Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

Ke toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại phòng kế toán của công ty TNHH vận tải kim lọi minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.92 KB, 80 trang )

BO CO THŨC TŨP TŨT NGHÍŨP

GVHD: TRŨN HĨA

ỦY BAN NHÂN DÂN TP.HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG CAO ĐẤNG CƠNG NGHỆ THỦ ĐỨC
KHOA TÀI
KÉ TOAN
LỜI CHÍNH
CẢM ƠN
og go 03 CSĨO
***************
*
Lời đầu tiên, con xin gởi lời cảm ơn đến bố mẹ và người thân trong gia đình đã
sinh thành, ni dường và dạy dỗ con lớn khôn như ngày hôm nay, luôn động viên, bảo
ban con làm tốt tất cả những lựa chọn của con.
Em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô Khoa Tài Chỉnh Ke Tốn trường Cao
Đắng Cơng Nghệ Thủ Đức đã truyền đạt những kiến thức bố ích, kinh nghiệm vơ cùng
q báu trong q trình học tập, là cơ sở vũng chắc đế em làm tốt báo cáo thực tập này.
Đặc biệt Thầy TRÂN HÓA đã tạo điều kiện tốt nhất, tận tình hướng dẫn cho em
hồn thành luận văn này.
BÁO CÁO THựC TẬP TỐT NGHIỆP
Qua đây, tôi xin cảm ơn quý Công ty TNHH VẶN TẢI KIM LỢI MINH đã
luôn tạo điều kiện thuận lợi như cung cấp nhũng số liệu cần thiết, nhiệt tình hướng dẫn
trong q trình tơi thực tập. Đặc biệt là Chú TRỊNH CHÂU KHÁNH - Giám đốc công
CHUYỂN ĐẺ :
ty và các anh chị phịng kế tốn đã tận tình hướng dẫn và góp ý cho tơi.
Cuối
tơi DOANH
xin gửi lờiTHU,
cảm ơn


đếnTHỤ
tất cảVÀ
bạnXÁC
bè ln
quanKÉT
tâm QUẢ
giúp đỡ và góp
KÉcùng
TỐN
TIÊU
ĐỊNH
ý

KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH VẬN TẢI
cho tơi hồn thành khóa luận này.
KIM LỢI MINH - TP.HCM
Tơi xin chân thành cảm ơn!
Tp. Hồ Chí Minh, Ngày 30 tháng 11 năm 2011

GVHD
SVTT
LỚP
MSSV

TRẦN
HỎA
Sinh viên
ĐẶNG
THỊ
ĐẶNG THỊTHANH

THANH THỦY
THỦY
CĐLT09KT5
0954KT0825

Thành Phố Hồ Chí Minh
Tháng 11/2011
I


BO CO THŨC TŨP TŨT NGHÍŨP

GVHD: TRŨN HĨA

LỊI MỎ ĐÀU
1. Lý do chọn đề tài

Trong nền kinh tế hiện nay, hoạt động theo cơ chế thị trường, cạnh tranh là vấn đề
tất yếu cùng với quy luật của nó. Ớ Việt Nam cũng không tránh khỏi những cạnh tranh
gay gắt đó. Đặc biệt là tù’ khi Việt Nam gia nhập tố chức WTO thì sự cạnh tranh đó càng
diễn ra khốc liệt hơn. Nhưng dù, ở trong điều kiện nào, hoàn cảnh nào đi chăng nữa điều
mà các Doanh nghiệp quan tâm đó chính là lợi nhuận vì nó quyết định sự sống cịn của
Cơng Ty. Neu muốn tồn tại và phát triển lâu dài thì địi hỏi Cơng Ty phải có chính sách
quản lý và điều tiết nguồn vốn thật hợp lý.
Đe đạt được mục tiêu trên, nó địi hỏi bộ phận kế tốn phải tính tốn và phản ánh
đầy đủ, chính xác cung cấp kịp thời những thơng tin cần thiết cho Ban Gám Đốc giúp
Ban
Giám Đốc đưa ra những quyết định đúng đắn đáp ứng yêu cầu sản phẩm, dịch vụ của
mình đối với sự biến động của thị trường.
Do đó cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh giữ

