Tải bản đầy đủ (.pptx) (84 trang)

BÁO CÁOTHẢO LUẬN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.42 KB, 84 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
KHOA ĐỊA LÍ - QLTN

BÁO CÁO THẢO LUẬN
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN

Nhóm 4


Danh sách nhóm
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Họ và tên
Trần Anh Đức
Nguyễn Hữu Tuấn Anh
Phạm Khánh Hiển
Ngô Thành Quang
Đào Quang Minh
Trần Thị Mai
Nguyễn Thị Bích Thảo



MSSV
1153071219
1153074343
1153071113
1153071124
1153074435
1153074388
1253072257


Nội dung
CHƯƠNG 1:MÔ TẢ DỰ ÁN
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ-XÃ HỘI
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG 4: BIỆN PHÁP LÀM GIẢM THIỂU
CHƯƠNG 5: CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG 6: THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG


CHƯƠNG 1: MÔ TẢ DỰ ÁN
1.1. Tên dự án và chủ dự án:
Tên dự án: Dự án Đầu tư Khai Thác Thu Hồi
Khoáng Sản Ilmenite - Zircon, thuộc xã Tân Thành,
huyện Hàm Thuận Nam và xã Tân Phước, thị xã La Gi,
tỉnh Bình Thuận.
Chủ Dự án: Công ty TNHH thương mại Tân
Quang Cường



1.2. Vị trí địa lý của dự án:
Khu vực 1: Có diện tích 57ha thuộc địa phận xã Tân
Thành, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận.
Khu vực 2: Có diện tích 8,55ha thuộc địa phận xã Tân
Phước, thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
1.3. Nội dung chủ yếu của dự án:
1.3.1. Quy mô của dự án
1.3.1.1. Trữ lượng khoáng sản
Khu vực xã Tân Thành: 77.750 tấn
- Khu vực tại xã Tân Phước: 12.550 tấn
Tổng trữ lượng: 90.300 tấn


1.3.1.2. Công nghệ và thiết bị khai thác
Công nghệ được lựa chọn để khai thác là tuyển trọng lực bằng hệ
thống vít xoắn.
- Khu vực xã Tân Thành:
Sử dụng hệ thống thiết bị gồm 4 cụm vít, công suất khai thác - tuyển
thô mỗi cụm 80m3 cát quặng/giờ.
Thiết bị dùng chung cho 4 cụm:
Trạm biến áp 22/0.4 kV – 400kVA :

: 2 trạm

Xe ôtô tải (tải trọng 10 tấn) : 2 cái
Máy ủi D5

: 2 cái

Một số thiết bị khác

- Khu vực tại xã Tân Phước:
Sử dụng hệ thống thiết bị gồm 2 cụm vít, công suất khai thác - tuyển
thô mỗi cụm 50m3 cát quặng/giờ.
Máy phát điện 200kVA : 2 cái


1.3.1.3. Quy trình khai thác

Cát quặng
tại hố khai
thác +
Nước
Bè bơm cát cấp liệu

Cát thải
Thải thẳng
ra khu vực
đã khai thác

Bơm cát
thải

Cát
thải

Vít xả cát

Bơm sản phẩm côn

vít xoắn trung gian


Bơm vít trung gian
vít xoắn sản phẩm
Các giếng
nước

Bơm sản phẩm

Bãi quặng


1.3.1.4. Nhu cầu lao động
- Khu vực xã Tân Thành:
+ Số lao động cần thiết là 19 người/cụm
Số người cần thiết cho 4 cụm vít: 19 x 4 = 76 người
+ Số lao động chung là 14 người
=> Tổng số lao động: 90 người
- Khu vực tại xã Tân Phước:
Số lao động cần thiết là 19 người/cụm
Số người cần thiết cho 2 cụm vít: 19 x 2 = 38 người
Số lao động chung là 9 người
=> Tổng số lao động: 47 người


1.3.2. Các hạng mục đầu tư hạ tầng kỹ thuật
1.3.2.1. Quy hoạch sử dụng đất


1.3.2.2. Hệ thống giao thông


(Nguồn: Google map)


1.3.2.3. Hệ thống cây xanh
-Theo quy hoạch, hệ thống cây xanh quanh
phạm vi khu vực dự án, đặc biệt là những hàng
dương cần tiếp tục được bảo vệ và phát triển.
-Công ty sẽ trồng và chăm sóc thêm một số
các cây xanh trong khuôn viên dự án để phục hồi
cảnh quang và tạo môi trường xanh sạch sau khi
Dự án hoàn thành.


1.3.3. Tiến độ thực hiện dự án
- Khu vực 57ha thuộc xã Tân Thành, huyện
Hàm Thuận Nam: khai thác trong 3 năm (từ
tháng 8/2008 đến tháng 8/2011).
- Khu vực 8,55ha thuộc xã Tân Phước, thị
xã La Gi: khai thác trong 1 năm (từ tháng 8/2008
đến tháng 8/2009).


1.4. ý nghĩa kinh tế xã hội của dự án
• Dự án là một đáp ứng tích cực và kịp thời chủ trương
phát triển kinh tế Việt Nam nói chung và ngành khai
thác khoáng sản của tỉnh nhà nói riêng
• Tạo thêm việc làm, góp phần giải quyết việc làm ở
vùng nông thôn.
• Mang lại hiệu quả hết sức thiết thực, lâu dài về mặt
kinh tế - xã hội.

• Đóng góp vào ngân sách Nhà nước và địa phương


1.5. Tổng vốn đầu tư
Tổng vốn đầu tư cho khai thác: 13.711.800.000 đồng.
Trong đó :
• Vốn cố định : 11.211.800.000 đồng
• Vốn xây lắp : 534.000.000 đồng
• Vốn mua sắm thiết bị : 10.177.800.000 đồng
• Vốn khác (đền bù, dự phòng): 500.000.000 đồng
• Vốn lưu động

: 2.500.000.000 đồng


CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ-XÃ HỘI
2.1. Điều kiện tự nhiên và môi trường khu vực dự án.
2.1.1. Đặc điểm địa chất
- Vị trí và địa hình tương đồng, điều kiện địa chất công
trình tại các khu vực Dự án không gây ảnh hưởng lớn
đến công trình khai thác
- Các thân quặng lộ ngay trên mặt địa hình, chiều sâu
khai thác nông. Vì vậy, khu vực dự án sẽ không xảy ra
các hiện tượng địa chất động lực phức tạp gây phá hủy
bờ moong khai thác.


2.1.2. Điều kiện khí tượng thủy văn
2.1.2.1. Nhiệt độ không khí

- Huyện Hàm Thuận Nam

Năm

Nhiệt độ
(0C)

2003

2004

2005

2006

2007

Cả năm
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12


26,9
24,9
25,8
27,1
28,6
28,1
28,0
27,2
27,4
27,2
27,1
26,7
25,1

26,9
25,2
25,0
26,8
28,8
28,4
27,7
27,1
26,8
27,6
27,3
27,0
25,4

27,0

24,4
25,9
26,4
28,2
28,8
28,0
27,2
27,2
27,1
27,5
27,4
25,9

27,3
25,5
26,5
27,1
29,0
29,1
28,2
26,9
26,9
27,4
27,4
27,3
26,5

27,0
25,9
25,3

27,6
28,7
28,6
26,9
27,2
26,8
27,4
27,1
26,1
26,0

(Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Bình Thuận 2007)


2.1.2. Điều kiện khí tượng thủy văn
2.1.2.1. Nhiệt độ không khí
- Thị xã La Gi
Nhiệt độ (0C)
Cả năm
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11

Tháng 12

2003
26,6
24,6
26,0
27,1
28,3
27,8
27,6
26,7
26,9
26,4
26,6
26,2
24,8

2004
26,3
25,0
24,8
26,5
28,2
27,9
26,5
26,3
26,0
26,4
26,3
26,4

24,8

Năm
2005
26,6
24,0
25,6
26,2
27,8
28,6
27,7
26,7
27,1
26,8
27,0
26,9
25,2

2006
26,8
25,0
26,2
26,7
28,4
28,3
27,4
26,8
26,5
26,6
26,8

27,0
25,9

2007
26,5
25,3
25,0
27,3
28,3
27,6
26,7
26,7
26,4
26,8
26,5
25,8
25,5

(Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Bình Thuận 2007)


2.1.2.2. Độ ẩm không khí
- Huyện Hàm Thuận Nam
Độ ẩm (%)
Cả năm
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5

Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12

2003
80
75
76
76
77
82
83
84
83
83
83
80
76

2004
79
77
75
80
76
80

80
84
83
82
80
79
73

Năm
2005
80
71
79
80
75
83
78
83
81
85
82
80
82

2006
80
81
77
78
78

76
79
84
84
83
83
80
78

2007
80
74
70
79
79
83
82
82
85
81
85
84
77

(Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Bình Thuận 2007)


2.1.2.2. Độ ẩm không khí
- Thị xã La Gi
Độ ẩm

(%)
Cả năm
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12

Năm
2003

2004

2005

2006

2007

79
75
73
74

74
79
84
84
85
84
83
80
76

79
72
74
78
77
80
81
83
85
82
77
79
75

82
81
80
79
79
81

81
81
86
88
84
83
84

82
82
75
78
79
81
84
86
86
86
84
80
78

82
78
80
80
79
84
83
87

85
84
81
78
80

(Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Bình Thuận 2007)


2.1.2.3. Lượng mưa
Năm
Lượng mưa (mm)
Khu vực huyện Hàm Thuận
Nam

2003

2004

2005

2006

2007

1.134

930

1.152


1.362

1.328

1.444

987

1.260

1.390

1.996

Khu vực thị xã La Gi

(Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Bình Thuận 2007)


2.1.2.4. Gió
Hai hướng gió chủ đạo trong năm tại khu vực Dự án
là:
-Đông – Đông Bắc từ tháng 10 đến tháng 4 năm
sau
-Tây Nam từ tháng 5 đến tháng 9
Với vận tốc gió trung bình từ 3 – 5 m/s.


2.1.2.5. Thủy văn

- Thuận lợi cho việc đào giếng lấy nước sinh hoạt.
- Khu vực khai thác xã Tân Thành, huyện Hàm
Thuận Nam có nhiều khe nước nhỏ hình thành tự nhiên
- Khu vực khai thác xã Tân Phước, thị xã La Gi có
một bàu nước về phía Tây Bắc.Vào mùa mưa, nước từ
xung quanh đổ vào bàu nước đủ phục vụ cho khai thác.


2.1.3. Hiện trạng môi trường khu vực dự án
2.1.3.1. Chất lượng không khí
- Khu vực xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam:
Vị trí lấy mẫu: 4 mẫu với toạ độ như sau
K1 : 0172.418 – 1187.012
K2 : 0172.055 – 1186.257
K3 : 0171.952 – 1185.901
K4 : 0172.303 – 1186.250


STT

Chỉ
tiêu

1

Độ ồn

2

Bụi


3

SO2

Kết quả phân tích
Đơn vị

dBA

K1
43

K2
47

K3
51

K4
45

mg/m3 0,23 0,29 0,27 0,25

mg/m3 0,15 0,18 0,17 0,14

4

NO2


mg/m3 0,11 0,15 0,14 0,14

5

CO

mg/m3

1,8

2,1

1,7

2,0

QCVN

Phương pháp phân
tích

55 -70 (*)

Máy đo tiếng ồn
Extech instruments
(ASU)

0,3 (**)

TCVN 5067 – 1995


0,35 (**)

Tetracloromercurat
(TCN/pararpsanitin)
theo TCVN 59711995

0,20 (**)
30 (**)

Phương pháp GrissSaltman theo ISO
6768 - 1995
Phương pháp thử
Folin Ciocalteur


- Khu vực xã Tân Phước, thị xã La Gi
Kết quả phân
tích

STT Chỉ tiêu Đơn vị

K1
1

Độ ồn

2

Bụi


dB
A

53

mg/
0,29
m3

K2

QCVN

K3

47

48

55 - 70 (*)

0,26

0,25

0,3 (**)

SO2


mg/
0,20
m3

4

NO2

mg/
0,14
m3

0,18

0,16

0,20 (**)

5

CO

mg/
m3

2,5

2,3

30 (**)


3

3,0

0,17

0,19

0,35 (**)

Phương pháp
phân tích
Máy đo tiếng ồn
Extech instruments
(ASU)
TCVN 5067 –
1995
Tetracloromercurat
(TCN/pararpsanitin)
theo TCVN 59711995
Phương pháp GrissSaltman theo ISO
6768 - 1995
Phương pháp thử
Folin Ciocalteur


×