Đồ án môn học: Thiết kế ĐCĐT(DV4-01)
GVHD: Dương Đình Nghĩa
LỜI NÓI ĐẦU
Những năm gần đầy, nền kinh tế Việt Nam đang phát triển mạnh. Bên cạnh đó kỹ
thuật của nƣớc ta cũng từng bƣớc tiến bộ. Trong đó phải nói đến ngành động lực và sản
xuất ôtô, chúng ta đã liên doanh với khá nhiều hãng ôtô nổi tiến trên thế giới cùng sản
xuất và lắp ráp ôtô. Để góp phần nâng cao trình độ và kỹ thuật,đội ngũ kỹ thuật của ta
phải tự nghiên cứu và chế tạo, đó là yêu cầu cấp thiết. Có nhƣ vậy ngành ôtô của ta mới
phát triển đƣợc.
Sau khi đƣợc học hai môn chính của ngành động cơ đốt trong (Nguyên lý động cơ
đốt trong, Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong) cùng một số môn cơ sở khác (sức bền
vật liệu, cơ lý thuyết, vật liệu học,... ), sinh viên đƣợc giao nhiệm vụ làm đồ án môn học
kết cấu và tính toán động cơ đốt trong. Đây là một phần quan trọng trong nội dung học
tập của sinh viên, nhằm tạo điều kiện cho sinh viên tổng hợp, vận dụng các kiến thức đã
học để giải quyết một vấn đề cụ thể của ngành.
Nội dung bài báo cáo đồ án này gồm ba phần:
Phần 1: Phƣơng pháp tính toán xây dựng đồ thị công,động học và động lực học.
Phần 2: Phân tích đặc điểm chung của động cơ chọn tham khảo.
Phần 3: Phân tích các đặc điểm kết cấu và nguyên lí làm việc của hệ thống làm
mát.
Trong quá trình thực hiện đồ án, em đã cố gắng tìm tòi, nghiên cứu các tài liệu,
làm việc một cách nghiêm túc với mong muốn hoàn thành đồ án tốt nhất. Tuy nhiên, vì
bản thân còn ít kinh nghiệm cho nên việc hoàn thành đồ án lần này không thể không có
những thiếu sót.
Em rất mong muốn nhận đƣợc sự xem xét và chỉ dẫn của các thầy cô để em ngày
càng hoàn thiện kiến thức của mình.
Em xin chân thành cảm ơn!
Đà nẵng,ngày....tháng .... năm .......
Sinh viên thực hiện
SVTH: Đào Bá Thi -Lớp 08C4A
1
Đồ án môn học: Thiết kế ĐCĐT(DV4-01)
GVHD: Dương Đình Nghĩa
Thông số ki thuật
Kí hiệu
Giá trị
số xilanh/cách bố trí
i
4/thẳng hàng
thứ tự làm việc
1-2-4-3
loại nhiên liệu
diesel
công suất cực đại/số vòng quay (KW/vg/ph)
Ne/n
81
Tỷ số nén
ε
16,6
Số kỳ
τ
4
Đƣờng kính x hành trình piston(mm x mm)
DxS
129 / 141,5
Tham số kết cấu
λ
0,27
Áp suất cực đại (MN/m2)
Pzmax
7,1
Khối lƣợng nhóm piston (kg)
mpt
2,9
Khối lƣợng nhóm thanh truyền (kg)
mtt
4,3
Góc đánh lửa sớm (độ)
φs
15
α1
20
α2
56
α3
56
Góc phối khí (độ)
α4
10
Hệ thống nhiên liệu
Sử dụng bơm dãy
Hệ thống bôi trơn
Cƣỡng bức cácte ƣớt
Hệ thống làm mát
Cƣỡng bức, sử dụng môi chất lỏng
Hệ thống nạp
Không tăng áp
/ 1820
8 xupap treo,trục cam bố trí trong thân
Hệ thống phối khí
SVTH: Đào Bá Thi -Lớp 08C4A
máy
2
Đồ án môn học: Thiết kế ĐCĐT(DV4-01)
GVHD: Dương Đình Nghĩa
1. PHƢƠNG PHÁP TÍNH TOÁN XÂY DỰNG ĐỒ THị CÔNG, ĐỘNG HỌC VÀ
ĐỘNG LỰC HỌC
* Các thông số tính :
0,1415.1820
S .n
=
= 8,58 (m/s)
30
30
- Tốc độ trung bình của động cơ : Cm =
Nhƣ vậy động cơ đang xét là động cơ có tốc độ tốc độ trung bình.
-Chọn trƣớc : n1 = 1,32 1,39. Chọn n1 = 1,37
n2 = 1,25 1,29. Chọn n2 = 1,25
Áp suất khí nạp : Pk = 0.1 (MN/m2)
-Áp suất cuối kỳ nạp : Pa = (0,8 0,9) Pk = 0,9.0,1 = 0,09 (MN/m2)
-Áp suất cuối kỳ nén : Pc = Pa.εn1 = 0,09.16,61,37 = 4.225 (MN/m2)
-Tỷ số giãn nở sớm : đối với động cơ diesel ρ = 1,2 ÷ 1,5. Chọn ρ = 1,5
Pz
-Áp suất cuối quá trình giãn nở : Pb =
-Thể tích công tác :
Vh = S.
-Thể tích buồng cháy :Vc =
.D 2
4
=
n2
1
Pz
=
( )n2
7,1
= 0,3518 (MN/m2)
16,6 1, 25
(
)
1,5
3,14.0,129 2
= 0,1415.
= 1,8494 (dm3)
4
Vh
1,84948
=
= 0,1185(dm3)
1 16,6 1
-Vận tốc góc của trục khuỷu : ω =
.n
30
=
3,14.1820
= 190,59 (rad/s)
30
-Áp suất khí sót :Pr = (1,05 ÷ 1,1).Pth
Trong đó: pth –áp suất trên đƣờng ống thải
pth = (1,02 ÷ 1,04)Po . Chọn pth=1,03.p0
Vậy pr = 1,07.1,03.0,1=0,11 (MN/m2)
1.1. Đồ thị công
1.1.1. xây dựng đường nén :
Gọi Pnx, Vnx là áp suất và thể tích biến thiên theo quá trình nén của động cơ. Vì
quá trình nén là quá trình đa biến nên :
Pnx. Vnxn = cosnt
1
Rút ra ta có: p nx
V
p c . c
Vnx
=> pc.Vcn1 = pnx. Vnxn
1
n1
SVTH: Đào Bá Thi -Lớp 08C4A
3
Đồ án môn học: Thiết kế ĐCĐT(DV4-01)
Đặt : i
GVHD: Dương Đình Nghĩa
P
Vnx
.Ta có: p nx nc1
i
Vc
Để dễ vẽ ta tiến hành chia Vh thành ε khoảng, khi đó i = 1,2,3...ε.
