urinary
urinary physiology
physiology
“BÀI XUẤT LÀ CHỨC NĂNG SINH LÝ
QUAN TRỌNG NHẤT CỦA TỔ CHỨC SỐNG”
(physiological excretion)
Tất cả các tế bào đều bài xuất
Các tế bào đó còn sống
Tất cả các mô đều bài xuất
Các mô đó còn làm việc
Cơ thể bài xuất
Cơ thể đó còn tồn tại
SỰ Ứ ĐỌNG (accumulation) !
Thận
(kidney)
HỆ
HỆ TIẾT
TIẾT NIỆU
NIỆU
Urinary
Urinary system
system
Niệu quản
(ureter)
Bàng quang
BỐN
CHỨC NĂNG
(bladder)
SINH LÝ
Ống tinh
Túi tinh
(seminal
(seminal
duct)
vesicles)
Niệu đạo
Tiền liệt
(urethra)
(prostate)
CHỨC NĂNG
GIỮ SỰ HẰNG ĐỊNH NỘI MÔI
Điều hòa cân bằng nước và điện giải
Điều hòa cân bằng acid-base
Điều hòa áp suất thẩm thấu và thể
tích dịch ngoại bào
Bài xuất các sản phẩm chuyển hóa và
các hóa chất lạ ra khỏi cơ thể
CHỨC NĂNG CHUYỂN HOÁ
Chuyển hoá chất trong thận rất mạnh
(cung cấp năng lượng hoạt động)
Chuyển hoá glucid chiếm ưu thế
(cắt glucid theo hướng đường phân)
Lipid: các lecithin được khử phosphat nhờ glycerophosphatase
Các cetonic được thoái hoá hoàn toàn
Protid: hệ thống enzym khử amin
tạo acid cetonic, giải phóng ion NH3
Khử nước của creatin để tạo creatinin
A.Benzoic với glycin tạo a.Hyppuric
CHỨC NĂNG NỘI TIẾT
Hormon tham gia điều hòa huyết áp (Renin)
Trục R-A-A (Renin-Angiotensin-Aldosteron)
Hormon sinh hồng cầu
Tổng hợp Erythropoietin
Hormon tham gia chuyển hóa Ca và P
.25-Hydroxycholecalciferol
.1,25-Dihydroxycholecalciferonl
Tham gia quá trình tạo Vitamin D3
Cơn khát
CHỨC NĂNG THANH LỌC
Trao đổi chất và năng lượng
Sản phẩm trung gian
Sản phẩm cuối cùng
Ít cần thiết hoặc có hại
NƯỚC TIỂU
- Cặn bã hữu cơ
(Urê, a.uric, NH3 , H+, CO2, H2O...)
- Chất độc: hợp chất sunfua
- Dịch sinh dục
- Các chất, ion…mất hoạt tính
- Các chất thừa khác
GIỮ LẠ
I
THẢI
BỎ
Siêu lọc (ultrafiltration)
- Sản phẩm đầu
- Sản phẩm cuối
Tái hấp thu (reabsorption)
- Chủ động
- Thụ động
Bài xuất
(excretion)
dịch lọc (filtrate)
Chế tiết (secretion)
Tạo các hợp chất, nồng độ
Máu từ các tĩnh mạch dồn về tim, tới động mạch có thành phần…“loạn xà bần” làm sao đi
nuôi cơ thể ?
filter
Thận làm việc này
1phút máu đi qua
hai thận từ 1,2-1,3lít
(Toàn bộ máu cơ thể
qua 2 thận trong 5ph)
- 1ph hai thận lọc
125ml dịch
THẬN
- 124ml được tái
hấp thụ
- 1ml bị thải
- 24h ~1,5l nước tiểu
TRONG MỘT NGÀY ĐÊM THẬN ĐÃ THẢI RA NGOÀI
.Nước 1,2-1,5lít
.Bình thường
.Bất thường
Nhóm
.Có ngưỡng
.Không ngưỡng
THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA NƯỚC TIỂU
Nhóm
.Cl 6-10g
+
.Na 5-6g
+
.K 2-3g
.Ca
++
, Mg
++
0,1-0,2g
.Sulfat 3-15g
.Phosphat 1-5g
.NH3 0,6-0,8g
.Urê 20-30g
.Creatinin 1-1,5g
.Acid uric 0,1-2g
Cực trên
.Dài 10-13cm
.Rộng 5-6cm
.Dày 3-4cm
Nang vỏ
.Nặng ~130g
Bờ trên
Gờ bên
Rốn thận
TUỶ
Mạch
Tiêu thụ 8-10%
oxy cơ thể
Bể thận
mạch
Bờ dưới
tia
Hai hệ tuần hoàn
Lượng máu nuôi
thận 10-15%
VỎ
Cực dưới
Niệu quản
1
16
1.Bao xơ (capsul)
15
2
14
2. NEPHRON
3
3.Động mạch cung
13
4
12
4.Động mạch thận
5.T mạch thận
11
6.Bể thận
5
10
6
7.Niệu quản
9
7
8.Đài nhỏ
8
9.Đài lớn
10.Nang vỏ (cortex)
13.Mỡ xoang
11.Nhú thận
14.Tuỷ tháp
12.Nang tuỷ
15.Trụ Bertin
16.Tia tuỷ
Đ/mạch đến (tạo cuộn)
Các lưới
(thể Malpighi)
m/mạch
Đ/mạch cung
T/mạch cung
vỏ
Nephron
tuỷ
T/mạch gian thuỳ
Đ/mạch gian thuỳ
Cần 25% nephron hoạt động bình thường
6-10 renal pyranid/1 thận
là đủ
(HỆ CHỨC NĂNG)
(KHÔNG CÓ MAO
MẠCH ĐÚNG NGHĨA)
Đ/MẠCH THẬN
Đ/MẠCH
Đ/MẠCH
LIÊN THUỲ
CUNG
TIỂU Đ/MẠCH
Đ/MẠCH
GIỮA TIỂU THUỲ
T/MẠCH THẬN
THẲNG TIẾN
Đ/MẠCH
CHÙM MẠCH
Đ/MẠCH
ĐI
MALPIGHI
ĐẾN
LƯỚI MAO MẠCH BAO
QUANH ỐNG SINH NIỆU
(NGUYÊN THẬN - ĐƠN VỊ LỌC - NEPHRON)
ĐƠN VỊ LÀM VIỆC CỦA THẬN
LỌC.
TÁI HẤP THU.
CHẾ TIẾT.
BÀI XUẤT.
(600 ngàn-1 triệu nephron/1 quả thận)
Chiều dài (duỗi thẳng) 1 nephron 35-50mm
Tổng chiều dài toàn bộ nephron 2 thận 70-100km
2
Tổng diện tích mặt trong 5-8m
URINE
Ống lượn gần
Tiểu cầu
Ống lượn xa
(glomerulus,
nang Bownman)
Đ mạch
T mạch
Nhánh lên
Thuỳ vỏ
Thuỳ
tuỷ
Ống góp
Nhánh
xuống
Quai Henle
Ống Bellini
Lưới mao mạch
CẤU TRÚC 1 NEPHRON
1.TIỂU CẦU (glomerulus)
CẦU
50 m/m
(t/cầu MALPIGHI)
cuộn lại
THẬN
2.BAO BOWNMAN (vỏ + xoang)
NEPHRON
3.ỐNG LƯỢN GẦN
4.QUAI HENLE
ỐNG SINH NIỆU
5.ỐNG LƯỢN XA
6.ỐNG GÓP
1
MẠCH MÁU
2
3
4
5
6
BỂ
THẬN
Cầu thận
Ống
(Lọc)
(Tái hấp thu)
(Ø ống 40-60µm)
200µm
3
1
4
15
5
2
6
14
CẦU THẬN
7
13
8
12
9
11
10
1.Cầu thận, 2.Tiểu cầu (Malpighi), 3.Bao Bownman
4.Màng nền, 5.Tb có chân (màng lọc), 6.Tb viền bàn
chải, 7.Ống lượn gần, 8.Cực niệu, 9.Xoang Bownman
(dịch đã lọc), 10.Lá tạng, 11.Tb kẽ (cạnh), 12.Mạch ra
13.Tb hạt bài tiết, 14.Tb điểm vàng (vết đặc của ống
lượn xa, Tb Macula densa),15.Mạch vào
MÀNG LỌC (Lá tạng) Cấu trúc ba lớp
Lớp TB có chân (podocyte) + Thành tiểu Đ/mạch (Tb nội mạc + màng đáy)
4
6
5
1
4
3
1
10
9
8
7
2
1.Tb có chân, 2.xoang Bownman, 3.Mạch máu, 4.Lớp nội mạc mạch, 5.Lớp lá tạng (màng lọc),
6.Nhân của podocyte, 7.Khe lọc, 8.Lỗ lọc, 9.Màng cơ bản (màng đáy) 10. Nhân của tb nội mạc
Màng lọc (~4 micromet)
Lớp tb nội mạc
Lớp tb có chân
thành mạch
(podocyte)
Lỗ ~ 160A
0
Huyết tương
Dịch lọc ban đầu
(plasma)
(frimary filtrate)
Khe ~110A
0
Liên kết hở
0
(kẽ~70-80A )
TỔNG DIỆN TÍCH
MÀNG LỌC ~1,6m
2
MÀNG ĐÁY
Uré
Cấu trúc
DỊCH LỌC
HUYẾT TƯƠNG
Chloride
Sodium
γ
α
BA YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH CƠ CHẾ, TỐC ĐỘ LỌC
- Điện tích phân tử
- Nồng độ phân tử
fenestra
Tích điện âm
Nước
- Kích thước phân tử
“CỬA SỔ”
β
MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC TIỂU
(Rất thay đổi)
Vàng nhạt (sắc tố urochrom, urobilin)
Có BC, tế bào nội mô đường tiết
niệu và chất nhày urosomucoid
Cặn acid uric, muối urat hoặc phosphat
Mùi: urê bị biến đổi thành amoniac
pH ~5 - 6 (trung bình 5,8)
Các chất bất thường trong nước tiểu
Glucid, protein, cetonic, sản phẩm
mật, hồng cầu, Hb, cặn sỏi, porphyrin
dưỡng chấp…
3.079 CHẤT
Trong đó: 72 chất được tạo ra từ vsv
1.453 hợp chất có từ chính nước tiểu 2.282 chất có từ chế
độ ăn uống, thuốc
mỹ phẩm hoặc do
thâm nhập từ
môi trường sống
(Theo Livescience)