Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

Giáo án lớp 1 môn toán, tiếng việt, tập đọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.93 KB, 57 trang )

TUẦN 17
Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2015
TIẾNG VIỆT:
LUYỆN TẬP BÀI ĂT, ÂT
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng đọc, viết thành thục tiếng, từ có tiêng chứa vần ăt, ât.
- Làm bài tập mở rộng vốn từ.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
- HS đọc bài: cá nhân, lớp.
Kết hợp phân tích vần, tiếng có vần ăt, ât
- Ưu tiên những đọc em còn yếu.
Thi tìm tiếng, từ có tiếng chứa vần ăt, ât
- HS thi viết tiếng tìm được vào bảng
2. HD viết bài vào bảng con.
con.
ăt, ât, rửa mặt, đấu vật,
-HS viết bài vào bảng con.
đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà.
Hỏi: Khi viết tiếng có vần ăt, ât dấu thanh để ở đâu? - Dấu thanh để ở chữ ă, â
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
3. HD viết bài vào vở.
Viết thêm câu ứng dụng.
- HS viết bài vào vở.
Lưu ý chữ cái đầu câu phải viết hoa. Cuối câu đặt
dấu chấm.
4. HD làm bài tập.
Bài 1: Nối:
Núi cao


xanh ngắt.
- Trình bày bài vào vở.
Bầu trời
tím ngắt.
- Chữa bài: 2 em
Rặng núi
chật vật.
Đời sống
chót vót.
HD nối từ bên trái với từ bên phải thích hợp.
Bài 2:
Viết 2 tiếng có vần ăt, ât.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. HD HS làm bài tập:
Bài 1: Tính:
- HS làm bài vào vở.
3 + 6 – 5 =…
10 – 4 + 2 =…
- Chữa bài: 2 em TB khá.
8 -2 + 3 =…
10 – 7 + 7 =…
HD tính lần lượt từ trái sang phải.

Bài 2 : Nối
với số thích hợp :

8- 6 + 3

2

9 -7 + 2

5

1


3+5-6

7

2+3+4

4

10 – 2 - 1

9

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá Giỏi.

HD nhẩm kết quả trước khi nối

Bài 3 : Số ?

1
1

4
2

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Giỏi

5
3

7

1

HD dựa vào bảng cộng trừ trong phạm vi
10 để điền số.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Có:
7 nhãn vở
Thêm:
2 nhãn vở
Có tất cả: .... nhãn vở?
HD: Muốn biết có tất cả bao nhiêu nhãn vở
ta làm tính gì?
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.


- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 1 em TB Khá

Thứ ba ngày 22 tháng12 năm 2015
TIẾNG VIỆT:
LUYỆN TẬP BÀI ÔT, ƠT
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng đọc, viết thành thục tiếng, từ có tiêng chứa vần ôt, ơt.
- Làm bài tập mở rộng vốn từ.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
1. Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
Kết hợp phân tích vần, tiếng có vần ôt, ơt
Thi tìm tiếng, từ có tiếng chứa vần ôt, ơt
2. HD viết bài vào bảng con.
ôt, ơt, cột cờ, cáI vợt,
Cơn sốt, quả ớt, xay bột, ngớt mưa.
Hỏi: Khi viết tiếng có vần ôt, ơt dấu thanh để ở đâu?
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
3. HD viết bài vào vở.

2

Hoạt động học sinh
- HS đọc bài: cá nhân, lớp.
- Ưu tiên những đọc em còn yếu.
- HS thi viết tiếng tìm được vào bảng
con.
-HS viết bài vào bảng con.

- Dấu thanh để ở chữ ô, ơ


Viết thêm câu ứng dụng.
Lưu ý chữ cái đầu câu phải viết hoa. Cuối câu đặt dấu
chấm.
4. HD làm bài tập.
Bài 1: Nối:
Cơn mưa
tươi tốt.
Hàng cây
bất chợt.
Vườn rau
thưa thớt.
HD nối từ bên trái với từ bên phải thích hợp.
Bài 2: Điền ôt hay ơt?
không dấu d…
hời h…
ng…
ngạt
đùa c…
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.

- HS viết bài vào vở.

- Trình bày bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em

TOÁN:

LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
1. HD HS làm bài tập:
Bài 1: Tính:
10 – 4 – 4 =…
9 – 6 =…
3 + 7 – 8 =…
8 – 3 =…
2 + 7 - 4 =…
6 + 2 =…
HD tính lần lượt từ trái sang phải.
Bài 2 : Điền số ?
2+

>9

5+

Hoạt động học sinh
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 3 em TB khá.

<6

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá Giỏi.


