Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bộ sưu tập đề thi học sinh giỏi toán lớp 7 bồi dưỡng tham khảo (28)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.19 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 7

HUYỆN SƠN DƯƠNG

NĂM HỌC 2013-2014
Môn thi: TOÁN

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)

Câu1. (4 điểm)
3

2 2
1
1 

− 0,25 +
 0,4 − +

9 11 − 3
5  : 2013
a. Thực hiện phép tính: A = 
 1,4 − 7 + 7 1 1 − 0,875 + 0,7  2014


9 11


6


1
9
9
9
9
+
+
+ ... +
b. Tính B = +
19 19.29 29.39 39.49
1999.2009

Câu 2. (4 điểm)
a. Tìm các góc của một tam giác. Biết rằng số đo của chúng tỷ lệ với 2, 3, 4.
a c
a 2014 + b 2014  a − b 
=
b. Chứng minh rằng: Nếu = thì 2014

b d
c
+ d 2014  c − d 

2014

c. Cho hàm số y = f(x) = kx (k là hằng số, k ≠ 0). Chứng minh rằng
f(x1 – x2) = f(x1) – f(x2)

Câu 3. (4 điểm)
a. Tìm x biết 5 x − 4 = x + 2
b. Tìm x, y ∈ Z thỏa mãn x + xy + y = 9
Câu 4. (6 điểm)
Cho tam giác ABC vuông góc tại A. Phân giác trong của B cắt cạnh AC tại
điểm D. Từ D kẻ DE vuông góc với BC (E ∈ BC). Tia ED và tia BA cắt
nhau tại F.
a. So sánh DA và DC
b. Chứng minh BD ⊥ FC
c. Chứng minh AE // FC.
Câu 5. (2 điểm)
Cho M =

a
b
c
+
+
với a, b, c > 0.
a+b b+c c+a

Chứng tỏ rằng M không phải là số nguyên ./.
Hết
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: ..............................................Số báo danh:.......................


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


HƯỚNG DẤN CHẤM

HUYỆN SƠN DƯƠNG

THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 7

NĂM HỌC 2013-2014
Môn thi: TOÁN
Câu

Nội dung chính

Điểm
3

2 2
1
1 

− 0,25 +
 0,4 − +

9 11 − 3
5  : 2013

 1,4 − 7 + 7 1 1 − 0,875 + 0,7  2014


9 11
6




a. (2 điểm) A =

Câu 1

2 2 2
 − +
A=  5 9 11 −
7−7+ 7

 5 9 11

3

1 1 1 
− + 
3 4 5  : 2013
7 7 7  2014
− + 
6 8 10 

1

3

 1 1 1 
1 1 1 
 2 − + 

− +
 5 9 11  − 3 4 5  : 2013

=
 1 1 1  7  1 1 1   2014
 − + 
 7 − + 
  5 9 11  2  3 4 5  
2
7

0,5

2  2013
=0
7  2014

= −  :

b.(2 điểm) Ta có B =
=

0,5

1
9
9
9
9
+

+
+
+ ... +
19 19.29 29.39 39.49
1999.2009

9
9
9
9
9
+
+
+
+ ... +
9.19 19.29 29.39 39.49
1999.2009

0,25

1
1
1
1
 1

+
+
+
+ ... +


1999.2009 
 9.19 19.29 29.39 39.49

0,25

=

10
10
10
10
9  10

+
+
+
+ ... +

.
1999.2009 
10  9.19 19.29 29.39 39.49

0,5

=

2009 − 1999 
9  19 − 9 29 − 19 39 − 29 49 − 39
+

+
+
+ ... +


19.29
29.39
39.49
1999.2009 
10  9.19

0,5

=

1
1
1
1
1
1 
9 1 1
+
− ... +

 − + −

1999 2009 
10  9 19 19 29 29 39


0,25

=

9
10

= 9. 

