Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

câu hỏi trắc nghiệm cơ sở dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.29 KB, 4 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ACCESS – PHẦN TRẮC NGHIỆM
0001: Tập tin trong MS Access được gọi là
A. Tập tin cơ sở dữ liệu
B. Tập bảng tính
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
D. Tập tin văn bản
0002: Tập tin của phần mềm MS Access có đuôi là gì?
A. MDB
B. XLS
C. DOC
D. MP3
0003: Thành phần để chứa dữ liệu trong một cơ sở dữ liệu là gì?
A. Table
B. Query
C. Form
D. Report
0004: Trong MS Access bảng (table) là gì?
A. Là đối tượng để lưu dữ liệu bao gồm các cột (trường), dòng (bản ghi)
B. Là một đối tượng để hiện thị dữ liệu
C. Là đối tượng dùng để in và tổng hợp dữ liệu
D. Là một đối tượng chứa thủ tục lập trình
0005: Trong MS Access, tên trường (Field Name) được quy định như thế nào?
A. Không bắt đầu là dấu cách, không chứa kí tự : (.),(!),([),(]), tối đa 64 kí tự
B. Không bắt đầu là chữ số
C. Tuỳ vào người lập trình nhưng không vựơt quá 255 kí tự.
D. Nó không theo một quy cách nào cả
0006: Trong MS Access, kiểu trường (Data Type) dùng để làm gì?
A. Quy định kiểu dữ liệu cần đưa vào cho phù hợp với người sử dụng
B. Nó không tác động gì cả vào dữ liệu người dùng
C. Xác định tên cho trường
D. Nó dùng để thiết lập thuộc tính đúng sai của dữ liệu


0007: Trong MS Access, khi đang thiết kế bảng, tại trường DiemToan (điểm môn toán) ta thiết lập như thế nào để
bắc buộc người sử dụng nhập vào một giá trị lớn hơn hoặc bằng 0.
A. Tại thuộc tính Default ta nhập điều kiện là >=0
B. Tại thuộc tính Valdiation Rule ta nhập điều kiện là >=0
C. Tại thuộc tính Field Size ta nhập điều kiện là >=0
D. Tại thuộc tính Format ta nhập điều kiện là >=0
0008: Trong MS Access, khi đang thiết kế bảng, tại trường SoLuong (Số lượng) ta thiết lập như thế nào để giá trị
mặc định là 10 nếu người sử dụng không nhập.
A. Tại thuộc tính Default ta nhập giá trị 10
B. Tại thuộc tính Valdiation Rule ta nhập giá trị 10
C. Tại thuộc tính Field Size ta nhập giá trị 10
D. Tại thuộc tính Format ta nhập giá trị 10
0009: Trong MS Access, để thiết kế trường HoTen (Họ và tên) kiểu dữ liệu Text với độ dài tối đa là 60 ký tự thì ta
thiết lập thuộc giá trị tại thuộc tính Field Size như thế nào?
A. 60
B. >60
C. >=60
D. Null
0010: Để tạo một cấu trúc cho một bảng mới trong MS Access, ta thực hiện như thế nào?
A. Chọn lớp Table, nhấp nút New, chọn Desige View
B. Chọn lớp Table, nhập nút Design
C. Chọn lớp Table, nhấp nút Open
D. Chọn lớp Query, nhấp nút New, chọn Design View
0011: Trong MS Access, để lưu trữ dữ liệu điểm thi (dưới dạng số) thì ta tạo một trường với kiểu dữ liệu nào là
thích hợp nhất?
A. Number
B. Text
C. Date/Time
D. Yes/No
0012: Trong MS Access, đối với trường chi cho phép nhập hai giá trị là True (Đúng) hay False (Sai) thì ta chọn

kiểu dữ liệu nào là phù hợp nhất?
A. Yes/No
B. Text
C. Date/Time
D. Number
0013: Trong MS Access, kiểu dữ liệu nào là thích hợp cho một trường lưu trữ ngày sinh?
A. Date/Time
B. Text
C. Yes/No
D. Number
0014: Để tạo khóa cho trường trong khi thiết kế bảng trong MS Access, ta chọn các trường đó rồi thực hiện lệnh
_____.
A. Vào Edit, chọn Primary Key
B. Nhấp vào biểu tượng
trên thanh công cụ
C. Nhấp chuột phải lên trường đang chọn, chọn Primary Key
D. Cả 3 cách trên
0015: Trong MS Access, để tạo quan hệ giữa các bảng ta thực hiện lệnh gì?
A. Chọn cửa sổ Database, vào Tools, chọn RelationShip

1


B. Chọn cửa số Database, vào Edit, chọn RelationShip
C. Chọn Cửa sỏ Database, vào Format, chọn Relationship
D. Tất cả các cách trên
0016: Từ nào dưới đây dùng để chỉ một loại mối quan hệ giữa hai bảng trong MS Access?
A. One – to – One
B. Table
C. RelationShip

