Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

kế hoạch điều chính chi tiết vệ sinh công cộng năm 2006

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.52 KB, 16 trang )

Đánh giá hiện trạng và đề xuất các biện pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại Quận 2, Tp.HCM
PHỤ LỤC 2
Bảng 1. Kế hoạch điều chỉnh chi tiết vệ sinh công cộng năm 2006
STT Tên đường Đòa điểm Dài Rộng Lề Miệng
hầm
Hệ số Số lần DT qui ước
Đường Lề tháng Ngày Tháng Năm
I THẢO ĐIỀN 61.302 1.131.064 13.579.488
1 Đường Thảo Điền Xa lộ Hà Nội- Khu
Làng Báo Chí
800 7 2 345 1,0 3 12 10.475 128.940 1.547.280
2 Tống Hữu Đònh Nối Đường Thảo
Điền và Quốc
Hương
400 6 3 1,0 5 12 8.400 100.800 1.209.600
3 Nguyễn Văn
Hưởng
30 6.000 180.000 2.160.000
4 Trần Não Vòng Xoay chân
cầu Sài Gòn
800 10 2 1,0 5 30 16.000 480.000 5.760.000
5 Lê Thước Khu vực trung tâm
TDTT Quận 2
200 7,5 2 100 1,0 5 12 3.600 43.200 518.400
6 Trần Ngọc Diện 600 8 2 220 1,0 1 12 6.220 74.640 895.680
7 Xuân Thủy 414 8,5 7 170 1,0 1 12 6.587 79.044 948.528
8 Ngô Quang Huy 500 6,5 1 0 1,0 1 12 3.750 45.000 540.000
II AN PHÚ 116.889 1.402.668 16.832.016
1 Nguyễn Thò Đònh Ngã ba Cát Lái
đến ngã ba LĐC +
NTĐònh


1.600 11 4 1,0 5 12 49.600 595.200 7.142.400
2 Nguyễn Thò Đònh Ngã ba LĐCủa+
NTĐònh đến cầu
Giồng Ông Tố
500 7 3 1,0 1 12 5.000 60.000 720.000
Bảng 1. Kế hoạch điều chỉnh chi tiết vệ sinh công cộng năm 2006
STT Tên đường Đòa điểm Dài Rộng Lề Miệng
GVHD: Ths. THÁI VĂN NAM SVTH: ĐỖ HOÀNG BẢO QUYỀN iii

Đánh giá hiện trạng và đề xuất các biện pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại Quận 2, Tp.HCM
hầm
gas
Hệ số Số lần DT qui ước
Đường Lề Tháng Ngày Tháng Năm
3 Lương Đònh Của Ngã ba NTĐònh+
LĐCủa đến cầu
Ông Tranh
1.300 6 3 1,0 5 12 27.300 327.600 3.931.200
4 Đoàn Hữu Trưng 400 7,5 2 140 1,0 1 12 3.940 47.280 567.360
5 Đường Khu Phố 4 250 8 2 90 1,0 1 12 2.590 31.080 372.960
6 An Bình GX Thiên Thần
đến đường Khu
phố 4
700 7,60 3 115 1,0 1 12 7.535 90.420 1.085.040
7 Đường ngang nối
đườngAn Bình –
Đoàn Hữu Trưng
100 7,6 3 25 1,0 1 12 7.535 90.420 1.085.040
8 Trước trường Bồi
dưỡng Giáo dục

Quận 2
100 5,50 1 0 1,0 1 12 1.085 13.020 156.240
9 Đặng Tiến Đông 300 5,50 3 95 1,0 1 12 2.645 31.740 380.880
10 Các đường nội bộ
chung cư+ tạm cư
1ha An Phú
1,0 1 12 8.304 99.648 1.195.776
11 An phú 400 5,60 3 0 1,0 5 12 8.240 98.800 1.186.560
III THỦ THIÊM 23.855 715.650 8.587.800
1 Lương Đònh Của Phà Thủ Thiêm -
Cầu Cống
700 3,75 2 105 1,0 1 30 4.130 123.900 1.486.800
2 Đường vào
UBNDP.TT
Ngã ba chợ Thủ
Thiêm+ cầu Ông
Cậy
500 6 2 45 1,0 1 30 4.045 121.350 1.456.200
Bảng 1. Kế hoạch điều chỉnh chi tiết vệ sinh công cộng năm 2006
STT Tên đường Đòa điểm Dài Rộng Lề Miệng
hầm
Hệ số Số lần DT qui ước
GVHD: Ths. THÁI VĂN NAM SVTH: ĐỖ HOÀNG BẢO QUYỀN iv

Đánh giá hiện trạng và đề xuất các biện pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại Quận 2, Tp.HCM
Đường Lề Tháng Ngày Tháng Năm
3 Chợ Thủ Thiêm Cạnh bến phà Thủ
Thiêm
98 20 0 8,0 0 30 15.680 470.400 5.644.800
IV AN KHÁNH 26.795 628.980 7.547.760

1 Lương Đònh Của Bến phà Thủ
Thiêm- Cầu Cống
700 3,75 2 115 1,0 1 30 4.14 124.200 1.490.400
2 Lương Đònh của Cầu Cống- Hẻm
TTYT
1.100 7,5 2 290 1,0 5 30 12.940 388.200 4.658.400
3 Lương Đònh Của Đường vào hẻm
đóng tàu Bảo Tín
400 5,0 1 60 1,0 5 12 4.060 48.720 584.640
4 Đường Khu Phố 5 Trường mẫu giáo
Bướm Hồng
400 4,0 2 55 1,0 5 12 5.655 67.860 814.320
V BÌNH KHÁNH 38.150 457.800 5.493.600
1 Lương Đònh Của Ngã tư Trần Não+
LĐCủa đến cầu
Ông Tranh
1.400 3,75 2 1,0 5 12 19.250 231.000 2.772.000
2 Trần Não Ngã tư Trần Não+
LĐCủa đến cầu Cá
Trê 1
700 7,0 4 1,0 5 12 18.900 226.800 2.271.600
IV BÌNH AN 145.075 3.535.530 42.426.360
1 Trần Não(song
hành)
Cầu Đen II đến
ngã tư LĐCủa
3.400 7 4 495 1,0 5 30 92.295 2.768.850 33.226.200
2 Trần Não(song
hành)
Khúc giao đường 160 9 1,0 30 1.440 43.200 518.400

3 Lương Đònh Của Hẻm TTYT- ngã tư
Trần Não
700 7,5 4 240 1,0 1 30 8.290 248.700 2.984.400
Bảng 1. Kế hoạch điều chỉnh chi tiết vệ sinh công cộng năm 2006
STT Tên đường Đòa điểm Dài Rộng Lề Miệng
hầm
Hệ số Số lần DT qui ước
Đường Lề Tháng Ngày Tháng Năm
4 Lương Đònh Của Ngã tư Trần 1.400 3,75 2 1,0 5 12 19.250 231.000 2.772.000
GVHD: Ths. THÁI VĂN NAM SVTH: ĐỖ HOÀNG BẢO QUYỀN v

Đánh giá hiện trạng và đề xuất các biện pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại Quận 2, Tp.HCM
Não+LĐCủa đến
cầu Ông Tranh
5 Trần Não Ngã ba đường vào
trường mầm non
Bình An
850 6,00 2 255 1,0 3 8 10.455 83.640 1.003.680
6 Đường liên phường Từ TTYT Quận 2
đến giao đường
Trần Não
650 4,10 0 1,0 5 12 2.665 31.980 383.760
7 Đường số 2 180 5,00 2 1,0 5 12 2.700 32.400 388.800
8 Đường số 3 570 4,00 2 1,0 5 12 7.980 95.760 1.149.120
VII BÌNH TRƯNG
TÂY
107.137 2.977.785 35.733.420
1 Nguyễn Thò Đònh Cầu Giồng- Giáo
Xứ Công Thành
1.000 7,0 4 125 1,0 1 30 11.125 333.750 4.005.000

2 Nguyễn Duy Trinh Ngã ba NTĐònh-
NDTrinh đến bến
hố
1.600 8 4 220 1,2 5 30 47.580 1.427.400 17.128.800
3 Chợ Bình Trưng
(chợ Giồng)
Nguyễn Duy Trinh 65 26 0 8,0 30 13.520 405.600 4.867.200
4 Lê Văn Thònh Ngã ba NDTrinh-
Lê Văn Thònh đến
ngã ba cây da
800 5 2,7 125 3,0 1,2 30 14.717 441.510 5.298.120
5 Chợ Chiều Đường Nguyễn Thò
Đònh
37 15 0 8,0 30 4.440 133.200 1.598.400
Bảng 1. Kế hoạch điều chỉnh chi tiết vệ sinh công cộng năm 2006
STT Tên đường Đòa điểm Dài Rộng Lề Miệng
hầm
Hệ số Số lần DT qui ước
Đường Lề Tháng Ngày Tháng Năm
6 Đường số 6 Từ ngã ba NTĐònh
đến cuối đường
900 6 0 1,0 15 5.400 81.000 972.000
7 Đường Nguyễn Ngã 3 NDTrinh 700 7 2 205 1,0 5 15 10.355 155.325 1.863.900
GVHD: Ths. THÁI VĂN NAM SVTH: ĐỖ HOÀNG BẢO QUYỀN vi