8<1
-5>4
HD nhẩm kết quả trước khi điền dấu.
Mấy lớn hơn 9 ? (10) ; 2 cộng mấy bằng
10 ? (8) ; điền số 8...
Bài 3 : Cho các số : 4, 5, 6, 7
Tìm những cặp số mà đem số lớn trừ số bé
thì cho kết quả là 2.
HD lập thành phép trừ hai số có kquả bằng
2.
Bài 4 : Điền dấu (+, -) thích hợp vào ô
trống :
9

1 = 10

0

7

3<4

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 1 em Giỏi

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Giỏi

2


3


6

2>9

2

5

2=8

1

HD nhẩm kết quả lần lượt.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
Có:
8 quả cam
Đã ăn:
2 quả cam
Còn:
.... quả cam?
HD: Muốn biết còn lại bao nhiêu quả cam
ta làm tính gì?
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 1 em TB Khá


Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2015
TIẾNG VIỆT:
LUYỆN THỰC HÀNH VIẾT CHỮ ĐẸP
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng viết chữ đẹp cho học sinh.
- Trình bày bài sạch, đúng khoảng cách.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi trình bày chữ viết.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. HD học sinh nêu các vần đã học trong tuần ăt, ât,
ôt, ơt, et, êt, ut, ưt
- HS nêu lần lượt các vần.
2. Giáo viên viết mẫu các vần và từ lên bảng.
khăn mặt, đôi tất, đốt lửa, chợ tết, lụt lội, ớt rất cay.
- HD học sinh đọc, phân tích vần, tiếng.
3. HD học sinh viết bài vào bảng con
- HS đọc ( cá nhân, lớp )
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
- Ưu tiên những em TBình.
4. HD viết bài vào vở.
- Cả lớp viết vào bảng con
- Lưu ý tư thế ngồi viết đúng.
- Trình bày bài đúng khoảng cách
- 2 em nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Chú ý nét nối giữa các con chữ.
- Gọi học sinh đọc bài viết trong vở.
- HD HS viết bài.
- HS viết bài vào vở.

5. Luyện tập:
Bài 1: Nối:
tất
vút
nết
bật
- Các nhóm trao đổi.
vun
na
- Đại diện nhóm trình bày.
hắt
hiu
Bài 2: Thi nói tiếng chứa các vần trong bài.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.

4


TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
- Viết phép tính thích hợp.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
1. HD HS làm bài tập:
Bài 1: Điền dấu >, <, = ?
5+4…7+3
3 + 6 … 10 – 3

6 + 4 … 10 – 0
10 – 4 … 2 + 8
HD tính kết quả trước khi điền dấu.
Bài 2 : Điền số ?

1

=

3

+

2

=

5

-

0

=

5

-

-


Hoạt động học sinh
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em TB khá.

4
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 3 em Khá Giỏi.

3

-

HD nhẩm kết quả trước khi điền dấu.
Mấy trừ 4 bằng 1 ? (5) ; 3 cộng mấy bằng
5 ? (2)...
Bài 3 : Nối ô trống với số thích hợp :
8-

1

>3

2

-5<4

3

4


5

6

7

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Giỏi

8

HD : mấy lớn hơn 3 ?(4, 5, ...) 8 trừ mấy
bằng 4 ? (4). Nối đến số 4.
HD nhẩm kết quả lần lượt.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Có:
8 quả cam
Đã ăn:
2 quả cam
Còn:
.... quả cam?
HD: Muốn biết còn lại bao nhiêu quả cam
ta làm tính gì?
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 1 em TB Khá


5


TUẦN 18
Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2015
TIẾNG VIỆT:
LUYỆN TẬP VẦN IT, IÊT
I.Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng đọc, viết thành thục tiếng, từ có tiếng chứa vần it, iêt đã học.
- Làm bài tập mở rộng vốn từ.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
1. Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
Kết hợp phân tích vần, tiếng có vần it, iêt
Thi tìm tiếng, từ có tiếng chứa vần it, iêt
2. HD viết bài vào bảng con.
it, iêt, trái mít, chữ viết,
đông ngịt, trái mít, hiếu biết, thời tiết.
Hỏi: Khi viết tiếng có vần it, iêt dấu thanh
để ở đâu?
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
3. HD viết bài vào vở.
Viết thêm câu ứng dụng.
Lưu ý chữ cái đầu câu phải viết hoa. Cuối
câu đặt dấu chấm.
4. HD làm bài tập.
Bài 1: Nối:
Cô bé
rất hay.
Chủ nhật

mải miết làm bài tập.
Bài hát
Lan ra công viên.
HD nối từ bên trái với từ bên phải thích
hợp.
Bài 2: Điền ôt hay ơt?
h…thở
tạm b…
tha th…
m… mù
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.

TOÁN:
I. Mục tiêu:

Hoạt động học sinh
- HS đọc bài: cá nhân, lớp.
- Ưu tiên những đọc em còn yếu.
- HS thi viết tiếng tìm được vào bảng con.
-HS viết bài vào bảng con.
- Dấu thanh để ở chữ i, ê
- HS viết bài vào vở.

