Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Bài giảng ngữ văn 7 bài 8 qua đèo ngang 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 31 trang )


KIỂM
KIỂM TRA
TRA BÀI
BÀI CŨ


*Đaựp
aựn
:thuộcc lò
?? Đọ
cc thuộ
Đọ
lònngg bà
bàii thơ
thơ Bá
Bánnhh trô
trôii
Qua hai
thụ:
“Baựnh
trõi
vaứ “Sau
nướ
cc và
em
nướbaứi
và nê
nêuu cả
cảm
m nhậ


nhận
n củ
củaanửụực”
em về
về số
số
phuựtphậ
chia
tam
ủửụùc
ngửụứi
nn,,li”
phẩ
chấ
củ
ii phụ
nữ
phậ
phẩ
mcaỷm
chấttnhaọn
củaa ngườ
ngườ
phụ
nữ phú
Việ
Nam
thờ
kiế
qua

nửừ vieọt
cheỏ ủoọ
kieỏn:
ViệttNam
Namdửụựi
thờii phong
phong
kiếnnphong
qua hai
hai

“Bá
trô
nướ

- Phaồm
chaỏt
tácc phẩ
phẩm
m::thanh
“Bánnhhcao,
trôiitãm
nướcc””hồn
và trong
“Sau
tt chia
li”?
“Sau
phú
chia

li”?chung trong mói hoaứn
traộng,
sonphú
saột,
thuỷy
caỷnh.
- Soỏ phaọn long ủong, chỡm noồi, baỏt hánh.


Quảng
Bình




- Đèo Ngang thuộc dãy núi Hoành Sơn, phân cách địa phận
hai tỉnh: Hà Tĩnh và Quảng Bình
- Là địa danh nổi tiếng trên đất nước ta.
- Phía bắc Đèo Ngang, nơi dãy Trường Sơn vươn ra hợp
duyên cùng biển cả chính là nơi Bà Huyện Thanh Quan
dừng chân đề thơ thuở trước.


Tiết 29: Văn bản:
I. Tìm hiểu chung:

QUA ĐÈO NGANG

1/ Tác giả, tác phẩm:
a,(Chú

Tác thích
giả: * SGK)
?? Nê
uu nhữ
nngg hiể
uu

nhữ
hiể
-Tên thật là Nguyễn Thị Hinh.
biếtt củ
củaa em
em về
về tá
tácc
- Sống ở thế kỉ thứ 19, chưa rõ biế
năm sinh, năm mất.
giả
??
giả
-Q ở làng Nghi Tàm-Hồ TâyHà Nội.
-Chồng là tri huyện Thanh Quan
nên bà có tên gọi là bà huyện
Thanh Quan.
- Bà là một trong những nữ sĩ tài danh hiếm có.
b, Tác phẩm:
Bài thơ được ra đời khoảng
thế kỷ
Thanh
?? Em

bi
ế

nn Quan
Em
bi19,
ếttkhigì
gìbàvvHuyện
ề hoà
hoà
lần
c

nh
ra
đờ
i
c

a

i
c

nh
ra
đờ
i
c


a

i giáo tập”
đầu xa nhà, xa q, vào kinh đơ Huế nhận chức “cung trung
(dạy nghi lễ cho các cung th
nữ,ơ
phi?tần theo chỉ dụ của nhà vua).


Tiết 29: Văn bản:
I. Tìm hiểu chung:

QUA ĐÈO NGANG

(Bµ huyƯn Thanh Quan)

1/ Tác giả, tác phẩm:

* Hướng dẫn đọc: Đọc
2/ Đọc, tìm hiểu thể thơ, bố cục: QUAvới
ĐÈO giọng
NGANGtrầm lắng,
a, Đọc:
thiếtNgang,
tha, bóng
theồxế tà,
hieọn
Bước tới Đèo
b, Thể thơ:
tãm tráng buồn

-Thất ngơn bát cú Đường
Cỏluật.
câyMỗi
chen
đá,8 lá
chen
hoa.
bài có
câu,
mỗi câu
có 7
thửụng cuỷa taực giaỷ.
chữ. Gieo vần ở cuối các câu: 1,2,4,6,8 (đều vần bằng)
(Chú thích * SGK)

