Tải bản đầy đủ (.pptx) (56 trang)

Chiến lược thâm nhập thị trường Nhật Bản của phở 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 56 trang )

Chiến lược thâm nhập thị trường Nhật Bản của phở 24

1


Nhóm 8

 Nguyễn Văn Thành (NT)
 Lê Thị Bích
 Nguyễn Thị Trà
 Nguyễn Thị Mai
 Đồng Bích Quỳnh
 Nguyễn Thị Thu Trang
 Vũ Thị Ngọc Ánh

2


OUTLINE
Giới

3


Phần I: giới thiệu chung

Vài
Vài nét
nét về
về phở
phở 24


24

 Thuộc tập đoàn Việt Thái Quốc Tế
 Người sáng lập: Lý Quí Trung
 Tháng 6/2003 cửa hàng phở 24 đầu tiên được khai trương tại Tp. Hồ Chí
Minh.

 Đến tháng 6/2012, Phở 24 đã sở hữu 70 cửa hàng với cơ cấu 70% trong nước,
30% nước ngoài.

4


LOGO

slogan

Sự kết hợp tinh tế

Ý nghĩa
Ý nghĩa

5


Tầm nhìn, nhiệm vụ

6



Ý tưởng hình thành phở 24

 ??????

Ý tưởng
Ý tưởng

7


Phần II: phân tích môi trường KD
ẩm thực nhật bản

8


Thị trường Nhật Bản


Tên nước: Nhật Bản
Tên nước: Nhật Bản
 Vị trí địa lý: Nhật bản nằm ở khu vực Đông Á, biên giới giáp biển Đông Trung Quốc, Hàn Quốc, Hoàng Hải, và Biển Nam Trung
 Vị trí địa lý: Nhật bản nằm ở khu vực Đông Á, biên giới giáp biển Đông Trung Quốc, Hàn Quốc, Hoàng Hải, và Biển Nam Trung
Hoa, giữa Bắc Triều Tiên và Việt Nam
Hoa, giữa Bắc Triều Tiên và Việt Nam
 Diện tích: 377.835 km2 trong đó diện tích đất liền là 374.744km2 và mặt nước là 3.091km2.
 Diện tích: 377.835 km2 trong đó diện tích đất liền là 374.744km2 và mặt nước là 3.091km2.
 Dân số: 126.475.664 người (7/2011)
 Dân số: 126.475.664 người (7/2011)
 Thủ đô: Tokyo

 Thủ đô: Tokyo
 Ngôn ngữ chính thức: Tiếng Nhật
 Ngôn ngữ chính thức: Tiếng Nhật
 Đơn vị tiền tệ: yên Nhật
 Đơn vị tiền tệ: yên Nhật
 Thể chế chính phủ : Quân chủ lập hiến
 Thể chế chính phủ : Quân chủ lập hiến



9


Môi trường nhân khẩu


Dân số: 126.475.664 người (7/2011) - hạng 10 Thế giới



Cấu trúc tuổi:


0-14 tuổi: 13,1%



15-64 tuổi: 64%




65 tuổi trở lên: 22,9%


mô thị trường lớn, thị trường
⇒Quy
Quy mô thị trường lớn, thị trường
mục tiêu: dựa theo cấu trúc tuổi
mục tiêu: dựa theo cấu trúc tuổi



Tỷ lệ tăng dân số: -0,278% (ước 2011)



Tuổi thọ bình quân: Toàn bộ dân số: 82,25 tuổi; đàn ông: 78,96 tuổi; phụ nữ: 85,72 tuổi.



Tỷ lệ biết chữ: 99%.
10


Môi trường kinh tế
 GDP 5,459 tỷ USD (2012), tăng trưởng 3.9%
 GDP/người:34.000 USD
 Lao động: 62.97 triệu người
 Cơ cấu nền kinh tế: 73.8% Dịch vụ, 24.9% công
nghiệp, 1.4% nông nghiệp.


 Lạm phát: -0.7% (2010)
 Thất nghiệp 5%

11


Môi trường chính trị, pháp luật
 2001-2011, chính trị tương đối bất ổn, đã
thay 6 thủ tướng trong 5 năm

Không dùng rào cản về thuế quan. Nhưng
kiểm soát chất lượng, kỹ thuật rất chú
trọng.
=> khó khăn cho các doanh nghiệp vì thay đổi chính sách pháp luật.

=> khó khăn cho các doanh nghiệp vì thay đổi chính sách pháp luật.