1.1.2. Xây dựng đường giãn nở :
Gọi Pgnx , Vgnx là áp suất và thể tích biến thiên theo quá trình giãn nở của động
cơ. Vì quá trình giãn nở là quá trình đa biến nên :
Pnx. Vnxn = cosnt
n
=> Pz. Vzn = Pgnx. Vgnx
2
Rút ra ta có : Pgnx
V
p z . z
V
gnx
(
Đặt : i
Vc
,ta có: Pgnx
2
n2
Pz
Ta có Vz = ρ.Vc => Pgnx
V gnx
2
Vgnx
Vz
Pz
) n2
(
Vgnx
.Vc
) n2
Pz . n2
n2
i
Để dễ vẽ ta tiến hành chia Vh thành ε khoảng, khi đó i = 1,2,3...ε.
1.1.3. Bảng xác định các tọa độ trung gian :
Bảng 1-1: Bảng xác định tọa độ các điểm trên đƣờng nén và đƣờng giãn nở
MN / m 2
0.1185
7.1
v
0,012dm 3 / mm
p
0,0355
160
200
mm ,
Vx
i
Đƣờng nén
V
Đƣờng giản nở
(mm)
in1
1/in1
pc/in1
pn
in2
1/in2
pz.r/in2
(mm)
(mm)
0.1185
1.0
10
1.000
1.000
4.225
119.
pgn
1.000
1.000
11.786
332.0
0
0.1778
1.5
15
1.743
0.574
2.424
68.3
1.660
0.602
7.100
200.0
0.2371
2.0
20
2.585
0.387
1.634
46.0
2.378
0.420
4.955
139.6
0.3556
3.0
30
4.505
0.222
0.938
26.4
3.948
0.253
2.985
84.1
0.4742
4.0
40
6.681
0.150
0.632
17.8
5.657
0.177
2.084
58.7
0.5927
5.0
50
9.070
0.110
0.466
13.1
7.477
0.134
1.576
44.4
0.7113
6.0
60
11.643
0.086
0.363
10.2
9.391
0.106
1.255
35.4
SVTH: Đào Bá Thi -Lớp 08C4A
4
Đồ án môn học: Thiết kế ĐCĐT(DV4-01)
GVHD: Dương Đình Nghĩa
0.8298
7.0
70
14.381
0.070
0.294
8.3
11.386
0.088
1.035
29.2
0.9484
8.0
80
17.268
0.058
0.245
6.9
13.454
0.074
0.876
24.7
1.0669
9.0
90
20.291
0.049
0.208
5.9
15.588
0.064
0.756
21.3
1.1855
10.0
100
23.442
0.043
0.180
5.1
17.783
0.056
0.663
18.7
1.3040
11.0
110
26.712
0.037
0.158
4.5
20.033
0.050
0.588
16.6
1.4226
12.0
120
30.094
0.033
0.140
4.0
22.335
0.045
0.528
14.9
1.5411
13.0
130
33.582
0.030
0.126
3.5
24.685
0.041
0.477
13.4
1.6597
14
140
37.170
0.027
0.114
3.2
27.081
0.037
0.435
12.3
1.7782
15
150
40.855
0.024
0.103
2.9
29.520
0.034
0.399
11.2
1.8968
16
160
44.632
0.022
0.095
2.7
32.000 0.031
0.368
10.4
1.9679
16.6
166
46.941
0.021
0.090
2.5
33.507 0.030
0.352
9.9
1.1.4. Xác định điểm đặc biệt và hiệu chỉnh đồ thị công
Theo cách chọn tỷ lệ xích trên thì tọa độ của các điểm đặc biệt và trung gian là:
Điểm r(Vc,Pr) = (10 ; 3,1)
Điểm a(Va ; Pa) = (166 ; 2,5)
Điểm b(Vb ; Pb) = (166 ; 9,9)
Điểm c(Vc ; Pc) = (10 ; 119)
Điểm y(Vc ; Pz) = (10 ; 200)
Điểm z(ρVc ; Pz) = (15 ; 200)
Điểm z’’(ρ/2.Vc ; Pz) = (7,5; 200)
Điểm phun sớm : c’đƣợc xác định từ Brick ứng với φs
Điểm mở sớm của xupap nạp : r’ đƣợc xác định từ Brick ứng với α1=20o
Điểm đóng muộn của xupap thải : r’’ đƣợc xác định từ Brick ứng với α4 =10o
Điểm đóng muộn của xupap nạp : a’ đƣợc xác định từ Brick ứng với α2 =56o
Điểm mở sớm của xupap thải : b’ đƣợc xác định từ Brick ứng với α3 =56o
Điểm c’’ : cc’’ = 1/3cy =27(mm)
Điểm b’’ : bb’’ = 1/2ba =3,68(mm)
1.1.5. Vẽ đồ thị công
Để vẽ đồ thị công ta thực hiện theo các bƣớc nhƣ sau:
+ Chọn tỉ lệ xích: p
MN / m 2
7,1
.
0,0355
200
mm
SVTH: Đào Bá Thi -Lớp 08C4A
5
Đồ án môn học: Thiết kế ĐCĐT(DV4-01)
v
GVHD: Dương Đình Nghĩa
0,1185
0,012 dm 3 / mm .X
160
+ Vẽ hệ trục tọa độ trong đó: trục hoành biểu diễn thể tích xi lanh, trục tung biểu diễn
áp suất khí thể.
+ Từ các số liệu đã cho ta xác định đƣợc các tọa độ điểm trên hệ trục tọa độ. Nối các
tọa độ điểm bằng các đƣờng cong thích hợp đƣợc đƣờng cong nén và đƣờng cong giãn
nở.
+ Vẽ đƣờng biểu diễn quá trình nạp và quá trình thải bằng hai đƣờng thẳng song song
với trục hoành đi qua hai điểm Pa và Pr. Ta có đƣợc đồ thị công lý thuyết.
+ Hiệu chỉnh đồ thị công:
-
Vẽ đồ thị brick phía trên đồ thị công. Lấy bán kính cung tròn R bằng ½ khoảng
cách từ Va đến Vc (R=S/2).
sth
141,5
0,907
sbd 166 10
-
Tỉ lệ xích đồ thị brick: s
-
Lấy về phía phải điểm O’ một khoảng : OO’
-
Giá trị biểu diễn : OO’
-
Dùng đồ thị Brick để xác định các điểm:
mm / mm .
.R
.
2.
.R 0,25.70,75
10,53 (mm)
2. s
2.0,907
Đánh lửa sớm (c’).
Mở sớm (b’) đóng muộn (r’’) xupap thải.
Mở sớm (r’) đóng muộn (d ) xupap hút.
Điểm z’ đƣợc xác định bằng trung điểm của đoạn thẳng giới hạn bởi đƣờng đẳng
tích Vc và đƣờng cháy giản nở.