Lom
khom
dưới
tiều
vài
chú,
?? Bà
ii thơ

yy có
đặ
cc điể

thơ
nànúi,


đặ
điểm
m


khá
cc so
vớ


Lác
sơng,
gìđác
khábên
so
vớiichợ
cáccmấy
bàinhà.
i thơ
thơ

trung
ii đã
họ
cc về
:: Số
Nhớ
nướcđạ
đau

lòng,
quốc
quốc,
trung
đạ
đã
họcon
về
Số

tiế
nng,

câuu,, số
số
tiế
g,
cácchhcáigieo
gieo
Thương
nhà
mỏi
miệng,
gia gia.

vầ
vầnn?chân
? đứng lại, trời, non,nước,
Dừng
Một mảnh tình riêng, ta với ta.



Bước tới ®Ìo Ngang, bóng xế tà
T
T B
B
T T B
Cỏ cây chen đá, lá chen hoa.
T B
B T T B
B
Lom khom dưới núi, tiều vài chú,
B
B
T T B B T
Lác đác bên sông, chợ mấy nhà.
T
T B B
T
T
B
Nhớ nước đau lòng, con quốc quốc,
T
T
B B B
T
T
Thương nhà mỏi miệng, cái gia gia.
B
B

T
T
T B B
Dừng chân đứng lại, trời, non, nước,
B
B
T
T B
B
T
Một mảnh tình riêng, ta với ta.
T
T
B
B B T B


Tiết 29: Văn bản:
I. Tìm hiểu chung:

QUA ĐÈO NGANG

(Bµ huyƯn Thanh Quan)

1/ Tác giả, tác phẩm:
(Chú thích * SGK)

2/ Đọc, tìm hiểu thể thơ, bố cục:
a, Đọc:
b, Thể thơ:

-Thất ngơn bát cú Đường luật. Mỗi bài có 8 câu, mỗi câu có 7
chữ. Gieo vần ở cuối các câu: 1,2,4,6,8 (đều vần bằng)

?? Tìm
Tìm nhữ
nhữnngg câ
câuu đố
đốii
nhau
nhau trong
trong bà
bàii và
và chỉ
chỉ rõ

nghệ
nghệ thuậ
thuậtt đố
đốii??


Đối

Đối

Bước tới ®Ìo Ngang, bóng xế tà,
T
T B
B
T T B

Cỏ cây chen đá, lá chen hoa.
T B
B T T B
B
Lom khom dưới núi, tiều vài chú,
B
B
T T B B T
Lác đác bên sông, chợ mấy nhà.
T
T B B
T
T
B
Nhớ nước đau lòng, con quốc quốc,
T
T
B B B
T
T
Thương nhà mỏi miệng, cái gia gia.
B
B
T
T
T B B
Dừng chân đứng lại, trời, non, nước,
B
B
T

T B
B
T
Một mảnh tình riêng, ta với ta.
T
T
B
B B T B


Tiết 29: Văn bản:
I. Tìm hieåu chung:

QUA ĐÈO NGANG

(Bà huyện Thanh Quan)

1/ Tác giả, tác phẩm:
(Chú thích * SGK)

2/ Đọc, tìm hiểu thể thơ, bố cục:
a, Đọc:
b, Thể thơ:
-Thất ngôn bát cú Đường luật. Mỗi bài có 8 câu, mỗi câu có 7
chữ. Gieo vần ở cuối các câu: 1,2,4,6,8 (đều vần bằng)
- Câu 3 >< 4; câu 5 >< 6 đối nhau cả thanh, ý và lời

c, Bố cục:



Qua Đèo Ngang
Bước tới ®Ìo Ngang, bóng xế tà,
T
T B
B
T T B
Cỏ cây chen đá, lá chen hoa.
T B
B T T B
B
Lom khom dưới núi, tiều vài chú,
Đối
B
B
T T B B T
Lác đác bên sông, chợ mấy nhà.
T
T B B
T
T
B
Nhớ nước đau lòng, con quốc quốc,
Đối
T
T
B B B
T
T
Thương nhà mỏi miệng, cái gia gia.
B

