớch c c
- T ng kh n ng ti p c n ngu n l c ti chớnh qu c t c a n n kinh t . S tham
gia c a cỏc ngõn hng n c ngoi cú th ỏp ng ngu n v n tớn d ng cho n n kinh
t v cú th gúp ph n lm cho h th ng ngõn hng lnh m nh h n c ng nh gúp

ph n gi m cỏc cỳ s c t bờn ngoi (nh kh ng ho ng). Th tr ng ti chớnh trong
n c s cú s n nh h n l vỡ cỏc chi nhỏnh v ngõn hng con c a n c ngoi cú
th g i thờm s giỳp v n khi c n t ngõn hng m c a h n u cú b t n. Ngoi ra,
tham gia th tr ng ngõn hng qu c t r ng l n h n s t o i u ki n cho m t qu c
gia t ng c ng kh n ng ti p c n vo th tr ng ti chớnh qu c t h n l m t n n
kinh t v i cỏc ngõn hng trong n c thu n tỳy.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
9

OBO
OKS
.CO
M

- Nâng cao trình đ qu n lý c a các ngân hàng trong n c. Ch c ch n s có s
chuy n giao cơng ngh n u nh ng ngân hàng có trình đ cao và m c đ tín nhi m
v ng ch c tham gia vào th tr ng trong n c. Giúp cho các NHTM Vi t Nam ln
ph i đánh giá ho t đ ng c a mình đ xác đ nh các l nh v c kinh doanh hi u qu và
an tồn và c th nh t là ln ph i tìm cách nâng cao t l thu nh p phi tín d ng.
- C i thi n m c đ n đ nh c a h th ng tài chính trong n c. Các Ngân
hàng n c ngồi h u h t th c hi n c ch cơng b thơng tin, th c hi n ch đ k
tốn chu n t c theo tiêu chu n qu c t h n, s d ng các b quy đ nh chung v
qu n lý ngân hàng nh Basel…. Do đó, trong m t ch ng m c nh t đ nh, các ngân
hàng trong n c c ng t ng b c áp d ng các thơng l qu c t nh các chi nhánh
ngân hàng n c ngồi, thơng tin t ng th v tình tr ng h th ng ngân hàng s
đ c c i thi n.
1.2.2.2. M t h n ch

- Trên th c t , m t s n c Châu Á h n ch s tham gia c a ngân hàng n c
ngồi vào khu v c ngân hàng trong n c vì h cho r ng, các đ i tác n c ngồi đã
t ng hành đ ng theo ki u “c t và ch y” trong th i gian sau cu c kh ng ho ng tài
chính ti n t n m 1997-1998 v a qua khi m t s n n kinh t này g p khó kh n do
nh h ng kh ng ho ng. Hi n t ng ch m d t ho c thu h p ho t đ ng c a các ngân
hàng n c ngồi trong các hồn c nh này r t d gây s c cho n n kinh t , khi khơng
ch tác đ ng đ n h th ng ngân hàng mà còn tác đ ng đ n các chính sách và ho t
đ ng đ u t , s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p có v n đ u t n c ngồi.
- S tham gia c a Ngân hàng n c ngồi vào m t n n kinh t s t ng tính
ph c t p c a qu n lý, giám sát ho t đ ng ngân hàng, đ c bi t là đ i v i các ho t
đ ng phòng ch ng r a ti n c ng nh tình báo kinh t có th gây ra các h u qu
nghi m tr ng cho n n kinh t trong n c.

