Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM hÓA HỌC 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.71 KB, 56 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN HÓA HỌC LỚP 12
KIM LOẠI KIỀM VÀ
HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM
Câu 1: Ion M+có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p6. M là
A.Na
B. K
C. Li
D. Ag
Câu 2: Kim loại kiềm có
A. bán kính nguyên tử nhỏ nhất so với các nguyên tố cùng chu kì.
B. cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.
C. một electron hoá trị và năng lượng ion hoá thứ nhất thấp.
D. khối lượng riêng đều lớn hơn khối lượng riêng của nước
Câu 3: Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là
A. chế tạo thủy tinh hữu cơ.
B. chế tạo tế bào quang điện.
C. làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
D. sản xuất NaOH, KOH.
Câu 4: Hoà tan Na vào dung dịch nào dưới đây không thấy xuất hiện kết tủa?
A. CuSO4
B. Ba(HSO3)2
C. Ca(HCO3)2
D. KHCO3
Câu 5: Những tính chất hoá học của NaHCO3 là
(1).kém bền với nhiệt
(2).chỉ tác dụng với axit mạnh
(3).chất lưỡng tính
(4).thủy phân cho môi trường axit
(5).thủy phân cho môi trường kiềm mạnh.
(6).thủy phân cho môi trường kiềm yếu


A.(1), (2), (6)
B. (1), (3), (6)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (2), (5)
Câu 6: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta
A. cho vào lọ đậy kín.
B. ngâm chìm trong dầu hoả.
C. ngâm chìm trong dung dịch muối ăn.
D. ngâm chìm vào dung dịch NaOH.
Câu 7: Có 4 dung dịch: Na2CO3, NaOH, NaCl, HCl. Nếu chỉ dùng thêm quỳ
tím thì có thể nhận biết được
A.1 dung dịch.
B. 2 dung dịch.
C. 4 dung dịch.
D. 3 dung dịch.
Câu 8: Cho khí CO2, dung dịch MgCl2 lần lượt tác dụng với các dung dịch:
NaHCO3, Na2CO3, NaOH. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
1


Câu 9: Phương pháp phổ biến nhất dùng để điều chế NaOH trong công nghiệp

A. cho Na tác dụng với nước.
B. cho Na2O2 tác dụng với nước.
C. điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
D. cho Na2O tan trong nước.

Câu 10: Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư, dung dịch thu được sau phản ứng
chứa các chất tan là
A.Na2SO4, CuSO4, Cu(OH)2
B. Na2SO4, CuSO4.
C. Na2SO4, CuSO4, NaOH
D. Na2SO4, Cu(OH)
Câu 11: Dãy hóa chất đều tác dụng được với dung dịch Na2CO3 là
A. HCl, K2SO4, Ba(OH)2
B. H2SO4, K2SO4, KOH
C. HNO3, CaCl2, Ba(OH)2
D. HNO3, CaCl2, KOH
Câu 12: Khi điện phân dung dịch NaCl, ở anot xảy ra
A. sự khử H2O
B. sự khử Cl- C. sự oxi hóa ClD. sự oxi hoá H2O
Câu 13: Để nhận biết được 4 dung dịch: Na 2CO3, NaHCO3, NaOH, NaCl, chỉ
được dùng 2 dung dịch là
A. HCl và MgCl2
B. HCl và BaCl2
C. H2SO4 và BaCl2
D. H2SO4 và CaCl2
X
CO 2
+Z
Câu 14: Cho sơ đồ : Na +→
NaOH +
NaCl
→ Y →
X, Y, Z lần lượt là
A. H2O , Na2CO3 , HCl.
B. H2O, NaHCO3, CaCl2

C. Ca(OH)2, Na2CO3 , HCl
D. Ca(OH)2, Na2CO3 , CaCl2
Câu 15: Cho 6,08 gam hổn hợp gồm hai hidroxit của hai kim loại kiềm thuộc
hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì thu được 8,3
gam muối clorua. Công thức của hai hidroxit là
A. LiOH và NaOH
B. NaOH và KOH
C. KOH và RbOH
D. RbOH và CsOH
Câu 16: Hòa tan 3,06 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại kiềm bằng dung
dịch HCl dư thu được 672 ml CO2 (đktc) . Nếu cô cạn dung dịch thì khối lượng
muối khan thu được là
A. 3,39 gam
B. 6,78 gam
C. 9,33 gam
D. không xác định được.
Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hoá: Na2CO3 → X → Na → X → NaCl → X. X là
A. NaNO3
B. NaOH
C. NaHCO3
D. Na2O
Câu 18: Cho 6,55 gam hỗn hợp Na, Na 2O hoà tan hoàn toàn vào nước, thu
được 1,68 lít khí (đktc). Phần trăm của Na2O trong hỗn hợp là
A. 52,67 %
B. 65,32 %
C. 43,46 %
D. 47,33 %
2



Câu 19: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra
2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là
A. Na
B. K
C. Ca
D. Ba
Câu 20: Dẫn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch
sau phản ứng chứa chất tan là
A. NaHCO3 B. Na2CO3
C.NaOH, Na2CO3
D.NaHCO3, Na2CO3
Câu 21: Điện phân nóng chảy muối MCl (M là kim loại kiềm) thu được 0,56
lít khí ở anot (đktc) và 1,15 gam kim loại ở catot. Công thức phân tử của muối
là A. NaCl
B. KCl
C. LiCl
D. CsCl
Câu 22: Cho a mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol dung
dịch NaOH. Dung dịch thu được có giá trị pH
A. bằng 0
B. lớn hơn 7
C. nhỏ hơn 7
D. bằng 7
Câu 23: Cho 20,7gam muối cacbonat của kim loại kiềm M tác dụng với lượng
dư dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 22,35 gam muối. Kim loại M là
A. Li
B. Na
C. K
D. Cs
+

Câu 24: Ion Na bị khử trong các trường hợp:
(1)
Điện phân NaOH nóng chảy
(2)
Điện phân dung dịch NaCl
(3)
Điện phân nóng chảy NaCl
(4)
Na2CO3 phản ứng với dung dịch HCl
(5)
NaOH tác dụng với dung dịch NH 4NO3
A.(1) và (5)
B.(4) và (5)
C.(1) và (3)
D.(2) và (3)
Câu 25: Cho X, Y, Z là hợp chất của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao
đều cho ngọn lửa màu vàng, X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt
độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Khí E là hợp chất của cacbon, E tác
dụng với X cho Y hoặc Z. Vậy X, Y, Z, E lần lượt là
A.NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2
B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2
C. KOH, KHCO3, K2CO3, CO2
D. KOH, K2CO3, KHCO3, CO2
Câu 26 : Cho 8,5 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm hòa tan vào nước, thoát ra 3,36
lít H2 (đktc). Trung hòa dung dịch thu được bởi dung dịch HCl, rồi cô cạn thu
được muối khan có khối lượng là
A.18,675 gam
B.12,365 gam
C.19,150 gam
D.14,420 gam

Câu 27 : Cho a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch có chứa b mol HCl. Điều
kiện của a và b để xuất hiện kết tủa là
A. b < 4a
B. b = 4a
C. b> 4a
D. b ≥ 4a
Câu 28: Nung 20 gam hỗn hợp gồm NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng
không đổi được 16,9 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng NaHCO 3 trong hỗn
hợp là
3


A. 24 %
B. 42 %
C. 65 %
D. 56 %
Câu 29: Từ 100 gam muối ăn chứa 12,25% tạp chất trơ, người ta điều chế
được 2,7 lít dung dịch HCl 0,5M, bằng cách cho lượng muối ăn trên tác dụng
với axit sunfuric đậm đặc ở nhiệt độ cao. Hiệu suất của quá trình điều chế HCl
đạt
A. 80 %
B. 90 %
C. 75 %
D. 95%
Câu 30: Điện phân 200ml dung dịch NaCl 2M (D= 1,1 g/ml), điện cực trơ, có
màng ngăn xốp. Khi ở catot thoát ra 2,24 lít khí (đktc) thì ngưng điện phân.
Nồng độ phần trăm của NaOH trong dung dịch sau khi điện phân là
A. 8,0%
B. 7,6%
C. 4,84%