vai trị hết sức quan trọng, là cơng cụ đế quản lý hoạt động kinh doanh, đánh giá tình
hình
thực hiện nhiệm vụ kế hoạch hoạt động kinh doanh có hiệu quả.
Nhận thấy tầm quan trọng của hệ thống kế tốn nói chung và cơng tác kế tốn
doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh nới riêng là một bộ phận quan trọng
trong việc đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, trong thời
gian thực tập tại Công Ty TNHH Vận Tải Kim Lợi Minh cùng với những lý thuyết đã
tích lũy trong nhà trường cộng với sự tìm tịi, học hỏi những kinh nghiệm thực tế nên em
quyết định chọn và viết đề tài: “Ke toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động
kinh

II


BO CO THŨC TŨP TŨT NGHÍŨP

GVHD: TRŨN HĨA

2. Mục tiêu nghiên cứu

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài nhằm đánh gía, tìm hiểu những mặt thành cơng

những điếm cịn tồn tại, trên cơ sở nghiên cún những giải pháp đế tùng bước hồn thiện
dần cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại doanh
nghiệp.
3. Phương pháp nghiên cứu

Phương pháp nghiên cún được vận dụng trong đề tài chủ yếu là phương pháp so
sánh và tổng hợp số liệu thực tế thu thập được trong quá trình thực tập tại doanh nghiệp,
các số liệu trên báo cáo tài chính và các thơng tin có được từ các nhân viên ở phịng kế

tốn đế xác định xu hướng phát triển, mức độ biến động của số liệu cũng như các chỉ
tiêu
và từ đó đưa ra các nhận xét.
4. Phạm vi nghiên cứu

III


BO CO THŨC TŨP TŨT NGHÍŨP

GVHD: TRŨN HĨA

NHẬN XÉT CỦA CÔNG TY KIM LỢI MINH

TP.HCM ,ngày tháng năm 2011
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu,ghi rõ họ tên )

IV


BO CO THŨC TŨP TŨT NGHÍŨP

GVHD: TRŨN HĨA

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

TP.HCM ,ngày tháng năm 2011
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
(Ký và ghi rõ họ tên )


TRẦN HÓA

V


Bất động sản
hiếmTŨP TŨT NGHÍŨP
BO COBảo
THŨC
Bảo hiếm xã hội

GVHD: TRŨN HĨA

Bảo hiểm y tế
MỤC CÁC CHỮ VIÉT TẮT
Bảo hiếm DANH
thất
NỘI DUNG TĨM TẮT
nghiệp
Bộ tài chính

Cán bộ cơng nhân
viên
ĐẶNG
THỊ THANH THỦY Tháng 11 năm 2011. “Kế Toán Doanh Thu Tiêu
Chiết khấu
Thụ VàCuối
Xác kỳ
Định Ket Quả Kinh Doanh Quý 1/2011 Tại Công Ty TNHH Vận Tải

Kim LọiContainer
Minh TP. Hồ Chí Minh”.
Khố luận tìm hiểu về cơng ty TNHH Vận Tải Kim Lợi Minh với các nội dung
Cổ phần
chính:
ty trình thực tập tại cơng ty sẽ tiến hành mơ tả, phân tích, đua ra các ví dụ
- Cơng
Từ q
Cước
chuyển
nhằm làm
nối vận
bật q
trình kế toán doanh thu - tiêu thụ - xác định kết quả kinh doanh tại
Đơn đặt hàng
công ty gồm:
Doanh thu
+ Phuơng pháp hạch toán kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Dịch vụ
+Giá
Phuong
trị giapháp
tănghạch tốn chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
+Giá
Phuong
phápbán
hạch tốn doanh thu và chi phí tài chính, doanh thu và chi phí
vốn hàng
Hành chính
Hóa đơn

