THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
B
Tr
GIO D C V O T O
ng
i h c Kinh t Qu c dõn
OBO
OKS
.CO
M
-------------------&-----------------------
MAI TH C
NG
HON THI N CHNH SCH TH
NG M I
QU C T C A VI T NAM TRONG I U KI N
H I NH P QU C T
LU N N TI N S KINH T
Chuyờn ngnh: Kinh t , QL v KHHKTQD (KT N)
Mó s : 5.02.05
Ng
ih
ng d n khoa h c:
KI L
1. PGS.TS. Nguy n Nh Bỡnh
2. PGS.TS. Nguy n Th H
H N I - 2006
ng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
OBO
OKS
.CO
M
i
L I CAM OAN
Tụi, Mai Th C
ng, xin cam oan õy l cụng trỡnh nghiờn c u khoa h c
c a riờng tụi. Cỏc s li u nờu ra v trớch d n trong lu n ỏn l trung th c.
Ton b k t qu nghiờn c u c a lu n ỏn ch a t ng
c b t c ai khỏc cụng
b t i b t c cụng trỡnh no.
TC GI LU N N
KI L
Mai Th C
ng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
ii
M CL C
KI L
OBO
OKS
.CO
M
L I CAM OAN ........................................................................................................i
M C L C...................................................................................................................ii
DANH M C CÁC KÝ HI U, CH VI T T T..................................................... iii
DANH M C CÁC B NG, BI U ..............................................................................v
DANH M C CÁC BI U
,S
......................................................................vi
PH N M
U.........................................................................................................1
CH NG 1. C S LÝ LU N VÀ TH C TI N C A VI C HỒN THI N
CHÍNH SÁCH TH NG M I QU C T TRONG I U KI N H I NH P
KINH T QU C T .................................................................................................11
1.1. Nh ng v n đ chung v chính sách th ng m i qu c t ................................11
1.2. N i dung c a vi c hồn thi n chính sách th ng m i qu c t trong đi u ki n
h i nh p kinh t qu c t ........................................................................................15
1.3. Kinh nghi m hồn thi n chính sách th ng m i qu c t trong đi u ki n h i
nh p kinh t qu c t ..............................................................................................34
CH NG 2. TH C TR NG HỒN THI N CHÍNH SÁCH TH NG M I
QU C T C A VI T NAM TRONG I U KI N H I NH P KINH T QU C
T ..............................................................................................................................55
2.1. Q trình h i nh p th ng m i qu c t c a Vi t Nam ..................................55
2.2. Th c tr ng hồn thi n chính sách th ng m i qu c t c a Vi t Nam trong
đi u ki n h i nh p kinh t qu c t .........................................................................63
2.3. ánh giá vi c hồn thi n chính sách th ng m i qu c t c a Vi t Nam ......89
CH NG 3. QUAN I M VÀ GI I PHÁP TI P T C HỒN THI N CHÍNH
SÁCH TH NG M I QU C T C A VI T NAM TRONG I U KI N H I
NH P KINH T QU C T ...................................................................................102
3.1. B i c nh h i nh p kinh t qu c t c a Vi t Nam trong th i gian t i ..........102
3.2. Quan đi m ti p t c hồn thi n chính sách th ng m i qu c t trong đi u ki n
h i nh p kinh t qu c t ......................................................................................105
3.3. Gi i pháp ti p t c hồn thi n chính sách th ng m i qu c t c a Vi t Nam
trong đi u ki n h i nh p kinh t qu c t .............................................................109
K T LU N .............................................................................................................139
DANH M C CƠNG TRÌNH CƠNG B C A TÁC GI ....................................140
DANH M C TÀI LI U THAM KH O................................................................142
PH L C................................................................................................................163
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
iii
DANH M C CC Kí HI U, CH
VI T T T
Tờn y ti ng Viờt
Tờn y ti ng Anh
AFTA
Khu v c m u d ch t do
ASEAN
ASEAN Free Trade Area
APEC
Di n n h p tỏc kinh t chõu
- Thỏi Bỡnh D ng
Asia-Pacific Economic Cooperation
ASEAN
Hi p h i cỏc qu c gia ụng
Nam
Association of South East Asian Nations
ASEM
H i ngh th
CAP
K ho ch hnh ng h p tỏc
c a APEC
Cooperation Action Plan
CEPT
Bi u thu quan u ói hi u l c
chung
Common Effective Preferential Tariff
CSTMQT
Chớnh sỏch th
ECOTECH
H p tỏc kinh t v cụng ngh
c a APEC
Economic and Technical Cooperation
EHP
Ch
Early Harvest Program
ERP
T l b o h h u hi u
FDI
u t tr c ti p n
OBO
OKS
.CO
M
Ch vi t t t
ng nh u
Asia-Europe Meeting
ng m i qu c t
ng trỡnh thu ho ch s m
c ngoi
Effective Rate of Protection
Foreign Direct Investment
GATT
Hi p nh chung v thu quan
v th ng m i
General Agreement on Tariffs and Trade
GDP
T ng s n ph m qu c n i
Gross Domestic Production
GTAP
D ỏn phõn tớch th
ton c u
Global Trade Analysis Project
HS
H th ng hi ho
Harmonized System ho c vi t y l
Harmonized Commodity Description and
Code System
IAP
K ho ch hnh ng qu c gia
c a APEC
Individual Action Plans
ISIC
H th ng th ng kờ cụng nghi p
International Standard Industrial Code
ITC
Trung tõm th
International Trade Center
KI L
ng m i
ng m i qu c t
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
iv
Tên đ y đ ti ng Viêt
Tên đ y đ ti ng Anh
KNCTHH
Kh n ng c nh tranh hi n h u
LTSSHH
L i th so sánh hi n h u
MFN
Nguyên t c t i hu qu c
NK
Nh p kh u
RCA
L i th so sánh hi n h u
Revealed Comparative Advantage
SITC
Phân lo i th