D. Related Record
0017: Trong MS Access, để nhập dữ liệu cho bảng đã thiết kế xong ta thực hiện: Tại cửa sổ Database, chọn bảng
cần nhập tại nhóm Table và ______.
A. Nhấp nút Open trên hộp thoại Database
B. Nhấp nút Design trên hộp thoại Database
C. Nhấp nút Delete trên hộp thoại Database
D. Nhấp nút New trên thanh công cụ chuẩn
0018: Trong quá trình nhập dữ liệu cho bảng trong MS Access, để chuyển con trỏ từ ô này sang ô khác ta nhấn
phím gì?
A. TAB
B. ESC
C. Delete
D. F2
0019: Trong quá trình nhập dữ liệu cho bảng trong MS Access, để hủy bỏ bản ghi đang nhập ta nhấn phím gì?
A. TAB
B. ESC
C. Delete
D. F2
0020: Trong quá trình nhập và hiệu chỉnh dữ liệu cho một bảng của MS Access ta nhận được một thông báo “You
are about to delete 4 record(s)” có nghĩa là gì?
A. Bạn sẽ xóa 4 bản ghi
B. Bạn đang phục hồi 4 bản ghi
C. Bạn đã thêm 4 bản ghi
D. Bạn lưu 4 bản ghi
0021: Để tạo mối quan hệ giữa hai bảng với nhau trong MS Access thì mỗi bảng phải có:
A. Số bản ghi bằng nhau
B. Số khóa chính bằng nhau
C. Số trường bằng nhau
D. Không phải 3 câu trên
0022: Để tạo mối quan hệ một – nhiều cho hai bảng trong MS Access thì ta cần điều kiện gì?

A. Một bảng chứa khóa chính và bảng kia có trường liên kết với cùng kiểu dữ liệu
B. Hai trường liên kết của cả hai bảng phải là khóa chính
C. Hai trường liên kết của cả hai bảng không phải là khóa chính
D. Hai trường liên kết của cả hai bảng có kiểu dữ liệu khác nhau
0023: Để tạo một truy vấn mới trong MS Access thì tại cửa sổ Database, chọn lớp Query rồi gọi lệnh gì?
A. Nhấp nút New trên hộp thoại Database, chọn Design View
B. Nhấp nút Design View trên hộp thoại Database
C. Nhấp nút New trên thanh công cụ chuẩn
D. Cả 3 cách trên đều được
0024: Trong MS Access, loại truy vấn nào dưới đây thuộc nhóm truy vấn hành động?
A. Make Table Query hoặc Update Query
B. Select Query
C. Update Query
D. Make Table Query
0025: Trong MS Access, mặc định mỗi lần tạo một truy vấn mới bằng thì truy vấn mới thuộc loại nào dưới đây?
A. Truy vấn chọn
B. Truy vấn chéo
C. Truy vấn xóa
D. Truy vấn cập nhật
0026: Trong MS Access, truy vấn thuộc loại Update Query được dùng khi nào?
A. Khi muốn cập nhật tự động giá trị của một trường nào đó theo một điều kiện cụ thể
B. Khi cần xóa một hoặc nhiều bản ghi thỏa mãn điều kiện
C. Khi cần tạo một bảng mới có cấu trúc như bảng đã có
D. Liệt kê các bản ghi thỏa mãn điều kiện nào đó
0027: Truy vấn là công cụ:
A. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
B. In vấn dữ liệu
C. Thiết kế cấu trúc cho bảng
D. Tìm kiếm tập tin
0028: Trong MS Access, khi cần lọc ra một số bản ghi thỏa mãn hai điều kiện trên cùng một trường thì ta sử dụng

toán tử gì để nối hai điều kiện?
A. AND hoặc OR
B. IN
C. Is
D. Like
0029: Trong MS Access, khi thiết kế một truy vấn để lọc ra những sinh viên có điểm thi TOAN>=5 thì ta lập điều
kiện tại dòng nào của cột TOAN?
A. Tại dòng Criteria nhập >=5
B. Tại dòng Criteria nhập <5
C. Tại dòng Field nhập >=5
D. Tại dòng Table nhập >=5
0030: Để lập điều kiện cho một truy vấn trong MS Access ta lập điều kiện tại dòng nào?
A. Criteria
B. Table
C. Field
D. Total
0031: Khi thiết kế một truy vấn trong MS Access, tại dòng trường HOTEN của bảng NHANVIEN ta lập điều kiện:
Like “*ĐÀO” sẽ cho kết quả là gì?