D. 3,76%
Câu 31: Cho 6,9 gam kim loại Na vào 100 gam dung dịch HCl 3,65%, thể tích
khí H2 thu được (đktc) là
A. 6,72 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 4,48 lít
Câu 32: Trộn lẫn 500 ml dung dịch NaOH 5M vào 200 ml dung dịch NaOH
30% (D = 1,33 g/ml) thu được dung dịch có nồng độ là
A. 8,72M
B. 6,42M
C. 2,46M
D. 4,36M
Câu 33:
- Dẫn x mol khí clo qua dung dịch NaOH loãng và nguội.
- Dẫn y mol khí clo qua dung dịch NaOH đậm đặc và đun nóng đến 1000C.
Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ x:y là
A. 5/6
B. 5/3
C. 6/3
D. 8/3
Câu 34: Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước.
Để trung hoà dung dịch thu được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M

A. Li
B. Cs
C. K
D. Rb
Câu 35: Cho hỗn hợp kim loại gồm K và Al vào nước, thu được dung dịch và
4,48 lít khí (đktc), 5,4 gam chất rắn. Khối lượng của K và Al tương ứng là

A. 3,9 gam và 2,7 gam
B. 3,9 gam và 8,1 gam
C.7,8 gam và 5,4 gam
D.15,6 gam và 5,4 gam
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 1,17 gam NaCl vào nước, đem điện phân có màng
ngăn thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Hiệu suất của quá trình điện phân

A. 15%
B. 25%
C. 35%
D. 45%
Câu 37: Cho 17,94 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A, B (thuộc 2 chu kì liên
tiếp) tan hết trong 500 gam H2O thu được 500 ml dung dịch C (D= 1,03464
g/ml). A, B là 2 kim loại
A. Li, Na
B. Na, K
C. K, Rb
D. Cs, Fr
4


Câu 38: Hòa tan 47 gam K2O vào m gam dung dịch KOH 7,93% thì thu được
dung dịch có nồng độ là 21%. Giá trị m là
A. 338,48
B. 352,95
C. 284,08
D. 568,16
Câu 39: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M tác dụng với 250 ml dung dịch
NaOH 2M. Sau phản ứng thu được muối
A.NaH2PO4 và Na2HPO4

B.Na2HPO4 và Na3PO4
C. NaH2PO4 và Na3PO4
D.Na2HPO4

5


KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT
Câu 40: Tính chất nào sau đây là của kim loại nhóm IIA ?
A. Có độ cứng thấp hơn kim loại kiềm, nhưng cao hơn nhôm.
B. Có số electron hoá trị ít nhất và có bán kính nguyên tử lớn.
C. Ở trạng thái cơ bản không có electron độc thân.
D. Tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 41: Nhóm các chất đều tác dụng được với Mg là
A. HNO3, CH3COOH, O2, CuSO4.
B. H2O, HCl, O2, NaNO3.
C. H2SO4, Cl2, C2H5OH, O2.
D. HNO3, KOH, O2, S.
Câu 42: Cho Ba vào dung dịch MgSO4 thu được kết tủa là
A. Mg và BaSO4.
B. BaSO4.
C. Mg(OH)2.
D. BaSO4 và Mg(OH)2
Câu 43: Từ MgO người ta điều chế Mg bằng cách
A. dùng CO khử MgO ở nhiệt độ cao.
B. cho tác dụng với HNO3, cô cạn, nung ở nhiệt độ cao.
C. cho tác dụng với dung dịch HCl, cô cạn, điện phân nóng chảy.
D. cho tác dụng với Al ở nhiệt độ cao.
Câu 44: Cho 10 gam kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 12,22
lít khí (ở 250C; 0,5atm). Kim loại kiềm thổ đã dùng là

A. Mg
B. Ca
C. Sr
D. Ba
Câu 45: Hoà tan hoàn toàn 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl.
Sau đó cô cạn thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại đó là
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Ba
Câu 46: Vôi sống có công thức phân tử là
A. CaCO3.
B. CaO.
C. CaSO4.
D. Ca(OH)2.
Câu 47: Các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 gồm
A. NH4NO3, Ca(HCO3)2, Na2CO3. B. CO2, NaCl, Na2CO3.
C. NaHCO3, CO2, CH3NH2.
D. CO2, HNO3, NaNO3.
Câu 48: Các chất bị phân huỷ khi nung gồm
A. NaOH, Ca(HCO3)2, Ca(NO3)2. B. CaCO3, NaCl, Ca(HCO3)2.
C. CaCO3, CaCl2, Ca(HCO3)2.
D. CaCO3, Ca(HCO3)2, Ca(NO3)2.
Câu 49: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaCO 3 → X →Y → Z → CaCO3. X, Y, Z
lần lượt là
A. CaCl2, Ca, CaO.
B. CaSO4, CaCl2, CaO.
C. Ca(NO3)2, CaO, Ca(OH)2.
D. CaO, CaCl2, Ca3(PO4)2.
Câu 50: Dẫn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH) 2 1M. Khối

lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam.
B. 25 gam.
C. 30 gam.
D. 15 gam.
6


Câu 51: Hoà tan 28,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại thuộc
nhóm IIA và ở hai chu kỳ liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn bằng dung
dịch HCl dư thì thu được 10 lít khí CO 2 (ở 54,60C và 0,8064 atm). Hai kim loại

A. Be và Mg.
B. Mg và Ca.
C. Ca và Sr . D. Sr và Ba.
Câu 52: Chất có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là
A. NaCl.
B. HCl.
C. Na2SO4
D. Ca(OH)2.
Câu 53: Chất có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là
A. NaCl.
B. Na2CO3
C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
Câu 54: Trong các phương pháp làm mềm nước cứng. Phương pháp nào chỉ
làm mềm được nước cứng tạm thời ?
A. Phương pháp hoá học.
B. Phương pháp trao đổi ion.
C. Phương pháp chưng cất nước.
D. Phương pháp đun sôi.

Câu 55: Có 3 cốc nước : nước cất, nước cứng tạm thời (chứa Ca(HCO 3)2),
nước cứng vĩnh cửu (chứa CaSO4). Phương pháp nhận biết 3 cốc nước trên là
A. dùng quỳ tím, dùng dung dịch HCl.
B. đun nóng và dùng dung dịch Na2CO3.
C. dùng dung dịch HCl, sau đó đun nhẹ.
D. đun nóng, sau đó dùng dung dịch nước vôi.
Câu 56: Một cốc chứa 200ml nước cứng có: Ca(HCO 3)2 0,1M và CaCl2 0,2M.
Để làm mất tính cứng của nước, người ta phải dùng bao nhiêu ml dung dịch
Na2CO3 0,5M ?
A. 120ml
B. 160ml
C. 200ml
D. 180 ml
Câu 57: Hỗn hợp các chất khi hoà tan vào nước tạo kết tủa gồm
A. Ca, NaHCO3.
B. Ca(OH)2, CH3COONa.
C. NaHCO3, CaCl2.
D. CaO, NaNO3
Câu 58: Cho hỗn hợp CaO, MgO, Na 2CO3, Fe3O4 tan vào nước ta thu được
chất rắn gồm
A. MgO, Fe3O4.
B. CaO, MgO, Fe3O4.
C. CaCO3, MgO, Fe3O4.
D. Na2CO3, Fe3O4.
Câu 59: Dung dịch chứa các ion: Na +, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Để loại bỏ các
ion: Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch, người ta dùng
A. NaOH.
B. Na2SO4.
C. NaHCO3.
D. K2CO3.