qu c t
Standard International Trade Classification
VN - US
BTA
Hi p đ nh Th ng m i Vi t
Nam – Hoa K
Vietnam-US Bilateral Trade Agreement
WB
Ngân hàng th gi i
World Bank
WTO
T ch c Th
World Trade Organization
XNK
Xu t nh p kh u
XK
Xu t kh u
OBO
OKS
.CO
M
Ch vi t t t
ng m i chu n
KI L
ng m i th gi i
Most Favoured Nation
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
v
OBO
OKS
.CO
M
DANH M C CC B NG, BI U
Bi u 2.1. Quỏ trỡnh t do hoỏ th
ng m i
Vi t Nam.............................................58
Bi u 2.2. Cỏc n i dung c b n c a AFTA ................................................................59
B ng 2.3. M c tiờu c t gi m thu theo AFTA c a Vi t Nam...................................59
Bi u 2.4. M c tiờu c b n c a APEC vo n m 2020................................................60
Bi u 2.5. Cam k t c b n c a Vi t Nam trong Hi p nh Th ng m i Vi t Nam Hoa K ......................................................................................................................61
Bi u 2.6. Chu n b c a Vi t Nam trong vi c gia nh p WTO ...................................62
B ng 2.7. C t gi m thu theo ch
ng trỡnh EHP......................................................71
B ng 2.8. S v ki n Vi t Nam bỏn phỏ giỏ .............................................................78
KI L
B ng 2.9. K ch b n phõn tớch Ch
ng trỡnh thu ho ch s m.....................................99
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
vi
DANH M C CÁC S
, BI U
OBO
OKS
.CO
M
S đ 1.1. Khung phân tích chính sách th ng m i qu c t trong đi u ki n h i nh p
kinh t qu c t ...........................................................................................................18
Bi u đ 1.2 S n xu t và tiêu th n i đ a ô tô t i Thái Lan........................................38
Bi u đ 1.3. Xu t kh u c a ngành công nghi p ô tô Thái Lan.................................39
Bi u đ 1.4. Chu i giá tr trong m t ngành công nghi p..........................................40
Bi u đ 1.5. S v ki n Trung Qu c bán phá giá 1995-2006...................................45
Bi u đ 1.6. So sánh ch ng bán phá giá c a Trung Qu c ........................................46
Bi u đ 2.1. T ng tr
Bi u đ 2.2. C c u th
ng xu t nh p kh u và t ng XNK/GDP t i Vi t Nam ...........56
ng m i Vi t Nam theo khu v c 1995-2005 ......................56
Bi u đ 2.3. Thu su t bình quân c a Vi t Nam theo l trình CEPT.......................69
KI L
Bi u đ 2.4. Thu su t bình quân c a Vi t Nam theo EHP......................................72
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
1
PH N M
U
OBO
OKS
.CO
M
1. Tính c p thi t c a đ tài lu n án
Vi t Nam đ t m c tiêu v c b n tr thành n
c cơng nghi p hố vào
n m 2020. Q trình cơng nghi p hố c a Vi t Nam có b i c nh khác v i các
n
c
ơng Á, c th là Vi t Nam ph i tham gia vào q trình h i nh p kinh
t qu c t và tham gia vào m ng l
đó, các n
c trong khu v c nh
nh ng k t qu r t đáng ng
đó, chính sách th
i s n xu t khu v c và th gi i. Bên c nh
Trung Qu c và ASEAN-41 đã đ t đ
c
ng m trong phát tri n kinh t . Trong b i c nh
ng m i qu c t có m t v trí quan tr ng trong vi c h tr
th c hi n chính sách cơng nghi p và các chính sách khác.
Chính sách th
ng m i qu c t là thu t ng đang đ
ti n song khơng đ
c v n d ng trên th c
c s d ng m t cách h th ng c ng nh
khía c nh này
hay khía c nh khác còn có nh ng n i dung và tên g i khác nhau nh chính
sách xu t nh p kh u, ch
ch
ng trình xúc ti n th
ng m i tr ng đi m qu c gia,
ng trình nâng cao s c c nh tranh c a s n ph m cơng nghi p xu t kh u,
bi u thu nh p kh u u đãi theo CEPT, ...
Vi t Nam đã hồn thành đàm phán gia nh p WTO, đã là thành viên c a
ASEAN, APEC, WTO, ký k t các hi p đ nh khung v i Liên minh châu Âu,
hi p đ nh th
ng m i Vi t Nam – Hoa K . Th c hi n cơng nghi p hố trong
KI L
đi u ki n h i nh p kinh t qu c t đ t ra nh ng v n đ v tính minh b ch, ch
đ ng c a chính sách th
ng m i qu c t c a Vi t Nam, đ c bi t là s ph i
h p gi a U ban qu c gia v h p tác kinh t qu c t , B Th
ng m i, B Tài
chính, B Cơng nghi p v i các b ngành, hi p h i, doanh nghi p và đ i tác
n
1
c ngồi.
Các n
c ASEAN-4 nêu ra
đây bao g m Malaysia, Thái Lan, Indonesia và Philippines
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2
Chính ph Vi t Nam đã th c hi n nhi u c i cách v th
ng m i trong q
trình h i nh p kinh t qu c t . Tuy nhiên, nhi u v n đ còn c n đ
c ti p t c
chính sách th
OBO
OKS
.CO
M
xem xét nh vi c liên k t doanh nghi p và Chính ph trong vi c hồn thi n
ng m i qu c t ; c s khoa h c và th c ti n khi đàm phán
ASEAN m r ng, ký k t hi p đ nh song ph
kinh t có v n đ u t n
c ngồi trong vi c th c hi n chính sách; và cách
th c v n d ng các cơng c c a chính sách th
h i nh p kinh t qu c t . Chính sách th
đ v a phù h p v i các chu n m c th
v a phát huy đ
ng; phát huy vai trò c a khu v c
ng m i qu c t trong đi u ki n
ng m i qu c t ph i đ
c hồn thi n
ng m i qu c t hi n hành c a th gi i,
c l i th so sánh c a Vi t Nam.
V i nh ng lý do nêu trên, vi c xem xét chính sách th
ng m i qu c t c a
Vi t Nam trong đi u ki n h i nh p kinh t qu c t là vi c làm v a có ý ngh a
v m t lý lu n, v a có ý ngh a v m t th c ti n, góp ph n đ a Vi t Nam h i
nh p thành cơng và đ t đ
c m c tiêu v c b n tr thành qu c gia cơng
nghi p hố vào n m 2020.
2. Tình hình nghiên c u đ tài
Chính sách th
gi i. T ch c th
ng m i qu c t là m t thu t ng khơng còn m i trên th
ng m i th gi i (WTO) cung c p thơng tin c p nh t v các
n i dung c a chính sách th
ng m i qu c t trên trang web c a t ch c này.