B
T
T
T B B
Dừng chân đứng lại, trời, non, nước,
B
B
T
T B
B
T
Một mảnh tình riêng, ta với ta.
T
T
B
B B T B

Bố cục: 4
phần
Hai câu đề : mở ý

2 câu thực: miêu tả
cụ thể cảnh và người

2 câu luận: bàn
luận, nhận xét

2 câu kết: khép lại
ý bài thơ



Tiết 29: Văn bản:
I. Tìm hieåu chung:

QUA ĐÈO NGANG

(Bà huyện Thanh Quan)

1/ Tác giả, tác phẩm:
(Chú thích * SGK)

2/ Đọc, tìm hiểu thể thơ, bố cục:
a, Đọc:
b, Thể thơ:
-Thất ngôn bát cú Đường luật. Mỗi bài có 8 câu, mỗi câu có 7
chữ. Gieo vần ở cuối các câu: 1,2,4,6,8 (đều vần bằng)
- Câu 3 >< 4; câu 5 >< 6 đối nhau cả thanh, ý và lời

c, Bố cục:

- Gồm 4 phần: Đề, thực, luận, kết ( Thường mỗi phần có 2 câu)


Tiết 29: Văn bản:
I. Tìm hiểu chung:

QUA ĐÈO NGANG

(Bµ huyƯn Thanh Quan)


1/ Tác giả, tác phẩm:
2/ Đọc, tìm hiểu thể thơ, bố cục:
II. Tìm hiểu chi tiết văn bản :
1/ Bức tranh Đèo Ngang:

Haicâ
câuuluậ
đề
** Hai
thự:nc::

*Cảnh Đeò Ngang là một bức

Bướ
cnướ
tớthiê
icĐè
onhiê
ngang
nuquocá
gvà

, ,c
Nhớ
Lom
khom
đau
lòi nnú
i,con
tiề

i chú
quố
tranh
ndướ
ng,lú
cbó
chiề
uxếtà

hùng yvó,chen
bát ngá
tlá
, thấ
p thoá
ng có
Cỏ
đá
chen
hoa.
Thương
Láccâ
đácnhà
bênmỏ
sôn,i g,
miệ
chợ
ng,mấ

yi gia
nhàgia

.

-Thời gian: buổi chiều tà -> gợi buồn. sự sống của con người nhưng còn
- Cảnh vật:
hoang sơ, vắng lặng.
+ Gần: Cỏ, cây, hoa, lá, đá
??????Theo
em,
nộ
iixé
dung

ii
Theo
em,
nộ
dung

Em

nhậ
n
t

về
Em

nhậ
n


t

về
Lắ
n
g

n
g
mình
trong
-> Hiệp vần: (tà, đá, lá, hoa), tiểu
?? Lắng lòng mình trong

gian
nghƯ
tht
???Thêi
Thêi
gian
nghƯ
tht
K
hëi
ngn
c¶m
xóc
K
hëi
ngn

c¶m
xóc
Trong
bi
chiỊu

Trong
bi
chiỊu

?
Từ
“chen”
trong

u
?

c
từ
:
lom
khom,

c
?
Từ
“chen”
trong


u
thơ

y

mấ
y
ý
chính?
?
Phó
n
g
tầ
m
mắ
t
ra
xa,
?

c
từ
:
lom
khom,

c
nh­
thÕ

®·
®­ỵc

thơ

y

mấ
y
ý
chính?
đối, điệp từ => cảnh vật um tùm,
?bãng
Phó
n
g
tầ
m
mắ
t
ra
xa,
cả
n
h
tượ
n
g
Đè
o