KI L

1.3. Ho t đ ng cung c p d ch v ngân hàng c a các ngân hàng th
hi n đ i

ng m i

1.3.1. Khái ni m v ngân hàng hi n đ i
Ho t đ ng ngân hàng đã m t l ch s lâu đ i và chính vì v y các ngân hàng
trên th gi i đã có nh ng thay đ i liên t c v i xu h ng ngày càng hồn thi n h n
ch t l ng d ch v cung c p cho khách hàng c ng nh áp d ng nh ng thành t u
m i c a khoa h c, k thu t đ đ t đ c n ng su t, ch t l ng và hi u qu ho t đ ng
m c cao nh t.
Trong b i c nh ho t đ ng kinh t tồn c u đang đ c xây d ng trên m t “th
gi i ph ng”, m u ngân hàng hi n đ i ph i là ngân hàng th c s tiên ti n, đ t trình




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
10

OBO
OKS
.CO
M

đ cao trên t t c các m t ho t đ ng và phát tri n, t các s n ph m d ch v đ n tài
chính, cơng ngh , qu n tr , nhân l c, v n hóa doanh nghi p ... Ngân hàng hi n đ i
c ng là m t ngân hàng có kh n ng thích ng cao v i s thay đ i c a mơi tr ng
kinh t xã h i c ng nh đ t nh táo và ti m l c đ duy trì s đ u t , đ i m i c n
thi t nh m ln đ t hi u qu kinh doanh t t nh t v i m c r i ro th p.
Ho t đ ng kinh doanh ngân hàng liên quan nhi u đ n các r i ro cao nh r i
ro tín d ng, r i ro thanh kho n...Quan ni m truy n th ng cho r ng “kinh doanh
ngân hàng là kinh doanh r i ro”, tuy nhiên, th i đi m hi n t i các ngân hàng hi n
đ i đã và đang “kinh doanh v i r i ro gi m thi u” b ng cách gia t ng các d ch v
phi tín d ng nh m gia t ng t i đa ngu n thu phí t t t c các đ i t ng khách hàng.
H qu c a xu h ng kinh doanh khơn ngoan này là t tr ng thu t phí c a các
ngân hàng l n trên th gi i ngày càng t ng lên trong t ng thu nh p hàng n m.

KI L

1.3.2. Các d ch v mang l i ngu n thu cho ngân hàng
Trong ph m vi c a bài lu n v n này, các khái ni m “d ch v ”, “s n ph m
d ch v ” đ c đ a ra đ ch các s n ph m d ch v phi tín d ng c a các ngân hàng
th ng m i.
1.3.2.1. D ch v thanh tốn trong n c
Ngân hàng, v i m ng l i ho t đ ng r ng kh p cùng v i s ho t đ ng đ c

qu n lý, giám sát c a ngân hàng trung ng, đã ch ng minh l i th và uy tín c a
mình trong vi c làm trung gian thanh tốn cho các khách hàng c a mình. Ho t đ ng
thanh tốn trong n c qua ngân hàng c a cá nhân, doanh nghi p vì th mà đ n gi n
và r h n r t nhi u do ngân hàng có kh n ng chia s chi phí v m ng l i, thi t b ,
ti n l ng c a mình cho m t s l ng kh ng l các giao d ch chuy n ti n trong
n c đ c th c hi n thơng qua h th ng ngân hàng. M c dù d ch v này thơng
th ng có m c phí trên m t giao d ch khơng cao nh ng do s l ng giao d ch l n,
s ti n phí thu đ c khơng ph i là nh . Ngồi ra, nh có d ch v thanh tốn trong
n c mà các ngân hàng th ng m i còn khai thác đ c s d ti n g i các khách
hàng v i chi phí khá th p.
1.3.2.2. D ch v thanh tốn qu c t
Khách hàng khi tham gia q trình mua bán v i các đ i tác n c ngồi thơng
th ng s s d ng các d ch v thanh tốn qu c t c a ngân hàng nh các b o lãnh
c a ngân hàng đ có th mua hàng tr ch m t b n hàng n c ngồi, ngân hàng
c ng tham gia r t nhi u vào các ho t đ ng thanh tốn c a các các doanh nghi p
nh m mang l i các ti n ích an tồn thu n ti n cho khách hàng c a mình nh các
hình th c thanh tốn DP, DA, LC…, thơng qua vi c tham gia này, các ngân hàng



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
11

OBO
OKS
.CO
M

c ng thu đ c các lo i phí t khách hàng và nâng cao uy tín c a mình đ i v i các
đ i tác n c ngồi.