ây là m t ngu n tài li u phong phú giúp ích cho vi c nghiên c u chính sách
ng m i qu c t trong đi u ki n h i nh p kinh t qu c t b i vì nh ng
KI L
th
ngun t c, quy đ nh c a WTO đang và s tác đ ng t i khơng ch các ho t
đ ng th
th
ng m i qu c t mà c các ho t đ ng kinh t qu c t và chính sách
ng m i qu c t c a các qu c gia. Tuy nhiên, hi n t i Vi t Nam v a m i
tr thành thành viên c a WTO. Các rà sồt v chính sách th
c a Vi t Nam c ng ch a đ
c đ a vào ch
Nhóm rà sốt chính sách th
ng m i qu c t c a WTO.
ng m i qu c t
ng trình làm vi c chính th c c a
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
3
T i Vi t Nam, D án H tr Th
ng m i
a biên (MUTRAP) thu c B
ng m i, do C ng đ ng Châu Âu tài tr giúp Vi t Nam ti n hành các
Th
OBO
OKS
.CO
M
nghiên c u nh m h tr Vi t Nam trong ti n trình gia nh p WTO và đáp ng
các u c u đ t ra trong vi c th c hi n các cam k t qu c t v th
Hi n t i, d án này đã b
c vào giai đo n II. K t qu nghiên c u
ng m i.
giai đo n I
bao g m nh ng v n đ v c t gi m thu trong ASEAN và WTO, phát tri n
cơng nghi p c a Vi t Nam trong đi u ki n h i nh p, các ngun t c trong
khn kh hi p đ nh v d ch v c a WTO, h i đáp v APEC, ASEAN. Các
nghiên c u c a d án hi n đang t p trung vào nâng cao n ng l c cho cán b
Vi t Nam, thi t l p các đi m h i đáp v các rào c n k thu t đ i v i th
ng
m i (TBT) và các bi n pháp ki m d ch (SPS).
Tuy nhiên, MUTRAP khơng u tiên gi i quy t các v n đ v ph i h p
hồn thi n chính sách th
nh p kinh t qu c t .
ng m i qu c t c a Vi t Nam trong đi u ki n h i
Trung tâm Kinh t qu c t c a Úc (CIE) th c hi n nghiên c u v các cơng
c c a chính sách th
v th
ng m i qu c t c a Vi t Nam c ng nh các quy đ nh
ng m i , chính sách xu t kh u. Nghiên c u này [114] hồn thành n m
1998. Ngồi ra, t i Vi t Nam đã có nhi u cơng trình, sách tham kh o v h i
nh p kinh t qu c t . M t s cơng trình tiêu bi u nh sách tham kh o “Tồn
c u hố và H i nh p kinh t c a Vi t Nam” do V T ng h p Kinh t , B
KI L
Ngo i giao ch biên n m 1999, tài li u b i d
nh p kinh t qu c t ” do B Th
ng m i th c hi n n m 2004, cơng trình “H i
nh p kinh t : Áp l c c nh tranh trên th tr
do Vi n Nghiên c u Qu n lý Kinh t Trung
t Thu
ng “Ki n th c c b n v h i
ng và đ i sách c a m t s n
c”
ng và C quan Phát tri n Qu c
i n ph i h p th c hi n vào n m 2003, tài li u tham kh o “Nh ng
v n đ c b n v th ch h i nh p kinh t qu c t ” do PGS.TS. Nguy n Nh
Bình ch biên n m 2004. Các cơng trình này gi i thi u nh ng v n đ c t lõi
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
4
c a h i nh p kinh t qu c t song khơng t p trung xem xét vi c đi u ch nh
chính sách th
ng m i qu c t c a Vi t Nam.
hi n
OBO
OKS
.CO
M
Vi c tính tốn l i th so sánh hi n h u (RCA) c a Vi t Nam đ
c th c
m t s cơng trình nh cơng trình c a Mutrap [139], cơng trình c a
Nguy n Ti n Trung [152], cơng trình c a Fukase và Martin [109]. Các cơng
trình này đ u đ
c hồn thành vào n m 2002. Tuy nhiên, các cơng trình này
ch a di n gi i, ng d ng l i th so sánh hi n h u vào vi c hồn thi n chính
sách th
ng m i qu c t c a Vi t Nam.
i v i các n
c đang phát tri n th c hi n cơng nghi p hố, phát tri n
ngành cơng nghi p ch t o là m t trong nh ng ho t đ ng tr ng tâm nh
nghiên c u c a Krugman và Obstfeld [50], nghiên c u c a Ohno [58]. Khu
v c kinh t có v n đ u t tr c ti p n
c ngồi (FDI) đ
khía c nh trong đó có vai trò c a nó đ i v i ho t đ ng th
c xem xét d
i nhi u
ng m i qu c t c a
các qu c gia nh các nghiên c u c a Banga [107], Goldberd và Klein vào
n m 1997 [120], Lipsey vào n m 1999 [131], Zhang vào n m 2001 [166],
Weiss và Jalilian vào n m 2003 [160], Lemi vào n m 2004 [130], Kishor vào
n m 2000 [126], Mortimore vào n m 2003 [137], Krugman và Obstfeld vào
n m 1996 [50], Yilmaz vào n m 2004 [159]. Tuy nhiên, nh ng nghiên c u
này ch a xem xét vi c thúc đ y xu t kh u thơng qua khu v c FDI
Nam.
Vi t
KI L
T i Vi t Nam, m t s nghiên c u v xu t kh u c a khu v c FDI đã đ
c
th c hi n nh nghiên c u c a Nguy n Nh Bình và Haughton vào n m 2002
[111]; nghiên c u c a Mutrap vào n m 2004 [138]; nghiên c u c a Martin và
c ng s vào n m 2003 [51]. Ba cơng trình này đã xem xét s hi n di n c a
FDI theo ngành và t tr ng xu t kh u c a FDI trong các ngành này. Tuy
nhiên, vi c xem xét t ng c
ng xu t kh u c a khu v c FDI nh m t n i dung
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
5
c a chính sách th
ng m i qu c t ch a đ
c th c hi n.