Ngang
nh­
thÕ
®·
®­ỵc

cđa
bøc
tranh

ë
thêi
cả
n
h
tượ
n
g
Đè
o
Ngang
khoả
nxÕ,
hhnghóa
khắ
cc tónh
vắ
nngg
cđa
bøc

tranh

ë
thêi
khoả
n
khắ
tónh
vắ
c¶nh
§Ìo
thứ
2


gì?
Em
bãng
xÕ,
c¶nh
§Ìo
?đá
ënhữ
gÇn
t¸c
gi¶
nh×n
rậm rạp, hoang sơ.
đá
cnhữ

thuộ
cýcýnh÷ng
loạ
io
từ


thứ
2sự

nghóa

gì?
Em

n
g

o
?
?
ë
gÇn
t¸c
gi¶
nh×n
nhà
thơ
quan


t
thấ
y
c
thuộ
loạ
i
từ



n
g

?
dơng
qua
t¸c
nhà
qua
thơ
miê
quan
u
tả

củ
t
thấ
a


y
dơng
qua
nh÷ng
t¸c
®iĨm
nµo?
Thêi
®iĨm
Êy
qua
sự
miê
u
tảvề
củ
a cBà
củ
a
thiê
n
nhiê
n
,
nhà
®iĨm
nµo?
Thêi
®iĨm

Êy
củ
a
thiê
n
nhiê
n
,
nhà
Ngang
®­ỵc
t¸c
gi¶
+ Xa: vài chú tiều đang lom khom;

nhậ
n

t


h
Ngang
®­ỵc
t¸c
gi¶

đượ
nhậ
c

sử
n

dụ
t
n

g

về
đâ

y
c

h
thÊy
nh÷ng
c¶nh
g×?
cả
n
h
vậ
t

thê
m
nhữ
n

g
đượ
c
sử
dụ
n
g

đâ
y

thÊy
nh÷ng
c¶nh
g×?
cả
n
h
vậ
t

thê
m
nhữ
n
g
Huyệ
n
Thanh
Quan?

phÈm
nµo

em
®·
Huyệ
n
Thanh
Quan?
thơ
đó
n
nghe
đượ
c
phÈm
nµo

em
®·

t¸c
®éng
thÕ
nµo
®Õn
mấy túp nhà chợ lác đác
thơ
đó
n

nghe
đượ
c

t¸c
®éng
thÕ
nµo
®Õn
chän


gieo
vầ
n
,gtheo

nngtr×nh
từ
ởởnà
hai
chän

theo
tr×nh

gieo

c
dụ

vầ
n
n
,

như
g
thế
từ
hai
oo??
chi
tiế
t
gì?

c
dụ
n
g
như
thế

-> Từ láy gợi hình, nghệ thuật đối,
chi
tiế
t
gì?
häc,
®·

biÕt?
nhữ
n
g
â
m
thanh
gì?
häc,
®·
biÕt?
t×nh
c¶m
con
ng­êi?
nhữ
n
g
â
m
thanh
t×nh
c¶m
con
ng­êi?

u
đề
?


c
dụ
n
g?
nµo?
đảo trật tự cú pháp => sự sống ít ỏi, câ
u đề? Tác dụng?gì?
nµo?
thưa thớt.

+ Âm thanh tiếng chim cuốc và đa đa
vọng tới

Thời gian buổi chiều tà dễ gơi buồn,
gợi nhớ, dễ bộc lộ tâm sự cơ đơn của
nhà thơ….


Tiết 29: Văn bản:
I. Tìm hiểu chung:

QUA ĐÈO NGANG

(Bà huyện Thanh Quan)

1/ Tác giả, tác phẩm:
Dừng chân đứng lại trời, non, nước
2/ Đọc, tìm hiểu thể thơ, bố cục:
II. Tìm hiểu chi tiết văn bản : Một mảnh tình riêng, ta với ta.
1/ Bức tranh Đèo Ngang:

2/ Tâm trạng của tác giả:
? Đó là cảm xúc, tâm
- Nghệ thuật ẩn dụ, chơi chữ, đối
-> Nhớ nước, thương nhà, khắc
khoải, hoài cổ quá khứ.
+ Cảnh: trời, non, nước
+ Tình: ta với ta