1.3.2.3. D ch v th
- Th thanh tốn:
Th thanh tốn là s n ph m d ch v c a ngân hàng nh m h tr các khách
hàng qu n lý tài kho n c a mình m t cách ti n l i nh t, đa s các lo i th thanh
tốn hi n nay đ u có th s d ng thơng qua h th ng ATM (Automatic Teller
Machine), POS (point of Sales) c a các ngân hàng. Các lo i th thanh tốn c a ngân
hàng th ng có các ch c n ng sau:
+ N p ti n: Ch th có th n p ti n vào tài kho n t i ngân hàng, t i máy ATM
ho c chuy n t ngân hàng khác sang ...
+ Rút ti n: Ch th có th rút ti n t i ngân hàng, t i các máy ATM, t i các đi m
ng ti n c a ngân hàng.
+ Chuy n kho n: Ch th có th chuy n kho n qua các tài kho n t i b t c ngân
hàng nào; chuy n kho n thanh tốn các giao d ch kinh doanh; thanh tốn hóa đ n
ti n đi n, n c, đi n tho i ...
+ Nh n chuy n kho n t các ngân hàng trong n c và n c ngồi, nh n l ng,
th ng ...
Hi n nay, h u h t các lo i th trên th tr ng đã đ c t ng c ng thêm m t
s ch c n ng sau:
+ Thanh tốn hàng hóa - d ch v t i các c a hàng, trung tâm th ng m i siêu th ,
nhà sách, nhà hàng - khách s n.
+ Thanh tốn t đ ng các d ch v đi n, n c, đi n tho i, internet, phí b o hi m ...
+ Mua các lo i th tr tr c, thanh tốn phí d ch v tr c ti p trên máy ATM.

KI L

- Th tín d ng (Credit card): Ch th đ c ngân hàng c p m t h n m c (s ti n
đ c s d ng t i đa). Hàng tháng (ho c đ nh k ) ngân hàng s g i b ng li t kê
nh ng kho n ti n đã s d ng và u c u ch th thanh tốn l i cho ngân hàng.
- Th thanh tốn (th ghi n - Debit card): Ch th n p ti n vào tài kho n và s
d ng trong ph m vi s ti n mình có.

Th ATM: Là th ch dùng đ rút ti n trên máy ATM.
Th đa n ng: Là lo i th đ c tích h p và m r ng t t c các tính ch t c a các
lo i th trên. i m n i b t c a Th đa n ng là khách hàng có th n p ti n vào th
tr c ti p t i các máy ATM.
Th liên k t: Là s ph i h p phát hành th gi a ngân hàng và m t s đ i tác phi
ngân hàng, đây khơng ch là m t chi c th ngân hàng, lo i th này còn mang ch c
n ng th thành viên, th khách hàng ho c th VIP c a đ n v liên k t.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
12

OBO
OKS
.CO
M

Phân bi t v m t k thu t th bao g m
Th t : Phía sau th có b ng t , trên đó l u thơng s thơng tin c b n c a th và
ch th (tr nh ng thơng tin b o m t). ây là lo i th thơng d ng và v n đ c u
chu ng trên th gi i vì giá thành r .
Th Chip: M t tr c th đ c g n m t con chip đi n t có kh n ng l u tr
nhi u thơng tin h n và khó làm gi h n.
Th t ng h p: Là lo i th v a có b ng t v a có chip đi n t , có th s d ng
đ c trên c hai lo i thi t b , ngồi ra còn có th l u tr thêm m t s thơng
tin cá nhân khác.
1.3.2.4. D ch v h i đối
a. Giao d ch h i đối giao ngay
Giao d ch h i đối giao ngay (Spot) là giao d ch mua, bán m t s l ng ngo i

t gi a ngân hàng và khách hàng theo t giá xác đ nh t i th i đi m giao d ch và th c
hi n thanh tốn trong hai ngày làm vi c ti p theo k t ngày th c hi n giao d ch.