Nối các điểm c’, c’’, z’ lại thành đƣờng cong liên tục và dính vào đƣờng giãn nở.
Nối các điểm b’, b’’ và tiếp dính với đƣờng thải prx.
Sau khi hiệu chỉnh ta nối các điểm lại thì đƣợc đồ thị công thực tế.
SVTH: Đào Bá Thi -Lớp 08C4A
6
Đồ án môn học: Thiết kế ĐCĐT(DV4-01)
ÂCT
o
GVHD: Dương Đình Nghĩa
ÂCD
o'
0
18
17
16
P [MN/m2]
1
2
y z'' z
15
14
3
13
4
12
5
11
6
7
8
10
9
ÂÄÖ THË BRICK
c''
c
ÂÄÖ THË CÄNG
µp = 0.0355[MN/m2.mm]
µv = 0.012[lit/mm]
c'
pvn 2 =const
pvn1 =const
-Pj=f(s)
C
b'
0
r''
b
b''
aB
V(l)
E
Po
Pr
a'
r A r'
F
D
Hình 1-1: Đồ thị công
1.2. Động học và động lực học của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền :
Động cơ đốt trong kiểu piston thƣờng có vận tốc lớn , nên việc nghiên cƣ́u tí nh
toán động học và động lực học của cơ cấu khuỷu trục thanh truyền
(KTTT)là cần thiết
để tìm quy luật vận động của chúng và để xác định lực quán tính tác dụng lên các chi
SVTH: Đào Bá Thi -Lớp 08C4A
7
Đồ án môn học: Thiết kế ĐCĐT(DV4-01)
GVHD: Dương Đình Nghĩa
tiết trong cơ cấu KTTT nhằ m mục đích tính toán cân bằng, tính toán bền của các chi tiết
và tính toán hao mòn động cơ .
Trong động cơ đốt trong kiểu piston cơ cấu KTTT có
2 loại loạ i giao tâm và loại
lệch tâm.
Ta xét trƣờng hợp cơ cấu KTTT giao tâm .
1.2.1.Tính toán động lực học :
Cơ cấu KTTT giao tâm là cơ cấu mà đƣờng tâm xilanh trƣ̣c giao với đƣờng tâm trục
khuỷu tại 1 điểm (hình vẽ).
A
x
ÐCT
S
B'
ß
l
ÐCD
B
a
C
O
Hình 1-2: Sơ đồ cơ cấu KTTT giao tâm .
O - Giao điểm của đƣờng tâm xylanh và đƣờng tâm trục khuỷu.
C - Giao điểm của đƣờng tâm thanh truyền và đƣờng tâm trục khuỷu.
B' - Giao điểm của đƣờng tâm xylanh và đƣờng tâm chốt khuỷu.
A - Vị trí của chốt piston khi piston ở ĐCT
B - Vị trí của chốt piston khi piston ở ĐCD
SVTH: Đào Bá Thi -Lớp 08C4A
8
Đồ án môn học: Thiết kế ĐCĐT(DV4-01)
GVHD: Dương Đình Nghĩa
R - Bán kính quay của trục khuỷu (m)
l - Chiều dài của thanh truyền (m)
S -Hành trình của piston (m)
x – Độ dịch chuyển của piston tính từ ĐCT khi góc quay trục khuỷu α (độ).
- Góc lắc của thanh truyền ứng với góc α (độ).
1.2.1.1. xác đỊnh độ dịch chuyển (x) của piston bằng phương pháp đồ thị Brick :
-Theo phƣơng pháp giải tí ch chuyển dị ch x của piston đƣợc tí nh theo công thƣ́c :
x R.1 cos 1 cos 2 .
4
-Các bƣớc tiến hành vẽ nhƣ sau:
+ chọn tỷ lệ xích s
141,5
0,907mm / mm
166 10
2 (mm/độ)
+ Đồ thị Brick có nửa đƣờng tròn tâm O bán kính R = S/2. Lấy bán kính R bằng ½
khoảng cách từ Va đến Vc.
+ Lấy về phía phải điểm O’ một khoảng
OO’
.R
.S 0,27.141,5
10,53mm .
2. s 4. s
4.0,907
+ Từ tâm O’ của đồ thị brick kẻ các tia ứng với 100 ; 200…1800. Đồng thời đánh số
thứ tự từ trái qua phải 0,1,2…18.
+ Chọn hệ trục tọa độ với trục tung biểu diễn góc quay trục khuỷu, trục hoành biểu
diễn khoảng dịch chuyển của piston.
+ Gióng các điểm ứng với 100; 200…1800 đã chia trên cung tròn đồ thị brick xuống cắt
các đƣờng kẻ từ điểm 100; 200…1800 tƣơng ứng ở trục tung của đồ thị S=f(α) để xác
định chuyển vị tƣơng ứng.
+ Nối các giao điểm ta có đồ thị biểu diễn hành trình của piston S = f(α)
1.2.1.2. Đồ thị biểu diễn tốc độ của piston v = f(α)
+ Xác định vận tốc góc của chốt khuỷu:
ω=
.n
3,14.1820
=
= 150,59 (rad/s)
30
30
+ Chọn tỷ lệ xích v s . = 0,907.150,59 = 172,87(mm/s/mm)
SVTH: Đào Bá Thi -Lớp 08C4A
9
Đồ án môn học: Thiết kế ĐCĐT(DV4-01)
+ Vẽ vòng tròn tâm O bán kính R2 =
với nửa vòng tròn có bán kính R1 =
R.
s
GVHD: Dương Đình Nghĩa
0,27.70,75.190,59
.R.
=
= 78(mm) đồng tâm
2. v
2.172,87
=
70,75.190,59
= 83 (mm)
172,87
+ Chia nửa vòng tròn tâm O bán kính R1 thành 18 phần bằng nhau và đánh số thứ tự
0,1,2 …18.
+ Chia vòng tròn tâm O bán kính R2 thành 18 phần bằng nhau và đánh số thứ tự 0’, 1’,
2’…18’ theo chiều ngƣợc lại. Nhƣ vậy ứng với góc α ở ½ vòng tròn bán kính R1 thì ở
vòng tròn bán kính R2 sẽ là 2α.
+ Từ các điểm 0;1;2…18 trên ½ vòng tròn bán kính R1, ta kẻ các đƣờng thẳng góc với
AB cắt các đƣờng song song với AB kẻ từ các điểm 0’, 1’, 2’…tƣơng ứng tạo thành các
giao điểm. Nối các giao điểm này lại ta có đƣờng cong giới hạn vận tốc của piston.
Khoảng cách từ đƣờng cong này đến nửa đƣờng tròn biểu diễn trị số tốc độ của piston
ứng với các góc α.
