TaiLieu.VN
KIỂM TRA BÀI CŨ
?1- Nối cột (A) với cột (B) để có những thông tin đúng!
(A)
(B)
Trần Nhân
Tông
là một nhân vật lịch sử lỗi lạc,
toàn tài; là danh nhân văn hóa
thế giới
Trần Quang
Khải
Nguyễn
Trãi
là một ông vua yêu nước, anh
hùng, nổi tiếng khoan hòa,
nhân ái
?2- Tìm từ Hán Việt trong cột (B) ở câu hỏi 1!
TaiLieu.VN
TỪ HÁN VIỆT
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt
- Là các yếu tố Hán Việt
- Phần lớn các yếu tố Hán Việt
không được dùng độc lập như
từ mà chỉ dùng tạo từ ghép
- Có nhiều yếu tố Hán Việt
đồng âm nhưng khác nghĩa
VD: Yếu tố “THANH”
Thanh 1 (xanh): thanh long, thanh
niên, thiên thanh
Thanh 2 (tiếng, tiếng tăm): thanh
thế, thanh danh, thanh điệu
Thanh 3 (trong sạch, thanh cao):
thanh tân, thanh thủy, thanh lịch
Thanh 4 (xong xuôi): thanh toán…
TaiLieu.VN
TỪ HÁN VIỆT
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt
- Là các yếu tố Hán Việt
2. Từ ghép Hán Việt:
- Từ ghép đẳng lập
- Từ ghép chính phụ
+ Yếu tố chính yếu tố phụ
+ Yếu tố phụ yếu tố chính
TaiLieu.VN
Thanh 1 (xanh): thanh long, thanh
niên, thiên thanh
Thanh 2 (tiếng, tiếng tăm): thanh
thế, thanh danh, thanh điệu
Thanh 3 (trong sạch, thanh cao):
thanh tân, thanh thủy, thanh lịch
Thanh 4 (xong xuôi): thanh toán
Tiết 8:
LUYỆN TẬP VỀ TỪ HÁN VIỆT
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt
2. Từ ghép Hán Việt:
- Từ ghép đẳng lập
- Từ ghép chính phụ
3. Sắc thái biểu cảm của từ Hán Việt:
- Sắc thái trang trọng
- Sắc thái tao nhã
- Sắc thái cổ xưa
4. Chú ý:
- Không nên lạm dụng từ Hán Việt
TaiLieu.VN
TỪ HÁN VIỆT
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt
2. Từ ghép Hán Việt:
- Từ ghép đẳng lập
- Từ ghép chính phụ
3. Sắc thái biểu cảm của từ Hán Việt
- Sắc thái trang trọng
- Sắc thái tao nhã
- Sắc thái cổ xưa
4. Chú ý
Không nên lạm dụng từ Hán Việt
II. BÀI TẬP:
TaiLieu.VN
Bài 1: a/Từ nào có yếu tố “lâm”
không có nghĩa là “rừng”?
A
B
C
D
Lâm sản
Sơn lâm
Lâm chung
Lâm nghiệp
b/ Từ ghép chính phụ nào có
yếu tố chính đứng sau?
A
B
C
D
Thi nhân
Hiếu học
Giả danh
Thủ môn
Tiết 8:
LUYỆN TẬP VỀ TỪ HÁN VIỆT
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt
2. Từ ghép Hán Việt:
- Từ ghép đẳng lập
- Từ ghép chính phụ
Bài 2: Tìm từ Hán Việt trong các
câu sau:
a/ Hoàng thành Thăng Long là
di sản văn hóa thế giới.
b/ Mọi người đã đưa hài cốt
đồng chí ấy về quê nhà an táng.
3. Sắc thái biểu cảm của từ Hán
c/ Các vị bô lão cùng vào yết
Việt:
kiến nhà vua.
- Sắc thái trang trọng
Bài 3: Sắp xếp các từ Hán Việt
- Sắc thái tao nhã
vừa tìm được ở bài 1 theo
những sắc thái khác nhau!
- Sắc thái cổ xưa
4. Chú ý
II. BÀI TẬP:
TaiLieu.VN
TỪ HÁN VIỆT
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt
2. Từ ghép Hán Việt:
- Từ ghép đẳng lập
- Từ ghép chính phụ
3. Sắc thái biểu cảm của từ Hán
Việt:
- Sắc thái trang trọng
- Sắc thái tao nhã
- Sắc thái cổ xưa
4. Chú ý
II. BÀI TẬP:
TaiLieu.VN
Hoàng thành, di sản , văn hóa ,
thế giới, hài cốt , đồng chí, an
táng, bô lão, yết kiến.
Bài 3: Sắp xếp các từ Hán Việt
vừa tìm được ở bài 1 theo
những sắc thái khác nhau!
- Sắc thái trang trọng:
di sản , văn hóa , thế giới, đồng
chí , hoàng thành, an táng
- Sắc thái tao nhã:
hài cốt , an táng
- Sắc thái cổ xưa:
hoàng thành, bô lão, yết kiến.
TỪ HÁN VIỆT
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt
2. Từ ghép Hán Việt:
- Từ ghép đẳng lập
- Từ ghép chính phụ
3. Sắc thái biểu cảm của từ Hán
Việt:
- Sắc thái trang trọng
- Sắc thái tao nhã
- Sắc thái cổ xưa
4. Chú ý
II. BÀI TẬP:
TaiLieu.VN
2’
32154
HẾT
HẾT
GIỜ
HẾTGIỜ
GIỜ
Bài 4: Sắp xếp các từ sau theo
các nhóm dựa vào nghĩa khác
nhau của yếu tố “thiện”
Thiện nghệ, lương thiện, thiện ý,
thiện cảm, thiện xạ, thiện chí, thiện
chiến, thiện ác
Thiện 1
(lành, tốt)
Lương thiện, thiện ý,
thiện cảm, thiện chí,
thiện ác
Thiện 2
(khéo, giỏi)
Thiện nghệ, thiện xạ,
thiện chiến
CỦNG CỐ
Giải nghĩa
từ Hán Việt
và cho biết
chúng là từ
ghép đẳng
lập hay
chính phụ?
Thanh
Giang
Thiên
Học
Yếu
Âm
thiên
thanh
điểm
sơn
lực
thanh
Giang
sơn:
Strọng,
ông
núi
TG
đẳng
lập
Yếu
Thiên
điểm:
thanh:
Âm
Chỗ
Màu
thanh:
quan
xanh
Tiếng
da
cần
trời
TG
thiết
đẳng
TG
chính
lập
TG
chính
phụ phụ
Học
lực:
Sức
học
TG
chính
phụ
Thanh
thiên:
Trời
xanh
TG
chính
phụ
TaiLieu.VN
TỪ HÁN VIỆT
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt
2. Từ ghép Hán Việt:
- Từ ghép đẳng lập
- Từ ghép chính phụ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Nắm chắc nội dung luyện tập
- Hoàn thành các bài tập trên lớp
- Làm bài tập sau (BT 5)
Viết một đoạn văn ngắn có sử
3. Sắc thái biểu cảm của từ Hán
dụng từ Hán Việt. Giải thích ý
Việt:
nghĩa của các từ Hán Việt đó và
- Sắc thái trang trọng
cho biết chúng tạo sắc thái gì
cho đoạn văn?
- Sắc thái tao nhã
- Sắc thái cổ xưa
4. Chú ý
II. BÀI TẬP:
TaiLieu.VN
2. Chuẩn bị BTKT về văn biểu cảm:
Tìm hiểu đặc điểm của văn biểu
cảm