KI L

Quy trình giao d ch:
Th c hi n giao d ch mua ngo i t giao ngay: Vào ngày giá tr c a xác nh n
giao d ch mua bán ngo i t , khách hàng chuy n s ti n thanh tốn đ mua ngo i t
vào tài kho n ti n g i thanh tốn c a khách hàng t i ngân hàng. Sau đó, ngân hàng
s th c hi n ghi có s ngo i t mua vào tài kho n ti n g i thanh tốn (ho c tài
kho n n vay c a khách hàng) đ ng th i ghi n s ti n thanh tốn t ng ng t tài
kho n ti n g i thanh tốn c a đ ng ti n thanh tốn c a khách hàng. S ti n ngo i t
mua s đ c ngân hàng th c hi n giao d ch theo u c u c a khách hàng (thanh
tốn L/C, chuy n ti n ...)
b. Giao d ch h i đối k h n
Giao d ch h i đối k h n (Forward) là giao d ch trong đó ngân hàng và
khách hàng cam k t s mua, bán v i nhau m t s l ng ngo i t theo m t t giá xác
đ nh th i đi m hi n t i, và thanh tốn s đ c th c hi n vào m t th i đi m xác
đ nh trong t ng lai (sau t 03 ngày đ n 365 ngày).
Quy trình giao d ch:
Th c hi n giao d ch mua ngo i t k h n: Vào ngày giá tr c a xác nh n giao
d ch h i đối k h n, khách hàng chuy n s ti n thanh tốn đ mua ngo i t vào tài
kho n ti n g i thanh tốn c a khách hàng t i ngân hàng. Sau đó, ngân hàng s th c
hi n ghi có s ngo i t mua vào tài kho n ti n g i thanh tốn (ho c tài kho n n vay
c a khách hàng) đ ng th i ghi n s ti n thanh tốn t ng ng t tài kho n ti n g i
thanh tốn c a đ ng ti n thanh tốn c a khách hàng. S ti n ngo i t mua s đ c



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

13

OBO
OKS
.CO
M

ngân hàng th c hi n giao d ch theo u c u c a khách hàng (thanh tốn L/C,
chuy n ti n ...)
Th c hi n giao d ch bán ngo i t k h n: Vào ngày giá tr c a xác nh n h i
đối k h n, khách hàng chuy n s ngo i t bán vào tài kho n ti n g i thanh tốn
c a khách hàng t i ngân hàng. Sau đó, ngân hàng s th c hi n ghi n s ti n ngo i
t bán t tài kho n ti n g i thanh tốn ngo i t , đ ng th i ghi có s ti n thanh tốn
t ng ng vào tài kho n ti n g i thanh tốn c a khách hàng.
Xác nh n t đ ng k t thúc khi hai bên đã hồn t t ngh a v thanh tốn ti n.
N u có nhu c u h y h p đ ng, khách hàng ph i thơng báo cho ngân hàng b ng v n
b n và th c hi n các đi u kho n đã th a thu n trong h p đ ng.
c. Giao d ch h i đối quy n ch n
Giao d ch h i đối quy n ch n (Option) là giao d ch trong đó ngân hàng bán
cho khách hàng quy n (ch khơng ph i là ngh a v b t bu c) đ c mua (ho c
quy n đ c bán) m t lo i ti n này thanh tốn b ng m t lo i ti n khác v i s ti n
giao d ch và t giá xác đ nh ngay t i th i đi m ký h p đ ng trong m t kho ng th i
gian ho c vào m t ngày n đ nh trong t ng lai. Có hai lo i giao d ch h i đối
quy n ch n:
Giao d ch quy n ch n mua (call option) là giao d ch trong đó ng i mua
quy n có quy n (nh ng khơng ph i ngh a v ) mua m t lo i ngo i t này b ng m t
lo i ngo i t khác t i hay tr c m t th i đi m xác đ nh trong t ng lai theo t giá
th a thu n lúc giao d ch.
Giao d ch quy n ch n bán (put option) là giao d ch trong đó ng i mua
quy n có quy n (nh ng khơng ph i ngh a v ) bán m t lo i ngo i t này l y m t lo i

ngo i t khác t i hay tr c m t th i đi m xác đ nh trong t ng lai theo t giá th a
thu n lúc giao d ch.