*) Biểu diễn v = f(x)
Để khảo sát mối quan hệ giữa hành trình piston và vận tốc của piston ta đặt chúng
cùng chung hệ trục toạ độ.
Trên đồ thị chuyển vị x = f(α) lấy trục Ov ở bên phải đồ thị song song với trục Oα,
trục ngang biểu diễn hành trình của piston.
Từ các điểm 00, 100, 200,...,1800 trên đồ thị Brick ta gióng xuống các đƣờng cắt
đƣờng Ox tại các diểm 0, 1, 2,...,18. Từ các điểm này ta đặt các đoạn tƣơng ứng từ đồ
thị vận tốc, nối các điểm của đầu còn lại của các đoạn ta có đƣờng biểu diễn v = f(x).
SVTH: Đào Bá Thi -Lớp 08C4A
10
ỏn mụn hc: Thit k CT(DV4-01)
GVHD: Dng ỡnh Ngha
ệTHậ CHUYỉN Vậ VN TC
(dụ)
= 2 õọỹ/mm
V[m/s]
às = 0.012[mm/mm]
180
V=f(S
Vmax
160
S=f(
140
120
100
80
60
40
20
0
1 2 3
2''
3''
4
4''
5
5''
6''
1''
7''
9
8
7
6
2'
8''1'
3' 4' 5' 6' 7'
8'
9'
18'
9''
17'
10' 10''
11''
16'
11'
15'14' 13'12'
0
1
11
10
18
12 13 14 1516
15 17
V=f(a)
S
18''
17'' 18
12''
13''
15'' 16''
14''
2
17
16
3
15
4
14
13
5
6
12
7
8
9
10
11
Hỡnh1-3: th vn tc v=(x)
1.2.1.3. th biu din gia tc J = f(x):
v ng biu din gia tc ca piston ta s dng phng phỏp Tole.
+ Chn h trc ta vi trc Ox l trc honh, trc tung l trc biu din giỏ tr gia
tc.
Tớnh:
j max R. 2 .1 70,75.190,59 2.1 0,27 .10 3 3263,85 (m/s2).
j min R. 2 .1 70,75.190,59 2.1 0,27.10 3 1876,07 (m/s2).
EF = -3.R..2 = -3.70,75.0,27.190,59.10-3 = -2081,67 (m/s2).
+ Chn t l xớch : j
J max
3263,85
m
)
= 40,798 ( 2
s .mm
J max bd
80
Do ú,giỏ tr biu din :
SVTH: o Bỏ Thi -Lp 08C4A
11
Đồ án môn học: Thiết kế ĐCĐT(DV4-01)
BD=
EF =
AC =
J min
j
EF
j
j max
j
1867,07
46 (mm)
40,798
GVHD: Dương Đình Nghĩa
2081,67
51 (mm)
40,798
3263,85
80(mm) .
40,798
Nối C với D. Đƣờng thẳng CD cắt trục hoành Ox tại E. Từ E lấy xuống dƣới một đoạn
EF = 51 mm. Nối CF và FD. Chia CF thành 4 phần bằng nhau và đánh số thứ tự
0;1;2…và chia FD thành 4 phần bằng nhau và đánh số thứ tự 0’;1’;2’…vẽ các đƣờng
bao trong tiếp tuyến 11’;22’;33’…Ta có đƣờng cong biểu diễn quan hệ j f x .
C
Jmax
1
F1
J=f(s)
2
S
-3R
E
B
ÂCD
F2
4
F
1'
2'
3'
Jmin
3
A
ÂCT
4' D
Hình 1-4 : Đồ thị gia tốc j f x
1.2.2.Tính toán động lực học :
1.2.2.1. Đường biểu diễn lực quán tính của khối lượng chuyển động tịnh tiến
PJ f x :
Vẽ theo phƣơng pháp Tole với trục hoành đặt trùng với P0 ở đồ thị công, trục tung
biểu diễn giá trị Pj .
Vẽ đƣờng biểu diễn lực quán tính đƣợc tiến hành theo các bƣớc nhƣ sau:
+ Chọn tỉ lệ xích trùng với tỉ lệ xích đồ thị công: p p 0,0355 (MN / m 2 / mm)
j
+ Xác định khối lƣợng chuyển động tịnh tiến:
m’ = mpt + m1
Trong đó: m’ - Khối lƣợng chuyển động tịnh tiến (kg).
mpt = 2,9 (kg) - Khối lƣợng nhóm piston.
SVTH: Đào Bá Thi -Lớp 08C4A
12
Đồ án môn học: Thiết kế ĐCĐT(DV4-01)
GVHD: Dương Đình Nghĩa
m1- Khối lƣợng thanh truyền qui về đầu nhỏ (kg).
Theo công thức kinh nghiệm:
m1 = (0,275 ÷ 0,35).mtt. Lấy m1 = 0,3.4,3 = 1,29 (kg).
mtt = 4,3 (kg) - Khối lƣợng nhóm thanh truyền.
=> m’ = 2,9 + 1,29 = 4,19 (kg).
Để đơn giản hơn trong tính toán và vẽ đồ thị ta lấy khối lƣợng trên một đơn vị diện
tích của một đỉnh piston:
- Diện tích đỉnh piston :
Fpt
.D 2
4
=> m =
3,14.129 2
0,0131.10 6 (mm 2 ) 0,0131(m 2 )
4
m'
4,19
=
= 319,84 (kg/m2)
2
Fpt .0,0131
Áp dụng công thức tính lực quán tính: pj = - m.j , ta có:
pjmax = - m.jmax = -319,84. 3263,85= - 1,0463(MN/m2)
pjmin = -m.jmin = -319,84.1876,07 = -0,6014 (MN/m2)
Đoạn: EF = - m.jEF = -319,84.2081,67 = -0,6674(MN/m2)
Giá trị biểu diễn :
AC = -Pjmaxbd =
BD = -Pjminbd =
-EF
=
EF
j
Pj max
pj
Pj min
pj
1,0463
= 29,5 (mm)
0,0355
0,6014
= -16,9 (mm)
0,0355
0,6674
= -18,8 (mm)
0,0355
SVTH: Đào Bá Thi -Lớp 08C4A
13
Đồ án môn học: Thiết kế ĐCĐT(DV4-01)
GVHD: Dương Đình Nghĩa
Pj
µPj=0,0355[MN/m2.mm]
C
-Pj
Pjmax
1'
F1
2'
x
E
3'
A
B
Pjmin
4'
F
1
2
3
4
D
Hình 1-5 :Llực quán tính
1.2.2.2. Khai triển các đồ thị :
a) Khai triển đồ thị công trên tọa độ p-V thành p=f(α).
Để biểu diễn áp suất khí thể pkt theo góc quay của trục khuỷu α ta tiến hành nhƣ sau:
+ Vẽ hệ trục tọa độ p - α. Trục hoành đặt ngang với đƣờng biểu diễn p0 trên đồ thị
công.