1 
200
1
 −
=
 9 2009  2009

0,25

Câu 2 a. (1 điểm) Gọi số đo độ của 3 góc của tam giác là x, y, z . khi đó ta có:
x y z x+ y+z
= = =
= 20 ( Vì x+y+z = 1800 )
2 3 4
9

0,25


x
= 20 => x = 400

2

0,25

y
= 20 => y = 600
3

0,25

z = 800

0,25

b. (2 điểm) Từ
a
c

2014

=>  
Từ

a c
a b a−b
=
= =
=>
b d
c d c−d


b
= 
d 

2014

 a −b
=

c−d 

0,5

2014

a c
a b
a
=
=> = =>  
b d
c d
c

0,5

(1)
2014


b
= 
d 

2014

=

a 2014 + b 2014  a − b 
=
Từ (1) và (2) suy ra 2014

c
+ d 2014  c − d 

Bài 3

a 2014 + b 2014
(2)
c 2014 + d 2014

0,5

2014

0,5

c. (1 điểm) Cho hàm số y = f(x) = kx (k là hằng số, k ≠ 0).
Ta có f(x1 – x2) = = k(x1 – x2) = kx1 – kx2 = f(x1) – f(x2)
a. (2 điểm) Tìm x biết 5 x − 4 = x + 2 (1)


1
0,5

Xét với x < -2 ta có (1)  4 – 5x + 2 + x = 0 => x = 3/2 ( loại)

0,5

Xét với -2 ≤ x < 4/5 ta có (1)  4 – 5x – x – 2 = 0 => x = 1/3

0,5

Xét với 4/5≤ x ta có (1)  5x- 4 – x – 2 = 0 => x = 3/2

0,5

Vậy x = 1/3 ; x = 3/2
b. (2 điểm) Từ x + xy + y = 9  x(y + 1) + (y + 1) = 10

0,5

 (y+1) (x+1) = 10

0,5

x+1

-1

1


-2

2

-5

5

-10

10

x

-2

0

-3

1

-6

4

-11

9


y+1

-10

10

-5

5

-2

2

-1

1

y

-11

9

-6

4

-1


1

-2

0

0,5

Vậy có các cặp (x,y) thỏa mãn là : (-2; -11); (0; 9); (-3; -6); (1; 4); (-6;

Câu 4

-1); (4; 1); (-11; -2); (9; 0);

0,5

Ghi GT và KL vẽ hình đúng

0,5


F

M

A
D
1


2

B

E

C

a. (2 điểm) Ta có ∆ABD = ∆EDB vì có AD chung và Bˆ1 = Bˆ 2
cho ta DA = DE (1)

0,5

Trong tam giác vuông EDC thì DE < DC (2)

0,5

Từ (1) và (2) suy ra DA < DC
b. ∆ABD= ∆EDB nên AB = BE ( hai cạnh tương ứng )

1
0,5

Hai tam giác EFB và ACB có AB = EB và góc B chung, suy ra BF = BC
=> ∆FBC cân, đỉnh B
Mà BM là phân giác của góc B nên cũng là đường cao,

0,5

suy ra BM ⊥ FC (3) hay BD ⊥ FC


0,5

c. Ta dễ dàng thấy BD ⊥ AE (4).

0,5

Từ (3) và (4) suy ra AE // FC

0,5

a
a
b
b
c
c
>
;
>
;
>
a +b a+b+c b+c a+b+c c+a a+b+c
a
b
c
a+b+c
+
+
>

=1
=> M =
a+b b+c c+a a+b+c

0,25

Vì a, b, c > 0 nên:

Do đó M > 1
Bài 5
(2
điểm)

1

(1)

b
c   b
c
a 
 a
+
+
+
+
Mà: 
÷+ 
÷
 a+b b+c c+a   a+b b+c a+c 

b   b
c   c
a 
 a
+
+
+
= 
÷+ 
÷+ 
÷=3
 a+b a+b  b+c b+c   c+a c+a 
c
a 
 b
+
+
Vì 
÷>1
 a+b b+c a+c 
b
c 
 a
+
+
Suy ra: M = 
(2)
÷< 2.
 a+b b+c c+a 


Từ (1) và (2) suy ra: 1< M < 2 nên M không phải là số nguyên.

Chú ý : Học sinh làm bài theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa./.

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25



×