Tải bản đầy đủ (.doc) (91 trang)

Bộ sưu tập đề thi học sinh giỏi toán lớp 7 bồi dưỡng tham khảo (64)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.21 KB, 91 trang )

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG I
ĐẠI SỐ - LỚP 7
I. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Kết quả làm tròn số 0,919 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,91 ;
B. 0,9
;
C. 0, 99 ;
5
1 1
Câu 2.  ÷ × bằng:
3 3
1
A. 6
3

5

;

6

2
B.  ÷ ;
6

Câu 3. Kết quả của phép tính ( − 3,5) .

D. 0,92

5



1
C.  ÷ ;
9

1
D.  ÷
3

2
bằng :
7

A. 1

B. -1

C. - 10

D. - 0,1
Câu 4. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
11
11
11
A.
B.
C.
30
20
60

Câu 5. Cách viết nào sau đây biểu diễn cho số hữu tỉ?
−5
1,2
A.
B.
0
3
D. 2
Câu 6. 25 bằng:
A. 25 ;
B. - 25
;
II. TỰ LUẬN.
Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 9,48 – 3,42 ;
2
1
b) (-0,25):  ÷ ;
2
2 3
c) 15 ×1 + ×15
5 5
292
d) 0,(123) +
333
Bài 2. Tìm x, biết:
a) 3:x = 6:5
b) x = 9,5
Bài 3. Tìm hai số. Biết tỉ số của hai số đó là


C. 5 và - 5

;

1
và tổng của hai số đó bằng 12.
3
2
A

3
B

4
B

II. TỰ LUẬN.

1

5
C

C.

−1
2

D. 5


I. TRẮC NGHIỆM.
1
D

D.

6
D

11
90


HƯỚNG DẪN GIẢI
1

BÀI
a)
b)

c)

d)

2

a)
b)

3


NỘI DUNG

9,48 –3,42 =  6,06
2

1 1
4
1
(-0,25):  ÷ = - : = − = −1
4 4
4
2

.

 2 3
2 3
15 ×1 + ×15 = 15  1 + ÷ = 15 ×2 = 30 .
5 5
 5 5

0,(123) +

292
=
333

41
292

+
= 1.
333 333

3 ×5
= 2,5 .
6
 x = −9,5
x = 9,5 ⇒ 
.
 x = 9,5
Vậy: x = 9,5 hoặc x = −9,5
Gọi x, y lần lượt là hai số cần tìm
x y
Theo bài: =
và x + y = 12.
1 3
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y x + y 12
= =
=
=3.
1 3 1+ 3 4
Suy ra: x = 3; y = 9.
3:x = 6:5 ⇒ x =

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 TOÁN 7
ĐỀ 1
Bài 1: ( 1,0 điểm) Thực hiện phép tính .
1

1
4
5
4
16
a) ( )2 . . 92
b) 1 +
+ 0,5 +
3
3
23 21 23
21
Bài 2: ( 1,5điểm ) Biết chu vi của một thửa đất hình tứ giác là 57 m, các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4 ; 5 ; 7. Tính
độ dài mỗi cạnh.
Bài 3: ( 1,0 điểm ) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x .
Bài 4: ( 3,5điểm ) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên
tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD.
a) Chứng minh: AD = BC.
b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: ∆ EAC = ∆ EBD.
c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy.

2


KIM TRA CHT LNG HC K I
2
Câu 1 (2,5 điểm) : Tính giá trị các biểu thức sau :
1
3 6
2 3 4

a) + ì
b) + 1 + 2
5
5 5
3 4 9

( )

d) 3,8 + ( 5, 7 ) + 3,8

4

c) 23 :210 + (2 . 3)4 : 34
e)

62 25

(

0, 64 +

)

0,36 +

1
4

Câu 2 (2,5 điểm) :
a) Tìm x, biết : 1,6 - x 0, 2 = 0

x y z
= = và x + 2y 3z = -20
2 3 4
c) Tìm các số a1, a2, a3, a4, a5, a6, a7, a8, a9, biết :
a 9
a1 1 a2 2 a3 3
=
= ... = 9
=
và a1 + a2 + a3 + a4 + a5 + a6 + a7 + a8 + a9 = 90
9
8
7
1
Câu 3 (1,5 điểm) : Vẽ đồ thị hàm số y = 3x.
b) Tìm các số x, y, z, biết rằng :

Câu 4 (1,5 điểm) :
a) Hai góc đối đỉnh là gì ?
b) Phát biểu và ghi giả thiết, kết luận
cho định lí đợc diễn tả bởi hình vẽ
bên.

a
b
c

Câu 5 (2 điểm) : Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Kẻ DE vuông góc với BC (D
là điểm thuộc BC). Chứng minh rằng AB = BE.