D ch v

D ch v

y thác

y thác là TCTD làm theo s

y thác c a khách hàng đ thu ti n hoa h ng.

KI L

1.3.2.5.

c hình thành và áp d ng đ i v i tài s n c a

- Qu n lý di s n: Lo i y thác này đ
ng i đã m t theo chúc th c a h .

- Qu n lý tài s n theo h p đ ng đã ký k t: Là vi c TCTD qu n lý h tài s n theo
m t h p đ ng y quy n đ c ký k t v i ng i y thác.
- U thác giám h : Là lo i y thác mà TCTD qu n lý tồn b tài s n cho m t ng i
khơng đ kh n ng v m t pháp lý, nh ng i ch a thành niên hay ng i b b nh
tâm th n.




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
14

- D ch v đ i di n: Ti p nh n và qu n lý tài s n, nh thu v n g c và l i t c ch ng
khốn; đ i lý v qu n tr ; đ i di n t t ng.

1.3.2.6.

OBO
OKS
.CO
M

- y thác qu n lý ngân qu : trong d ch này ngân hàng s đ m nhi m vi c thu, chi
ti n m t cho khách hàng thơng qua h th ng chi nhánh c ng nh có th c nhân
viên đ n t n doanh nghi p đ th c hi n nghi p v này. M c phí thu t d ch v này
là khơng nhi u tuy nhiên đây là m t trong các d ch v đ c ngân hàng cung c p
nh m đ m b o m c đ g n k t c a doanh nghi p v i ngân hàng.
D ch v b o hi m

Các TCTD cung c p các d ch v b o hi m và h
khách hàng qua các cơng ty con ho c các nhà mơi gi i
hi m mà TCTD có th cung c p cho khách hàng là: B
nhân th , b o hi m tài s n ... các d ch v ngày càng g
c a TCTD và phát tri n.
1.3.2.7.

ng phí mơi gi i cho t t c
b o hi m. Các d ch v b o
o hi m tín d ng, b o hi m

n k t v i các d ch v khác

D ch v thơng tin t v n

KI L

Ngân hàng ch n l c và cung c p cho khách hàng nh ng thơng tin nh : giá c
hàng hóa, t giá h i đối, thì tr ng ch ng khốn, tình hình tài chính c a khách
hàng chu n b giao d ch v i doanh nghi p... Ngồi ra, ho t đ ng t v n c a ngân
hàng cho khách hàng còn có các d ch v : qu n lý hi u qu dòng ti n, xác đ nh m t
c c u v n hi u qu , t v n trong qu n lý r i ro trong kinh doanh...
1.3.2.8. D ch v Phonebanking, Mobilebanking và Homebanking
D ch v ngân hàng qua đi n tho i (Phonebanking): k t n i v i ngân hàng qua
đi n tho i đ truy c p t đ ng các thơng tin v t giá, lãi su t, s d và giao d ch tài
kho n ... 24/24 gi , 07 ngày/tu n, k c ngày l hồn tồn mi n phí.
D ch v ngân hàng qua đi n tho i di đ ng (Mobilebanking): d ch v mà ngân
hàng cung c p thơng tin v tài kho n và các thơng tin khác b ng hình th c tin nh n
đ n các th bao đi n tho i c a khách hàng thơng qua m ng đi n tho i di đ ng,
chuy n ti n qua đi n tho i di đ ng.
D ch v ngân hàng t i nhà (Homebanking): qua màn hình máy tính t i v n
phòng làm vi c, khách hàng có th truy v n các thơng tin ngân hàng nh t giá, lãi
su t, bi u phí... đ c bi t là các thơng tin m i nh t v s d tài kho n và th c hi n
các d ch v chuy n ti n, chuy n kho n liên ngân hàng...
1.3.2.9. D ch v gi h (còn g i là d ch v cho th két s t)
D ch v gi h là nghi p v mà các ngân hàng gi h tài s n q, các tài li u
quan tr ng cho khách hàng nh vàng, đá q, s ti t ki m, gi y t nhà…