+ Phuơng pháp hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
Hợp đồng kinh tế
+Hàng
Q trình
hóa hạch tốn kế toán xác định kết quả kinh doanh.
thống
- Hệ
Nhận
xéttàivàkhoản
kiến nghị về cơng tác kế tốn tại cơng ty
Ket chuyển
Kinh doanh
Khách hàng
Kinh phí cơng đồn
Ke tốn
Lợi nhuận
Mã số thuế
Phương pháp
Phát sinh
Phiếu thu
Quyết định
Quản lý kinh doanh
Sản xuất
Sản xuất kinh doanh

VI1


Tài khoản
Tài khoản đối ứng

Thương mại
Thu nhập doanh
nghiệp
Trách nhiệm hữu
hạn
Tiêu thụ
Tiêu thụ đặc biệt
Tài sản cố định
Xây dựng cơ bản
Xuất khẩu

2


MỤC LỤC

CHƯƠNG 1 Cơ SỞ LÝ LUẬN VÈ KÉ TOAN
15
1. Ke toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

15

1.1 Khái niệm, nguyên tắc kế toán............................................................15
1.1.1 Khái niệm............................................................................................15
1.1.2 Nguyên tắc kế toán.............................................................................15
1.2

Các phương thức bán hàng...............................................................15

1.3 Chứng từ sử dụng.................................................................................16

2. Ke toán các khoán giảm trừ doanh thu

19
2.1 Ke toán chiết khấu thuơng mại:.......................................................... 19
2.1.1 Khái niệm:..........................................................................................19
2.1.2 Chửng từ sử dụng..............................................................................19
2.1.3 Tài khoản sử dụng.............................................................................19
2.1.4 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu.........................19
2.2 Kế toán hàng bán bị trả lại:.................................................................20
2.2.1 Khái niệm............................................................................................20
2.2.2 Chứng từ sử dụng..............................................................................20
2.2.3 Tài khoản sử dụng.............................................................................20
2.2.4 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu.........................20
2.3 Ke toán giảm giá hàng bán..................................................................21
2.3.1 Khái niệm............................................................................................21

3


niệm:

21

3.1

Khái

3.2

Phưong pháp tính giá xuất kho...........................................................22


3.3

Chứng từ sử dụng................................................................................22

3.4. Tài khoản sử dụng...............................................................................22
4.1

Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính..............................................23

4.1.1 Khái niệm............................................................................................23
4.1.2 Chứng từ sử dụng..............................................................................24
4.1.3 Tài khoản sử dụng.............................................................................24
4.1.4

Sơ đồ hoạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu......................24

4.2. Kế tốn chi phí họat động tài chính.....................................................25
4.2.1 Khái niệm............................................................................................25
5. Kế tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp:

26
5.1

Kế tốn chi phí bán hàng:...................................................................26

5.1.1 Khái niệm............................................................................................26
5.1.2 Chứng từ sử dụng..............................................................................26
5.1.3 Tài khoản sử dụng.............................................................................26
5.1.4

5.2

Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu........................27
Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp:..............................................27

5.2.1 Khái niệm............................................................................................27
5.2.2 Chứng tù’ sử dụng.............................................................................28
5.2.3 Tài khoản sử dụng.............................................................................28

4


Kế toán thu nhập
khác:

30

6.1

6.1.1 Khái niệm............................................................................................30
6.1.2 Chứng từ sử dụng..............................................................................30
6.1.3 Tài khoán sử dụng.............................................................................30
6.1.4 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tếchủ yếu..........................30
6.2

Kế tốn chi phí khác............................................................................30

6.2.1 Khái niệm............................................................................................30

Chứng

sử dụng..............................................................................31
7. Chi6.2.2
phí thuế
thu từ
nhập
doanh nghiệp:
32
7.1

Khái niệm .............................................................................................32

7.2

Chứng từ sử dụng.................................................................................32

7.3

Tài khoản sử dụng................................................................................32

7.4

So' đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế........................................32

8.1............................................................................................................................ K

hái niệm.........................................................................................................32
8.2............................................................................................................................ T
CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG KÉ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XĐKQKD

TẠI DOANH NGHIỆP


I.