Đó

cả
m

c
,

m
Những
biện
pháp
?????Nó
Em
i
đế
hiể
n
u
mộ

t

về
mả

n
m
h
Những
biện
pháp

Emi đế
hiểnumộ
gì tvề
mả
tânm
h
trạ
n
g

?a?giữ

sao
em
trạ
n
g


sao

em
trên
đã
góp
phần
bộc
tình
trạ
n
riê
g
củ
n
g
nhà
a
thơ
cả
n
qua
h
trên
đã
góp
phần
bộc
trạ
n
riê
g

củ
n
g
a
giữ
nhà
a
thơ
cả
n
qua
h
?tình
Việ
c
tả
cả
n
h
Đè
o
?
Việ
c
tả
cả
n
h
Đè
o

biế
tt?non,
biế
?
lộ
tâm
trạng
cảm
xúc
trờ
sự
i
cả
,
m
nhậ
nướ
n
bao
m
la
lộ
tâm
trạng
cảm
xúc
trờ
sự
icả
, non,

mcò
nhậ
nướ
nccâ
â
bao
thanh
la
thì
Ngang
n
m
dụ
nnthì
gg ýý
Ngang

n nhằ
nhằ
mthanh
dụ

tiế
n
chim
ccsĩ
vớ
““?i?iquố




của
nữ

tiế
nggkhá
khá
chim
vớ
quố
cáccch
chquố
quố
nóiicc,,
gì?gì
của
nữ

?gì
mộ
gia
mả
ttriê
hiệ
nnggcá
mộ
giattgia”?Phá
gia”?Phá
mảnnhh tình
tình

riê
hiệnn
cácc
trong
biệ
khô
gnghệ
chậ
trong
biệnn phá
phá
khôppnnnghệ
g gian
gianthuậ
thuậ
chậtt
hẹ
đượ
pp??cc sử
hẹ
đượ
sử dụ
dụnng?
g?


THẢO LUẬN

? Em hiểu như thế nào về ý nghĩa cụm từ:
“ta với ta”? Có ý kiến cho rằng: 7 câu đầu

tả cảnh ngụ tình, riêng câu 8 cực tả nỗi cô
đơn của tác giả. Em nghĩ sao về điều này?

40
50
10
20
30
0
1
2
3
4
5
60

Hết giờ


Hai câu kết:
Dừng chân đứng lại trời non nước
Một mảnh tình riêng ta với ta.
---> Đối lập 2 hình ảnh:
+ Trời non nước: Không gian mênh mông tách biệt, mở ra
nhiều chiều bao la bát ngát, rộng lớn (vũ trụ -hùng vĩ).
+ Một mảnh tình riêng: Nỗi tâm tư khép kín (con người nhỏ
nhoi đơn lẻ - thu hẹp).
---> “Ta với ta”: điệp đại từ mình đối diện với chính mình, cô
đơn lẻ loi tới mức tuyệt đối.
---> Các con chữ câu kết đều mang một nỗi niềm đơn chiếc:

“một - mảnh - tình - riêng – ta - ta”
---> Tất cả đều cực tả nỗi buồn thầm lặng cô đơn đến tột cùng
của người lữ thứ.


Tiết 29: Văn bản:
I. Tìm hiểu chung:

QUA ĐÈO NGANG

1/ Tác giả, tác phẩm:
2/ Đọc, tìm hiểu thể thơ, bố cục:
II. Tìm hiểu chi tiết văn bản :
1/ Bức tranh Đèo Ngang:
2/ Tâm trạng của tác giả:
+ Nhớ nước, thương nhà, khắc
khoải, hoài cổ quá khứ.
+ Cảnh: trời, non, nước

+ Tình: ta với ta
=> Thiên nhiên lớn lao, con người
nhỏ bé, cô đơn.

(Bà huyện Thanh Quan)


Tiết 29: Văn bản:
I. Tìm hiểu chung:

QUA ĐÈO NGANG


1/ Tác giả, tác phẩm:
2/ Đọc, tìm hiểu thể thơ, bố cục:
II. Tìm hiểu chi tiết văn bản :
1/ Bức tranh Đèo Ngang:
2/ Tâm trạng của tác giả:
+ Nhớ nước, thương nhà, khắc
khoải, hoài cổ quá khứ.
+ Cảnh: trời, non, nước

+ Tình: ta với ta
=> Thiên nhiên lớn lao>< con người
nhỏ bé, cô đơn.