KIM TRA CHT LNG HC K I

Đề 3

Câu 1 (2,5 điểm) : Tính giá trị các biểu thức sau :
2 7 1
a) ì ữ
5 8 5
c) ( 23 ) :210 + (2 . 3)4 : 34
81 62

(

0, 64 +

1
3 6
+1 +
5
5 5

d) 3,8 + ( 5, 7 ) + 3,8

4

e)

b) 2

)


0,36 +

4
9

Câu 2 (2,5 điểm) :
a) Tìm x, biết : 2,5 x = 1,3

3


x y z
= = và x - 2y + 2z = 40
2 3 4
c) Tìm các số a1, a2, a3, a4, a5, a6, a7, a8, a9, biết :
a 9
a1 1 a2 2 a3 3
=
= ... = 9
=
và a1 + a2 + a3 + a4 + a5 + a6 + a7 + a8 + a9 = 90
9
8
7
1
c
Câu 3 (1,5 điểm) : Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.
a
b) Tìm các số x, y, z, biết rằng :


Câu 4 (1,5 điểm) :
a) Thế nào là hai đờng thẳng vuông góc với
nhau ?
b) Phát biểu các định lí đợc diễn tả bởi hình vẽ
bên.

b

Câu 5 (2 điểm) : Cho tam giác ABC (AB AC), tia Ax đi qua trung điểm M của BC. Kẻ BE và CF vuông góc với Ax
(E, F là các điểm thuộc Ax). So sánh các độ dài BE và CF.

KIM TRA CHT LNG HC K I
4
Câu 1: (1,5 điểm).
a, Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x đợc xác định nh thế nào?

3
7

b, Tính x biết x = 0,5; x = 1 .
Câu 2: (2 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:
a,
b,

3 1
1 1
ì



13
ì

5
5
3
3
5
14
12
2
11
+

+ +
15
25
9
7
25

16

2

c,
d,

3



1
1 1


:



2 ữ
2 4


121 0, 64

Câu 3: (2 điểm).
Một đội có 12 công nhân làm xong một công việc hết 5 giờ. Nếu số công nhân tăng thêm 8 ng ời thì thời gian
hoàn thành công việc giảm đợc mấy giờ (năng suất mỗi công nhân nh nhau).
Câu 4: (1,5 điểm). Vẽ hình; ghi giả thiết, kết luận của định lí: Một đờng thẳng vuông góc với một trong hai đờng thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đờng thẳng kia.
Câu 5: (3 điểm).
Cho ABC biết AB < BC. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BC = BD, nối C và D. Phân giác góc B cắt các cạnh
AC, DC lần lợt ở E và I.
a, Chứng minh BED = BEC và IC = ID.
b, Từ A vẽ AH DC (H DC). Chứng minh AH // BI.

KIM TRA CHT LNG HC K I
5:
Cõu 1: ( 1im)
a)Vit cụng thc nhõn , chia hai lu tha cựng c s ?
3

b)p dng tớnh
( 0,5) . ( 0,5)
Cõu 2 : ( 1im )
Th no l hai ng thng song song ?
Phỏt biu tiờn clit v hai ng thng song song.

4


Câu 3: (1điểm)
A = ( −5,85 + 41,3 + 5, 7 + 0,85 ) .5

Thực hiện phép tính:

1
21

Câu 4: (1,5điểm)
Tìm x biết:
a) x : 0,25 = 16 : x
b) x = 5
Câu 5: ( 2,5điểm)
Ba thanh kim loại đồng chất có khối lượng lần lượt là 2; 4; 6 gam . Hỏi thể tích của mỗi thanh
kim loại bằng bao nhiêu , biết rằng tổng thể tích của chúng bằng 1200 cm3 ?
Câu 6: (3điểm)
µ cắt AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA.
Cho ∆ ABC có Â = 900. Tia phân giác B
b. Chứng minh: ED ⊥ BC c/ Chứng minh : AE ⊥ BD

a. So sánh AD và DE


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Đề 6:
I. Lí thuyết: 2đ
Câu 1: Viết cơng thức tính lũy thừa của lũy thừa
Áp dụng : Viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : [(-0.2)3]4
Câu 2: Nêu định lí tổng ba góc của một tam giác .


Áp dụng : Cho tam giác ABC có Â = 500 , C = 750 , tính B .
II/ Bài tốn: 8 đ
Bài 1 :Làm tính bằng cách hợp lí
a)

21 9 26 4
+ +
+
47 45 47 5

5
6

2
3

5
6

b) .18 − .6


2
3

 3

2

1

c) 3 :  − ÷ + . 36
 2 9

Bài 2: tìm x
a/ −

12
1
x−5 = 6
13
13

b/ x +

4 2 3
− =
5 5 5

Bài 3: Số học sinh giỏi,khá,trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5.Tính số học sinh giỏi,
khá, trung bình, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn học sinh giỏi là 180 em
Bài 4: Cho tam giác ABC có AB =AC Gọi M là trung điểm của BC

a)Chứng minh rằng VΑΜΒ =VΑΜC
b)Chứng minh rằng AM là tia phân giác của góc BAC
c)Đường thẳng đi qua B vuông góc với BA cắt đường thẳng AM tại I.Chứng minh rằng CI vuông
góc với CA
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Đề 7:
I. Lí thuyết: 2đ
Câu 1:Viết cơng thức tính lũy thừa của một tích .
5

1
Áp dụng tính :  ÷ . 35
3

Câu 2:Thế nào là hai đường thẳng vng góc ? Vẽ hình minh họa .