2


A. Những nhân viên có tên là Đào
B. Những nhân viên có họ là Đào
C. Những nhân viên có chữ lót là Đào
D. Những nhân viên không có chữ Đào
0032: Khi thiết kế một truy vấn trong MS Access, tại trường NOISINH của bảng NHANVIEN ta lập điều kiện là:
Is Not Null sẽ cho kết quả là gì?
A. Những nhân viên mà tại cột NOISINH có dữ liệu khác rỗng
B. Những nhân viên mà tại cột NOISINH có dữ liệu rỗng

C. Những nhân viên có nơi sinh Quảng Nam
D. Những nhân viên có nơi sinh là Hà Nội hoặc Hải Phòng
0033: Khi thiết kế một truy vấn trong MS Access, tại trường NOISINH của bảng NHANVIEN ta lập điều kiện là:
“Hà Nội” or “Hải Phòng” sẽ cho kết quả là gì?
A. Những nhân viên mà tại cột NOISINH có dữ liệu khác rỗng
B. Những nhân viên mà tại cột NOISINH có dữ liệu rỗng
C. Những nhân viên có nơi sinh Quảng Nam
D. Những nhân viên có nơi sinh là Hà Nội hoặc Hải Phòng
0034: Trong MS Access, để lọc ra những sinh viên có năm sinh là 1985 thì ta tạo một truy vấn trong đó có trường
NGAYSINH và lập điều kiện cho nó là ______.
A. Year([NGAYSINH])=1985
B. 1985
C. 01/01/1985
D. Month([NGAYSINH])=1985
0035: Trong MS Access, để lọc ra những sinh viên có điểm thi môn TOAN từ 5 đến 8 điểm thì ta tạo một truy vấn
trong đó có trường TOAN và lập điều kiện cho nó là ______.
A. Between 5 and 8
B. >5 or <8
C. >=8
D. In [5, 8]
0036: Để tạo một truy vấn tổng trong MS Access thì sau khi khởi tạo một truy vấn, ta nhấp nút có biểu tượng
_____ trên thanh công cụ
A. 
B. 
C. ! (dấu thang)
D. 
0037: Giả sử trong bảng T_NHANVIEN của cơ sở dữ liệu QLNHANVIEN.MDB có hai trường “Holot” và “Ten”.
Để tạo một truy vấn mà kết quả trả về có trường Họ và tên được ghép từ hai trường “Holot” và “Ten” ở trên thì
tạo trường mới đó là: ______.
A. Họ và tên: [Holot] & “ “ & [Ten]

B. Họ và tên
C. Holot + Ten
D. [Họ và tên]
0038: Trong MS Access, khi tạo một truy vấn để hiển thị những nhân viên có mã được nhập từ bàn phím ta bổ
sung trường MANV lập điều kiện cho trường này là ______.
A. [Nhập mã cần xem:]
B. “Nhập mã cần xem:”
C. Like “Nhập mã cần xem*”
D. #Nhập mã cần xem:#
0039: Trong MS Access, khi tạo một truy vấn để lọc ra những lần bán hàng trong khoảng thời gian từ ngày
01/03/2012 đến 15/03/2012 ta bổ sung các trường liên quan trong đó có trường NGAYBAN và lập điều kiện cho
trường này là _____.
A. Between #01/03/2012# and #15/03/2012#
B. Between [01/03/2012] and [15/03/2012]
C. >#01/03/2012# and <#15/03/2012#
D. #01/03/2012# -> #15/03/2012#
0040: Giả sử trong một cơ sở dữ liệu Access có bảng T_BANHANG (NGAYBAN, MAHANG, SOLUONG,
THANHTIEN). Để tính tổng số lượng hàng đã bán theo từng mã mặt hàng thì ta tạo một truy vấn tổng với hai
trường MAHANG, SOLUONG và thiết lập ______.
A. Trên dòng Total, tại cột MAHANG ta chọn Group, tại cột SOLUONG ta chọn SUM
B. Trên dòng Total, tại cột MAHANG ta chọn Group, tại cột SOLUONG ta chọn Group
C. Trên dòng Total, tại cột MAHANG ta chọn Group, tại cột SOLUONG ta chọn COUNT
D. Trên dòng Total, tại cột MAHANG ta chọn Group, tại cột SOLUONG ta chọn MAX
0041: Trong MS Access, khi lập một biểu thức trong truy vấn thì tên trường được đặt trong cặp dấu gì?
A. [ ]
B. { }
C. <>
D. # #
0042: Để tạo một bảng mới gồm các trường được lấy từ một bảng khác sẵn có trong cơ sở dữ liệu của Access ta sử
dụng truy vấn nào?