+ Chọn tỉ lệ xích: 2 (độ/mm).
p 0,0355MN / m 2 / mm.
+ Dùng đồ thị Brick để khai triển đồ thị p-v thành p-α.
+ Từ các điểm chia trên đồ thị Brick, dựng các đƣờng song song với trục Op cắt đồ thị
công tại các điểm trên các đƣờng biểu diễn quá trình: nạp, nén, cháy - giãn nở, xả.
+ Qua các giao điểm này ta kẻ các đƣờng song song với trục hoành gióng sang hệ toạ
độ p-α . Từ các điểm chia tƣơng ứng 00, 100, 200,… trên trục hoành của đồ thị p-α ta
kẻ các đƣờng thẳng đứng cắt các đƣờng trên tại các điểm ứng với các góc chia trên đồ
thị Brick và phù hợp với các quá trình làm việc của động cơ. Nối các điểm lại bằng
đƣờng cong thích hợp ta đƣợc đồ thị khai triển p-α.
b) Khai triển đồ thị p J f x thành p J f .
SVTH: Đào Bá Thi -Lớp 08C4A
14
Đồ án môn học: Thiết kế ĐCĐT(DV4-01)
GVHD: Dương Đình Nghĩa
Đồ thị p J f x biểu diễn đồ thị công có ý nghĩa kiểm tra tính năng tốc độ của
động cơ.
Khai triển đƣờng p J f x thành p J f cũng thông qua đồ thị brick để chuyển
tọa độ. Việc khai triển đồ thị tƣơng tự khai triển P-V thành P=f(α). Nhƣng lƣu ý ở tọa
độ p-α phải đặt đúng trị số dƣơng của pj.
c) Vẽ đồ thị p1 f .
Theo công thức p1 p kt p j . Ta đã có pkt=f (α) và p J f . Vì vậy việc xây
dựng đồ thị p1 = f(α) đƣợc tiến hành bằng cách cộng đại số các toạ độ điểm của 2 đồ
thị pkt=f(α) và pj=f(α) lại với nhau ta đƣợc tọa độ điểm của đồ thị p1=f(α) . Dùng một
đƣờng cong thích hợp nối các toạ độ điểm lại với nhau ta đƣợc đồ thị p1=f(α).
PKt
Pj
µkt = µpj= µp1= 0,0335(MN/m2/mm)
P1
Pkt
P1
Pj
µa = 2[Âäü/mm]
0
20 40 60 80 100 120 140 160 180 200 220 240 260 280 300 320 340 360 380 400 420 440 460 480 500 520 540 560 580 600 620 640 660 680 700 720
Hình1-6: Đồ thị khai triển
1.2.2.3. Vẽ đồ thị biểu diễn lựcc tiếp tuyến t = f(α), lực pháp tuyến Z = f(α) và lực
ngang N = f(α) :
+ Các đồ thị: T = f(α), Z = f(α), N = f(α) đƣợc vẽ trên cùng một hệ toạ độ.
SVTH: Đào Bá Thi -Lớp 08C4A
15
Đồ án môn học: Thiết kế ĐCĐT(DV4-01)
GVHD: Dương Đình Nghĩa
Áp dụng các công thức:
T P1 .
sin
cos
Z P1 .
cos
cos
N P1 .tg
Quá trình vẽ các đƣờng này đƣợc thực hiên theo các bƣớc sau:
+ Chọn tỉ lệ xích: 2 (độ/mm).
μT = μZ = μN = μP = 0,0355 (MN/m2.mm)
+ Tính toán các giá trị của:
sin cos
;
và tg . Dựa vào đồ thị khai triển
cos
cos
p= f(α) ta có các giá trị của p1.
Bảng 1-2: Bảng giá trị T,N,Z-α
(μT = μZ = μN = μP = 0,0355 (MN/m2.mm))
(độ) do)
tag() N/p
P1/p
0
0.000 -29.22
0.00 0.00
10
2.687 -28.67
0.05 -1.35
20
5.299 -24.87
0.09 -2.31
30
7.759 -20.47
0.14 -2.79
40
9.994 -16.67
0.18 -2.94
50
11.937 -12.57
0.21 -2.66
60
13.522
-7.62
0.24 -1.83
70
14.698
-3.77
0.26 -0.99
80
15.420
-0.27
0.28 -0.07
90
15.664
4.93
0.28 1.38
100
15.420
8.03
0.28 2.21
110
14.698
10.93
0.26 2.87
120
13.522
14.03
0.24 3.37
130
11.937
14.83
0.21 3.14
140
9.994
15.53
0.18 2.74
150
7.759
15.93
0.14 2.17
160
5.299
16.13
0.09 1.50
170
2.687
16.73
0.05 0.79
SVTH: Đào Bá Thi -Lớp 08C4A
cos(α+β)
cosβ
1.0000
0.9767
0.9080
0.7979
0.6528
0.4808
0.2917
0.0955
-0.0980
-0.2804
-0.4453
-0.5885
-0.7083
-0.8047
-0.8793
-0.9341
-0.9714
-0.9930
Z/p
-29.22
-28.00
-22.58
-16.33
-10.88
-6.04
-2.22
-0.36
0.03
-1.38
-3.58
-6.43
-9.94
-11.93
-13.66
-14.88
-15.67
-16.61
sin(α+β)
cosβ
0.0000
0.2199
0.4292
0.6180
0.7778
0.9019
0.9863
1.0294
1.0327
1.0000
0.9369
0.8500
0.7458
0.6302
0.5078
0.3820
0.2549
0.1274
T/p
0.00
-6.30
-10.67
-12.65
-12.97
-11.34
-7.52
-3.88
-0.28
4.93
7.52
9.29
10.46
9.35
7.89
6.09
4.11
2.13
16
Đồ án môn học: Thiết kế ĐCĐT(DV4-01)
GVHD: Dương Đình Nghĩa
180
190
0.000
-2.687
16.93
16.73
0.00
-0.05
0.00
-0.79
-1.0000
-0.9930
-16.93
-16.61
0.0000
-0.1274
0.00
-2.13
200
210
220
230
-5.299
-7.759
-9.994
-11.937
16.13
15.93
15.53
14.83
-0.09
-0.14
-0.18
-0.21
-1.50
-2.17
-2.74
-3.14
-0.9714
-0.9341
-0.8793
-0.8047
-15.67
-14.88
-13.66
-11.93
-0.2549
-0.3820
-0.5078
-0.6302
-4.11
-6.09
-7.89
-9.35
240
250
-13.522
-14.698
14.58
11.50
-0.24
-0.26
-3.51
-3.02
-0.7083
-0.5885
-10.33
-6.77