12


Môi trường văn hóa xã hội
 Quy mô gia đình Nhật bản thường nhỏ, ngôn ngữ
kháQuy
môtạp.
gia đình Nhật bản thường nhỏ, ngôn ngữ
phức
khá phức tạp.

 => chú trọng đóng gói, bao bì sản phẩm…(tránh

hiểu
=>sai
chúthông
trọngđiệp)
đóng gói, bao bì sản phẩm…(tránh
hiểu sai thông điệp)

 Người Nhật rất chú trọng sức khỏe
 Người Nhật rất chú trọng sức khỏe
 => tiêu dùng mạnh tay cho sản phẩm chất lượng
 => tiêu dùng mạnh tay cho sản phẩm chất lượng

 Thích màu đỏ, trắng – tượng trưng may mắn và tình
 Thích màu đỏ, trắng – tượng trưng may mắn và tình
yêu
yêu

 => chú trọng trong quảng cáo
 => chú trọng trong quảng cáo
 Sử dụng tiếng Nhật, rất ít sử dụng tiếng Anh.
 Sử dụng tiếng Nhật, rất ít sử dụng tiếng Anh.
=> chú trọng trong cách giao tiếp, bán hàng, quảng
=> chú trọng trong cách giao tiếp, bán hàng, quảng
cáo…
cáo…

 Văn hóa kinh doanh (đúng giờ, tặng quà,…)
 Văn hóa kinh doanh (đúng giờ, tặng quà,…)

13



STRENGTHS

OPPORTUNITIES

WEAKNESS

THREATS

14


STRENGTHS

 Dịch vụ khách hàng
 Nguồn lực tài chính
 Vị trí kinh doanh
 Chất lượng sản phẩm
 Thành công trên các thị trường ĐNÁ,
Hồng Kông…

15


 Giá cả
 Nguồn nhân lực.
 Thị trường mới mẻ, chưa có kinh
nghiệm.
WEAKNESS


16


1)Nhu cầu tăng

OPPORTUNITIES
OPPORTUNITIES

2)Thu nhập người tiêu dùng
3)Mối quan hệ Việt Nhật

17







Cạnh tranh
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Dịch bệnh
Sức khỏe người tiêu dùng

THREATS

18



- Tăng cường marketing thương hiệu PHỞ 24
- Tăng cường marketing thương hiệu PHỞ 24
- Đẩy mạnh khả năng mở rộng hệ thống phân phối.
- Đẩy mạnh khả năng mở rộng hệ thống phân phối.
- Nâng cao dịch vụ chăm sóc khách hàng.
- Nâng cao dịch vụ chăm sóc khách hàng.
- Tối đa hóa
nguồn vốn kinh doanh, đầuOPPORTUNITIES
tư vào cải tiến sản
STRENGTHS
- Tối đa hóa nguồn vốn kinh doanh, đầu tư vào cải tiến sản
phẩm.
phẩm.

+

WEAKNESS

THREATS

S-O
19


W-T
STRENGTHS

OPPORTUNITIES

+


Không
để giá cao hơn hơn đối thủ.
Không để giá cao hơn hơn đối thủ.
Kích
thích sáng tạo.
KíchWEAKNESS
thích sáng tạo.
THREATS
Tạo
lòng tin tuyệt đối cho khách hàng.
Tạo lòng tin tuyệt đối cho khách hàng.
20


W -O
STRENGTHS

OPPORTUNITIES

+

Đào tạo nhân viên có chuyên
Đào tạo nhân viên có chuyên
môn,cần có những chính sách
môn,cần có những chính sách
hỗ trợ cho nhân viên, có chiến
hỗ trợ cho nhân viên, có chiến
WEAKNESS
THREATS

lược đào tạo đội ngũ đầu ngành
lược đào tạo đội ngũ đầu ngành
21


S-T
STRENGTHS

OPPORTUNITIES

 Đẩy mạnh quảng cáo và khuyến mại.
 Đào tạo nguồn nhân lực có chuyên môn.
 Phát huy lợi thế kinh doanh thuận lợi để thúc đẩy hoạt động kinh

+

doanh tốt hơn.

 Chú trọng hơn VSATTP WEAKNESS

THREATS

22


Phần III: chiến lược thâm nhập

23



Hình thức thâm nhập

 Franchise

24


Quá trình thâm nhập

 Đối tác: Công ty Seven&I Food Systems Co. Ltd. Nhật Bản (Seven Group)

01.07.2011
01.07.2011

2-2-5
2-2-5 Ichigayatamachi,
Ichigayatamachi,ShinjukuShinjukuku,
ku, trung
trung tâm
tâm thủ
thủ đô
đô Tokyo.
Tokyo.

25


×