Câu 60: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa hỗn hợp các chất sau: CaO,
Al2O3, Fe2O3, CuO, nung nóng. Chất rắn còn lại trong ống sứ gồm
A. Al2O3, Cu, Fe2O3, CaO.
B. CaCO3, Al2O3, Fe, Cu.
C. Al, CaCO3, Fe, Cu.
D. Al2O3, Fe, Cu, CaO.
Câu 61: Chỉ ra điều đúng khi nói về các hidroxit kim loại kiềm thổ.
7


A. Tan dễ dàng trong nước.
B. Đều là các bazơ mạnh.
C. Có một hidroxit lưỡng tính.
D.Được điều chế bằng cách cho oxit tương ứng tan trong nước.
Câu 62: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là
A. làm các muối tan của magie và canxi biến thành muối kết tủa.
B. loại bỏ bớt ion Ca2+ và Mg2+ trong nước.
C. đun nóng hoặc dùng hoá chất.
D. dùng cột trao đổi ion.
Câu 63: Sản phẩm trong bình (ở catot) sau khi điện phân dung dịch CaCl 2 có
màng ngăn xốp sẽ làm cho
A. quỳ tím hoá đỏ.
B. quỳ tím hoá xanh.
C. quỳ tím không đổi màu. D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 64: Clorua vôi có công thức phân tử là
A. CaCl2.
B. Ca(ClO)2.
C. CaCO3.
D. CaCl2O.
Câu 65: Đun nóng 58 gam magie hidroxit đến khối lượng không đổi thu được

chất rắn có khối lượng so với ban đầu
A. tăng 18 gam.
B. giảm 40 gam.
C. giảm 18 gam.
D. tăng 40 gam.
Câu 66: Dẫn 89,6 ml khí CO2 (đktc) vào 150ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M sản
phẩm thu được gồm
A. CaCO3 và CO2 dư.
B. CaCO3 và Ca(HCO3)2.
C. CaCO3 và Ca(OH)2 dư.
D. Ca(HCO3)2 và Ca(OH)2 dư.
Câu 67: Hoà tan hết 0,5 gam hỗn hợp Fe và kim loại hoá trị II bằng dung dịch
H2SO4 loãng, thu được 1,12 lít H2 (đktc). Kim loại hoá trị II là
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Ba
Câu 68: Hoà tan hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được
1,792 lít H2 (đktc), khối lượng Zn gấp 4,514 lần khối lượng Mg. Khối lượng
hỗn hợp ban đầu là
A. 3,97 gam
B. 3,64 gam
C. 3,70 gam
D. 3,50 gam
Câu 69: Hoà tan mẫu hợp kim Ba – Na vào nước thu đựơc dung dịch A và có
13,44 lít H2 bay ra (đktc). Để trung hoà 1/10 dung dịch A thì thể tích dung dịch
HCl 1M cần dùng là
A. 115ml
B. 120ml
C. 125ml

D. 130ml
Câu 70: 1,78 gam hỗn hợp hai kim loại hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch
H2SO4 loãng, giải phóng được 0,896 lít H 2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối
sunfat khan thu được là
A. 9,46 gam.
B. 3,7 gam.
C. 5,62 gam.
D. 2,74 gam.
Câu 71: Ở nhiệt độ thường, CO2 không phản ứng với chất nào?
A. CaO B. Dung dịch Ca(OH)2 C. CaCO3 trong nước
D. MgO
8


Câu 72: Cặp chất đều có khả năng làm mềm nước có độ cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2, Na2CO3.
B. HCl, Ca(OH)2.
C. NaHCO3, Na2CO3.
D. NaCl, Na3PO4.
Câu 73: Hòa tan 100 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Khí CO 2 thu được
cho đi qua dung dịch có chứa 64 gam NaOH. Số mol muối axit và muối trung
hòa thu được trong dung dịch theo thứ tự là
A. 1 mol và 1 mol.
B. 0,6 mol và 0,4 mol.
C. 0,4 mol và 0,6 mol.
D. 1,6 mol và 1,6 mol.
Câu 74: Sục CO2 vào nước vôi chứa 0,15 mol Ca(OH)2 thu được 10 gam kết
tủa. Hỏi số mol CO2 cần dùng là bao nhiêu ?
A. 0,1 mol.
B. 0,15 mol.

C. 0,1 mol hoặc 0,2 mol.
D. 0,1 mol hoặc 0,15 mol.
Câu 75: Khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat ?
A. Thạch cao.
B. Đá vôi.
C. Đá phấn.
D. Đá hoa.
Câu 76: Một bình chứa 15 lít dung dịch Ba(OH) 2 0,01M. Sục vào dung dịch
đó V lít khí CO2 đktc ta thu được 19,7 gam kết tủa trắng thì giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít hoặc 1,12 lít. D. 4,48 lít hoặc 2,24 lít.
Câu 77: Trong dung dịch nước vôi X có chứa 1 mol Ca(OH) 2. Cho 1,5 mol
CO2 sục vào dung dịch X, số mol CaCO3 tạo ra là
A. 0,5 mol. B. 1 mol.
C. 1,5 mol.
D. 2 mol.
Câu 78: Cho 11,7 gam kim loại X có hóa trị II tác dụng với 0,35 lít dung dịch
HCl 1M, nhận thấy sau phản ứng còn dư X, còn khi dùng 200 ml dung dịch HCl
2M tác dụng với 11,7 gam X thì lại dư axit. Kim loại X là
A. Cu
B. Zn
C. Fe
D. Hg
Câu 79: Hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 10% thu được dung dịch muối có nồng độ 11,77 %. Kim loại đó là
A. Zn
B. Mg
C. Fe
D. Pb


NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM
Câu 80: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. nhôm ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA
B. cấu hình e rút gọn: [Ne] 3s2 3p1
C. tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện
D. mức oxi hóa đặc trưng trong hợp chất là +3
Câu 81: Mô tả chưa chính xác về tính chất vật lí của nhôm là
A. kim loại nhẹ, có ánh kim màu trắng bạc
9


B. khá mềm, dễ dát mỏng và dễ kéo sợi.
C. nóng chảy ở nhiệt độ 6600C.
D. dẫn điện và nhiệt tốt hơn các kim loại sắt và đồng.
Câu 82: Có thể dùng bình nhôm để chứa
A. dung dịch H2SO4 loãng.
B. H2SO4 đặc nguội.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch HNO3 loãng.
Câu 83: Không thể dùng bình nhôm để đựng
A. nước
B. HNO3 đặc nguội.
C. H2SO4 đặc nguội.
D. dung dịch KOH
Câu 84: Đồ dùng bằng nhôm không bị phá hủy trong nước và ngay cả khi đun
nóng, vì
A. nhôm không phản ứng với nước ngay cả khi đun nóng.
B. nhôm tác dụng với nước tạo lớp bảo vệ nhôm hidroxit.
C. bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm oxit bảo vệ.

D. bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm hidroxit bảo vệ.
Câu 85: Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng của nhôm với
A. oxit kim loại yếu hơn nhôm, ở nhiệt độ cao
B. dung dịch muối của kim loại yếu hơn
C. axit oxi hóa mạnh
D. dung dịch kiềm, ở nhiệt độ cao
Câu 86: Chọn phát biểu đúng:
A. nhôm là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
C. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. D. Al2O3 là oxit trung tính
Câu 87: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3
B. Al2O3
D. ZnSO4
C. NaHCO3
Câu 88: Nhôm hiđroxit không tan trong dung dịch
A. HCl
B. H2SO4 loãng
C. NH3
D. Ba(OH)2
Câu 89: Nguyên tắc điều chế nhôm
A. điện phân nóng chảy nhôm oxit.
B. khử cation nhôm thành nhôm kim loại.
C. điện phân nóng chảy nhôm clorua.
D. dùng K khử ion nhôm trong Al2O3 ở nhiệt độ cao.
Câu 90: Chọn câu sai
A. Al tác dụng được với dung dịch kiềm (NaOH, KOH,…)
B. Al có tính khử mạnh hơn Fe.
C. Al thụ động trong dung dịch HNO3 loãng.
D. Al2O3 tan được trong dung dịch axit HCl và dung dịch kiềm mạnh
10



