Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi GVG môn địa lý cấp huyện năm 2011 2012 phòng GDĐT bá phước đề số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.25 KB, 2 trang )

UBND HUYN B THC
PHềNG GD & T

THI GIO VIấN GII NM HC
2011- 2012
MễN: A L ( Thi gian 150 phỳt)
( gm hai trang)

Đề số 6
Câu 1 ( 1đ).
a, Dựa vào số ghi tỷ lệ của các bản đồ sau đây: 1: 200.000 cho biết 5cm trên bản
đồ này ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
b. Khoảng cách từ Bá Th-ớc đến Thanh Hoá là 120km trên một bản đồ Thanh
Hoá, khoảng cách giữa 2 thành phố đo đ-ợc là 20cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ l bao
nhiêu.
Câu 2: (3đ).
Hãy trình bày đặc điểm khí hậu Châu Phi? Vì sao lãnh th Châu Phi có nhiều
hoang mạc lớn? Để hạn chế hoang mạc mở rng ta cần thực hiện biện pháp gì?
Câu 3: (2đ).
Nêu ảnh h-ởng của khí hậu đến địa hình và sông ngòi Việt Nam?
Câu 4: ( 4đ).
So sánh sự giống nhau, khác nhau của hai sông Hoàng Hà và Tr-ờng Giang, giải
thích thuỷ chế của hai sông?
Câu 5: (5đ).
Dựa vào bảng số l-ợng số liệu d-ới đây.
Tốc độ tăng dân số, sản l-ợng l-ơng thực và bình quân l-ơng thực theo đầu
ng-ời ở đồng bằng sông Hồng ( Năm 1975 =100%)
( Đơn vị tính:%)
Năm
1995
1998


2000
2002
Dân số
100.0
103,5
105.0
108,2
Sản l-ợng l-ơng thực
100.0
117,7
128,6
131,1
Bình quân l-ơng thực theo đầu ng-ời
100.0
113,8
121,6
121,2
a.
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng dân số, sản l-ợng
l-ơng thực và bình quân l-ơng thực theo đầu ng-ời ở đồng bằng sông Hồng.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét và giải thích về sự thay đổi của dân số, sản
l-ợng l-ơng thực và bình quân l-ơng thực theo đầu ng-ời ở đồng bằng sông Hồng thời
kỳ trên.
Câu 6: ( 2đ).
6


Cho biết vai trò của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế n-ớc ta trong thời kỳ đổi
mới?
Câu 7: ( 3 đ).

Cho bảng số liệu:
Sản l-ợng ngành dầu khí n-ớc ta.
Năm

1999

2000

( Đơn vị tính: Triệu tấn)
2001
2002

Sản l-ợng
15,2
16,2
16,8
16,9
Dầu thụ khai thác
14,9
15,4
16,7
16,9
Dầu thụ xuất khẩu
Xăng nhập khẩu
7,4
8,8
9,1
10
Nhận xét và giải thích về tình hình phát triển ngành công nghiệp dầu khí n-ớc ta
giai đoạn 1999 2002.

Ht

7



×