OBO
OKS
.CO
M
M t s lu n án ti n s c ng đã th c hi n các nghiên c u v thúc đ y xu t
kh u hay chính sách ngo i th
ng nh lu n án ti n s “Nh ng gi i pháp ch
y u đ thúc đ y xu t kh u hàng hố c a Vi t Nam sang các n
c khu v c
m u d ch t do ASEAN (AFTA) trong giai đo n đ n 2010 c a Nguy n Thanh
Hà th c hi n n m 2003 [47]; lu n án ti n s “T ng tr
Vi t Nam theo con đ
ng c a n n kinh t
ng thúc đ y xu t kh u: Nh ng đi u ki n c n thi t và
nh ng gi i pháp” c a Tr n V n H th c hi n n m 2002 [48]; lu n án ti n s
“Hồn thi n chính sách ngo i th
ng Vi t Nam trong q trình cơng nghi p
hố, hi n đ i hố và h i nh p v i khu v c và th gi i” c a T Thanh Thu
th c hi n n m 2003 [89].
c đi m c a các lu n án này là ho c ch t p trung
vào m t khu v c, ho c ch xem xét v n đ thúc đ y xu t kh u, ho c xem xét
d
i góc đ chính sách ngo i th
quan c a chính sách th
kinh t qu c t .
ng ch ch a h th ng hố các n i dung liên
ng m i qu c t Vi t Nam trong đi u ki n h i nh p
Tóm l i, hi n v n ch a có m t cơng trình nghiên c u m t cách h th ng
chính sách th
ng m i qu c t c a Vi t Nam trong đi u ki n h i nh p kinh t
qu c t . Vì v y, đ tài đ
thi t c v ph
c l a ch n nghiên c u c a lu n án là m i và c n
ng pháp lu n và n i dung nghiên c u.
3. M c đích và nhi m v nghiên c u c a lu n án
KI L
M c đích c a lu n án là nghiên c u m t cách h th ng chính sách th
ng
m i qu c t c a Vi t Nam trong đi u ki n h i nh p kinh t qu c t và đ xu t
m t s quan đi m và gi i pháp hồn thi n chính sách này
đ
Vi t Nam.
đ t
c m c đích này, lu n án th c hi n h th ng hố các v n đ lý lu n trong
đó chú tr ng vi c xây d ng m t khung phân tích th ng nh t; nghiên c u th c
tr ng hồn thi n chính sách th
ng m i qu c t c a Vi t Nam; xem xét kinh
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
6
nghi m hồn thi n chính sách này
c khi đ xu t các
m t s qu c gia tr
quan đi m, gi i pháp hồn thi n chính sách th
ng m i qu c t c a Vi t Nam
4.
it
OBO
OKS
.CO
M
trong đi u ki n h i nh p kinh t qu c t .
ng và ph m vi nghiên c u c a lu n án
“H i nh p qu c t ” có ph m vi r ng l n h n “h i nh p kinh t qu c t ”
song đ i t
ng nghiên c u c a lu n án là chính sách th
ng m i qu c t c a
Vi t Nam trong đi u ki n h i nh p kinh t qu c t . Lu n án xem xét chính
sách th
ng m i qu c t c a Vi t Nam trong kho ng th i gian t n m 1988
đ n nay, u tiên xem xét giai đo n t n m 2001 đ n nay. ây là giai đo n mà
Vi t Nam t ng t c h i nh p kinh t qu c t nói chung và h i nh p v th
ng
m i nói riêng. Lu n án ch t p trung xem xét các v n đ liên quan đ n th
ng
m i hàng hố ch khơng xem xét các v n đ v th
khía c nh liên quan đ n th
ng m i c a quy n s h u trí tu . Lu n án c ng
khơng t p trung nghiên c u các v n đ th
chính sách th
5. Ph
ng m i d ch v và các
ng đ
c nghiên c u cùng v i
ng m i qu c t nh t giá h i đối và th tr
ng ngo i h i.
ng pháp nghiên c u
Lu n án s d ng các ph
h i bao g m ph
pháp th ng kê, ph
ng pháp nghiên c u ch y u trong khoa h c xã
ng pháp duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s , ph
ng pháp so sánh, ph
ng
ng pháp phân tích và t ng h p.
KI L
Lu n án s d ng các s li u th ng kê phù h p trong q trình phân tích và
t ng h p th c ti n v n d ng và hồn thi n chính sách th
ng m i qu c t c a
Vi t Nam; phân tích và t ng h p kinh nghi m qu c t
(Hoa K , Thái Lan,
Malaysia, Trung Qu c) trong vi c hồn thi n chính sách th
Lu n án t ng h p lý lu n v chính sách th
ng m i qu c t .
ng m i qu c t trong đi u ki n
h i nh p kinh t qu c t c a các qu c gia cơng nghi p hố theo m t khung
phân tích. Lu n án so sánh b i c nh hồn thi n c a Vi t Nam v i các qu c
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
7
gia k trên. Các cơng c c a chính sách th
ng m i qu c t đ
c so sánh, đ i
chi u theo t ng giai đo n l ch s .
ng pháp tốn đ tính tốn l i th so sánh hi n h u
OBO
OKS
.CO
M
Lu n án ng d ng ph
c a Vi t Nam trong ASEAN, t đó xem xét l i th c a Vi t Nam v i th gi i
và v i ASEAN. Trên c s đó, lu n án di n gi i cách th c v n d ng ch s
này đ hồn thi n chính sách th
ng m i qu c t trong đi u ki n h i nh p
kinh t qu c t c a Vi t Nam. Lu n án s d ng D án phân tích th
tồn c u (GTAP) đ đánh giá tác đ ng c a Ch
(EHP), trong khn kh Hi p đ nh Th
ng m i
ng trình thu ho ch s m
ng m i t do ASEAN – Trung Qu c,
t i n n kinh t Vi t Nam.
6. Nh ng đóng góp m i c a lu n án
Lu n án có nh ng đóng góp m i sau đây:
M t là, lu n án phân tích và đ xu t hồn thi n chính sách th
ng m i
qu c t theo m t khung phân tích th ng nh t. M c tiêu cơng nghi p hố và
s c ép c a h i nh p kinh t qu c t đ ng th i tác đ ng t i vi c hồn thi n
chính sách th
ng m i qu c t qua nh n th c v m i quan h gi a t do hố
th
ng m i và b o h m u d ch, hồn thi n các cơng c c a chính sách
th
ng m i qu c t và ph i h p hồn thi n chính sách th
ng m i qu c t .