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

15

OBO
OKS
.CO
M

1.3.2.10. D ch v đ a c
i v i các giao d ch mua bán nhà đ t, ngân hàng có th cung c p các d ch v
t v n th t c thanh tốn an tồn và cung c p d ch v thanh tốn qua ngân hàng,
bao g m c t v n tình tr ng pháp lý c a nhà đ t, th c hi n th t c sang tên, chuy n
nh ng, cơng ch ng giao d ch đ h ng phí d ch v
1.3.2.11. D ch v l u ký ch ng khốn
L u ký ch ng khốn là vi c nh n ký g i, b o qu n, chuy n giao ch ng
khốn cho khách hàng, giúp khách hàng th c hi n các quy n liên quan đ n s h u
ch ng khốn. Thành viên l u ký có th là cơng ty ch ng khốn ho c ngân hàng
th ng m i ho t đ ng t i Vi t Nam đ c y Ban Ch ng khốn Nhà n c c p Gi y
ch ng nh n đ ng ký ho t đ ng l u ký ch ng khốn và đ c Trung tâm l u ký
ch ng khốn ch p thu n tr thành thành viên l u ký.
1.3.2.12. D ch v ngân hàng giám sát
Ngân hàng giám sát là ngân hàng th ng m i có Gi y ch ng nh n đ ng ký
ho t đ ng l u ký ch ng khốn có ch c n ng th c hi n các d ch v l u ký và giám
sát vi c qu n lý qu đ i chúng, cơng ty ch ng khốn. Ngân hàng giám sát cung c p
các d ch v sau:

KI L

Th c hi n l u ký tài s n, th c hi n ho t đ ng thu, chi, thanh tốn và chuy n
giao ti n, ch ng khốn c a qu đ i chúng, cơng ty đ u t ch ng khốn; qu n
lý tách bi t tài s n c a qu đ i chúng, cơng ty đ u t ch ng khốn và các tài

s n khác c a ngân hàng giám sát.
- Giám sát đ đ m b o cơng ty qu n lý qu đ i chúng, Giám
c ho c T ng
giám đ c cơng ty đ u t ch ng khốn qu n lý tài s n c a cơng ty tn th
quy đ nh t i Lu t Ch ng khốn và đi u l qu đ u t ch ng khốn, i u l
cơng ty đ u t ch ng khốn.
- Giám sát và báo cáo y ban ch ng khốn Nhà n c khi phát hi n cơng ty
qu n lý qu , cơng ty đ u t ch ng khốn và các t ch c, cá nhân liên quan vi
ph m pháp lu t ho c đi u l c a qu đ u t ch ng khốn, đi u l cơng ty đ u
t ch ng khốn.
nh k cùng cơng ty qu n lý qu , cơng ty đ u t ch ng khốn đ i chi u s
k tốn, báo cáo tài chính và ho t đ ng giao d ch c a qu đ i chúng, cơng ty
đ u t ch ng khốn.
1.3.2.13. D ch v chi tr ki u h i
ây là d ch v mà các ngân hàng là trung gian đ chuy n ngu n ti n c a ki u
bào v n c cho thân nhân đ đ u t , mua nhà , tài s n…. Các ngân hàng th ng
liên k t v i các t ch c chun v d ch v chuy n ti n cá nhân qu c t ph c v nhu
c u chuy n ti n v n c c a ki u bào (nh Western Union, Moneygram…).
-