-0.7458
-0.8500
-10.87
-9.77
260
-15.420
9.98
-0.28
-2.75
-0.4453
-4.44
-0.9369
-9.35
270
280
-15.664
-15.420
8.38
4.70
-0.28
-0.28
-2.35
-1.30
-0.2804
-0.0980
-2.35
-0.46
-1.0000
-1.0327
-8.38
-4.85
290
300
310
320
330
340
350
360
-14.698
-13.522
-11.937
-9.994
-7.759
-5.299
-2.687
0.000
3.70
1.85
1.91
5.80
18.00
47.60
81.80
113.70
-0.26
-0.24
-0.21
-0.18
-0.14
-0.09
-0.05
0.00
-0.97
-0.44
-0.40
-1.02
-2.45
-4.41
-3.84
0.00
0.0955
0.2917
0.4808
0.6528
0.7979
0.9080
0.9767
1.0000
0.35
0.54
0.92
3.79
14.36
43.22
79.89
113.70
-1.0294
-0.9863
-0.9019
-0.7778
-0.6180
-0.4292
-0.2199
0.0000
-3.81
-1.82
-1.72
-4.51
-11.12
-20.43
-17.99
0.00
370
380
390
400
410
420
430
440
450
460
470
480
490
500
510
520
530
540
2.687
5.299
7.759
9.994
11.937
13.522
14.698
15.420
15.664
15.420
14.698
13.522
11.937
9.994
7.759
5.299
2.687
0.000
168.80
162.60
127.00
85.80
39.57
29.85
23.70
21.20
20.40
19.50
21.40
23.50
23.70
23.30
22.50
21.60
20.40
19.40
0.05 7.92
0.09 15.08
0.14 17.30
0.18 15.12
0.21 8.37
0.24 7.18
0.26 6.22
0.28 5.85
0.28 5.72
0.28 5.38
0.26 5.61
0.24 5.65
0.21 5.01
0.18 4.11
0.14 3.07
0.09 2.00
0.05 0.96
0.00 0.00
0.9767
0.9080
0.7979
0.6528
0.4808
0.2917
0.0955
-0.0980
-0.2804
-0.4453
-0.5885
-0.7083
-0.8047
-0.8793
-0.9341
-0.9714
-0.9930
-1.0000
164.86
147.64
101.33
56.01
19.03
8.71
2.26
-2.08
-5.72
-8.68
-12.59
-16.64
-19.07
-20.49
-21.02
-20.98
-20.26
-19.40
0.2199
0.4292
0.6180
0.7778
0.9019
0.9863
1.0294
1.0327
1.0000
0.9369
0.8500
0.7458
0.6302
0.5078
0.3820
0.2549
0.1274
0.0000
37.11
69.78
78.49
66.73
35.69
29.44
24.40
21.89
20.40
18.27
18.19
17.53
14.93
11.83
8.60
5.51
2.60
0.00
SVTH: Đào Bá Thi -Lớp 08C4A
17
Đồ án môn học: Thiết kế ĐCĐT(DV4-01)
GVHD: Dương Đình Nghĩa
550
560
-2.687
-5.299
18.20
16.68
-0.05
-0.09
-0.85
-1.55
-0.9930
-0.9714
-18.07
-16.20
-0.1274
-0.2549
-2.32
-4.25
570
580
590
600
-7.759
-9.994
-11.937
-13.522
16.48
16.08
15.38
14.58
-0.14
-0.18
-0.21
-0.24
-2.25
-2.83
-3.25
-3.51
-0.9341
-0.8793
-0.8047
-0.7083
-15.39
-14.14
-12.38
-10.33
-0.3820
-0.5078
-0.6302
-0.7458
-6.30
-8.17
-9.69
-10.87
610
620
630
640
-14.698
-15.420
-15.664
-15.420
11.48
8.58
5.48
0.28
-0.26
-0.28
-0.28
-0.28
-3.01
-2.37
-1.54
-0.08
-0.5885
-0.4453
-0.2804
-0.0980
-6.76
-3.82
-1.54
-0.03
-0.8500
-0.9369
-1.0000
-1.0327
-9.76
-8.04
-5.48
-0.29
650
660
670
680
-14.698
-13.522
-11.937
-9.994
-3.22
-7.07
-12.02
-16.12
-0.26
-0.24
-0.21
-0.18
0.84
1.70
2.54
2.84
0.0955
0.2917
0.4808
0.6528
-0.31
-2.06
-5.78
-10.52
-1.0294
-0.9863
-0.9019
-0.7778
3.31
6.97
10.84
12.54
690
700
710
720
-7.759
-5.299
-2.687
0.000
-19.92
-24.32
-28.12
-29.22
-0.14
-0.09
-0.05
0.00
2.71
2.26
1.32
0.00
0.7979
0.9080
0.9767
1.0000
-15.89
-22.08
-27.46
-29.22
-0.6180
-0.4292
-0.2199
0.0000
12.31
10.44
6.18
0.00
+ Vẽ hệ trục tọa Decac trong đó trục hoành biểu thị giá trị góc quay trục khuỷu, trục
tung biểu diễn giá trị của T, N, Z. Từ bảng ta xác định đƣợc tọa độ các điểm trên hệ
trục, nối các điểm lại bằng các đƣờng cong thích hợp cho ta đồ thị biểu diễn: T f
Z f ; N f .
+ Việc vẽ đồ thị biểu diễn lực tiếp tuyến T f , lực pháp tuyến Z f và lực
ngang N f cho ta mối quan hệ giữa chúng cũng nhƣ tạo tiền đề cho việc tính toán
và thiết kế về sau nhằm bảo đảm độ ổn định ngang, độ ổn định dọc của động cơ, phụ tải
tác dụng lên chốt khuỷu, đầu to thanh truyền …đồng thời là cơ sở thiết kế các hệ thống
khác nhƣ hệ thống làm mát, hệ thống bôi trơn…
SVTH: Đào Bá Thi -Lớp 08C4A
18
Đồ án môn học: Thiết kế ĐCĐT(DV4-01)
GVHD: Dương Đình Nghĩa
T-Z-N [MN/m2]
10
2/mm]
µp =µZ = µN = 0.0355[MN/m
200
Z
150
T
100
N
50
0
2
4
6
8
10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40 42 44 46 48 50 52 54 56 58 60 62 64 66 68 70 72
µa = 2[Âäü/mm]
Hình1-7: Đồ thị T,N,Z
1.2.2.4. Vẽ đồ thị biểu diễn ΣT = f(α) :
Để vẽ đồ thị tổng T ta thực hiện theo những bƣớc sau:
+ Tính góc lệch công tác: ct
180. 180.4
180 0 .
i
4
+ Thứ tự làm việc của động cơ là: 1-2-4-3.
Ta có bảng xác định góc lệch công tác và thứ tự làm việc của các khuỷu trục :
Bảng1-4: Thứ tự làm việc của động cơ 4 xilanh,4 kì
Xi
lanh
1
00÷1800
180÷3600
360 ÷5400
540÷7200
Nạp
Nén
2
Thải
Nạp
3
Nén
Cháy-giãn
nở
Thải
Cháygiãn nở
Nạp
4
Cháygiãn nở
Thải
Nạp
Nén
SVTH: Đào Bá Thi -Lớp 08C4A
Cháygiãn nở
Nén
Thải
19
Đồ án môn học: Thiết kế ĐCĐT(DV4-01)
GVHD: Dương Đình Nghĩa
+ Khi khuỷu trục của xylanh thứ nhất nằm ở vị trí 1 0 0 .thì:
Khuỷu trục của xylanh thứ 2 nằm ở vị trí 4 540 0 .
Khuỷu trục của xylanh thứ 3 nằm ở vị trí 2 180 0 .
Khuỷu trục của xylanh thứ 4 nằm ở vị trí 3 360 0 .
+ Sau khi lập bảng xác định góc ct ứng với các khuỷu theo thứ tự làm việc, dựa vào
bảng tính N, T, Z và lấy tỉ lệ xích μΣT = μT = 0,0355 (MN/m2.mm), ta lập đƣợc bảng
tính
T f . Trị số của
Ti ta đã tính, căn cứ vào đó tra bảng các giá trị Ti đã tịnh
tiến theo .Cộng tất cả các giá trị của Ti ta có
T T T
1
2
T3 T4 .
Bảng1-4: Bảng giá trị ΣT-α
(μP = μT = 0,0355 (MN/m2.mm))
T1/ T2/T T3/ T4/ T/T
0
0.00 540
0.00 180
0.00 360
0.00
0.00
10
-6.30 550
-2.32 190
-2.13 370
37.11
26.36
20 -10.67 560
-4.25 200
-4.11 380
69.78
50.75
30 -12.65 570
-6.30 210
-6.09 390
78.49
53.45
40 -12.97 580
-8.17 220
-7.89 400
66.73
37.72
50 -11.34 590
-9.69 230
-9.35 410
35.69
5.32
60
-7.52 600 -10.87 240 -10.87 420
29.44
0.18
70
-3.88 610
-9.76 250
-9.77 430
24.40
0.98
80
-0.28 620
-8.04 260
-9.35 440
21.89
4.23
90
4.93 630
-5.48 270
-8.38 450
20.40
11.47
100
7.52 640
-0.29 280
-4.85 460
18.27
20.65
110
9.29 650
3.31 290
-3.81 470
18.19
26.99
120
10.46 660
6.97 300
-1.82 480
17.53
33.14
130
9.35 670
10.84 310
-1.72 490
14.93
33.40
140
7.89 680
12.54 320
-4.51 500
11.83
27.74
150
6.09 690
12.31 330 -11.12 510
8.60
15.87
160
4.11 700
10.44 340 -20.43 520
5.51
-0.37
170
2.13 710
6.18 350 -17.99 530
2.60
-7.07
180
0.00 720
0.00 360
0.00
0.00
0.00 540
+ Nhận thấy tổng T lặp lại theo chu kỳ 1800 vì vậy chỉ cần tính tổng T từ 00 đến 1800
sau đó suy ra cho các chu kỳ còn lại.
SVTH: Đào Bá Thi -Lớp 08C4A
20
Đồ án môn học: Thiết kế ĐCĐT(DV4-01)
GVHD: Dương Đình Nghĩa
+ Vẽ đồ thị tổng T bằng cách nối các tọa độ điểm ai i ; T i bằng một đƣờng cong
thích hợp cho ta đƣờng cong biểu diễn đồ thị tổng T.
+ Sau khi đã có đồ thị tổng
Phƣơng pháp xác định
T
tb
T f
ta vẽ
T
(đại diện cho mô men cản).
tb
nhƣ sau:
Tính giá trị của Ttb bằng công thức:
Ttb
30.N i .10 3
( MN / m 2 ).
.R.FP . .n
Trong đó : N i : công suất chỉ thị của động cơ; N i
Ne
m
m (0,7 0,95) ; chọn m 0,7 N i
Với
81
115,71 (KW)
0,7
n: là số vòng quay của động cơ; n = 1820 (v/p).
FP : là diện tích đỉnh piston;
FP 0.013(m 2 ) .
R: là bán kính quay của trục khuỷu; R 70,75(mm) 0,07075(m) .
: là hệ số hiệu đính đồ thị công; chọn : 1 .
Ttb
30.115,71.10 3
0,66(MN / m 2 ) .
3,14.1820.0,07075.0,013.1
Với tỷ lệ xích : μΣT = μT = 0,0355 (MN/m2.mm)
Ttb
Ttb
T
0,66
18,5(mm)
0,0355
60.00
50.00
40.00
T1
30.00
T3
20.00
T4
10.00
T2
0.00
-10.00
0
100
200
300
400
500
600
700
800
-20.00
Hình1-8: Đồ thị T
SVTH: Đào Bá Thi -Lớp 08C4A
21
Đồ án môn học: Thiết kế ĐCĐT(DV4-01)
GVHD: Dương Đình Nghĩa
1.2.2.5. Đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu :
Đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu dùng để xác định lực tác dụng lên chốt
khuỷu ở mỗi vị trí của chốt khuỷu. Sau khi có đồ thị này ta tìm đƣợc trị số trung bình
của phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu, cũng có thể dễ dàng tìm đƣợc lực lớn nhất và bé
nhất, dùng đồ thị phụ tải có thể xác định đƣợc khu vực chịu tải ít nhất để xác định vị trí
lỗ khoan dẫn dầu bôi trơn và để xác định phụ tải khi tính sức bền ổ trục.
Các bƣớc tiến hành vẽ đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu đƣợc tiến hành nhƣ
sau:
+ Vẽ hệ trục toạ độ TO’Z trong đó trục hoành O’T có chiều dƣơng từ tâm O’ về phía
phải còn trục tung O’Z có chiều dƣơng hƣớng xuống dƣới.
+ Chọn tỉ lệ xích: T 0,0355 (MN/m2.mm).
Z 0,0355 (MN/m2.mm).
+ Dựa vào bảng tính T f , Z f . Ta có đƣợc toạ độ các điểm ai Ti ; Z i ứng
với các góc α = 100 ; 200…7200. Cứ tuần tự nhƣ vậy ta xác định đƣợc các điểm từ
0 T0 ; Z 0 cho đến 72 T72 ; Z 72 .
+ Nối các điểm trên hệ trục toạ độ bằng một đƣờng cong thích hợp, ta có đồ thị biểu
diễn phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu.
+ Trong quá trình vẽ để dễ dàng xác định các toạ độ điểm ta nên đánh dấu các toạ độ
điểm đồng thời ghi các số thứ tự tƣơng ứng kèm theo.