Hai là, lu n án đ a ra cách di n gi i m i v l i th so sánh hi n h u
đ nh song ph
ng v m r ng liên k t khu v c, ký k t các hi p
KI L
(RCA) bao g m đ nh h
ng, l trình h i nh p.
ng d ng d án phân tích th
tồn c u (GTAP) đ xem xét tác đ ng c a Ch
ng m i
ng trình thu ho ch s m (EHP)
t i n n kinh t Vi t Nam cho th y Vi t Nam là qu c gia thu đ
c nhi u l i
ích nh t t EHP nh góp ph n t ng GDP; giá tr gia t ng; c i thi n h s
th
ng m i. Lu n án xem xét vi c hồn thi n chính sách theo hai n i dung (i)
l trình t do hố th
ng m i ngành; (ii) hồn thi n cơng c thu quan.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
8
Ba là, lu n án xem xét cách th c hồn thi n chính sách th
t
ng m i qu c
b n qu c gia đã là thành viên c a WTO bao g m: Thái Lan, Malaysia,
OBO
OKS
.CO
M
Trung Qu c và Hoa K . Các bài h c rút ra cho Vi t Nam bao g m th c hi n
đ y m nh t do hố th
ng m i và chú tr ng t i nâng cao n ng l c c nh
tranh; ch đ ng phòng ng a các tranh ch p th
ng m i; c i cách doanh
c và t nhân hố; t m th i khơng tham gia Hi p đ nh v mua
nghi p nhà n
s m c a Chính ph trong khn kh WTO; t p trung vi c hồn thi n chính
sách th
ng m i qu c t vào m t c quan tr c thu c Chính ph và th c hi n
minh b ch hố chính sách; c ng đ ng doanh nghi p th
thơng tin ph n h i v vi c th c hi n chính sách th
ng xun cung c p
ng m i qu c t qua các
kênh trao đ i nh các di n đàn, các cu c h p.
B n là, thơng qua vi c phân tích th c ti n v n d ng chính sách th
ng
m i qu c t c a Vi t Nam trong đi u ki n h i nh p kinh t qu c t , lu n án
ch ra r ng chính sách th
ng m i qu c t c a Vi t Nam ch a đ
c s d ng
m t cách h th ng và thi u s k t h p đ ng b gi a các ngành liên quan. Vi c
th ng kê, theo dõi các cơng c phi thu quan trong chính sách th
ng m i
qu c t ch a đ
c th c hi n. Vi c ph i h p hồn thi n chính sách th
ng m i
N m là, trên c s phân tích lý lu n và th c ti n v chính sách th
ng m i
qu c t còn y u.
qu c t trong đi u ki n h i nh p kinh t qu c t
Vi t Nam, lu n án đ xu t
KI L
các quan đi m và m t s gi i pháp hồn thi n chính sách th
c a Vi t Nam trong th i gian t i nh : t ng c
ng m i qu c t
ng s d ng h n ng ch thu
quan (cơng c phù h p v i các ngun t c c a WTO); hồn thi n h th ng
thơng tin th tr
ng theo ngành hàng và theo cơng c áp d ng
các th tr
ng
xu t kh u. Trong q trình h i nh p kinh t qu c t , Vi t Nam ph i đ m b o
tn th các cam k t nh ng khơng nên bó bu c trong m t l ch trình nh t đ nh.
Vi c hồn thi n chính sách th
ng m i qu c t c n t ng c
ng s tham gia
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
9
c a c ng đ ng doanh nghi p và gi i nghiên c u. Chính ph Vi t Nam c n th
hi n rõ đ nh h
ng đ y m nh xu t kh u và nâng cao n ng l c c nh tranh. U
OBO
OKS
.CO
M
ban Qu c gia v H p tác Kinh t Qu c t nên là c quan đ u m i th c hi n
đi u ph i hồn thi n chính sách th
ng m i qu c t c a Vi t Nam.
7. K t c u c a lu n án
Ngồi các ph n m đ u, k t lu n, l i cam đoan, trang bìa và ph bìa, danh
m c các ký hi u, ch vi t t t, danh m c b ng hình, tài li u tham kh o và ph
l c, các cơng trình đã cơng b c a tác gi , lu n án đ
Ch
th
c k t c u nh sau:
ng 1 – C s lý lu n và th c ti n c a vi c hồn thi n chính sách
ng m i qu c t trong đi u ki n h i nh p kinh t qu c t . Ch
ng này làm
rõ c s lý lu n và đ xu t khung phân tích cho tồn b lu n án. Ch
th c hi n rà sốt khái ni m v chính sách th
h i nh p kinh t qu c t v th
WTO đ
th
ng m i qu c t , b n ch t c a
ng m i. Nh ng ngun t c, quy đ nh c a
c xem xét đ làm rõ h n đ nh h
chính sách th
ng này
ng hồn thi n các cơng c c a
ng m i qu c t . N i dung c a vi c hồn thi n chính sách
ng m i qu c t bao g m nh ng v n đ nh : (i) nh n th c v m i quan h
gi a t do hố th
ng m i và b o h m u d ch trong q trình hồn thi n
chính sách th
ng m i qu c t c a Vi t Nam; (ii) hồn thi n các cơng c c a
chính sách th
ng m i qu c t ; (iii) ph i h p hồn thi n chính sách th
m i qu c t . Ch
ng
ng này xem xét kinh nghi m hồn thi n c a m t s qu c
KI L
gia trên th gi i nh m tìm ra nh ng bài h c h u ích cho Vi t Nam trong vi c
hồn thi n chính sách th
sách th
ng m i qu c t c a các qu c gia trong b i c nh đ y m nh h i nh p
kinh t qu c t , ch
th
ng m i qu c t . V i m c tiêu nghiên c u chính
ng này xem xét kinh nghi m hồn thi n chính sách
ng m i qu c t c a b n qu c gia đã là thành viên c a WTO, bao g m:
Thái Lan, Malaysia, Trung Qu c và Hoa K . Kinh nghi m c a Thái Lan và
Malaysia đ
c xem xét trong b i c nh hai n
c này gia t ng h i nh p kinh t
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
10
qu c t . Kinh nghi m c a Trung Qu c đ
Qu c gia nh p T ch c Th
ng m i th gi i (WTO). Kinh nghi m c a Hoa
c xem xét đ làm rõ c ch hồn thi n chính sách th
OBO
OKS
.CO
M
K đ
c xem xét trong b i c nh Trung
m t qu c gia phát tri n kêu g i t do hố th
gi i2.
Ch
ng m i qu c t
ng m i m nh m nh t trên th
ng 2 – Th c tr ng hồn thi n chính sách th
ng m i qu c t c a
Vi t Nam trong đi u ki n h i nh p kinh t qu c t . S d ng khung phân tích
ch
ng đ u tiên, Ch
th
ng m i và b o h m u d ch trong q trình hồn thi n chính sách th
ng 2 xem xét nh n th c v m i quan h gi a t do hố
ng
m i qu c t c a Vi t Nam theo ba giai đo n, đ ng th i phân tích th c ti n
hồn thi n cơng c thu quan, các cơng c phi thu quan, th c ti n ph i h p
Vi t Nam trong đi u ki n h i
hồn thi n chính sách th
ng m i qu c t
nh p kinh t qu c t . Ch
ng này c ng ng hai cơng c là ch s l i th so
sánh hi n h u (RCA) và D án phân tích th
xem xét vi c hồn thi n chính sách th
Ch
th
ng m i tồn c u (GTAP) đ
ng m i qu c t c a Vi t Nam.
ng 3 – Quan đi m và gi i pháp ti p t c hồn thi n chính sách
ng m i qu c t c a Vi t Nam trong đi u ki n h i nh p kinh t qu c t .