- Trình bày bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em

LUYỆN TẬP CHUNG

6



- Củng cố, luyện kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
- Viết phép tính thích hợp.
- Thứ tự các số, số liền trước, số liền sau.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. HD HS làm bài tập:
Bài 1: Tính:
- HS làm bài vào vở.
a, 7 – 2 + 4 =…
5–4=…
- Chữa bài: 3 em TB khá.
10 – 7 – 3 =…
3 + 5 =…
b, 6
4
10
2
4
+
+
+
3
4
2
8
6
___

___ ___ ___
___
Bài 2 :
a,
-4
b,2 +

6

=8–2

+2

-5

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 3 em Khá Giỏi.

+4=5+3

3+5=
-1
9 – 2 = 10 HD : Mấy trừ 4 bằng 6 ? (10)...
8 trừ 2 bằng mấy ? (6). 2 cộng mấy bằng
6 ?...
Bài 3 : Cho các số : 1, 5, 2, 9, 8.
a,Số lớn nhất là :...
b,Số bé nhất là :...
Bài 4 :
a, Số liền sau số 9 là :...

b,Số liền trước số 1 là :...
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
Có:
4 viên bi
Thêm:
6 viên bi
Có tất cả:....
viên bi?
HD: Muốn biết có tất cả bao nhiêu viên bi
ta làm tính gì ?
Chấm, chữa bài.Nhận xét, dặn dò.

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá Giỏi
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 1 em TB Khá

Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2015
TIẾNG VIỆT:

LUYỆN TẬP VẦN UÔT, ƯƠT

7


I.Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng đọc, viết thành thục tiếng, từ có tiếng chứa vần uôt, ươt đã học.
- Làm bài tập mở rộng vốn từ.

II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
1. Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
Kết hợp phân tích vần, tiếng có vần uôt,
ươt
Thi tìm tiếng, từ có tiếng chứa vần uôt, ươt
2. HD viết bài vào bảng con.
uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván,
trắng muốt, vượt lên, tuốt lúa, ẩm ướt
Hỏi: Khi viết tiếng có vần uôt, ươt dấu
thanh để ở đâu?
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
3. HD viết bài vào vở.
Viết thêm câu ứng dụng.
Lưu ý chữ cái đầu câu phải viết hoa. Cuối
câu đặt dấu chấm.
4. HD làm bài tập.
Bài 1: Nối:
Luống rau
lạnh buốt.
áo quần
xanh mướt.
Trời
là lượt.
HD nối từ bên trái với từ bên phải thích
hợp.
Bài 2: Viết 2 tiếng có vần uôt, ươt
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.


TOÁN:

Hoạt động học sinh
- HS đọc bài: cá nhân, lớp.
- Ưu tiên những đọc em còn yếu.
- HS thi viết tiếng tìm được vào bảng con.
-HS viết bài vào bảng con.
- Dấu thanh để ở chữ ô, ơ
- HS viết bài vào vở.

- Trình bày bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em

LUYỆN TẬP ĐIỂM, ĐOẠN THẲNG

I. Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm điểm, đoạn thẳng.
- Củng cố, luyện kĩ năng vẽ đoạn thẳng.
- Tính cộng trừ các số đến 10.
II. Các hoạt động dạy học:

8


Hoạt động giáo viên
1.Nhắc lại khái niệm:
Điểm là một dấu chấm. Đặt tên điểm theo
kí hiệu chữ cái in hoa.
Đoạn thẳng nối 2 điểm.
2. HD HS làm bài tập:

Bài 1: Vẽ đoạn thẳng và đặt tên cho đoạn
thẳng.
Bài 2 : Tính :
6 + 3 – 4 =...
8 – 6 =...
8 – 5 + 7 =...
3 + 4 =...
9 – 6 – 3 =...
10 – 9 =...
Bài 3 : Điền dấu +, - ?
9

1 = 10 +

6

2>9

2

Hoạt động học sinh

- HS vẽ vào bảng con.

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em TBình Khá.

7

3<4


2

5

2=8

1

HD nhẩm thử kết quả.
Bài 4 : Hình vẽ bên có bao nhiêu điểm, bao
nhiêu đoạn thẳng.

Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
Có:
7 que tính
Thêm:
3 que tính
Có tất cả:....
que tính?
HD: Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính
ta làm tính gì?
Chấm, chữa bài.Nhận xét, dặn dò.

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Giỏi.

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá Giỏi


- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 1 em TB Khá

Thứ sáu ngày 01 tháng 01 năm 2011
TIẾNG VIỆT:

LUYỆN THỰC HÀNH VIẾT CHỮ ĐẸP

I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng viết chữ đẹp cho học sinh.
- Trình bày bài sạch, đúng khoảng cách.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi trình bày chữ viết.