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
16

KI L

OBO
OKS
.CO

M

õy l m t trong lo i hỡnh d ch v phớ khỏ h p d n khi mụi tr ng kinh t xó
h i c a Vi t Nam ngy cng n nh lm an tõm ki u bo cỏc n c, giỳp cho
doanh s chuy n ti n ki u h i qua h th ng ngõn hng t ng d n qua cỏc n m. Ngoi
cỏc kho n phớ chuy n ti n ki u h i thu c, cỏc ngõn hng cú c h i thu l i nhu n
t ho t ng chuy n i ngo i t trong cỏc giao d ch ki u h i.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
17

OBO
OKS
.CO
M

CH
NG 2
TH C TR NG HO T
NG THU PH D CH V C A CC NGN HNG
TH
NG M I VI T NAM
2.1. Th c tr ng c a ho t ng cung c p d ch v c a cỏc ngõn hng th
m i Vi t Nam

ng

2.1.1. Tỡnh hỡnh ho t ng d ch v c a cỏc NHTM Vi t Nam


KI L

Vi t Nam trong nh ng n m v a qua v i t l t ng tr ng GDP hng n m
trung bỡnh 7,5% cựng v i s phỏt tri n nhi u m t c a n n kinh t ó t o nờn m t
mụi tr ng thu n l i cho cỏc lo i d ch v ngõn hng phỏt tri n. S phỏt tri n cỏc s n
ph m d ch v ngõn hng c h tr t nhu c u ngy cng t ng c a khỏch hng v
s l ng v ch t l ng cỏc d ch v ngõn hng, c s v t ch t cho cỏc d ch v ngõn
hng ngy cng phỏt tri n, c h i ti p xỳc, h c h i kinh nghi m c a cỏc n c phỏt
tri n v d ch v ngõn hng c ng c m r ng ... Vỡ v y h th ng d ch v ngõn
hng ó cú nh ng c i thi n ỏng k c v s l ng v m c a d ng, c v hỡnh
th c v ch t l ng d ch v . Trong h th ng ti chớnh, h th ng ngõn hng th ng
m i Vi t Nam ó th c s l kờnh huy ng cỏc ngu n l c ti chớnh ch ch t v ti
tr v n ch y u cho s phỏt tri n c a c s h t ng, s phỏt tri n c a cỏc thnh ph n
kinh t , cỏc ngnh ngh , thỳc y quỏ trỡnh chuy n d ch c c u kinh t , th c hi n
cụng nghi p húa, hi n i húa ... gúp ph n t o nờn nh ng thnh t u kinh t - xó h i
c a t n c trong th i gian qua.
Trong th i gian qua, t t c cỏc kh i ngõn hng u phỏt tri n v quy mụ.
Ngay c cỏc ngõn hng th ng m i Nh N c ang trong quỏ trỡnh c ph n húa
c ng nh liờn t c m r ng thờm m ng l i chi nhỏnh, phũng giao d ch.
c tớnh
n cu i 2007, t ng s chi nhỏnh v phũng giao d ch c a cỏc ngõn hng th ng m i
c ph n v qu c doanh t ng g p hai l n so v i u n m 2006, vi c gia t ng m nh
m v quy mụ v n, m ng l i c a cỏc ngõn hng lm nh m cú th khai thỏc th
tr ng ngõn hng bỏn l v i 86 tri u ng i Vi t Nam v i thu nh p ngy cng c i
thi n nh ng m i cú 10% s ng i cú ti kho n t i ngõn hng. S l ng th ATM
t kho ng 8,3 tri u th , chi m g n 10% dõn s . Ngoi ra, cỏc ngõn hng th ng
m i Vi t Nam c ng khụng mu n b l c h i cung c p cỏc s n ph m d ch v ngõn
hng cho h n 300.000 doanh nghi p trờn c n c (ch trong n m 2007, ó cú
54.000 doanh nghi p c thnh l p).

Nhu c u d ch v ngõn hng Vi t Nam cũn r t l n, vỡ v y khụng ch cỏc
ngõn hng th ng m i Vi t Nam m c cỏc ngõn hng n c ngoi c ng nh n
th y i u ny khi liờn t c m r ng ho t ng c a mỡnh t i Vi t Nam khi n cho


×