1
HỆ THỐNG CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TÓAN XDCB
Trước đây, sử dụng:
• Định mức XDCB 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/98
• Định mức lắp đặt và bảo trì hệ thống chiếu sáng
328/BXD-VKT ngày 8/12/95
• Định mức bổ sung 1108/BXD-VKT ngày 19/6/99
Sử dụng chung với các bộ định mức trên (TPHCM)
:
• Bộ đơn giá ban hành theo Quyết định 4232/QĐ-UB-QLĐT
ngày 27/7/99 (ứng với mức lương144.000đ/tháng)
• Bộ đơn giá công tác sửa chữa 1/6/2001-1957/QĐ-UB-
QLĐ (ứng với mức lương 180.000đ/tháng)
2
H THNG CC VN BN PHP Lí HNG DN LP D TểAN XDCB
iu chnh trt giỏ: Thụng t s : 16/2005/TT-BXD , ngy 13/10/2005
v vic hng dn iu chnh d toỏn cụng trỡnh xõy dng c bn
N GI XY DNG C BN
A
PHNG
TNH THEO MC LNG TI THIU / THNG
H s iu chnh:
144.000 180.000 210.000 290.000
Chi phớ nhõn cụng (K
C
NC ) 3,36 2,69 2,30 1,67
Chi phớ mỏy thi cụng (K
C
MTC) 1,40 1,34 1,30 1,24
1. Trong bảng đơn giá -> tiền lơng tính theo nhóm 1 -> các nhóm
khác phải nhân với hệ số điều chỉnh: (nhóm II: 1,066; III, IV: 1,183)
2. Điều chỉnh máy thi công
Bao gồm: lơng thợ, nhiên liệu, phụ tùng
Không điều chỉnh các giá ca máy ban hnh riêng
3
HỆ THỐNG CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TÓAN XDCB
Hiện nay, đang sử dụng:
• Định mức - Phần xây dựng 24 /2005/QĐ-BXD ngày 29 / 7 / 2005
• Định mức - Phần lắp đặt 33/2005/QĐ-BXD ngày 04 / 10 / 2005Bộ
định mức 24 /2005/QĐ-BXD và 33/2005/QĐ-BXD dùng chung với bộ
đơn giá các tỉnh thành ban hành 7/2006, ở thành phố HCM là bộ đơn
giá ban hành kèm theo quyết định 104/2006/QĐ-UBND ngày
14/07/2006
• Định mức khảo sát xây dựng 28/2005/QĐ-BXD ngày 10 / 8 / 2005
• Định mức chi phí quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
10/2005/QĐ-BXD ngày 15 / 4 / 2005
• Định mức chi phí lập dự án và thiết kế xây dựng công trình 11
/2005/QĐ-BXD ngày 15 / 4 / 2005
Sử dụng chung với các bộ định mức này là Thông tư Số 04/2005/TT-
BXD ngày 01/4/2005 hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án
đầu tư xây dựng công trình.
4
THễNG T S 04 /2005/TT-BXD NGY 01/4/2005
Giai đoạn đầu
t xây dựng
Chuẩn bị đầu
t
Thực hiện đầu
t
Kết thúc đa dự
án vo khai thác
sử dụng
Bớc thiết kế
Thiết kế cơ sở
Thiết kế
bản vẽ
thi công
Bản vẽ
hon
công
Hình thnh
chi phí
Tổng mức chi
phí đầu t
Tổng dự toán (1)
Dự toán (2)
Tổng giá trị
quyết toán
Chi phí xây dựng
Chi phí lắp đặt
Chi phí khác
Dự phòng phí
Thiết kế
kỹ thuật
Suất đầu t
Giá chuẩn
đơn giá tổng
hợp
5
THễNG T S 04 /2005/TT-BXD NGY 01/4/2005
Dự toán xây dựng
công trình II
Dự toán xây dựng
công trình iii
Chi
phí
xây
dựng
Tổng mức đầu t
Dự toán xây dựng
công trình i
Chi phí khác của dự án
(cha tính trong DTCT)
Tổng dự toán
Chi
phí
thiết
bị
Chi phí
khác
của
công
trình
Dự
phòng
phí 5%,
10%
- Lập báo cáo đầu
t, lập dự án, lập
b/c kinh tế kỹ
thuật
- Quản lý dự án
- Bảo hiểm công
trình
- Nguyên liêu,
nhiên liệu, nhân
lực cho chạy thử
- Cấp phép xây
dựng, lệ phí thẩm
định v.v.
- Chi phí thiết kế, thi tuyển
kiến trúc, khảo Sát
- Thẩm tra TKKT, TDT, DT
- Kiểm định chất lợng, quan
trắc biến dạng, kiểm định
QT (nếu có), bảo hiểm công
trình v.v.