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIÉN CỦA CƠNG TY
34

1. Giói thiệu về công ty:

34

5


2. Q trình phát triển cơng ty:

34
3. Ngành nghề kinh doanh, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của công ty:

34
3.1............................................................................................................................ N

gành nghề kinh doanh:.................................................................................34
3.2............................................................................................................................ C

hức năng:.......................................................................................................35
Nhiệm
vụ và quyền
hạnQUẢN
của Cơng
II. Cơ3.3

CẤU
TĨ CHỨC
Bộ MÁY
LÝ Ty:................................................35
CỦA CÔNG TY:

1. So’ Đồ Tổ Chức Bộ Máy Quản Lý

36
2. Chức Năng Và Nhiệm Vụ Của Các Phịng Ban

36
III Tổ Chức Cơng Tác Kế Tốn Tại Cơng Ty

1. Sơ Đồ Tổ Chức Bộ Máy Ke Toán

37
2. Chức Năng,Nhiệm Vụ Của Phịng Ke Tốn

37
3. Chuẩn Mực Và Chế Độ Kế Tốn Áp Dụng Tại Cơng Ty

38
4. Trình tự hạch tốn:

39
5. So’ đồ trình tự hạch tốn:

39


6


PHÀN II : THỤC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ
XĐKQKD TẠI DOANH NGHIỆP

I

- Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:

1. Nội Dung:

40
2. Chứng từ và sổ sách kế toán:

40
3. Tài khoản sử dụng:

41
4. Quy trình và phương pháp hạch tốn:

41
4.1. Quy trình hạch tốn:.............................................................................41
4.2 Phương pháp hạch tốn........................................................................41

5 . Mơ tả q trình ln chuyến chứng từ kế tốn
42
6. Định khoản kế tốn minh họa:

44

II - Ke tốn chi phí bán hàng

46
1. Nội dung :

46
2. Chửng từ, số sách:

46
3.
46 Tài khoán sử dụng:

7


4. Phương pháp hạch tốn

46
5. Quy trình ln chuyển chứng từ...........................................................46
6. Định khoản kế toán minh họa

47
7. Sơ đồ chữ T

48
8. Chứng từ sổ sách minh họa

48
III - Ke toán chi phí quản lý doanh nghiệp


1. Nội Dung :

49
2. Chứng từ, số sách sử dụng :

49
3. Tài khoản sử dụng:

49
4. Phương pháp hoạch tốn:

49
5. Quy trình ln chuyển chứng từ

50
6. Định khoản kế toán

50
7. Sơ đồ chữ T

51
8. Chứng từ, số sách minh họa

51

8


IV -


Kế
tốn
chi phí
tài
chính

1

. Nội dung:

52
2. Chứng từ, số sách sử dụng

52
3. Tài khoản sử dụng:

52
4. Phương pháp hoạch toán và trình tự ghi chép:

52
5. Định khoản kế tốn

52
6. Sơ đồ chũ’ T

53
7. Chứng từ, sỗ sách minh họa :

53
- Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính

54
1. Nội Dung

54
2. Chứng từ, sổ sách

54
3. Tài khoản sử dụng:

54
4.
54 Quy trình và phương pháp hoạch toán

9


5. Định khoản kế toán

54
6. So đồ chữ T

55
7. Sổ sách, chứng từ minh họa

56
- Kế toán xác định kết quả kinh doanh
56
1. Khái niệm:

56

2. Chứng từ, sổ sách :

56
3. Tài khoản sử dụng

56
4. Nguyên tắc hoạch toán

56
5. Phưong pháp hoạch toán

57
6. So đồ chữ T TK 911

58
7. Sổ sách minh họa

59
CHƯƠNG III: NHẬN XÉT, KIÉN NGHỊ
60
I.

Nhận xét:

10


II. Kiến Nghị

62


KÉT LUẬN
63

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu TK 511,512...............................18
Hình 1.2Sơ đồ hạch tốn một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu TK 521......................................19
Hình 1.3Sơ đồ hạch tốn một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu TK 531......................................20
Hình 1.4Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu TK 532......................................21
Hình 1.5 Sơ đồ hạch tốn một sổ nghiệp vụ kinh tế chủ yếu TK 632.....................................9
Hình 1.6 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu TK 515.....................................24
Hình 1.7 Sơ đồ hạch tốn một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu TK 635 .................................... 1
Hình 1.8 Sơ đồ hạch toán một sổ nghiệp vụ kinh tế chủ yếu TK 641.....................................27
Hình 1.9 Sơ đồ hạch tốn một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu TK 642.....................................29
Hình 1.10 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu TK 711...................................30
Hình 1.11 Sơ đồ hạch tốn một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu TK 811...................................31
Hình 1.12 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu TK 821...................................32
Hình 1.13 Sơ đồ hạch tốn một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu TK 911...................................33

11


DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ

lục

1.Chứng từ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Phụ lục 2.Chứng từ hạch tốn chi phí bán hàng

Phụ lục 3.Chứng từ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
Phụ lục 4.Chứng từ hạch tốn chi phí tài chính
Phụ lục 5.Chứng tù' hạch doanh thu hoạt động tài chính
Phụ lục 6.Sổ Cái TK 911, Sổ chi tiết TK 911, Nhật ký chung, Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh Quý 1/2011, Bảng cân đối số phát sinh TK Quý 1/2011

12




CHƯƠNG 1

Cơ SỞ LÝ LUẬN VÈ KẾ TOÁN
DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XĐKQKD

1. Ke toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
1.1 Khái niệm, nguyên tắc kế toán:
1.1.1 Khái niệm:

Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kế
toán
phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của Doanh nghiệp. Tổng
số
doanh thu bán hàng là số tiền ghi trên hóa đơn bán hàng, trên hợp đồng cung cấp dịch
vụ.
Doanh thu = sổ lượng hàng hóa, sản phấm tiêu thụ trong kỳ * Đơn giả
1.1.2 Nguyên tắc kế toán:

Doanh thu và chi phí liên quan đến cùng một loại giao dịch phải được ghi nhận

đồng thời theo nguyên tắc phù hợp và phải theo năm tài chính.
Chỉ ghi nhận doanh thu trong kỳ kế toán khi thỏa mãn đồng thời các điều kiện
bán
hàng, cung cấp dịch vụ, doanh thu tiền lãi,...
Gía bán được hạch tốn là giá bán thực tế, là số tiền ghi trên hóa đơn.
Doanh thu bán hàng được hạch toán vào tài khoản 511 là số doanh thu về bán
hàng
hóa, sản phẩm, dịch vụ cung cấp cho các đơn vị nội bộ.
về nguyên tắc, cuối kỳ kế toán doanh nghiệp phải xác định kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh. Toàn bộ doanh thu thuần thực hiện trong kỳ kế toán được kết chuyển
vào tài khoản 911 “xác định kết quả kinh doanh”.
1.2 Các phưong thửc bán hàng:

15


+ Bán buôn không qua kho (bán buôn vận chuyển thẳng): là phuơng thức bán hàng
mà địa điếm giao nhận hàng là do bên mua quy định.
Phương thức bán lẻ: thơng thường chỉ có hình thức bán qua kho, đồng thời có
hai
hình thức thanh tốn là thu tiền tập trung và thu tiền trục tiếp.
Bún hàng đại lý kỷ gửi: Là phương thức bên chủ xuất hàng giao cho bên nhận đại
lý đế bán. Đại lý sẽ được hưởng thù lao dưới hình thức hoa hồng hoặc chênh lệch tỷ giá.
Bún trả góp, trả chậm: Là phương thức bán hàng thu tiền nhiều lần. Người mua
sẽ
thanh toán lần đầu ngay tại thời điểm mua, số tiền còn lại người mua chấp nhận trả dần

các kỳ tiếp theo và phải chịu một lãi suất nhất định.
Tiêu thụ nội bộ: Là việc mua bán sản phẩm, hàng hóa giữa đơn vị chính với đơn
vị