Trên c s nh ng lý lu n và th c ti n đ
c phân tích, ch
ng này xem xét
b i c nh h i nh p kinh t qu c t c a Vi t Nam trong th i gian t i; đ xu t
m t s quan đi m và các gi i pháp hồn thi n chính sách th
KI L
c a Vi t Nam. Các gi i pháp đ
ng m i qu c t
c lu n gi i c v n i dung, đ a ch áp d ng
và đi u ki n áp d ng.
2
Hoa K đ c l a ch n đ nghiên c u vì th c ti n v n d ng chính sách th ng m i qu c t c a Hoa K tác
đ ng t i vi c hồn thi n chính sách th ng m i qu c t c a các qu c gia trên th gi i (thơng qua vi c Hoa
K c g ng qu c t hố các th c ti n c a Hoa K cho h th ng th ng m i th gi i).
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
11
CH
NG 1. C
S
LÝ LU N VÀ TH C TI N C A VI C HỒN
THI N CHÍNH SÁCH TH
NG M I QU C T TRONG I U KI N
Ch
OBO
OKS
.CO
M
H I NH P KINH T QU C T
ng này làm rõ c s lý lu n v chính sách th
ng m i qu c t trong
đi u ki n h i nh p kinh t qu c t và đ xu t khung phân tích cho tồn b
lu n án. V i m c tiêu k trên, ph n 1.1 làm rõ khái ni m v th
t , chính sách th
ng m i qu c
ng m i qu c t , và các cơng c c a chính sách th
ng m i
qu c t . Ph n 1.2 làm rõ nh ng v n đ c a vi c hồn thi n chính sách th
ng
m i qu c t trong đi u ki n h i nh p kinh t qu c t và u tiên xem xét trong
khn kh c a T ch c Th
ng m i th gi i (WTO). Ph n này c ng xem xét
vi c ng d ng ch s l i th so sánh hi n h u (RCA) và D án phân tích
th
ng m i tồn c u (GTAP) vào vi c hồn thi n chính sách th
ng m i qu c
t c a các qu c gia. Ph n 1.3 trình bày v kinh nghi m hồn thi n chính sách
th
ng m i qu c t c a m t s qu c gia trên th gi i. Vi c đúc k t kinh
nghi m đ
c phân tích
c nh ng qu c gia đang phát tri n (Malaysia, Thái
Lan. Trung Qu c) và qu c gia phát tri n (Hoa K ) đ tìm ra nh ng bài h c
h u ích cho vi c hồn thi n chính sách th
dung đ
ng m i qu c t c a Vi t Nam. N i
c u tiên xem xét là nh ng kinh nghi m mà Vi t Nam quan tâm nh
v n đ ch ng bán phá giá, v n đ phát tri n ngành, v n đ ph i h p hồn
KI L
thi n chính sách.
1.1. Nh ng v n đ chung v chính sách th
1.1.1. Khái ni m v th
Th
ng m i qu c t
ng m i qu c t và chính sách th
ng m i qu c t th
ng đ
ng m i qu c t
c hi u là s trao đ i hàng hố và d ch v
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
12
qua biên gi i gi a các qu c gia3. Theo ngh a r ng h n, th
ng m i qu c t
bao g m s trao đ i hàng hố, d ch v và các y u t s n xu t4 qua biên gi i
ng m i th gi i (WTO) xem xét
OBO
OKS
.CO
M
gi a các qu c gia [132, tr.4]. T ch c th
th
ng m i qu c t bao g m th
th
ng m i quy n s h u trí tu [164]. Các bi n pháp đ u t liên quan đ n
th
ng m i là m t n i dung trong các hi p đ nh đa biên v th
hố.
ng m i hàng hố, th
ng m i d ch v và
Trong các tài li u ti ng Anh, khái ni m v chính sách th
đ
c vi t ng n g n là chính sách th
tốn c a n
i đi n
ng m i qu c t là “chính sách
c a chính ph nh m ki m sốt ho t đ ng ngo i th
thơng qua v th
ng m i qu c t
ng m i (trade policy). M ng l
c Anh đ nh ngh a chính sách th
Chính sách th
ng m i hàng
ng5”.
ng m i qu c t là “nh ng chính sách mà các chính ph
ng m i qu c t ” [50, tr.315].
Theo Trung tâm Kinh t qu c t c a Úc (CIE), h th ng các chính sách
th
ng m i qu c t có th đ
c phân chia bao g m các quy đ nh v th
ng
m i, chính sách xu t kh u, h th ng thu và các chính sách h tr khác [114].
Các quy đ nh v th
th
ng m i bao g m h th ng các quy đ nh liên quan đ n
ng m i (h th ng pháp quy); h th ng gi y phép, chính sách đ i v i
doanh nghi p trong n
c và doanh nghi p có v n đ u t n
c ngồi (ki m
KI L
sốt doanh nghi p); vi c ki m sốt hàng hố theo các quy đ nh c m xu t, c m
nh p; ki m sốt kh i l
ng; ki m sốt xu t nh p kh u theo chun ngành
(ki m sốt hàng hố). Chính sách xu t nh p kh u c a m t n
c có th là
khuy n khích xu t kh u hay nh p kh u và c ng có th là h n ch xu t kh u
hay nh p kh u tu theo các giai đo n và m t hàng.
khuy n khích xu t
(T đi n Wikipedia)
Các y u t s n xu t đây đ c hi u là lao đ ng và v n.
5
nh ngh a này có th xem tr c ti p trên m ng t i www.cogsci.princeton.edu/cgi-bin/webwn
3
4
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
13
kh u, các chính ph áp d ng các bi n pháp nh mi n thu , hồn thu , tín
d ng xu t kh u, tr c p xu t kh u, xây d ng các khu cơng nghi p, khu ch
h n ch xu t kh u, các chính ph có th áp d ng các l nh c m xu t,
OBO
OKS
.CO
M
xu t.
c m nh p, h th ng gi y phép, các quy đ nh ki m sốt kh i l
ng hay quy
đ nh v c quan xu t kh u và các quy đ nh v thu đ i v i xu t kh u. Các
chính sách h tr khác đ
c áp d ng bao g m khuy n khích khu v c kinh t
có v n đ u t tr c ti p n
c ngồi đ u t vào các ngành h
ng vào xu t kh u
(mi n thu và u đãi thu ) hay khuy n khích các nhà đ u t trong n
c b ng
các kho n tín d ng xu t kh u v i lãi su t u đãi, đ m b o tín d ng xu t kh u
và cho phép kh u hao nhanh, ho t đ ng h tr t các t ch c xúc ti n th
m i.