9


II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
1. HD học sinh nêu các vần đã học trong
tuần it, iêt, uôt, ươt, oc, ac,
2. Giáo viên viết mẫu các vần và từ lên
bảng.
Lạnh buốt, rét mướt, ngọt ngào, tiết kiệm,
thân thiết, vượt khó.
- HD học sinh đọc, phân tích vần, tiếng.
3. HD học sinh viết bài vào bảng con
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
4. HD viết bài vào vở.
- Lưu ý tư thế ngồi viết đúng.
- Trình bày bài đúng khoảng cách

- Chú ý nét nối giữa các con chữ.
- Gọi học sinh đọc bài viết trong vở.
- HD HS viết bài.
5. Luyện tập:
Bài 1: Điền at, ăt hay ât?
Ph.. thưởng
thân m...
g... lúa
mưa lất ph...
bát ng...
h... hiu
Bài 2: Thi nói tiếng chứa các vần trong bài.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.

TOÁN:

Hoạt động học sinh
- HS nêu lần lượt các vần.

- HS đọc ( cá nhân, lớp )
- Ưu tiên những em TBình.
- Cả lớp viết vào bảng con
- 2 em nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết bài vào vở.

- Các nhóm trao đổi.
- Đại diện nhóm trình bày.

LUYỆN TẬP MỘT CHỤC, TIA SỐ


I. Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm một chục, tia số.
- Củng cố, luyện kĩ năng vẽ đoạn thẳng.
- Tính cộng trừ các số đến 10.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên

Hoạt động học sinh

10


1.Nhắc lại khái niệm:
Một chục bằng mấy?
Cách vẽ tia số.
2. HD HS làm bài tập:
Bài 1: HD học sinh trả lời.
a,Một chục quả trứng là mấy quả trứng?
b,Mẹ mua 8 quả chanh. An nói mẹ mua một
chục quả chanh. Hỏi An nói đúng hay sai?
Bài 2 : Điền dấu : >, <, = ?
Một chục
9

- HS vẽ vào bảng con.

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em TBình Khá.


10
một chục

một chục
6
Bài 3 : Điền các số còn thiếu vào mỗi vạch
trên tia số :

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Giỏi.

Bài 4 : Hình vẽ bên có bao nhiêu điểm, bao
nhiêu đoạn thẳng.

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá Giỏi

- HS làm bài vào vở.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
- Chữa bài: 1 em TB Khá
Có:
7 que tính
Thêm:
3 que tính
Có tất cả:....
que tính?
HD: Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta
làm tính gì?
Chấm, chữa bài. Nhận xét, dặn dò.
TUẦN 19

Thứ hai ngày 04 tháng 01 năm 2011
TIẾNG VIỆT:

LUYỆN TẬP VẦN ĂC, ÂC

I.Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng đọc, viết thành thục tiếng, từ có tiếng chứa vần ăc, âc đã học.
- Làm bài tập mở rộng vốn từ.

11


II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Tiết 1:
1. Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
Kết hợp phân tích vần, tiếng có vần ăc, âc.
Thi tìm tiếng, từ có tiếng chứa vần ăc, âc.
2. HD viết bài vào bảng con.
ăc, âc, mắc áo, quả gấc
Màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân.
Hỏi: Khi viết tiếng có vần ăc, âc
dấu thanh để ở đâu?
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
Tiết 2:
3. HD viết bài vào vở.
Viết thêm câu ứng dụng.
Lưu ý chữ cái đầu câu phải viết hoa. Cuối câu
đặt dấu chấm.
4. HD làm bài tập.

Bài 1: Điền ăc hay âc?
Ch... như lạc,
Đ... như bí
Đỏ như g....
Tấc đất t... vàng.
HD nhẩm để điền vầ cho thích hợp.
Bài 2: Viết 2 tiếng có vần uôt, ươt
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.

TOÁN:

Hoạt động học sinh
- HS đọc bài: cá nhân, lớp.
- Ưu tiên những đọc em còn yếu.
- HS thi viết tiếng tìm được vào bảng con.
-HS viết bài vào bảng con.
- Dấu thanh để ở chữ ă, â

- HS viết bài vào vở.

- Trình bày bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em

KIỂM TRA CUỐI KÌ 1

I. Mục tiêu:
- Kiểm tra kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
- Viết phép tính thích hợp.
- Nhận biết hình tam giác.

II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
1. HD HS làm bài vào vở:

Hoạt động học sinh

12


Bài 1: Tính:
a, 5 – 3 + 7 =…
3+6 =…
10 – 2 – 6 =…
8 – 7 =…
b, 7
5
10
3
3
+
+
+
3
4
4
5
7
___
___ ___ ___
___


- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài
- Nhận xét.

Bài 2 : Điền dấu +, - ?
5

4

3=4

6

1

3 = 10

7

2

1=4

8

1

1=8


Bài 3 : Cho các số : 1, 5, 0, 9, 7.
a,Số lớn nhất là :...
b,Số bé nhất là :...
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Trên cành:
7 con chim.
Bay đi:
3 con chim.
Còn lại:....
con chim?
Bài 5: Hình bên có:
a, tam giác
b, điểm.

Chấm bài.
Nhận xét giờ kiểm tra.
Thứ ba ngày 05 tháng 01 năm 2011
TIẾNG VIỆT:

LUYỆN TẬP VẦN UC, ƯC.

I.Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng đọc, viết thành thục tiếng, từ có tiếng chứa vần uc ưc đã học.
- Làm bài tập mở rộng vốn từ.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Tiết 1:

Hoạt động học sinh
- HS đọc bài: cá nhân, lớp.


13


1. Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
Kết hợp phân tích vần, tiếng có vần uc, ưc.
Thi tìm tiếng, từ có tiếng chứa vần uc, ưc.
2. HD viết bài vào bảng con.
uc, ưc, cần trục, lực sĩ
Máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực.
Hỏi: Khi viết tiếng có vần uc, ưc
dấu thanh để ở đâu?
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
Tiết 2:
3. HD viết bài vào vở.
Viết thêm câu ứng dụng.
Lưu ý chữ cái đầu câu phải viết hoa. Cuối câu
đặt dấu chấm.
4. HD làm bài tập.
Bài 1: Điền uc hay ưc?
sùng s...
sung...
th... giấc
sức l...
HD nhẩm để điền vần cho thích hợp.
Bài 2: Điền tiếng lục, xúc hay mực:
Súng…
lọ…
bông…
HD lựa chọn từ để điền cho thích hợp.

Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.

TOÁN:

- Ưu tiên những đọc em còn yếu.
- HS thi viết tiếng tìm được vào bảng con.
-HS viết bài vào bảng con.
- Dấu thanh để ở chữ u. ư

- HS viết bài vào vở.

- Trình bày bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em

LUYỆN TẬP SỐ MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI

I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kỹ năng nhận biết số 11, 12.
- Cấu tạo các số đến 12.
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
HD học sinh làm bài tập:
Bài 1: Số?
Số 10 gồm... chục và ... đơn vị.
Số 11 gồm... chục và ... đơn vị.
Số 12 gồm... chục và ... đơn vị.

Hoạt động học sinh

- HS trình bày vào vở.
- chữa bài: 3 em TBình Khá.

14


Bài 2: Số?
Số liền sau số 10 là...
Số liền sau số 11 là...
Số liền trước số 12 là...
Số liền trước số 11 là...
Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu
đúng:
Hình vẽ bên có:
a, 2 đoạn thẳng.
b, ba đoạn thẳng.

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá Giỏi.

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 1 em Giỏi.

Bài 4: Điền dấu: >, <, =?
10

12

7


12

11

10

12

9

10

1 chục 0 đơn vị

11

1 chục 2 đơn vị

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá

Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
- HS làm bài vào vở.
Lan có: 1 chục nhẫn vở.
- Chữa bài: 1 em TB Khá
Cho bạn: 3 nhãn vở.
Còn:...
nhãn vở?
HD: bài toán cho biết gì? ( 1chục ...)
Trước khi viết phép tính phải đổi 1 chục =

10 nhãn vở.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.
Thứ sáu ngày 08 tháng 01 năm 2011
TIẾNG VIỆT:

LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP

I.Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng viết chữ đẹp cho học sinh.
- Trình bày bài sạch, đúng khoảng cách.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi trình bày chữ viết.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Tiết 1: HD học sinh viết bài vào bảng
con.
1. HD học sinh nêu các vần đã học trong
tuần ăc, âc, uc, ưc, ôc, uôc, iêc, ươc.

Hoạt động học sinh
- HS nêu lần lượt các vần.

15


2. Giáo viên viết mẫu các vần và từ lên
bảng.
Giấc mơ, chúc tết, thức giấc, cột mốc, diễn
xiếc, uống nước.
- HD học sinh đọc, phân tích vần, tiếng.

3. HD học sinh viết bài vào bảng con
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
Tiết 2: HD học sinh viết bài vào vở.
4. HD viết bài vào vở.
- Lưu ý tư thế ngồi viết đúng.
- Trình bày bài đúng khoảng cách
- Chú ý nét nối giữa các con chữ.
- Gọi học sinh đọc bài viết trong vở.
- HD HS viết bài.
5. Luyện tập:
Bài 1: Nối:
xanh
dược
thuốc
biếc
thảo
bắc
Bài 2: Thi nói tiếng chứa các vần trong bài.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.

