ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ 17
MÔN: GIẢI TÍCH 12
Thời gian: 45 phút
Câu 1 (6 điểm). Cho hàm số
y = 2x 3 − 6x
(1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1)
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (1) tại điểm có hoành độ x = 2.
3) Tìm số nghiệm của phương trình
x 3 − 3x − a = 0
biết rằng |a| < 2 ( a là tham số).
Câu 2 (2 điểm).
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 3 (2 điểm). Cho hàm số
y = x+m.
y=
2x − 1
x −1
f ( x) =
1 5 4 3
x − x +1
5
3
trên đoạn [-1; 2]
có đồ thị là (C) và đường thẳng d có phương trình:
Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m đường thẳng d luôn cắt đồ thị
(C) tại hai điểm phân biệt A và B, đồng thời tích các hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại
A và B là một hằng số.
TaiLieu.VN
Page 1
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1 1. Khảo sát hàm số
3,5
TXĐ R
0,25
y ' = 6 x 2 − 6 = 0 ⇔ x = ±1
1,0
Giới hạn, tiệm cận:
lim y = −∞
0,25
lim y = +∞
x → −∞
x → +∞
Bảng biến thiên
x
-∞
y'
-1
+ 0
1
-
0
4
y
-∞
+∞
+
+∞
-4
Hàm số đồng biến trong các khoảng (- ∞; -1) và (1; +∞)
Nghịch biến trong khoảng (-1; 1)
0,5
0,25
Cực trị: xCĐ = -1, yCĐ = 4; xCT = 1, yCT = -4
0,25
Đồ thị:
1,0
Điểm uốn O(0;0)
Chọn thêm điểm: (-2; - 4), (2; 4)
TaiLieu.VN
Page 2
Câu
Đáp án
Điểm
2. Viết phương trình tiếp tuyến
1,5
Câu 1 Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x0 = 2
⇒ y0 = 4
=> Pt tiếp tuyến:
y = 18( x − 2) + 4 ⇔ y = 18 x − 32
3. Tìm số nghiệm của phương trình
+ |a| < 2
TaiLieu.VN
1,0
và f'(x0) = 18
⇔ −2 < a < 2 ⇔ −4 < −2a < 4
x 3 − 3 x − a = 0 (2)
0,5
1,0
0,25
Page 3
Câu
Đáp án
Điểm
(2) ⇔ 2 x 3 − 6 x = 2a
+ Số nghiệm của phương trình (2) cũng là số giao điểm của
đồ thị hàm số (1) với đường thẳng y = 2a
0,25
+ Khi −4 < 2a < 4 thì đường thẳng y = 2a cắt đồ thị (1) tại ba
điểm phân biệt.
Vậy với |a| < 2 thì phương trình (2) có ba nghệm phân biệt
0,25
0,25
Tìm GTLN, GTNN của hàm số
Câu 2
2].
y = x 4 − 4x 2 + 3
trên đoạn [-1;
2,0
Hàm số liên tục trên đoạn [-1; 2]
0,75
y' = x 4 − 4x 2
y ' = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = ±2
y (−1) =
32
,
15
y (2) = −
Max y = y(-1) =
Min y =
Câu 3 Hàm số
49
,
15
32
15
0,5
49
y (2) = −
15
y=
2x − 1
;
x −1
d:
2,0
y = x+m
Pt hđgđ của d và (C) là
TaiLieu.VN
0,75
y (0) = 1,
x+m=
2x − 1
x −1
(2)
Page 4
Câu
Đáp án
Điểm
Khi x ≠ 1, phương trình (2) tương đương với:
x 2 + (m − 3) x + 1 − m = 0 (3)
∆ = (m − 3) 2 − 4(1 − m) = m 2 − 2m + 5 = (m − 1) 2 + 4 > 0
0,25
với mọi m
pt (3) có Δ > 0 và x = 1 không phải là nghiệm nên (3) luôn có
hai nghiệm phân biệt <=> d luôn cắt (C) tại hai điểm phân
biệt A, B.
Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm x0 là
y '( x0 ) =
−1
( x0 − 1) 2
0,5
0,25
Do đó gọi k1, k2 lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại
các điểm A, B thì ta có:
k1 =
−1
( x1 − 1) 2
;
k2 =
−1
( x2 − 1) 2
trong đó x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (3)
Ta có
= [x
k1.k2 =
0,25
1
1
1
.
=
2
2
( x1 − 1) ( x2 − 1)
[( x1 − 1)( x2 − 1)]2
1
2
1 x2 − ( x1 + x2 ) + 1]
=
1
=1
[1 − m + m − 3 + 1]2
với mọi m (đpcm)
0,25
0,5
TaiLieu.VN
Page 5