III. Tổng kết :

(Bà huyện Thanh Quan)

Em
học
tập
được

từ
cách
Em
học
tập
được


từ
cách
Qua
bài
thơ
cho
em
hiểu
Qua
bài
thơ
cho
em
hiểu
viết
văn
của
tác
giả
?
viết văn của tác giả ?


gì về
về bà
bà huyện
huyện Thanh
Thanh
Quan
Quan ?Về

?Về những
những tâm
tâm sự
sự
của
của bà
bà trong
trong bài
bài thơ
thơ ??


III. Tổng kết
QUA ĐÈO NGANG

1. NGHỆ THUẬT:

2. NỘI DUNG.

-

Phong cách thơ trang nhã.

-

Bút pháp tả cảnh ngụ tình
đặc sắc

-Cảnh: Bức tranh Đèo Ngang
thoáng đãng, heo hút, hoang sơ

-Tình: Nỗi nhớ nước thương
nhà, nỗi buồn thầm lặng cô đơn.

Một viên ngọc sáng lung linh trong
nền thơ văn Việt Nam


Tiết 29: Văn bản:
I. Tìm hiểu chung:

QUA ĐÈO NGANG

1/ Tác giả, tác phẩm:
2/ Đọc, tìm hiểu thể thơ, bố cục:
II. Tìm hiểu chi tiết văn bản :
1/ Bức tranh Đèo Ngang:
2/ Tâm trạng của tác giả:
+ Nhớ nước, thương nhà, khắc
khoải, hoài cổ quá khứ.
+ Cảnh: trời, non, nước

+ Tình: ta với ta
=> Thiên nhiên lớn lao, con người
nhỏ bé, cô đơn.

III. Tổng kết :

* Ghi nhớ: (SGK/ trang 104)

(Bà huyện Thanh Quan)



Cảnh hầm Đèo Ngang ngày nay:


Tiết 29: Văn bản:
I. Tìm hiểu chung:

QUA ĐÈO NGANG

1/ Tác giả, tác phẩm:
2/ Đọc, tìm hiểu thể thơ, bố cục:
II. Tìm hiểu chi tiết văn bản :
1/ Bức tranh Đèo Ngang:
2/ Tâm trạng của tác giả:
+ Nhớ nước, thương nhà, khắc
khoải, hoài cổ quá khứ.
+ Cảnh: trời, non, nước

+ Tình: ta với ta
=> Thiên nhiên lớn lao, con người
nhỏ bé, cô đơn.

III. Tổng kết :

* Ghi nhớ: (SGK/ trang 104)

IV. Luyện tập:

(Bà huyện Thanh Quan)



QUA ĐÈO NGANG
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Trongbài thơ qua đèo ngang
,cảnh vật được miêu tả vào thời điểm nào?
a.Vào lúc sáng sớm
b.Vào lúc buổi trưa vắng vẻ
cc.Vào buổi chiều tà
d.Vào buổi tối


QUA ĐÈO NGANG
Câu 2: Trong bốn câu đầu của bài thơ
,khung cảnh được miểu tả như thế nào?
a. Đèo ngang rất hùng vĩ
b. Đèo ngang có rất nhiều hoa cỏ
c.Khung cảnh thiên nhiên sống động nhưng
con người thưa thớt.
dd.Đèo ngang rất vắng vẻ ,khung cảnh thiên
nhiên và con người đều mang sắc thái buồn.


Câu 3:
3 Tâm trạng của tác giả như thế nào khi bước
tới Đèo ngang ?
a.
a Nhớ nước thương nhà ,mang nỗi buồn cô đơn thầm
lặng .
b.Vui tươi trước cảnh vât thiên nhiên hùng vĩ.

a. Thích thú khi được chiêm ngưỡng vẻ đẹp của thiên
nhiên cũng như con người ở Đèo Ngang
b.Mệt mỏi sau một chặng đường dài đến với Đèo
Ngang


×