Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài giảng ngữ văn 7 bài 6 từ hán việt (tiếp theo) 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (706.33 KB, 22 trang )

Bài giảng Ngữ Văn 7

TaiLieu.VN


Bài cũ: 1.Thế nào là đại từ?
Có mấy loại đại từ.

-Đại từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt
động,tính chất…được nói đến trong một
ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng
để hỏi.
- Có hai loại đại từ: Đại từ để trỏ.
Đại từ để hỏi.

TaiLieu.VN


TIẾT 19-TUẦN 5

TỪ HÁN VIỆT

TaiLieu.VN


Tiết 19 TỪ HÁN VIỆT
I-Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví dụ 1:
Nam quốc sơn hà nam đế cư
Tiệt nhiên định phận tại thiên thư
Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm


Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư

TaiLieu.VN


Tiết 19 TỪ HÁN VIỆT
I-Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví dụ:
2. Nhận xét

?Hãy cho biết nghĩa của các
tiếng: nam, quốc, sơn ,hà.
Nam : phương nam
Quốc : nước
Sơn : núi
Hà : sông
*Trong

TaiLieu.VN

TVcó một khối
lượng khá lớn từ
HV.Tiếng để cấu tạo từ
HVgọi là yếu tố HV.


Tiết 19 TỪ HÁN VIỆT
I-Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Cụ là nhà thơ yêu
1.Ví dụ:

nước.
2.Nhận xét:
2.Mới ra tù Bác đã
*Trong TVcó một khối lượng khá
lớn từ HV.Tiếng để cấu tạo từ tập leo núi.
3.Nó nhảy xuống
HVgọi là yếu tố HV.
sông cứu người
chết đuối.
* Phần lớn các yếu tố HV
không dùng độc lập như từ mà
chỉ dùng để tạo từ ghép.

TaiLieu.VN

1.Cụ là nhà thơ
yêu quốc.
2.Mới ra tù Bác đã
tập leo sơn.
3.Nó nhảy xuống
hà cứu người chết
đuối.


Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
TaiLieu.VN


Học thầy không tày học bạn.


TaiLieu.VN


Tiết 19 TỪ HÁN VIỆT
I-Đơn vị cấu tạo từ HánViệt:
1.Ví dụ:
2. Nhận xét
-Các yếu tố Hán Việt
-Đặc điểm:
* Phần lớn các yếu tố HV
khôngdùng độc lập như từ mà
chỉ dùng để tạo từ ghép.

TaiLieu.VN

-Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
-Học thầy không tày học bạn.
?Trong 2 câu trên có 2 yếu tố Hán
Việt đã được dùng độc lập như từ,
đó là yếu tố nào?

quả, học

?Hãy ghép yếu tố quả ,học với 1
yếu tố khác và đặt câu.


TỪ HÁN VIỆT
I-Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví dụ:

2. Nhận

xét:
-Các yếu tố Hán Việt:
*Trong TVcó một khối lượng
khá lớn từ HV.Tiếng để cấu
tạo từ HVgọi là yếu tố HV.

-Đặc điểm:

Quả

Học

Kết quả
Hậu quả
Học hành
Học tập

*Phần lớn các yếu tố HV không
Có lúc dùng để tạo từ ghép, có
dùng độc lập như từ mà chỉ
lúc được dùng độc lập như một
dùng để tạo từ ghép.
từ.

TaiLieu.VN


Tiết 19 TỪ HÁN VIỆT

I-Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví dụ:
Ví dụ 2:Yếu tố thiên trong
2.Nhận xét:
thiên thư :
trời
-Các yếu tố Hán Việt
thiên niên kỷ: nghìn
-Đặc điểm:
thiên đô :
dời
*Có nhiều yếu tố Hán
Việt đồng âm nhưng nghĩa
khác xa nhau

? Em có nhận xét gì về các yếu tố Hán
Việt trên
? NHANH
BÀI TẬP
Đầu

Thủ

Tay
Giữ

TaiLieu.VN


Tiết 19 TỪ HÁN VIỆT

I-Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
Dựa vào kiến thức đã học,em hãy xếp 6
1.Ví dụ:
từ Hán Việt sau thành 2 loại từ ghép
2.Nhận xét
đẳng lập và từ ghép chính phụ
-Các yếu tố Hán Việt
-Đặc điểm:

* Ghi nhớ

(sgk)
II.Từ ghép Hán Việt
1.Ví dụ:
2.Nhận xét :
*Từ ghép HVcó hai loại chính: Từ
ghép đẳng lập ,từ ghép chính phụ

Sơn hà, ái quốc, thạch mã, giang san,
thiên thư, thủ môn.
Sơn hà
Ái quốc :yêu nước
Giang san
Thủ môn :giữ: cửa
Thiên thư:sách trời
Thạch mã :ngựa đá

Từ ghép đẳng Từ ghép chính phụ
lập
TaiLieu.VN



Tiết 19 TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán
Việt:

1.Ví dụ:
2.Nhận xét:
-Các yếu tố Hán Việt
-Đặc điểm:
II.Từ ghép Hán Việt.
1.Ví dụ:

2.Nhận xét:
-Từ ghép đẳng lập.
-Từ ghép chính phụ

TaiLieu.VN

Thảo luận nhãm
1-Em có nhận xét gì về trật tự của các
yếu tố trong từ ghép chính phụ Hán Việt
sau?
Ái quốc
Thủ môn
Thiên thư
:
Thạch mã
2-So sánh trật tự của các yếu tố trong từ
ghép chính phụ Hán Việt với trật tự của

các tiếng trong từ ghép thuần Việt?


Tiết 19 TỪ HÁN VIỆT

I-Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví dụ:
2.Nhận xét
-Các yếu tố Hán Việt
-Đặc điểm:

* Ghi nhớ ( sgk)

II.Từ ghép Hán Việt
1.Ví dụ:
2. Nhận xét:
-Từ ghép đẳng lập.
-Từ ghép chính phụ
TaiLieu.VN

Có 2 trường hợp :
-Yếu tố chính đứng trước.
Ái quốc
Thủ môn
-Yếu tố chính đứng sau.
Thiên thư
Thạch mã


Tiết 19 TỪ HÁN VIỆT

I-Đơn vị cấu tạo từ HánViệt: II-Từ ghép HánViệt
1.Ví dụ:
1.Ví dụ:
2. Nhận xét
2.Nhận xét.
-Từ ghép đẳng lập.
- Các yếu tố Hán Việt
-Từ ghép chính phụ.
- Đặc điểm:
*.Ghi nhớ:
*.Ghi nhớ:

TaiLieu.VN


III. Luyện tập
1. Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm
trong các từ ngữ sau:
Hoa1 :hoa quả, hương hoa
Hoa2 : hoa mĩ, hoa lệ
Phi1 :phi công, phi đội
Phi2 : phi pháp, phi nghĩa

=> sự vật, cơ quan sinh sản hữu tính
=>phồn hoa bóng bẩy, đẹp
=>bay
=>trái lẽ phải pháp luật

Phi3 : cung phi, vương phi


=>vợ thứ vua

Tham1:tham vọng, tham lam

=> ham muốn
=>dự vào

Tham2 :tham gia, tham chiến
Gia1 :gia chủ, gia súc
Gia2:gia vị, gia tăng.
TaiLieu.VN

=>nhà
=>thêm vào


quốc,sơn, cư, bại (đã được chú nghĩa dưới bài Nam quốc
sơn hà)
Mẫu: quốc: Quốc gia, cường quốc...

Trả lời:
Sơn:sơn hà, giang sơn....
Cư: cư trú, an cư.....
Bại: thất bại, đại bại.....

TaiLieu.VN


Luyện tập
3.Xếp các từ ghép hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh,

bảo mật, tân binh, hậu đãi, phòng hỏa vào nhóm thích hợp:
a.Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.
b.Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau.

TaiLieu.VN


Đáp án
-Yếu tố chính đứng trước : hữu ích,phát thanh, phòng hoả ,bảo
mật
-Yếu tố chính đứng sau : thi nhân ,đại thắng,tân binh, hậu đãi .

TaiLieu.VN


Luyện tập
2.Mở rộng vốn từ với 4 yếu tố :
-Quốc, sơn, cư ,bại.

TaiLieu.VN


Làm theo nhóm

dân
cường

gia

quốc




định


huy

ngữ

chung

lâm

giang

khê

sơn
cước

TaiLieu.VN

thủy

trú


Dặn dò về nhà
• Học thuộc bài

• Làm các bài tập vào vở
• Chuẩn bị bài :Tìm hiểu chung về văn biểu cảm

TaiLieu.VN



×