Trong lu n án này, chính sách th
ng m i qu c t đ
đ nh c a chính ph nh m đi u ch nh ho t đ ng th
ng
c hi u là nh ng quy
ng m i qu c t , đ
c thi t
l p thơng qua vi c v n d ng các cơng c (thu quan và phi thu quan) tác
đ ng t i các ho t đ ng xu t kh u và nh p kh u. Ho t đ ng th
t đ
c xem xét ch y u bao g m th
ng m i qu c
ng m i hàng hố (và c ng đ c p t i
các n i dung liên quan đ n đ u t 6).
1.1.2. N i dung các cơng c c a chính sách th
ng m i qu c t trong đi u
ki n h i nh p kinh t qu c t
Ph n này s trình bày khái qt h th ng cơng c c a chính sách th
ng
KI L
m i qu c t trên bình di n n i dung và m c đích s d ng.
Theo Krugman và Obstfeld, các cơng c c a chính sách th
t có th đ
ng m i qu c
c phân chia thành các cơng c thu quan và phi thu quan [50].
6
V n đ th ng m i có liên quan đ n đ u t là m t v n đ trong khn kh c a WTO.
i v i các n c
cơng nghi p hố mu n nh Vi t Nam, vi c thu hút đ u t tr c ti p n c ngồi và t ng c ng xu t kh u c a
khu v c này đ c coi là m t bi n pháp quan tr ng.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
14
H th ng thu đ
ti p. Các v n đ đ
c xem xét th
c xem xét th
ng bao g m thu tr c ti p và thu gián
ng bao g m thu nh p kh u và thu xu t
OBO
OKS
.CO
M
kh u theo dòng thu , m c thu , c c u tính thu , thu theo các ngành, l ch
trình c t gi m thu theo các ch
ng trình h i nh p. Thu quan tr c ti p là
thu đánh vào hàng hố nh p kh u hay xu t kh u. Các lo i thu này bao g m
ng, thu giá tr và thu h n h p. Thu gián ti p tác đ ng t i
thu theo s l
th
ng m i nh thu doanh thu, thu giá tr gia t ng, thu tiêu th đ c bi t.
Các hàng rào phi thu quan bao g m tr c p xu t kh u, h n ng ch nh p
kh u, h n ch xu t kh u t nguy n, các u c u v n i đ a hố, tr c p tín
d ng xu t kh u, quy đ nh v mua s m c a chính ph , các hàng rào hành
chính, khuy n khích doanh nghi p có v n đ u t tr c ti p n
c ngồi xu t
kh u, khu ch xu t, khu cơng nghi p, các quy đ nh v ch ng bán phá giá và
tr c p7.
Tr c p xu t kh u là kho n ti n tr cho m t cơng ty hay m t cá nhân đ a
hàng ra bán
n
giá tr .
c ngồi. Tr c p xu t kh u có th theo kh i l
H n ng ch nh p kh u là s h n ch tr c ti p s l
hàng hố có th đ
c nh p kh u. Thơng th
ng hay theo
ng ho c giá tr m t s
ng nh ng h n ch này đ
c áp
d ng b ng cách c p gi y phép cho m t s cơng ty hay cá nhân. H n ng ch có
KI L
tác d ng h n ch tiêu dùng trong n
c gi ng nh thu song nó khơng mang
l i ngu n thu cho chính ph . H n ng ch xu t kh u th
ng ch nh p kh u và th
ng áp d ng ít h n h n
ng ch áp d ng đ i v i m t s m t hàng.
H n ch xu t kh u t nguy n là m t bi n th c a h n ng ch nh p kh u.
Nó là m t h n ng ch th
ng m i do phía n
c xu t kh u đ t ra thay vì n
c
Trong khn kh các hi p đ nh c a WTO, các bi n pháp phi thu quan bao g m các h n ch đ nh l ng;
hàng rào k thu t; các bi n pháp b o v th ng m i t m th i; các bi n pháp qu n lý v giá; các bi n pháp
7
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
15
nh p kh u.
Các u c u v t l n i đ a hố là m t quy đ nh đòi h i m t s b ph n
th hố d
c. B ph n này đ
OBO
OKS
.CO
M
c a hàng hố cu i cùng ph i đ
c s n xu t trong n
cc
i d ng các đ n v v t ch t ho c các đi u ki n v giá tr .
Tr c p tín d ng xu t kh u c ng gi ng nh tr c p xu t kh u nh ng d
hình th c m t kho n vay có tính ch t tr c p dành cho ng
i mua.
Quy đ nh v mua s m c a chính ph hay doanh nghi p có th h
mua s m tr c ti p vào các hàng hố đ
i
c s n xu t trong n
ng vi c
c ngay c khi
nh ng hàng hố đó đ t h n hàng nh p kh u.
Các hàng rào hành chính và k thu t là vi c các chính ph s d ng các
đi u ki n v tiêu chu n y t , k thu t, an tồn và các th t c h i quan đ t o
nên nh ng c n tr th
ng m i.
Các quy đ nh v ch ng bán phá giá và tr c p là các th t c, bi n pháp áp
d ng đ i v i các hàng hố b coi là bán phá giá hay tr c p.
Các khu cơng nghi p và khu ch xu t t o đi u ki n cho các nhà s n xu t
vì nó có nh ng u đãi nh ti n th đ t, h th ng c s h t ng (đi n, n
c,
vi n thơng) hi u qu và đáng tin c y, th t c hành chính thu n l i.