Câu 91: Tổng số các hệ số tỉ lượng của các chất trong phản ứng nhôm khử sắt
từ oxit thành sắt tự do là
A. 24
B. 11
C. 9
D. 6
Câu 92: Điện phân nhôm oxit nóng chảy với cường độ dòng điện 9,65 A trong
thời gian 50 phút thu được 2,16 gam nhôm. Hiệu suất của quá trình điện phân
là:
A. 90 %
B. 80 %
C. 70 %
D. 60 %
Câu 93: Xử lí 18 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng, dư, thì
thoát ra 20,16 lít khí (đktc), coi các thành phần khác của hợp kim không phản
ứng.Thành phần % về khối lượng của nhôm trong hợp kim là:
A. 60 %
B. 95 % C. 80 %
D. 90 %
Câu 94: Cho 11,85 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng hết với dung dịch
NaOH dư thu được 8,40 lít khí H2 (đktc). Số gam nhôm oxit trong hỗn hợp là
A. 5,10 gam
B. 6,75 gam C. 8,47 gam D. 3,38 gam
Câu 95: Cho 16,95 gam hỗn hợp bột nhôm oxit và nhôm tác dụng vừa đủ với
675 ml dung dịch HCl 2M. Khối lượng nhôm trong hỗn hợp ban đầu là
A. 6,75 gam
B. 10,20 gam.
C. 11,85 gam.

D. 5,10 gam.
3+

Câu 96: Cation kim loại M và anion phi kim A đều có cấu hình e lớp ngoài
cùng là 2s2 2p6. Công thức hợp chất tạo bởi hai loại ion này là:
A. AlCl3
B. FeF3
C. FeCl3
D. AlF3
Câu 97: Nhôm không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng
B. HgSO4
C. NH3
D. H2SO4 đặc nóng
Câu 98: Phản ứng giữa Al(OH)3 với dung dịch xút thuộc loại phản ứng
A. oxi hóa - khử
B. axit – bazơ
C. phân hủy
D. thế
Câu 99: Dãy các chất đều có tính lưỡng tính là
A. AlCl3 và Al2(SO4)3
B. Al(NO3)3 và Al(OH)3
C. Al2O3 và Al2(SO4 )3
D. Al(OH)3 và Al2O3
Câu 100: Sục khí CO2 dư vào dung dịch muối X thu được kết tủa trắng. Nhỏ
từ từ dung dịch HCl vào dung dịch muối X đặc dư, thấy xuất hiện kết tủa trắng
sau đó kết tủa tan dần. Muối X là
A. C6H5ONa
B. AlCl3
C. NaAlO2

D. BaCl2
Câu 101: Cho 10 gam hỗn hợp bột nhôm và nhôm oxit tác dụng với dung dịch
HCl dư thu được 7,38 lit khí H2 ( đo ở 270C và 1atm). Phần trăm khối lượng
nhôm oxit trong hỗn hợp ban đầu là
A. 46 %
B. 64 %
C. 27 %
D. 73 %
Câu 102: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, (NH4)2CO3, KHSO3. Số chất vừa
phản ứng được với dung dịch HCl vừa dung dịch NaOH là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
11


Câu 103: Cho 2,7g bột nhôm vào 180 ml dung dịch AgNO3 1M. sau khi phản
ứng xảy ra xong, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A.19,44
B. 10,80
C. 21,06
D. 20,52
Câu 104: Các muối AlCl3, Al2(SO4)3, Al(NO3)3 tan trong nước tạo những dung
dịch
A. không đổi màu quỳ tím.
B. làm xanh quỳ tím.
C. làm đỏ quỳ tím.
D. làm hồng phenolphtalein.
Câu 105: Cho 11,85 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng hết với dung dịch

NaOH 2M dư thu được 8,40 lít khí H 2 (đktc). Biết người ta đã dùng dư 15ml
dung dịch NaOH. Thể tích dung dịch NaOH 2M đã dùng là
A. 190 ml
B. 175 ml
C. 325 ml
D. 265 ml
Câu 106: Cho sơ đồ chuyển hóa
+Axit HCl
t 0 cao
2 +H 2 O
H2 ¬ 
  (A) → KAlO2  +CO

→ (B) 
→ (C) → (A). Các chất A, B, C
lần lượt là
A. Al, Al(OH)3, Al2O3
B. Al2O3, Al(OH)3, Al
C. Al, KHCO3, Al2O3
D. K, Al(OH)3, Al2O3
Câu 107: Hòa tan m gam nhôm vào dung dịch axit nitric loãng, dư thu được
hỗn hợp khí gồm 0,18 mol N2O và 0,2 mol NO (không tạo NH4NO3). Giá trị
của m là
A. 13,50
B. 18,36
C. 8,10
D. 26,46
Câu 108: Cho dung dịch NH3 vào 50 ml dung dịch nhôm clorua đến dư, kết tủa
thu được đem hòa tan bằng dung dịch NaOH dư thu được dung dịch A. Sục khí
CO 2 dư vào dung dịch A, kết tủa thu được đem nung nóng đến khi khối lượng

không đổi được 3,06 gam chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch AlCl 3 ban đầu

A. 1,4 M
B. 0,6 M
C. 1,2 M
D. 0,7 M
Câu 109: Cho chất X vào dung dịch Ba(AlO 2)2 thấy xuất hiện kết tủa trắng Y
và có sủi bọt khí, Y tan trong dung dịch NaOH. Chất X là:
A. K2CO3
B. NH4Cl
C. HCl
D.Na2SO4
Câu 110: Nung hỗn hợp X gồm bột Al2O3 và Fe3O4 với khí CO dư, ở nhiệt độ
cao, phản ứng hoàn toàn tạo ra chất rắn Y. Y tác dụng với dung dịch NaOH dư
thu được chất rắn Z. Thành phần của hai chất rắn Y và Z là:
A. Y: Al2O3 và Fe ; Z: Fe
B. Y: Al và Fe ; Z: Fe
C. Y: Al và FeO ; Z: FeO
D. Y: Al2O3 và FeO; Z: Fe2O3
Câu 111: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa?
A. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3
B. Thêm dung dịch NaAlO2 vào dung dịch NaOH
C. Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
12


D. Thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2
Câu 112: Cho 120ml dung dịch NaOH 7,5M tác dụng với 80ml dung dịch
Al2(SO4)3 1,25M. Nồng độ mol các muối trong dung dịch sau phản ứng là
A. [Na 2SO 4]= 1,5M; [NaAlO2]= 1 M B. [Na 2SO 4]= [NaAlO2] = 1,5M

C. [Na 2SO 4]= 1M; [NaAlO2]= 1,5 M D. [Na 2SO 4]= [NaAlO2]= 1M
Câu 113: Cho 50 ml dung dịch NaOH vào 3,42 gam Al 2(SO4)3 thu được 1,56
gam kết tủa và dung dịch X. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là
A. 1,2 M
B. 2,4 M
C. 3,6 M
D. 1,2M hoặc 3,6M
Câu 114: Cho Na vào 250ml dung dịch AlCl 3. Khi phản ứng kết thúc thu được
5,6 lít khí H2 (đktc), dung dịch A và kết tủa B. Lọc lấy kết tủa đem nung đến
khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn D. Nồng độ mol của dung
dịch AlCl3 là
A. 2,0 M
B. 0,6 M
C. 0,8 M
D. 0,4 M
Câu 115: Cho 200 ml dung dịch H 2SO4 vào 400 ml dung dịch NaAlO 2 1M thu
được 7,8 gam kết tủa keo. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là:
A. 0,35 M
B. 3,25 M
C. 0,25 M hoặc 3,25 M
D. 0,5M hoặc 6,5 M
Câu 116: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch X gồm Ba(OH) 2 và NaOH vào dung dịch
Y gồm AlCl3 và Na2SO4. Hiện tương xảy ra là
A. có kết tủa trắng xuất hiện, sau đó kết tủa tan một phần.
B. có kết tủa trắng xuất hiện, sau đó kết tủa tan dần đến hết.
C. có kết tủa trắng xuất hiện và có khí bay lên.
D. có khí bay lên và không có kết tủa trắng.

SẮT
Câu 117: Cho biết Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe2+ là

A. 1s22s22p63s23p63d6.
B. 1s22s22p63s23p63d44s2
2
2
6
2
6
6
2
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
D. 1s22s22p63s23p63d5
Câu 118: Chất không tác dụng được với Fe là
A. dung dịch HNO3 đặc, nguội
B. khí Cl2
C. khí O2
D. dung dịch HCl
Câu 119: Phản ứng tạo muối Fe(II) là
A.Fe + H2SO4 loãng
B. Fe + HNO3 loãng
C. Fe + Cl2
D. Fe + H2SO4 đặc, nóng
Câu 120: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sắt?
A. có màu nâu đỏ
B. có tính nhiễm từ
C. dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
D. dẻo, dễ rèn
Câu 121: Phương trình hóa học viết sai là
A. Fe + Cl2 → FeCl2
B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
13



to
C. Fe (dư) + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag D. 3Fe + 2O2 
→ Fe3O4
Câu 122: Dãy gồm những chất đều tác dụng với Fe là
A.
S, hơi H2O (to cao), dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch CuSO4
B.
dung dịch HNO3 đặc nguội, Cl2, dung dịch CuSO4
C.
O2, dung dịch HCl, dung dịch NaOH
D.
Al2O3, H2O, dung dịch HNO3, dung dịch AgNO3
Câu 123: Cho phản ứng Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu.
Nhận xét không đúng là
A.
ion Fe2+ oxi hóa được kim loại Cu.
B.
kim loại Fe khử được ion Cu2+
C.
tính oxi hóa của ion Fe2+ yếu hơn ion Cu2+
D.
kim loại Fe có tính khử mạnh hơn kim loại Cu.
Câu 124: Chọn phát biểu sai
A.
Fe là kim loại có tính khử mạnh.
B.
Fe là nguyên tố kim loại chuyển tiếp.
C.

Trong tự nhiên, sắt ở trạng thái tự do trong các mảnh thiên thạch.
D.
Khi tham gia phản ứng, Fe có thể bị oxi hóa thành các ion Fe 2+ hoặc
3+
Fe .
Câu 125: Số oxi hóa của sắt trong các hợp chất thường gặp là
A. +2, +3.
B. +2, +3, +6.
C. 0, +2, +3.
D. +2, +3, +4.
Câu 126: Nhóm gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong các dung dịch
HNO3 đặc nguội và dung dịch H2SO4 đặc nguội là
A. Al, Fe, Cr
B. Fe, Cu
C. Na, Mg, Al
D. K, Mg, Fe
Câu 127: Chọn phát biểu đúng (chương 7/ bài 31/ chung/mức 1)
A. Nguyên tử Fe có 2 electron lớp ngoài cùng
B. Nguyên tử Fe có 8 electron lớp ngoài cùng
C. Nguyên tử Fe có 2 electron hóa trị
D. Fe là nguyên tố s
Câu 128: Dung dịch có thể hòa tan được kim loại Fe là (chương 7/bài
31/chung/mức 1)
A. FeCl3
B. AlCl3
C. FeCl2
D. MgCl2
Câu 129: Hòa tan hoàn toàn 1,4 gam một kim loại (X) trong dung dịch HCl dư,
sau phản ứng thu được 0,56 lít khí H 2 (đktc). Vậy kim loại (X) là (chương 7/bài
31/chung/mức 2)

B. Fe
B. Mg
C. Zn
D. Cu
Câu 130: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loãng, dư.
Sau phản ứng thu được 0,448 lít khí NO (đktc) (biết NO là sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của m là (chương 7/bài 31/chung/mức 2)

14


A. 1,12 gam
B. 11,20 gam
C. 0,56 gam
D. 5,60 gam
Câu 131: Cho 17,6 gam hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, sau
phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là
(chương 7/bài 31/chung/mức 2)
A. 6,4 gam
B. 64,0 gam
C. 0,64 gam
D. 3,2 gam
Câu 132: Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp Fe, Mg trong dung dịch HCl dư,
sau phản ứng thu được 5,6 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch (A). Cô cạn dung dịch
(A) thu được lượng muối khan là
A. 25,75 gam
B. 22,25 gam
C. 22,75 gam
D. 24,45 gam
Câu 133: Để đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam Fe cần thể tích khí clo (đktc) là

(chương 7/bài 31/ chung/mức 2)
A. 6,72 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 8,96 lít
Câu 134: Phát biểu sai là: Fe có khả năng tan trong dung dịch (chương 7/bài
31/chung/mức 1)
A. FeCl2
B. FeCl3
C. CuSO4
D. AgNO3
Câu 135: Cho (X) tác dụng với khí clo thu được muối (A), (X) tác dụng với
dung dịch HCl thu được muối (B), cho (X) tác dụng với muối (A) thu được
muối (B). Vậy (X) là (chương 7/bài 31/ chung/mức 2)
A. Fe
B. Al
C. Zn
D. Ag
Câu 136: Để hòa tan cùng một lượng Fe thì cần vừa đủ a mol HCl và b mol
H2SO4 loãng. So sánh a và b (chương 7/bài 31/chung/mức 2)
A. a = 2b
B. b = 2a
C. a = b
D. a = 3b
Câu 137: Cho các kim loại Cu, Ag, Fe, Pb và các dung dịch Cu(NO 3)2, AgNO3
và Fe(NO3)3. Kim loại tác dụng được với cả 3 dung dịch muối trên là (chương
7/bài 31/chung/mức 2)
A. Fe
B. Cu
C. Ag

D. Pb

Câu 138: Cho phản ứng aFe + bHNO 3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O, (a, b, c, d,
e là các số nguyên đơn giản nhất). Tổng (a+b+c+d+e) là (chương 7/bài
31/chung/mức 2)
A. 9
B. 8
C. 6
D. 10
Câu 139: Cho 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích
khí H2 thu được (đktc) là (chương 7/bài 31/chung/mức 2)
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 0,448 lít
Câu 140: Cho Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được
dung dịch (A). Các chất tan trong (A) là (chương 7/bài 31/chung/mức 1)
A. Fe(NO3)3, HNO3 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2, HNO3

15


Câu 141: Nhúng một lá Fe nhỏ vào dung dịch chứa một trong các chất sau:
FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 đặc, nóng. Số
trường hợp tạo muối Fe (II) là (chương 7/bài 31/chung/mức 3)
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 142: Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Để loại bỏ tạp chất có thể dùng một

lượng dư (chương 7/bài 31/chung/mức 2)
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Al
Câu 143: Cho các cặp kim loại tiếp xúc với nhau: Fe và Pb, Fe và Zn, Fe và
Al, Fe và Sn. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim
loại trong đó Fe bị ăn mòn là (chương 7/bài 31/chung/mức 2)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 144: Nung 22,4 gam Fe trong khí oxi thu được 35,2 gam hỗn hợp rắn. Thể
tích khí oxi (đktc) tham gia phản ứng là (chương 7/bài 31/chung/mức 3)
A. 8,96 lít
B. 4,48 lit
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
Câu 145: Cho m gam hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, dư
thu được 2,24 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cũng m gam hỗn
hợp trên khi hòa tan trong dung dịch HCl dư thì thu được 2,8 lít khí (đktc). Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là (chương 7/ bài 31/chung/mức 3)
A. 4,15 gam
B. 8,30 gam
C. 4,50 gam
D. 6,95 gam
Câu 146: Đốt một kim loại X trong bình đựng khí clo, sau khi phản ứng kết
thúc thu được 32,5 gam muối khan, thể tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít
(đktc). Kim loại X là (chương 7/bài 31/ chung/mức 3)
A. Fe

B. Al
C. Ca
D. Cu
Câu 147: Cho m gam hỗn hợp Fe, Cu vào dung dịch HNO 3 đặc, nguội, dư thu
được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Mặt khác, hòa tan cũng m gam hỗn hợp trên trong
dung dịch axit HCl dư thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc). Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là (chương 7/bài 31/ chung/mức 3)
A. 17,6 gam
B. 35,2 gam
C. 32,5 gam
D. 16,7 gam
Câu 148: Cho m gam hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch NaOH dư thu được 6,72
lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan cũng m gam hỗn hợp trên trong dung dịch
axit HCl dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là (chương 7/bài 31/chung/mức 3)
A. 11,0 gam
B. 13,7 gam
C. 27,8 gam
D. 28,7 gam
Câu 149: Nung 22,4 gam Fe trong khí oxi thu được 28,8 gam hỗn hợp rắn (giả
sử phản ứng chỉ tạo Fe3O4). Hiệu suất phản ứng oxi hóa là (chương 7/bài
31/chung/mức 3)
A. 75 %
B. 80 %
C. 85 %
D. 90 %
16


Câu 150: Trộn 5,6 gam Fe và 2,4 gam S rồi nung nóng trong điều kiện không

có không khí, phản ứng hoàn toàn, thu được rắn (A). Cho (A) vào dung dịch
HCl dư thu được khí (B). Thành phần của khí (B) gồm (chương 7/bài
31/chung/mức 3)
A. H2, H2S
B. H2
C. H2S
D. SO2, H2
Câu 151: Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp Cu(NO 3)2 và
AgNO3, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại. Ba kim loại đó là
(chương 7/bài 31/chung/mức 2)
A. Ag, Cu, Fe
B. Ag, Cu, Al
C. Al, Fe, Cu
D. Al, Fe, Ag
Câu 152: Phát biểu đúng là (chương 7/bài 31/chung/mức 2)
A. Tính oxi hóa của ion Fe3+ mạnh hơn ion Fe2+
B. Tính khử của Cu mạnh hơn Fe
C. Tính oxi hóa của ion Fe2+ mạnh hơn ion Cu2+
D. Tính oxi hóa của ion Fe3+ yếu hơn ion Fe2+
Câu 153: Trong các trường hợp sau, trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là
(chương 7/bài 31/ chung/mức 2)
A. Cho Fe vào dung dịch HCl có một ít CuSO4.
B. Đốt Fe trong khí oxi.
C. Đốt Fe trong khí clo.
D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng.
Câu 154: Hòa tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Fe, Cu vào dung dịch HNO 3
loãng, dư sau phản ứng thu được 0,896 lít khí NO (đktc) (NO là sản phẩm khử
duy nhất). Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp là (chương 7/bài
31/chung/mức 3)
A. 36,84 %

B. 63,16 %
C. 50,00 %
D. 36,20 %
Câu 155: Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HCl dư,
thu được 448 ml khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn
có khối lượng là (chương 7/bài 31/ chung/mức 3)
A. 2,95 gam
B. 3,90 gam
C. 2,24 gam
D. 1,85 gam
Câu 156: Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là (chương 7/bài 31/chung /mức 1)
A. Manhetit
B. Hematit
C. Pirit sắt
D. Xiđerit
Câu 157: Cặp chất không xảy ra phản ứng là (chương 7/bài 31/chung /mức 1)
A. Cu + dung dịch FeSO4
B. Cu + dung dịch FeCl3
C. Fe + dung dịch CuSO4
D. Fe + dung dịch AgNO3

HỢP CHẤT CỦA SẮT
Câu158: Để hòa tan hoàn toàn 10,8 gam sắt oxit cần vừa đủ 300ml dung dịch
HCl 1M. Sắt oxit đó là ( chương 7/bài 32/chung/mức2 )
17


A.
FeO
B. Fe2O3

C. Fe3O4
D. FeO hay Fe3O4
Câu 159: Trong số các kim loại dưới đây, dung dịch muối FeCl3 không tác
dụng với kim loại (chương 7/bài 32/chung/mức1 )
A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Ag
Câu 160: Cho 0,04 mol bột sắt vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO 3. Khi phản
ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được bằng: (chương 7/bài
32/chung/mức 2)
A. 1,12 gam
B. 4,32 gam
C. 6,48 gam
D. 7,84 gam
Câu 161: Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,015 mol FeCl 2
trong không khí. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu
được bằng: (chương 7/bài 32/chung/ mức 3)
A. 1,095 gam
B. 1,350 gam
C. 1,605 gam
D. 3,050 gam
Câu 162:
Khử hoàn toàn 16 gam bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối
lượng khí tăng thêm 4,8 gam. Công thức của sắt oxit là (chương 7/bài
32/chung/mức 2 )
A. FeO
B. FeO2.
C. Fe2O3
D. Fe3O4.

Câu 163: Trong dung dịch có chứa các cation K +, Ag+, Fe3+, Ba2+ và một
anion. Anion đó là (chương 7/bài 32/chung/mức 2)

2−
2−
A. Cl−
B. NO 3
C. SO 4
D. CO 3
Câu 164: Hòa tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO 3 loãng thu
được V lít (đktc) khí NO duy nhất. Giá trị của V là (chương 7/bài
32/chung/mức 2)
A. 0,224
B. 0,336
C. 0,448
D. 2,240
Câu 165: Cho 1,0 gam bột Fe tiếp xúc với oxi sau một thời gian, thấy khối
lượng bột vượt quá 1,41 gam. Nếu chỉ tạo thành một oxit duy nhất thì đó là
(chương 7/bài 32/chung/mức 3)
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO và Fe dư.
Câu 166: Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch
HCl, thấy thoát ra 2,24 lit H2 (đktc). Khối lượng muối khan tạo ra khi cô cạn
dung dịch là (chương 7/bài 32/chung/ mức 2)
A. 7,10 gam. B. 7,75 gam. C. 11,30 gam.
D. 10,30 gam.
Câu 167: Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3, tránh hiện tượng thủy phân người
ta thường nhỏ vào ít giọt dung dịch (chương 7/bài 32/chung/mức 2)

A. H2SO4.
B. NaOH.
C. NH3.
D. BaCl2.
Câu 168: Oxi hoá chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 6,0 gam hỗn hợp
A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan hỗn hợp A vừa đủ bởi dung dịch
18


HNO3 thu được 1,12 lít NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là (chương 7/bài
32/chung/ mức 3)
A. 5,04 gam. B. 5,54 gam. C. 6,00 gam. 5,40 gam.
Câu 169: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng sinh ra được Fe(NO 3)3 là
(chương 7/bài32/ chung/mức 2)
A. Fe dư + HNO3 đặc, nóng
B. Fe + Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2 + AgNO3
D. Zn + Fe(NO3)2
Câu 170: Trong các hợp chất của sắt dưới đây, hợp chất vừa thể hiện tính khử
vừa thể hiện tính oxi hóa là (chương 7/bài 32/chung/mức 1)
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. FeCl3
D. Fe(OH)3
Câu171: Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 cần vừa
đủ 2,24 lít CO (đktc). Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là (chương 7/ bài
32/ chung/ mức 3)
A. 15,0 gam. B. 16,0 gam. C. 18,0 gam. D. 15,3 gam.
Câu 172: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 có số mol
bằng nhau trong dung dịch HNO3 thu được 2, 688 lít NO (duy nhất, đktc). Giá

trị của m là (chương 7/bài 32/chung/mức 3)
A. 70,82 gam B. 83,52 gam
C. 62,64 gam
D. 41,76 gam
Câu 173: Cấu hình electron của ion Fe3+ là (ch 7/bài 32/chung/ mức 1)
A.
1s22s22p63s23p63d64s2
B. 1s22s22p63s23p63d44s2
6
B.
[Ar] 3d
D. [Ar] 3d5
Câu 174: Trong các chất dưới đây, chất không thể oxi hóa được Fe thành Fe 3+
là (chương 7/bài 32/chung/mức 1)
A. S
B. Br2
C. AgNO3
D. H2SO4
Câu 175: Có các phương trình hóa học:
(1) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
(2) Fe2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Fe
(3) 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2
(4) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
Những phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hóa của hợp chất sắt (III) là
(chương 7/bài32/ chung/mức 2)
A.
(2), (3), (4).
B. (2), (3).
C. (1), (4).
D. (1), (2).

Câu 176: Dãy gồm các chất đều có tính oxi hóa và tính khử là (chương 7/bài
32/chung/ mức 2)
A. FeO, FeCl2, FeSO4
B. Fe2O3, FeCl2, FeCl3
C. Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3
D. Fe, FeO, Fe2O3
Câu 177: Các phương trình hóa học
(1) FeO + CO  Fe + CO2
19


(2) 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
(3) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3
(4) 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO
(5) FeO + 2HCl FeCl2 + H2O
Những phương trình phản ứng hóa học minh họa tính khử của hợp chất sắt (II)
là (chương 7/bài 32/chung/mức 2)
A. (2), (3), (4).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (2), (4).
Câu 178: Hòa tan sắt từ oxit vào dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được dung
dịch X, cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa C. Chọn phát
biểu sai, (chương 7/bài 32/chung/mức 3)
A.
Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.
B.
Dung dịch X không thể hòa tan Cu.
C.
Khối lượng kết tủa sẽ tăng nếu để lâu trong không khí.

D.
Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.
Câu 179: Cho lần lượt các chất bột: MgO, Al 2O3, FeO, Fe2O3 vào dung dịch
HNO3 loãng. Ở một
thí nghiệm thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Chất bột đó
là (chương 7 /bài 32/chung/mức 2)
A. MgO
B. Al2O3
C. FeO
D. Fe2O3
Câu 180: Nung nóng hỗn hợp Mg(OH)2 và Fe(OH)2 trong không khí cho đến
khi khối lượng không thay đổi thu được một chất rắn. Thành phần chất rắn
gồm (chương 7/bài 32/chung/mức 1)
A. MgO, FeO
B.Mg(OH)2, Fe(OH)2
C. Fe, MgO D. MgO, Fe2O3
Câu 181: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO và Fe 3O4 vừa đủ trong dung dịch chứa
1,2 mol HCl. Cô cạn dung dịch được 70,6 gam muối khan. Giá trị của m là
(Chương7/bài 32/chung/mức 3)
A. 37,6
B. 32,8
C. 30,4
D. 26,8
Câu 182: Để nhận biết các dung dịch muối Fe2(SO4)3, FeSO4, FeCl3 ta có thể
chỉ dùng dung dịch (chương 7/bài 32/chung/mức 2)
A. HCl
B. BaCl2
C. Cu(NO3)2
D. NaOH
Câu 183: Các muối FeSO 4, Fe2(SO4)3, KNO3, Na2CO3 có cùng nồng độ mol.

Thứ tự pH tăng dần của chúng là (chương7/bài 32/chung/mức 2)
A. FeSO4 < Fe2(SO4)3 < KNO3 < Na2CO3
B. Na2CO3 < KNO3 < FeSO4 < Fe2(SO4)3
C. Fe2(SO4)3 < FeSO4 < KNO3 < Na2CO3
D. KNO3 < Na2CO3 < FeSO4 < Fe2(SO4)3
Câu 184: Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 chất tác dụng với HNO3 cho ra khí
là (chương7/ bài 32/chung/mức 1)
20


A. chỉ có FeO
B. chỉ có Fe3O4 C. FeO và Fe3O4 D. chỉ có Fe2O3
Câu 185: Trong 3 chất Fe, Fe2+ và Fe3+ chất chỉ có tính khử và chất chỉ có tính
oxi hóa theo thứ tự là (chương7/ bài 32/chung/mức 1)
A. Fe2+, Fe3+.
B. Fe, Fe3+. C. Fe3+, Fe2+.
D. Fe, Fe2+.
Câu 186: Cho các phản ứng
(1)
Fe + dd HCl
(2) Fe + dd HNO3 dư
(3) Fe + Cl2
(4) Fe3+ + dd KI
3+
Để có ion Fe ta có thể thực hiện phản ứng (chương7/ bài 32/chung/ mức 2)
A. chỉ có (2) B. (2) và (3) C. (1) và (4) D. chỉ có (3)
Câu 187: Phản ứng tạo Fe(NO3)2 là (chương7/bài 32/chung/mức 2)
A. Fe + HNO3 dư
B. FeO + HNO3
C. FeSO4 + Ba(NO3)2

D. Fe(OH)2 + NaNO3 + HCl
Câu 188: Dung dịch A chứa các ion Na +, Fe2+, NO3- , SO42- Cl- có số mol lần
lượt là 0,04 mol, 0,02 mol, 0,01 mol, 0,02 mol, x mol, thì x có giá trị là
(chương7/ bài 32/ chung/ mức 3)
A. 0,04
B. 0,03
C. 0,02
D. 0,01
Câu 189: Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe 2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ
0,32 mol H2 thu được 12,88 gam Fe. m có giá trị bằng (chương7/bài
32/chung/mức 3)
A. 15 gam
B. 18 gam
C. 20 gam
D. 25 gam
Câu 190: Cho 14 gam bột sắt tác dụng với 1 lít dung dịch FeCl 3 0,1M và CuCl2
0,15M. Kết thúc phản ứng thu được rắn A có khối lượng là (chương7/bài
32/chung/mức 3)
A. 9,6 gam
B. 6,4 gam
C. 12,4 gam
D. 11,2 gam
Câu 191: Cho hỗn hợp gồm 0,02 mol Fe và 0,01mol Cu phản ứng hoàn toàn
với dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 thì số mol Ag sinh ra là (chương7/bài
32/chung/ mức 3)
A. 0,10 mol B. 0,08 mol
C. 0,07 mol
D. 0,06 mol
Câu 192: Oxi hóa 5,6 gam Fe bằng oxi được m gam hỗn hợp Y gồm Fe, FeO,
Fe3O4, Fe2O3. Y tan hết trong HNO3 dư, sinh ra 0,06 mol NO (sản phẩm khử

duy nhất). Giá trị của m là (chương7/bài 32/ chung/mức 3)
A. 4,56
B. 5,66
C. 6,56
D. 7,56
Câu 193: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 phản ứng hết
với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 1,344 lit khí NO (sản phẩm khử duy
nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan.
Giá trị của m là (chương 7/bài 32/chung /mức 3)
A. 38,72
B. 35,50
C. 49,09
D. 34,36

HỢP KIM CỦA SẮT
21


Câu 194: Thành phần chính có trong quặng manhetit là (chương 7/bài
31/chung/mức 1)
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. FeCO3
D. FeS2.
Câu 195: Thành phần chính có trong quặng hematit đỏ là (chương 7/bài
31/chung/mức 1)
A. Fe3O4.
B. Fe2O3
C. FeCO3.
D. FeS2.

Câu 196: Thành phần chính có trong quặng xiđerit là (chương 7/bài
31/chung/mức 1)
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. FeCO3.
D. FeS2.
Câu 197: Thành phần chính có trong quặng pirit là (chương 7/bài
31/chung/mức 1)
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. FeCO3.
D. FeS2.
Câu 198: Cho Fe cháy trong khí clo thu được một hợp chất X. Nung hỗn hợp
bột Fe và S sẽ thu được một hợp chất Y. Các hợp chất X và Y lần lượt là
(chương 7/bài 31/chung/mức 2)
A. FeCl2 và FeS. B. FeCl3 và FeS. C. FeCl2 và FeS2. D. FeCl3 và FeS2.
Câu 199: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm trong chén sứ gồm bột Al và Fe 2O3
thấy có lớp khói trắng bay ra. Lớp khói trắng đó là (chương 7/bài
31/chung/mức 1)
A. Al2O3.
B. Fe2O3.
C. Al
D. Fe.
Câu 200: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng
oxi hóa khử? (chương 7/bài 31/chung/mức 2)
t0
A. FeO + CO 
→ Fe + CO2
B. Fe + 2FeCl3 
→ 3FeCl2

C. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 
→ 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O
D. Fe3O4 + 8HCl 
→ FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Câu 201: Để khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 thành Fe người ta cần dùng 2,7
gam Al. Khối lượng sắt thu được sau phản ứng nhiệt nhôm là (chương 7/bài
31/chung/ mức 3)
A. 16,8 gam.
B. 5,6 gam.
C. 8,4 gam.
D. 6,3 gam.
Câu 202: Có thể điều chế Fe(OH)3 bằng cách cho (chương 7/bài 32/chung/mức
1)
A. Fe2O3 tác dụng với nước.
B. muối sắt (III) tác dụng với dung dịch axit mạnh.
22


C. Fe2O3 tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ.
D. muối sắt (III) tác dụng với dung dịch NaOH.
Câu 203: Cho sơ đồ phản ứng:
Fe → FeS → Fe2O3 → FeCl3 → FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3. Số phản ứng oxi
hóa khử trong sơ đồ này là (chương 7/bài 32/chung/mức 3)
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 204: Để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ta có thể dùng dung dịch (chương 7/bài
32/chung/mức 2)
A. HCl loãng.

