Giáo viên
Trần Hữu Quang
Đề thi số 1
Môn: Công nghệ chế tạo máy
(thời gian 90 phút)
Chủ nhiệm bộ môn
Hồ Việt Hải
1- Có 3 bớc công nghệ gia công một bề mặt trụ trên máy tiện:
- Tiện thô; Tiện tinh; Mài
- Trên một máy tiện có thể tổ chức 2 bớc tiện thô và tiện tinh vào một và hai nguyên
công, giải thích sự khác nhau cuả các phơng án?
2- Sau khi gia công một trục dài trên máy tiện với sơ đồ chống tâm 2 đầu, ngời ta kiểm tra
thấy có các sai số:
- Độ côn: + Đờng kính phía ụ động lớn nhất
+ Đờng kính phía trục chính nhỏ
+ Đờng kính khoảng giữa nhỏ nhất
Hãy nêu các nguyên nhân có thể ảnh hởng đến sai số trên? Sai số này thuộc loại sai số
nào, tính chất của sai số?
3- Chọn chuẩn hợp lý (có thể có sai số chuẩn) khi gia công mặt trụ 1 với các yêu cầu kỹ
thuật:
- Mặt trụ 1 phải đồng tâm với mặt trụ 2
- Bảo đảm kích thớc 1 có chiều dài L
1
bằng phơng pháp tự động đạt kích thớc và bằng đo
dò cắt thử? Vẽ sơ đồ gá đặt, chọn số bậc tự do cho từng bề mặt chuẩn.
1
2
4. Tính sai lệch chuẩn cho sơ đồ gia công kích thớc H bằng phơng pháp tự động đạt kích th-
ớc. Sơ đồ gia công nh hình vẽ. Yêu cầu:
- Nêu phơng pháp và vẽ sơ đồ gia công
- Nêu phơng pháp và vẽ sơ đồ gia công
- Phân tích chuẩn và định vị.
- Xây dựng chuổi kích thớc gia công
- Tính trị số của sai lệch chuẩn.
Chú thích: Cho phép sử dụng tài liệu
Giáo viên
Trần Hữu Quang
Đề thi số 3
Môn: Công nghệ chế tạo máy
(thời gian 90 phút)
Chủ nhiệm bộ môn
Hồ Việt Hải
1- Cho chi tiết gia công nh hình vẽ; với các nội dung cần gia công:
2
1
1. Xén mặt A; 2. Tiện 2; 3. Xén mặt C; 4. Tiện thô 1; 5. Tiện tinh 2
Dựa vào định nghĩa nguyên công hãy lập các phơng án gia công mà QTCN gồm 1, 2 và 3
nguyên công. Nêu rõ sự khác nhau của từng phơng án.
2- Các sai số sinh ra khi tiện ren ngoài trên máy tiện. Nguyên nhân và phơng pháp
khắc phục.
3- Chọn chuẩn hợp lý khi gia công mặt trụ 1 đạt chiều dài L trên máy tiện của chi tiết
nh hình vẽ (cho phép có sai số chuẩn) với các yêu cầu kỹ thuật:
1
2
Tâm lỗ 1 vuông góc với mặt A và
đồng tâm với mặt trụ 2 và kích thớc
L đạt đợc bằng tự động đạt kích th-
ớc. Chọn số bậc tự do cho từng mặt,
u tiên yêu cầu thứ nhất.
3- Tính sai lệch chuẩn cho sơ đồ gia công kích thớc H bằng phơng pháp tự động đạt
kích thớc. Sơ đồ gia công nh hình vẽ. Yêu cầu:
- Nêu phơng pháp và vẽ sơ đồ gia công.
- Phân tích chuẩn và định vị.
- Xây dựng chuổi kích thớc gia công
- Tính trị số của sai lệch chuẩn.
Chú thích: Cho phép sử dụng tài liệu
Giáo viên
Trần Hữu Quang
Đề thi số 2
Môn: Công nghệ chế tạo máy
(thời gian 90 phút)
Chủ nhiệm bộ môn
Hồ Việt Hải
1- Vẽ đờng cong mòn của 2 bề mặt có độ nhám R
a1
và R
a2
(R
a1
> R
a2
) nêu sự khác nhau và
nguyên nhân sự khác nhau? Khi các bề mặt lắp ráp có mài mòn nguội ta yêu cầu độ nhám so
với bề mặt không mài mòn trong lắp ráp nh thế nào? (cao hay thấp hơn)
2- Công thức
)/( mmMn
y
P
J
y
=
Giải thích ý nghĩa của các đại lợng. Khi máy công cụ không cứng vững (có biến dạng) sẽ gây ra
loại sai số gì? Tính chất của sai số đó.
3. Chọn chuẩn hợp lý khi gia công rãnh bằng dao phay đĩa ba mặt (kí hiệu là các mặt A, B, C)
Yêu cầu:
- Tâm rãnh phải song song với mặt B và C
- Kích thớc H đợc đảm bảo bằng phơng pháp tự động đạt kích thớc và đo dò cắt thử.
Xác định số bậc tự do cho từng bề mặt chuẩn, u tiên cho yêu cầu thứ nhất (tâm rãnh // B) vẽ sơ đồ
gá đặt.
4.Tính sai lệch chuẩn cho sơ đồ gia công kích thớc H bằng phơng pháp tự động đạt kích thớc. Sơ
đồ gia công nh hình vẽ. Yêu cầu:
- Phân tích chuẩn và định vị.
- Xây dựng chuổi kích thớc gia công
- Tính trị số của sai lệch chuẩn.
Chú thích: Cho phép sử dụng tài liệu