1.2. N i dung c a vi c hồn thi n chính sách th
ng m i qu c t trong
KI L
đi u ki n h i nh p kinh t qu c t
H i nh p kinh t qu c t là q trình các n n kinh t gia nh p, tham gia và
tr thành m t b ph n trong m t t ng th [14, tr.34]. Trên bình di n qu c gia,
bi u hi n c a h i nh p kinh t qu c t là vi c m t qu c gia gia nh p và tham
gia vào n n kinh t th gi i thơng qua vi c tham gia vào các t ch c khu v c,
qu c t và ký k t các hi p đ nh kinh t song ph
ng và đa ph
liên quan đ n đ u t ; các bi n pháp qu n lý hành chính; các bi n pháp m i [14].
ng. Q trình
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
16
h i nh p kinh t qu c t tác đ ng t i ho t đ ng th
h
ng gi m hay lo i b các rào c n th
ng m i qu c t theo
ng m i.
th
OBO
OKS
.CO
M
Trong đi u ki n h i nh p kinh t qu c t , khi hồn thi n chính sách
ng m i qu c t , các qu c gia ph i tn th nh ng ngun t c và quy đ nh
c a các th ch qu c t và khu v c, c a các hi p đ nh song ph
ph
ng và đa
ng đã và s ký k t. Các qu c gia khó có th đ a ra m t chính sách “ch
vì l i ích c a mình” mà khơng tính đ n ph n ng c a các qu c gia b n hàng.
Tu thu c vào th ch và cam k t h i nh p, h i nh p kinh t qu c t đ t ra
nh ng u c u khác nhau khi hồn thi n chính sách th
ng m i qu c t nh
nh ng u c u v l trình và n i dung m c a n n kinh t trong n
nh p th tr
c và thâm
ng th gi i (vi c c t gi m và đi u ch nh các u đãi cho phù h p
v i cam k t; thay đ i và ban hành m i các lu t và b lu t; h tr xu t kh u,
nâng cao tính c nh tranh c a các doanh nghi p; ph i h p hồn thi n chính
sách th
ng m i qu c t ).
Trong đi u ki n h i nh p kinh t qu c t di n ra ngày càng m nh m , các
n
c đang phát tri n (nh Vi t Nam) đang th c hi n và hồn thi n chính sách
th
ng m i qu c t trong b i c nh th c hi n cơng nghi p hố và ph i gia
nh p có hi u qu vào m ng l
này, các n
i s n xu t khu v c và qu c t . Trong đi u ki n
c đang phát tri n ph i gi i quy t các v n đ t nh n th c v vi c
gi i quy t m i quan h gi a t do hố th
ng m i và b o h m u d ch, cách
KI L
th c s d ng các cơng c c a chính sách đ n ph i h p hồn thi n chính sách.
Khung phân tích chính sách th
đ
c di n t nh
ng m i qu c t trong đi u ki n h i nh p
S đ 1.1. Tr
c h t, các qu c gia c n làm rõ nh n th c
v vi c gi i quy t v n đ t do hố th
ng m i và b o h m u d ch. Ti p
theo, vi c ph i h p hồn thi n chính sách th
Cu i cùng, h th ng các cơng c đ
ng m i qu c t đ
c phân tích.
c xem xét theo th i gian đ làm rõ ba
v n đ : (i) tính phù h p v i h i nh p khu v c và qu c t và m c tiêu cơng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
17
nghi p hố; (ii) vi c ph i h p hồn thi n chính sách th
tác đ ng t i ho t đ ng th
ng m i qu c t ; (iii)
ng m i qu c t (xu t kh u và nh p kh u). M c dù
ng m i qu c t t i ho t đ ng th
OBO
OKS
.CO
M
có xem xét tác đ ng c a chính sách th
ng
m i qu c t và n n kinh t (nh ph n ng d ng GTAP đ tính tốn v tác
đ ng c a Ch
n i dung này.
ng trình thu ho ch s m) song lu n án này khơng t p trung vào
1.2.1. Hồn thi n nh n th c v gi i quy t m i quan h gi a t do hố
th
ng m i và b o h m u d ch
Trong đi u ki n h i nh p kinh t qu c t , chính ph các n
khác nhau khi l a ch n t do hố th
n
c có lý do
ng m i hay b o h th tr
ng trong
c. Câu h i v vi c nên hay khơng th c hi n t do hố khơng còn phù h p
n a. Thay vào đó, các qu c gia ph i th c hi n t do hố theo m t l trình
nh t đ nh d a trên c s nh ng phân tích l i ích – chi phí và k t h p v i
nh ng phân tích khác. T i sao th c hi n t do hố ngành này theo l trình
này và th c hi n t do hố ngành khác theo l trình khác là câu h i c n đ
gi i quy t.
Các nhà kinh t h c th
ích – chi phí thơng th
c
ng đ a ra khuy n ngh d a trên phân tích v l i
ng song Chính ph khơng hồn tồn đ a ra chính sách
d a trên nh ng phân tích nh v y [50, tr.370]. Các chính ph có th đ a ra
KI L
các lý do sau khi th c hi n t do hố th
ng m i
m t ngành:
M t là, theo nh ng phân tích v l i ích – chi phí thơng th
tr
ng th
ng, m t mơi
ng m i t do khơng b bóp méo s khơng t o ra t n th t ròng c a
xã h i do nh ng l ch l c trong s n xu t và tiêu dùng mang l i.
Hai là, nh ng tính tốn n m bên ngồi phân tích l i ích – chi phí thơng
th
ng bao g m l i ích đ t đ
c nh l i th kinh t theo quy mơ thơng qua s
gia nh p ngành c a nhi u doanh nghi p
nh ng th tr
ng đ
c b o h và
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
18
l i ớch t
c nh vi c cỏc ch doanh nghi p h c h i thụng qua c nh tranh.
Ba l, lý do chớnh tr . N u chớnh ph ỏp d ng cỏc bi n phỏp b o h thỡ
OBO
OKS
.CO
M
chớnh ph s ph i gi i quy t v n l i ớch chớnh tr c a cỏc nhúm l i ớch (v n
phõn ph i l i thu nh p cho cỏc khu v c b nh h
Mục tiêu công nghiệp hoá
ng).
Hội nhập khu vực và quốc tế
Nhận thức về giải quyết vấn đề
mối quan hệ giữa tự do hoá
th ơng mại và bảo hộ mậu
dịch
Phối hợp hoàn thiện chính
sách th ơng mại quốc tế
Các công cụ của chính sách
th ơng mại quốc tế
-Hệ thống thuế
-Các công cụ phi thuế
KI L
-Tác động tới xuất khẩu
-Tác động tới nhập khẩu
S 1.1. Khung phõn tớch chớnh sỏch th
ng m i qu c t trong i u
ki n h i nh p kinh t qu c t
Ngu n: Tỏc gi (2006).
Bờn c nh ú, cỏc chớnh ph c ng cú th a ra cỏc lý do sau lý gi i t i
sao l i th c hi n b o h m t ngnh: