Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn toán lớp 12 đề số 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.15 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ 16

MÔN: GIẢI TÍCH 12
Thời gian: 45 phút

Bài 1 (3.0 điểm)
Sử dụng phương pháp đổi biến số, hãy tính:
π
2

1/

π

I = ∫ cos  2 x + ÷dx
2

0

2/

I=

2 3



5

dx


x x2 + 4

Bài 2 (3.0 điểm)
Sử dụng phương pháp tính tích phân từng phần, hãy tính:
1/

π
2

I = ∫ ( x + 1) cos xdx
0

2/

π
3

xdx
cos 2 x
0

I =∫

Bài 3 (2.0 điểm)
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số:

y = x 2 − x, y = x

Bài 4 (2.0 điểm)
Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau khi quay

quanh trục Ox:
y = xe x , y = 0



x =1


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
BÀI
Bài 1

1/

(3 đ)

(1,5đ)

NỘI DUNG
t = 2x +

Đặt

π
⇒ dt = 2dx
2

ĐIỂM
0,25


Đổi cận
x
t

0

π
2

π
2


2

π
2

π

I = ∫ cos  2 x + ÷dx =
2

0


2

0,25


dt

∫ cos t 2

π
2


1
( sin t ) π 2
2
2
1
= ( −1 − 1) = −1
2

=

0,5

0,25

0,25
2/

2 3

I=

(1,5đ)




5

Đặt

dx
x x2 + 4

2 3

=



5

xdx

0,25

x2 x2 + 4

t = x 2 + 4 ⇒ t 2 = x 2 + 4 ⇒ tdx = xdx

Đổi cận :
x

0,25

5


2 3

t
2 3



I=

5

3
4

xdx
x2

0,25

4
4

tdt
dt
=∫ 2
=∫
2

x + 4 3 ( t − 4) t 3 ( t − 2) ( t + 2)
4

4

1  1
1 
1 t −2 


÷dt =  ln

4 3t−2 t+2
4 t+2 ÷
3
1 5
= ln
4 3

0,25

=

0,25

0,25
Bài 2

1/


(3 đ)

(1,5đ)

Đặt

u = x + 1
 du = dx
⇒

 dv = cos xdx v = sin x

π
2

0,25x2

π
2
0

π
2

I = ∫ ( x + 1) cos xdx = ( x + 1) sin x  − ∫ sin xdx
0

π
+ 1 + ( cos x )
2

π
π
= +1 −1 =
2
2
=

π
2
0

0

0,5

0,25

0,25


2/
(1,5đ)

Đặt
π
3

xdx
= ( x tan x )
cos 2 x

0

I=∫

Đặt

0,25

u = x
du = dx

⇒
1

 dv = cos 2 x dx v = tan x
π
3
0

π
3

− ∫ tan xdx =
0

π
3

π
sin x

3−∫
dx
3
cos x
0

t = cos x ⇒ dt = − sin xdx

0,25

Đổi cận:
x

π
3

0

t

1
2

1
π
3

0,25

1


1
π
sin x
3π 2 dt


1
I=
3−∫
dx =
+∫ =
+ ( ln t ) 2 =
+ ln
1
3
cos x
3
t
3
3
2
0
1

0,25

0, 5

Bài 3

(2 đ)

(2 đ)

Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm
số
y = x2 – x và y = x:

x = 0
x2 − x = x ⇔ x2 − 2 x = 0 ⇔ 
x = 2

Diện tích hình phẳng đã cho là :

0,75


3

2

1

-4

-2

2

4


6

-1

-2

2

S=∫
0

2

 x3

4
x − 2 x dx = ∫ ( x − 2 x ) dx =  − x 2 ÷ =
 3
0 3
0
2

2

2

1,25

Bài 4

(2 đ)

(2 đ)

Xét phương trình hoành độ giao điểm :
1

Ta có thể tích:

0,25

1

V = π ∫  xe x  dx = π ∫ xe 2 x dx
0

Đặt

2

xe x = 0 ⇔ x = 0

0

 du = dx
u = x

⇒

1 2x

2x
 dv = e dx v = e

2

0,5
0,25

Khi đó
 1 2 x  1 1 1 2 x 
1
 e2 1
π
V = π ∫ xe dx = π  xe ÷ − ∫ e dx  = π  − ( e 2 x )  = ( e 2 + 1)
0
0 2 0
 2

2 4
 4
0
1

2x

0,5


0,25


0,25



×