6
BNG TNG HP CHI PH XY DNG
TT Khoản mục chi phí Cách tính Kết quả
I
Chi phí trực tiếp
2
Chi phí nhân công
NC
3
Chi phí máy thi công
M
4
Trực tiếp phí khác
1,5% x (VL+NC+M)
TT
Cộng chi phí trực tiếp VL+NC+M+TT T
II
Chi phí chung
P% x T
C
giá thnh dự toán xây dựng
T + C
Z
III
Thu nhập chịu thuế tính trớc
(T+C) x tỷ lệ % qui định TL
Giá trị dự toán xây dựng trớc thuế
(T + C + TL) G
IV
Thuế giá trị gia tăng
G x T
XD
GTGT
GTGT
Giá trị dự toán xây dựng sau thuế
G + GTGT G
XDCPT
Chi phí xây dựng nh tạm tại hiện trờng để ở v
điều hnh thi công
G x tỷ lệ qui định x (1+T
XD
GTGT
)
G
XDLT
1
Chi phí vật liệu
VL
7
BNG TNG HP CHI PH XY DNG
định mức chi phí chung v thu nhập chịu thuế tính trớc
TT Loại công trình
Chi phí
chung
Thu nhập chịu thuế
tính trớc
1
Công trình dân dụng
+ Công trình tu bổ, phục hồi di tích lịch sử, văn hoá
6,0
10,0
5,5
65% NC
3
Công trình giao thông
+ Duy tu sửa chữa đờng bộ, đờng sắt
+ Duy tu sửa chữa thờng xuyên đờng sông, hệ thống
báo hiệu hng hải
5,3
12,0
20,0
6,0
4 Công trình thuỷ lợi 5,5 5,5
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 4,5 5,5
5,5
2
Công trình công nghiệp
+ Thí nghiệm hiệu chỉnh đờng dây v trạm biến áp, thí
nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng.
6,0
(Thông t 09/BXD: 11 loại hình công trình)
8
CÁC BIỂU MẪU TRÌNH BÀY THEO THÔNG TƯ 04
11
22
3
4
5
6
7
9
IU CHNH D TON
Trờng hợp thay đổi thiết kế trái với thiết kế cơ sở đã đợc duyệt thì
Chủ đầu t phải báo cáo Ngời quyết định đầu t xem xét quyết định.
Trờng hợp thay đổi thiết kế nhng không trái với thiết kế cơ sở đã
đợc duyệt đợc quy định nh sau:
-Vợt tổng mức đầu t ( theo cơ cấu ) thì Chủ đầu t báo cáo
Ngời quyết định đầu t xem xét quyết định.
-Vợt tổng dự toán nhng không vợt tổng mức đầu t (theo cơ
cấu): Do thay đổi tỷ giá ngoại tệ thì Chủ đầu t tự điều chỉnh, không
phải phê duyệt lại và báo cáo Ngời quyết định đầu t, riêng công
trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nớc thì Chủ đầu t phải báo cáo
Ngời quyết định đầu t phê duyệt lại;
Do thay đổi giá vật liệu, giá nhân công, các cơ chế chính sách
của Nhà nớc thì Chủ đầu t phải thẩm định và phê duyệt lại đồng
thời báo cáo Ngời quyết định đầu t.
- Không vợt tổng dự toán đã đợc phê duyệt kể cả thay đổi cơ
cấu chi phí trong tổng dự toán thì Chủ đầu t tự điều chỉnh và không
phải phê duyệt lại.
10
CÁC SAI SÓT THƯỜNG GẶP PHẢI TRONG ViỆC LẬP DỰ TÓAN VÀ CÁCH KHẮC PHỤC
(Phần này sẽ được đề cập vào buổi kiểm tra cuối khóa)
1. Không đủ công việc
Tính theo trình tự thi công
Tính theo trục số và trục chữ
Kiểm tra lại đầu việc dựa trên mục lục
2. Giá quá thấp hoặc quá cao so với suất đầu tư
Lướt nhanh cột thành tiền của bảng tổng hợp vật liệu, dòng nào có giá trị lớn phải
dừng lại kiểm tra
Kiểm tra xem lọai vật tư nào còn thiếu, suy ra công việc tương ứng có thể chưa có
hoặc chưa tính định mức
3. Khác biệt về tỉ lệ cấu trúc các chi phí
Thông thường tỉ lệ các chi phí như sau cho công trình dân dụng và công nghiệp
• Chi phí nhân công: 15-20%
• Chi phí ca máy: 5%-10%
•Chi phívật liệu: 70%-75%