B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. NaOH loãng.
Câu 205: Để điều chế Fe(NO3)2 ta cho Fe tác dụng với dung dịch (chương
7/bài 32/chung/mức 2)
A. HNO3 loãng dư.
B. Mg(NO3)2 vừa đủ.
C. AgNO3 dư
D. Fe(NO3)3 vừa đủ.
Câu 206: Cho dung dịch chứa FeCl2, AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư,
lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn
thu được là (chương 7/bài 32/chung/ mức 2)
A. FeO, Al2O3.
B. Fe2O3, Al2O3.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 207: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO 3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong
không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là (chương 7/bài
32/chung/mức 2)
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe2O3.
Câu 208: Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl.
Để bảo quản dung dịch FeCl2 thu được không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt
(III), người ta có thể cho thêm vào dung dịch (chương 7/bài 32/chung/mức 2)
A. Fe dư.
B. Zn dư.
C. HCl dư.
D. NaOH dư.
Câu 209: Hòa tan hoàn toàn 23,2 gam Fe3O4 bằng dung dịch HCl dư, cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là (chương

7/bài 32/chung/mức 3)
A. 45,20.
B. 38,10.
C. 48,75
D. 28,95.
Câu 210: Hòa tan hoàn toàn 37,6 gam hỗn hợp FeO và Fe 2O3 bằng lượng dư
dung dịch HNO3 loãng thu được 2,24 lít khí NO (duy nhất, đktc). Khối lượng
Fe2O3 có trong hỗn hợp là (chương 7/ bài 32/chung/mức 3)
A. 30,4 gam. B. 16,0 gam. C. 23,2 gam. D. 21,6 gam.
Câu 211: Chọn phát biểu đúng (chương 7/bài 33/chung/mức 1)
A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 5 – 10% khối
lượng ngoài ra còn một lượng nhỏ các nguyên tố Si, Mn, S, …
B. Thép là hợp kim sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 2 – 5% khối lượng
cùng với một số nguyên tố khác (Si, Mn, Cr, Ni, …).
23


C. Nguyên tắc sản xuất gang là oxi hóa quặng sắt trong lò cao.
D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất (C, Si, Mn, S, …) có trong
gang thành oxit nhằm làm giảm hàm lượng của chúng.
Câu 212: Phản ứng khử sắt oxit trong lò cao bằng CO được thực hiện ở phần
(chương 7/bài 33/ chung/mức 1)
A. miệng lò.
B. thân lò.
C. bụng lò.
D. nồi lò.
Câu 213: Trong sản xuất gang, nếu nguyên liệu có lẫn nhiều tạp chất là SiO 2
thì chất chảy cần dùng là (chương 7/bài 33/chung/mức 1)
A. CaCO3.
B. CaCl2.

C. Ca(NO3)2.
D. CaSO4.
Câu 214: Cho bột sắt vào dung dịch CuSO 4, trong phản ứng này chất bị oxi
hóa là (chương 7/bài 33/chung/mức 1)
A. Fe.
B. Cu2+.
C. SO24− .
D. Fe2+.
Câu 215: Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa
tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra. Dung dịch
thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl 2 thấy có kết tủa trắng (không tan
trong axit mạnh). Loại quặng đó là (chương 7/bài 33/ chung/mức 2)
A. xiđerit.
B. hematit.
C. manhetit.
D. pirit.
Câu 216: Một hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Fe. Để tách riêng Fe (giữ khối
lượng không đổi) từ hỗn hợp đó ta có thể cho hỗn hợp tác dụng với một lượng
dư dung dịch (chương 7/bài 33/ chung/mức 3)
A. HCl.
B. NaOH.
C. Fe(NO3)2.
D. ZnCl2.
Câu 217: Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại Fe, Cu và Ag. Để tách nhanh Ag
ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng Ag ta có thể dùng dung dịch
(chương 7/bài 33/chung/ mức 3)
A. AgNO3 dư.
B. HCl đặc, dư.
C. FeCl3 dư.
D. HNO3 loãng, dư.

Câu 218: Cho các hợp kim sau đặt trong không khí ẩm: gang, thép, Fe-Zn, FeAl, Fe-Sn. Có bao nhiêu trường hợp sắt bị ăn mòn theo kiểu điện hóa? (chương
7/bài 33/chung/mức 2)
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 219: Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử
(chương 7/bài 33/ chung/mức 2)
A. 3FeO + 10HNO3 
→ 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
t0
B. FeO + CO 
→ Fe + CO2
C. FeCl2 + 2NaOH 
→ Fe(OH)2 + 2NaCl
D. Fe(OH)2 + 2HCl 
→ FeCl2 + 2H2O
24


Câu 220: Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa?
(chương 7/bài 33/ chung/mức 2)
t0
A. 2Fe(OH)3 
→ Fe2O3 + 3H2O
t0
B. Fe2O3 + 3CO 
→ 2Fe + 3CO2
C. FeCl3 + 3AgNO3 
→ Fe(NO3)3 + 3AgCl

D. Fe2(SO4)3 + 6NaOH 
→ 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
Câu 221: Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 đến
Fe cần vừa đủ 2,24 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là (chương 7/bài
33/chung/mức 3)
A. 14,8 gam. B. 16,0 gam. C. 16,7 gam.
D. 14,4 gam.
Câu 222: Nung một mẫu thép thường có khối lượng 250 gam trong O 2 dư thu
được 3,92 lít khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của
cacbon trong mẫu thép đó là (chương 7/bài 33/chung/ mức 3)
A. 0,82%.
B. 0,84%.
C. 0,85%.
D. 0,86%.
Câu 223: Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe 3O4 để có thể sản
xuất được 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95%. Biết rằng trong quá trình sản
xuất, lượng sắt bị hao hụt là 1%. (chương 7/bài 33/chung/ mức 3)
A. 1325,156 tấn. B. 848,104 tấn. C. 1443,095 tấn. D. 923,581 tấn.
Câu 224: Khử hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO. Dẫn toàn bộ khí thu
được qua Ca(OH)2 dư thì thu được 10 gam kết tủa. Thể tích khí CO (đktc) tham
gia phản ứng là (chương 7/ bài 33/chung/mức 3)
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 225: Cho 20,0 gam hợp kim Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HCl thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Dung dịch sau phản ứng đem cô cạn thì
lượng muối khan thu được là (chương 7/ bài 33/chung/mức 3)
A. 37,75 gam. B. 38,25 gam.
C. 56,50 gam.

D. 55,50 gam.
Câu 226: Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 bằng H2 (t0),
kết thúc thí nghiệm thu được 9,0 gam nước và 22,4 gam Fe. Phần trăm khối
lượng FeO có trong X là (chương 7/bài 33/chung/mức 3)
A. 47,4%.
B. 52,6%.
C. 27,8%.
D. 72,2%.
Câu 227: Khử hoàn toàn một hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO
dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí
sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của
m là (chương 7/bài 33/chung/mức 3)
A. 34,88.
B. 46,40.
C. 36,16.
D. 59,20.
Câu 228: Để khử hoàn toàn hỗn hợp CuO và FeO cần 4,48 lít khí H 2 (đktc).
Nếu cũng khử hoàn toàn hỗn hợp đó bằng CO rồi cho toàn bộ khí thu được sau
25


×