+ Tính lực quán tính của khối lƣợng chuyển động quay của thanh truyền (tính trên đơn
vị diện tích của piston).
+ Lực quán tính ly tâm : PRo
m2 .R. 2
.
FP
m2 : khối lƣợng thanh truyền quy dẫn về đầu to;
m2=0,7.4,3=3.01(kg)
3,01.70,75,10 3.150,59 2.10 6
. =0,592 ( MN / m 2 )
PRo
0,013
Với tỷ lệ xích Z ta dời gốc toạ độ 0’ xuống 0 một đoạn 0’0.
O’O =
Pro
p
0,592
16,67(mm)
0,0355
SVTH: Đào Bá Thi -Lớp 08C4A
22
Đồ án môn học: Thiết kế ĐCĐT(DV4-01)
GVHD: Dương Đình Nghĩa
O là tâm chốt khuỷu, từ tâm chốt khuỷu ta kẻ đƣờng tròn tƣợng trƣng cho chốt
khuỷu, giá trị của lực tác dụng lên chốt khuỷu là vectơ có gốc O và ngọn là một điểm
bất kỳ nằm trên đƣờng biểu diễn đồ thị phụ tải.
720
10
20
550
30
210
200
220
40
230
240
580
590
600
190
570
540
510
160
690
140
130
120
110
620
50
520
150
560
610
250
710
700
500
490
480
680
470
460
670
450
660
440
11
430
10
1 9
420
530
180 170
630
60
260
100
640
90
80
70 290
270
280
32013
14
15
16
300 650
O
12
17
18
7
6
5
4
O
19
20
21
Q
22
340
T
8
330
a [Âäü]ü
23 0
1
2
3
410
400
390
350
360
380
Z
370
Hình1-9: Đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu
1.2.2.6. Đồ thị phụ tải tác dụng lên đầu to thanh truyền :
Để vẽ đồ thị phụ tải tác dụng lên đầu to thanh truyền ta thực hiện theo các bƣớc
nhƣ sau:
+ Vẽ dạng đầu to thanh truyền lên tờ giấy bóng, tâm của đầu to là O.
+ Vẽ một vòng tròn bất kì tâm O. Giao điểm của đƣờng tâm phần thân thanh truyền với
vòng tròn tâm O tại 0o.
+ Từ điểm 0o, ghi trên vòng tròn các điểm 0, 1, 2…36 theo chiều quay trục khuỷu
(chiều kim đồng hồ) và tƣơng tự ứng với các góc 10 10 ; 20 20 …
0
SVTH: Đào Bá Thi -Lớp 08C4A
0
0
0
23
Đồ án môn học: Thiết kế ĐCĐT(DV4-01)
GVHD: Dương Đình Nghĩa
+ Đem tờ giấy bóng đặt chồng lên đồ thị phụ tải của chốt khuỷu sao cho tâm O trùng
với tâm O của đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu. Lần lƣợt xoay tờ giấy bóng sao
cho các điểm 0;1;2…trùng với trục O’z về phần dƣơng (theo chiều ngƣợc chiều kim
đồng hồ), đồng thời đánh dấu các điểm mút của véc tơ Q0 ; Q1 ; Q2 …của đồ thị phụ tải
tác dụng lên chốt khuỷu trên tờ giấy bóng bằng các điểm 0;1;2…72.
+ Nối các điểm lại bằng một đƣờng cong thích hợp cho ta đồ thị phụ tải tác dụng lên
đầu to thanh truyền.
Cách xác định lực trên đồ thị phụ tải nhƣ sau:
+ Giá trị của lực tác dụng lên đầu to là dộ dài đoạn thẳng nối từ tâm O đến điểm trên
đƣờng vừa vẽ xong nhân với tỷ lệ xích.
+ Chiều của lực hƣớng từ tâm O ra ngoài.
+ Điểm đặt lực là giao điểm của đƣờng nối từ tâm O đến điểm tính với vòng tròn tƣợng
trƣng cho đầu to thanh truyền.
Bảng 1-5: Bảng giá trị góc i i
0
do)
radians)
radian)
0
do)
DO)
0
0.00
0.00
0.000
0.00
10
0.17
0.05
2.687
12.69
20
0.35
0.09
5.299
25.30
30
0.52
0.14
7.759
37.76
40
0.70
0.17
9.994
49.99
50
0.87
0.21
11.937
61.94
60
1.05
0.24
13.522
73.52
70
1.22
0.26
14.698
84.70
80
1.40
0.27
15.420
95.42
90
1.57
0.27
15.664
105.66
100
1.75
0.27
15.420
115.42
110
1.92
0.26
14.698
124.70
120
2.09
0.24
13.522
133.52
130
2.27
0.21
11.937
141.94
140
2.44
0.17
9.994
149.99
150
2.62
0.14
7.759
157.76
160
2.79
0.09
5.299
165.30
170
2.97
0.05
2.687
172.69
SVTH: Đào Bá Thi -Lớp 08C4A
24
Đồ án môn học: Thiết kế ĐCĐT(DV4-01)
GVHD: Dương Đình Nghĩa
180
3.14
0.00
0.000
180.00
190
3.32
-0.05
-2.687
187.31
200
3.49
-0.09
-5.299
194.70
210
3.67
-0.14
-7.759
202.24
220
3.84
-0.17
-9.994
210.01
230
4.01
-0.21
-11.937
218.06
240
4.19
-0.24
-13.522
226.48
250
4.36
-0.26
-14.698
235.30
260
4.54
-0.27
-15.420
244.58
270
4.71
-0.27
-15.664
254.34
280
4.89
-0.27
-15.420
264.58
290
5.06
-0.26
-14.698
275.30
300
5.24
-0.24
-13.522
286.48
310
5.41
-0.21
-11.937
298.06
320
5.59
-0.17
-9.994
310.01
330
5.76
-0.14
-7.759
322.24
340
5.93
-0.09
-5.299
334.70
350
6.11
-0.05
-2.687
347.31
360
6.28
0.00
0.000
360.00
370
6.46
0.05
2.687
372.69
380
6.63
0.09
5.299
385.30
390
6.81
0.14
7.759
397.76
400
6.98
0.17
9.994
409.99
410
7.16
0.21
11.937
421.94
420
7.33
0.24
13.522
433.52
430
7.50
0.26
14.698
444.70
440
7.68
0.27
15.420
455.42
450
7.85
0.27
15.664
465.66
460
8.03
0.27
15.420
475.42
470
8.20
0.26
14.698
484.70
480
8.38
0.24
13.522
493.52
490
8.55
0.21
11.937
501.94
500
8.73
0.17
9.994
509.99
510
8.90
0.14
7.759
517.76
520
9.08
0.09
5.299
525.30
SVTH: Đào Bá Thi -Lớp 08C4A
25