A. Make Table Query
B. Update Query
C. Delete Query
D. Cross-tab Query
0043: Biểu mẫu (Form) được thiết kế nhằm:
A. Hiển thị cho một bảng hoặc một truy vấn
B. Thực hiện một truy vấn
C. In một báo cáo
D. Sắp xếp dữ liệu
0044: Một biểu mẫu (Form) trong MS Access gồm những thành phần nào dưới đây
A. Form Header, Form Footer, Detail
B. Chỉ có phần Detail
C. Chỉ có phần Form Header và Form Footer
D. Chỉ có phần Form Header và Details

3


0045: Để hiển thị dữ liệu cho một trường trong bảng trên MS Access thì trên biểu mẫu ta sử dụng loại điều khiển
nào?
A. TextBox
B. Combo Box
C. List Box
D. Command Button
0046: Để tạo một nút lệnh để tương tác với bản ghi trên Form trong MS Access thì ta sử dụng loại điều khiển nào?
A. Command Button
B. Image
C. Shape
D. Label
0047: Để tạo một nút lệnh dùng để chuyển con trỏ bản ghi trên Form bằng công cụ Wizard thì ta chọn nhóm hành

động nào?
A. Record Navigation
B. Form Operations
C. Report Operations
D. Record Operations
0048: Để tạo một nút lệnh dùng để chuyển con trỏ bản ghi đến bản ghi kế tiếp trên Form bằng công cụ Wizard thì
ta chọn nhóm hành động và loại hành động nào?
A. chọn nhóm Record Navigation và chọn hành động Move Next
B. Chọn nhóm Form Operations và chọn hành động Open Form
C. Chọn nhóm Report Operations và chọn hành động Print Preview
D. chọn nhóm Record Operation và chọn hành động Add New Record
0049: Khi thiết kế Form, để tạo một nút lệnh dùng để mở một biểu mẫu khác bằng công cụ Wizard thì ta chọn
nhóm hành động và loại hành động nào?
A. chọn nhóm Record Navigation và chọn hành động Move Next
B. Chọn nhóm Form Operations và chọn hành động Open Form
C. Chọn nhóm Report Operations và chọn hành động Print Preview
D. chọn nhóm Record Operation và chọn hành động Add New Record
0050: Khi thiết kế Form, để tạo một nút lệnh bằng công cụ Wizard dùng để mở một báo cáo ở chế độ xem trước
khi in thì ta chọn nhóm hành động và loại hành động nào?
A. chọn nhóm Record Navigation và chọn hành động Move Next
B. Chọn nhóm Form Operations và chọn hành động Open Form
C. Chọn nhóm Report Operations và chọn hành động Print Preview
D. chọn nhóm Record Operation và chọn hành động Add New Record
0051: Để thực thi một biểu mẫu từ cửa sổ Database ta thực hiện như thế nào?
A. Chọn lớp Form, chọn biểu mẫu cần chạy và nhấp nút Open
B. Chọn lớp Form, chọn biểu mẫu cần chạy và nhấp nút Design
C. Chọn lớp Form, chọn biểu mẫu cần chạy và nhấp nút Design
D. Chọn lớp Form, nhấp nút New và chọn Design View
0052: Để hiển thị một biểu mẫu trong MS Access dưới dạng lưới thì ta thiết lập thuộc tính cho Form đó như thế
nào?

A. Tại thuộc tính Default View, chọn DataSheet
B. Tại thuộc tính Form View, chọn Continuous Forms
C. Tại thuộc tính Form View, chọn Single Form
D. Tại thuộc tính Form View, chọn Pivot Table
0053: Trong khi đang thiết kế biểu mẫu muốn bật cửa sổ Properties để hiệu chỉnh thuộc tính cho một đối tượng
đang chọn ta cách nào?
A. Chọn đối tượng, nhấn phím F4
B. Chọn đối tượng, nhấp biểu tượng Properties trên thanh công cụ
C. Chọn đối tượng, nhấp chuột phải, chọn Properties
D. Một trong 03 cách trên
0054: Các trường cần hiển thị dữ liệu trên Form ta sẽ được đặt trong phần nào của một biểu mẫu khi thiết kế?
A. Detail
B. Form Header
C. Form Footer
D. Một trong 2 phần Form Header và Form footer
0055: Report trong MS Access được gọi là _______.
A. Báo cáo
B. Biểu mẫu nhập liệu
C. Một truy vấn
D. Một bảng biểu
0056: Trong MS Access, dữ liệu được dùng để hiển thị trên Report được lấy từ đâu trong cơ sở dữ liệu?
A. Một bảng hoặc một truy vấn
B. Chỉ được lấy từ một bảng
C. Chỉ được lấy từ một truy vấn
D. Chỉ được lấy từ một biểu mẫu
0057: Trong MS Access, dữ liệu các bản ghi hiển thị trên Report sẽ được đặt trong phần nào của một Report?
A. Detail
B. Page Header
C. Report Header
D. Report Footer

0058: Trong MS Access, thành phần nào sau đây không có trong cấu trúc của một Report?
A. Macro
B. Detail
C. Page Header
D. Report Header

4



×