Đánh giá hiện trạng và đề xuất các biện pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại Quận 2, Tp.HCM
Tuyển đến ngã 3 Đình
VIII THẠNH MỸ LI 87.330 1.273.200 15.278.400
1 Nguyễn Thò Đònh Từ tổ 15, khu phố 1
đến mũi Tàu

2.450 3,5 1,5 1,0 1 12 12.250 147.000 1.764.000
2 Nguyễn Thò Đònh Từ mũi Tàu đến
bến phà Cát Lái
1.700 7,5 7,0 280 1,2 5 15 75.080 1.126.200 13.514.400
IX CÁT LÁI 127.56
2
1.877.323 22.527.870
1 Nguyễn Thò Đònh GX Công Thành
đến mũi Tàu
2.450 3,5 1,5 1,0 1 12 12.250 147.000 1.764.000
2 Lê Phụng Hiểu Bô rác(diện tích
qui ước
6.000m
2
/ngày)
30 6.000 180.000 2.160.000
3 Nguyễn Thò Đònh Mũi Tàu đến phà
Cát Lái
1.700 7,5 7,0 285 1,2 5 15 75.085 1.126.275 13.515.300
4 Đường vào Quận
y và các Đoàn
thể Quận 2
400 5 1,0 40 1,2 5 15 4.440 66.600 799.200
5 Lê Văn Thònh Ngã ba đường cây
da đến ngã ba
NTĐònh- LVThònh
809 10 5,4 275 3,0 1,2 12 29.787 357.448 4.289.374
Bảng 1. Kế hoạch điều chỉnh chi tiết vệ sinh công cộng năm 2006
STT Tên đường Đòa điểm Dài Rộng Lề Miệng
hầm

gas
Hệ số Số
lần
Đường Lề Thá
ng
Ngày Tháng Năm
X BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
82.302 1.095.624 13.147.488
GVHD: Ths. THÁI VĂN NAM SVTH: ĐỖ HOÀNG BẢO QUYỀN vii

Đánh giá hiện trạng và đề xuất các biện pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại Quận 2, Tp.HCM
1 Bô rác Mỹ Hòa Khu Mỹ Hòa (diện
tích qui ước
6.000m
2
/ngày)
30 6.000 180.000 2.160.000
2 Lê Văn Thònh Ngã 3 NDTrinh-
LVThònh đến ngã 3
cây da
800 5 2,7 120 3,0 1,2 12 14.712 176.544 2.118.528
3 Nguyễn Duy Trinh Ngã ba Bến Hố
đến ngã 3
NDTrinh- Đỗ Xuân
Hợp
1.400 8 4 35 1,2 5 12 41.475 497.700 5.972.400
4 Các đường nội bộ
CC Bình Trưng
Đông

430 1,0 1 12 20.115 241.380 2.896.560
XI AN LI ĐÔNG 50.000 708.000 8.496.000
1 Bô rác Trần Não nối dài
(6000m
2
)
30 6.000 180.000 2.160.000
2 Trần Não nối dài Cầu Cá Trê đến bờ
sông
2.000 7 3 1,0 5 12 44.000 528.000 6.336.000
TỔNG CỘNG 866.397 15.804.184 189.650.20
6
(Nguồn: Xí Nghiệp Công Trình Công Cộng, năm 2006)
Bảng 2. Số liệu về số lao động, thời gian thu gom, chiều dài tuyến thu gom, số hộ/dây
Tuyến
khảo
sát
Số LĐ
(người)
Thời gian
bắt đầu
Thời gian
thu gom
(giờ)
Thời gian
ra và chờ
tại điểm
hẹn (bô
rác) (phút)
Thời

gian
nghỉ ca
Thời
gian
dừng/ho
ä (phút)
Tổng số
hộ thu
gom
Tổng số
hộ
không
thu gom
Khối
lượng
rác
(kg)
Lương 1
công
nhân 1
tháng
Ghi chú
1 2 9h -15h 4,5 90 – 850 240 1-3 290 2 500 700.000 Ba gác tay
GVHD: Ths. THÁI VĂN NAM SVTH: ĐỖ HOÀNG BẢO QUYỀN viii

×