TOÁN:

- HS đọc ( cá nhân, lớp )
- Ưu tiên những em TBình.

- Cả lớp viết vào bảng con
- 2 em nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết bài vào vở.


- Các nhóm trao đổi.
- Đại diện nhóm trình bày.

LUYỆN TẬP HAI MƯƠI, HAI CHỤC.

I.Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kỹ năng nhận biết số 20
- Cấu tạo số 20.
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
HD học sinh làm bài tập:
Bài 1: Số?
a, Từ 0 đến 20, số nhỏ nhất là số nào?...
b, Từ 0 đến 20, số lớn nhất là số nào?...
c, Số 20 có mấy chữ số?...
Bài 2: Số?
Số liền sau số 19 là...
Số liền sau số 9 là...
Số liền trước số 11 là...

Hoạt động học sinh
- HS trình bày vào vở.
- chữa bài: 3 em TBình Khá.

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá Giỏi.

16



Số liền trước số 20 là...
Bài 3:
Trong các số: 5, 16, 15, 20, 17, 9
a, Số nào bé nhất?
b, Số nào lớn nhất?
c, Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 4:
Nối ô trống với số thích hợp:
15 <

< 18

1
6

1
7

20 >

> 16

1
8

1
9

- HS làm bài vào vở.

- Chữa bài: 3 em Khá Giỏi.

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Giỏi.

2
0

Bài 5: Viết các số:
a, Gồm 1 chục và 5 đơn vị...
b, Gồm 2 chục và 0 đơn vị...
c, Gồm 0 chục và 1 đơn vị...
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 3 em TB Khá

TUẦN 20:
Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2011
TIẾNG VIỆT:

LUYỆN TẬP VẦN ACH

I.Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng đọc, viết thành thục tiếng, từ có tiếng chứa vần ach đã học.
- Làm bài tập mở rộng vốn từ.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Tiết 1:

1. Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
Kết hợp phân tích vần, tiếng có vần ach
Thi tìm tiếng, từ có tiếng chứa vần ach
2. HD viết bài vào bảng con.
ach, viên gạch, sạch sẽ, cuốn sách, kênh
rạch, cây bạch đàn.
Hỏi: Khi viết tiếng có vần ach
dấu thanh để ở đâu?

Hoạt động học sinh
- HS đọc bài: cá nhân, lớp.
- Ưu tiên những đọc em còn yếu.
- HS thi viết tiếng tìm được vào bảng con.
-HS viết bài vào bảng con.
- Dấu thanh để ở chữ a

17


Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
Tiết 2:
3. HD viết bài vào vở.
Viết thêm câu ứng dụng.
Lưu ý chữ cái đầu câu phải viết hoa. Cuối câu
đặt dấu chấm.
4. HD làm bài tập.
Bài 1: Điền anh hay ach?
- Lá l... dùm lá rách.
- Đói cho s..., rách cho thơm.
- Nhà sạch thì mát, bát s... ngon cơm.

HD nhẩm để điền vần cho thích hợp.
Bài 2:
Viết 2 từ có tiếng chứa vần ach.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.

TOÁN:

- HS viết bài vào vở.

- Trình bày bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em

LUYỆN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 20

I.Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kỹ năng đọc, viết số đến 20.
- So sánh các số đến 20.
- Củng cố điểm, đoạn thẳng.
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
HD học sinh làm bài tập:
Bài 1: Đọc số?
15:...
17:...
11:...
20:...
9:...
14:...

Bài 2: Điền dấu: >, <, = ?
20

18

19

2chục ođơn vị

17

7

15

1chục 5 đơn vị

Bài 3: Cho các số: 19, 10, 20, 9, 12

Hoạt động học sinh
- HS trình bày vào vở.
- chữa bài: 3 em TBình Khá.

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá
- HS làm bài vào vở.

18



a, Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
b, xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 4: Số?
Số 20 gồm... chục và... đơn vị.
Số 11 gồm... chục và... đơn vị.
Số 15 gồm ...chục và... đơn vị.
Số 10 gồm... chục và ...đơn vị.
Bài 5: Hình vẽ bên có:
a,...tam giác.
b,...điểm.
c,...đoạn thẳng.

- Chữa bài: 2 em Khá

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 3 em Khá giỏi

Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.

Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2011
TIẾNG VIỆT:

LUYỆN TẬP VẦN ICH, ÊCH

I.Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng đọc, viết thành thục tiếng, từ có tiếng chứa vần ich, êch đã học.

- Làm bài tập mở rộng vốn từ.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Tiết 1:
1. Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
Kết hợp phân tích vần, tiếng có vần ich, êch
Thi tìm tiếng, từ có tiếng chứa vần ich, êch.
3.HD viết bài vào bảng con.
ich, êch, tờ lịch, con êch,
vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch.
Hỏi: Khi viết tiếng có vần ich, êch dấu thanh
để ở đâu?
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
Tiết 2:
3. HD viết bài vào vở.
Viết thêm câu ứng dụng.

Hoạt động học sinh
- HS đọc bài: cá nhân, lớp.
- Ưu tiên những đọc em còn yếu.
- HS thi viết tiếng tìm được vào bảng con.
-HS viết bài vào bảng con.
- Dấu thanh để ở chữ i, ê

- HS viết bài vào vở.

19


Lưu ý chữ cái đầu câu phải viết hoa. Cuối câu

đặt dấu chấm.
4. HD làm bài tập.
Bài 1: Điền tiếng phích, xích, phếch hay lệch:
ngồi...;
....xe
.... nước
bạc...
HD nhẩm để điền vần cho thích hợp.
Bài 2:
Viết 2 từ có tiếng chứa vần ich, êch.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.

TOÁN:

- Trình bày bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em

LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3

I.Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kỹ năng đặt tính, tính nhẩm các số dạng 14 + 3.
- Giải toán có lời văn.
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
HD học sinh làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
12 + 6 ;
12 + 7

13 + 5;
10 + 6
HD đặt các chữ số thẳng cột.
Bài 2: Tính nhẩm:
14 + 4 =...
11 + 7 =...
14 + 2 =...
15 + 4 =...
10 + 3 =...
13 + 7 =...

Hoạt động học sinh
- HS trình bày vào bảng con
- chữa bài: 2 em TBình Khá.

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá

Bài 3: Số?
15 +

= 16

14 +

= 19

10 +

= 17


12 +

= 17

HD nhẩm chữ số hàng đơn vị:
5 cộng mấy bằng 6...
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá Giỏi

20


Có:
12 viên bi.
Thêm
5 viên bi.
Có tất cả:... viên bi?
HD đọc bài toán.
Trình bày thành bài giải.
Bài 5: Hình vẽ bên có:
a, ...điểm.
b, ... đoạn thẳng.

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 1 em TB Khá

- HS làm bài vào vở.

- Chữa bài: 2 em Khá giỏi

Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.

Thứ sáu ngày 15 tháng 1 năm 2011
TIẾNG VIỆT:

LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP

I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng viết chữ đẹp cho học sinh.
- Trình bày bài sạch, đúng khoảng cách.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi trình bày chữ viết.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Tiết 1: HD học sinh viết bài vào bảng con.
1. HD học sinh nêu các vần đã học trong
tuần: ach, ich, êch
2. Giáo viên viết mẫu các vần và từ lên
bảng.
vạch kẻ, trang sách, gạch men, đóng kịch,
chênh lệch, về đích, thích thú...
- HD học sinh đọc, phân tích vần, tiếng.
3. HD học sinh viết bài vào bảng con
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
Tiết 2: HD học sinh viết bài vào vở.
4. HD viết bài vào vở.
- Lưu ý tư thế ngồi viết đúng.
- Trình bày bài đúng khoảng cách

- Chú ý nét nối giữa các con chữ.
- Gọi học sinh đọc bài viết trong vở.
- HD HS viết bài.
5. Luyện tập:

Hoạt động học sinh
- HS nêu lần lượt các vần.
- HS đọc, phân tích vần.
- HS đọc ( cá nhân, lớp )
- Phân tích tiếng.
- Ưu tiên những em TBình.
- Cả lớp viết vào bảng con

- HS đọc lại các vần và từ.
- 2 em nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết bài vào vở.

21


Bài 1: Điền ươc hay uôc?
- Uống n... nhớ nguồn.
- Cày thuê c... mướn.
- Thắt lưng b... bụng.
Bài 2: Thi nói tiếng chứa các vần trong bài.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.

TOÁN:


- Các nhóm trao đổi.
- Đại diện nhóm trình bày.

LUYỆN TẬP CHUNG.

I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kỹ năng tính cộng, trừ các số trong phạm vi 20.
- Giải toán có lời văn.
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
HD học sinh làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
15 – 4;
19 – 7
18 – 6;
16 - 2
HD thực hiện 2 bước:
Bước 1 đặt tính. Bước 2 tính kết quả.
Bài 2: Tính nhẩm:
13 – 3 = ...
16 – 4 = ...
17 – 2 = ...
18 – 7 = ...
19 – 5 = ...
15 – 3 = ...
Bài 3: Số?
18 -

= 12


12 -

= 11
- 5 = 13

19 -

= 13

Hoạt động học sinh
- HS trình bày vào bảng con
- chữa bài: 2 em TBình Khá.

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá Giỏi

- 7 = 12
16 -

HD nhẩm chữ số hàng đơn vị:
8 trừ mấy bằng 2...
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Có:
15 que tính
Bớt:
3 que tính
Còn: ...

que tính?

= 16
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 1 em TB Khá

22


HD đọc bài toán.
Trình bày thành bài giải.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.

TUẦN 21
Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2011
TIẾNG VIỆT:

LUYỆN TẬP VẦ ÔP, ƠP

I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng đọc, viết thành thục tiếng, từ có tiếng chứa vần ôp, ơp đã học.
- Làm bài tập mở rộng vốn từ.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Tiết 1:
1. Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
Kết hợp phân tích vần, tiếng có vần ôp, ơp.
Thi tìm tiếng, từ có tiếng chứa vần ôp, ơp.
3.HD viết bài vào bảng con.

ôp, ơp, hộp sữa, lớp học,
bánh xốp, tốp ca, lợp nhà, hợp tác.
Hỏi: Khi viết tiếng có vần ôp, ơp dấu thanh
để ở đâu?
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
Tiết 2:
3. HD viết bài vào vở.
Viết thêm câu ứng dụng.
Lưu ý chữ cái đầu câu phải viết hoa. Cuối câu
đặt dấu chấm.
4. HD làm bài tập.
Bài 1: Điền ôp hay ơp?
Mưa rơi l... độp.
Ch... đông nhay nháy
Gà gáy thì mưa.
HD nhẩm để điền vần cho thích hợp.
Bài 2: Nối câu:
Cánh cửa chớp
hát đều và hay.
Tốp ca nữ
sơn màu vàng.

Hoạt động học sinh
- HS đọc bài: cá nhân, lớp.
- Ưu tiên những đọc em còn yếu.
- HS thi viết tiếng tìm được vào bảng con.
-HS viết bài vào bảng con.
- Dấu thanh để ở chữ ô, ơ

- HS viết bài vào vở.


- Trình bày bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em

23


Đàn cá đang
đớp mồi.
HD nhẩm lần lượt để thành câu thích hợp.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.

TOÁN:

LUYỆN TẬP CHUNG

I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kỹ năng tính cộng, trừ các số trong phạm vi 20.
- Giải toán có lời văn.
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
HD học sinh làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
13 + 6 ;
18 – 7
15 – 2 ;
3 + 14
9 + 10 ;

10 - 6
HD thực hiện 2 bước:
Bước 1 đặt tính. Bước 2 tính kết quả.
Bài 2: Tính:
a, 12 + 4 – 3 =...
b, 14 – 4 =...
5 + 12 – 4 =...
18 – 5 =...
18 – 6 – 2 =...
3 + 16 =...
HD tính lần lượt từ trái sang phải.
Bài 3: Điền dấu +, - ?
14

3

2 = 15

15

3

2 = 14

14

4

1=9


13
2
1 = 12
HD nhẩm lần lượt.
Bài 4: Số?
+6
-3

- HS trình bày vào bảng con
- chữa bài: 2 em TBình Khá.

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Giỏi

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 1 em Khá

-3

+2
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Nam:
12 viên bi

Hoạt động học sinh

+4


24


Tùng:
4 viên bi
Cả hai bạn: ...
viên bi?
HD đọc bài toán.
Trình bày thành bài giải.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.

- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 1 em TB
Khá

Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2011
TIẾNG VIỆT:

LUYỆN TẬP VẦN EP, ÊP

I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng đọc, viết thành thục tiếng, từ có tiếng chứa vần ep, êp đã học.
- Làm bài tập mở rộng vốn từ.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Tiết 1:
1. Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
Kết hợp phân tích vần, tiếng có vần ep, êp
Thi tìm tiếng, từ có tiếng chứa vần ep, êp

3.HD viết bài vào bảng con.
ep, êp, cá chép, đèn xếp,
lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa.
Hỏi: Khi viết tiếng có vần ep, êp dấu thanh để
ở đâu?
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
Tiết 2:
3. HD viết bài vào vở.
Viết thêm câu ứng dụng.
Lưu ý chữ cái đầu câu phải viết hoa. Cuối câu
đặt dấu chấm.
4. HD làm bài tập.
Bài 1: Viết 2 từ có tiếng chứa vầ ep, êp
HD HS viết vào vở.
Bài 2: Nối câu:
Mẹ luôn tay
lễ phép với người trên.
Khi xếp hàng
phải trật tự.
Cô căn dặn phải dọn dẹp nhà cửa.
HD nhẩm lần lượt để thành câu thích hợp.
4. Luyện nói: Xếp hàng vào lớp.
Liên hệ việc xếp hàng củahọc sinh.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.

Hoạt động học sinh
- HS đọc bài: cá nhân, lớp.
- Ưu tiên những đọc em còn yếu.
- HS thi viết tiếng tìm được vào bảng con.

-HS viết bài vào bảng con.
- Dấu thanh để ở chữ e, ê

- HS viết bài vào vở.

- Trình bày bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em

25


×