trực thuộc trong cùng một tổng cơng ty... ngồi ra, tiêu thụ nội bộ còn bao gồm giá trị
hàng hóa xuất biếu, tặng, quảng cáo, xuất cho kinh doanh và trả lương..
Tiêu thụ theo phương thức hàng đổi hàng: Là phương thức người bán đem sản
phẩm hàng hóa của mình đế đổi lấy một vật tư hàng hóa của người mua. Giá trao đối là
giá trên thị trường hoặc do hai bên cùng định giá.
Phương thức vận chuyển tay ba: Xét theo tính chất vận chuyển hàng hóa, hàng
được mua đi và bán lại ngay mà không phải nhập kho. Q trình mua bán có ích nhất 3
đổi tượng tham gia và có hai phương thức thanh tốn. Bên bán có tham gia thanh tốn,
nghĩa là bên mua và bên bán hàng phải trực tiếp thanh toán tiền hàng và toàn bộ giá trị
hàng bên B mua đế bán phải tính vào doanh thu chịu thuế.
Phương thức hàng gửi bản: Theo phương thức này, doanh nghiệp sẽ xuất hàng
giao cho bên mua hoặc xuất giao cho đại lý tại điếm quy định trên hợp đồng. Hàng gửi
bán chỉ được coi là tiêu thụ và chuyến giao quyền sở hữu cho bên mua đồng ý mua và
chấp nhận thanh toán.
1.3 Chứng từ sử dụng:

16


1.4 Tài khoản sử dụng:

+ Thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất

511 + Doanh thu bán sản phấm, hàng

Khẩu phải nộp trên doanh thu bán hàng thực hóa và cung cấp dịch vụ của
tế tại doanh nghiệp trong kỳ.

doanh


+ Chiết khấu thuong mại

nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.

+ Giảm giá hàng bán
+ Hàng bán bị trả lại
> Tài khoản 511 có 4 tài khoản câp 2:
Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hóa
- Tài khoản 5113 - Doanh thu cung câp dịch vụ
-

- Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ giá trợ câp
> Tài khoán 512 “doanh thu nội bộ”: dùng để phản ánh doanh thu sổ sản phấm
hàng hóa dịch vụ tiêu thụ trong nội bộ giữa các đon vị trực thuộc trong công ty

17


1.5 So’ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
333

511,512

111,112,131

18


2. Ke toán các khoản giảm trừ doanh thu:


2.1 Ke toán chiết khấu thương mại:

2.1.1

Khái niệm:

Tài khoản này dùng đế phản ánh khoản chiết khấu thương mại mà doanh nghiệp đã
giảm trừ, hoặc đã thanh toán cho người mua hàng do việc người mua hàng đã mua hàng
(Sản phẩm, hàng hóa), dịch vụ với khối lượng lớn và theo thoả thuận bên bán sẽ dành
cho
bên mua một khoản chiết khấu thương mại (Đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc
các cam kết mua bán hàng).
2.1.2 Chửng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT.
- Hóa đơn bán hàng

333( 33311)

3. 112

,1
3
1.
..

Thuế GTGT đầu ra (nếu có)
Số tiền chiết khấu

thương


mại

cho

người mua

Doanh thu khơng có Cuối kỳ, kết chuyển
Thuế GTGT

chiết khấu thương
sang tài khoản doanh

mại

thu
Hình 1.2

bán hàng
19


2.2 Ke toán hàng bán bị trả lại:
2.2.1 Khái niệm:

Tài khoản này dùng đế phản ánh giá trị của số sản phấm, hàng hóa bị khách
hàng trả lại. Giá trị của hàng bán bị trả lại phản ánh trên tài khoản này sẽ điều chỉnh
doanh thu bán hàng thực tế thực hiện trong kỳ kinh doanh đế tính doanh thu thuần của
khối lượng sản phẩm, hàng hóa đã bán ra trong kỳ báo cáo.
2.2.2 Chứng từ sử dụng:
-


Hóa đơn bán hàng

-

Biên bản thỏa thuận của người mua và người bán về việc trả lại

hàng.
2.2.3

Tài khoản sử dụng

111
531
Doanh

thu hàng bán bị trả lại
(có cả thuế GTGT) của đơn vị
áp dụng phương pháp
Cuốitrực
kỳ, kết chuyến doanh thu của
tiếp

511, 512

Hàng bán bị
Doanh thu
Trả lại(đơn hàng
vị áp dụng bán bị trả lại
phương pháp (không có thuế

GTGT)
333 (33311)
Thuế GTGT
Hình 1.3

20


×