5


II. Bài tập: 8 đ
Bài 1: Làm tính bằng cách hợp lí
a/ 3

1  2
1
1
3
1
3
 3

.17 − 3 .3
b/  1 + 3  : 14 − 12 
3  7
3
14
47
14 47
 4

Bài 2:Tìm x biết:
a.

x −4
=
28 7

b. x +

4 2 3
− =
5 5 5

Bài 3: Ba đội máy gặt lúa cùng làm việc trên một cánh đồng Đội I có 12 máy, đội II có 15 máy,
đội III có 17 máy, biết năng suất của mỗi máy như nhau và đội III gặt nhiều hơn đội II 10
ha. Tìm diện tích lúa mỗi đội gặt?
Bài 4:Cho tam giác ABC vng tai A. Gọi I la trung điểm của AC . Trên tia đối của tia IB lấy điểm D
sao cho IB = ID
a. Chứng minh : ∆AIB = ∆CID
b. Chứng minh : AD = BC và AD // BC
c. CM: DC ⊥ AC

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Đề 8
Lí thuyết:
Câu 1: Thế nào là căn bậc hai của số a khơng âm ?
Áp dụng tính : a) − 16

b)

( −3 )

2

Câu 2: Đường trung trực của một đoạn thẳng là gì? Vẽ hình minh họa .
II.Bài tốn:
Bài 1:Thùc hiƯn phÐp tÝnh
a.

3 5 3 −11
. − .
4 7 4 7

 −5 5   −10   −2 6   −10 
+ ÷: 
+ ÷: 
b. 
÷+ 
÷
 7 11   3   7 11   3 

Bài 2 : Tìm x biết

3 

1

4

a. −  x +  =
b. x : 1,2 = 5,4 :6
4 
2 5
Bài 3: Ba lớp 7A, 7B, 7C qun góp sách cũ được 156 quyển. Tìm số quyển sách của mỗi lớp qun
góp được biết rằng số sách mỗi lớp qun góp tỉ lệ với 2;3;7.
Bài 4: Cho tam giác ABC ( AB< AC ) . Gọi I là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia IB lấy điểm D,
sao cho IB = ID. Chứng minh :
a. ∆AIB = ∆CID.
b. AD = BC v à AD // BC

ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MƠN TỐN 7
Câu 1(1điểm)

6


a) a m .a n = a m + n
m −n

( a ≠ 0, m>n )


(0,25điểm)

a :a = a
3
4
b) ( −0,5 ) . ( −0,5 ) = ( −0,5 ) = 0, 625 (0,5điểm)
m

n

Câu 2( 1diểm)
a) ĐN (sgk/90)
b) Tiên đề ( sgk/92)
Câu 3: (1điểm)

(0,25điểm)

(0,5điểm)
(0,5điểm)

1
21
( 0,25điểm)
106
= ( −5,85 + 8,5 ) + ( 41,3 + 5, 7 )  .
21
106
= ( −5 + 47 ) .
(0,25điểm)
21

106
= 42.
(0,25điểm)
21
A = ( −5,85 + 41,3 + 5, 7 + 8,5 ) .5

= 2.106 = 212

(0,25điểm)

Câu 4: ( 1,5điểm)
a) x : 0,25 = 16: x

b) |x| = 5
x=5; x=-5

⇔ x = 16.0, 25 (0,25điểm)
(0,25điểm)
⇔ x2 = 4
⇒ x = 2 hoặc x = -2
(0,25điểm)
2

Câu 5: (2,5điểm)
Gọi thể tích của ba thanh kim loại lần lượt là x; y ; z ( x,y,z > 0 )

(0,5điểm)

(0,5điểm)


x y z
= và x + y + z = 1200
(0,5điểm)
2 4 6
x y z x + y + z 1200
⇒ = = =
=
= 100
(0,5điểm)
2 4 6 2+4+6
12
x
⇒ = 100 ⇒ x = 200
(0,25điểm)
2
y
⇒ = 100 ⇒ y = 400
(0,25điểm)
4
z
⇒ = 100 ⇒ z = 600
(0,25điểm)
6
Vậy thể tích của thanh kim loại thứ hất là 200 cm3 , thể tích của thanh kim loại thứ 2 là 400 cm3 , thể
tích của thanh kim loại thứ 3là 600 cm3
(0,25điểm)

Theo bài gia ta có: =

Câu 6: (3điểm)


7


A
0

Vẽ hình ghi giả thiết kết luận đúng được 0,5 điểm

1

B
2
12
C

E
D

a) Xét ∆OADvà ∆OCB
Có OA = OC (gt)
ˆ
Ochung

⇒ ∆AOD = ∆OCB(c.g.c)

(1điểm)

OD = OB ( gt )
b) ⇒ ∆AOD = ∆OCB(c.g.c) câu a) ⇒ Dˆ = Bˆ , Aˆ1 = Cˆ1. Do đó Aˆ 2 = Cˆ 2 ⇒ ∆EAB = ∆ECD( g .c.g )

(1điểm)
c) Vì ∆EAB = ∆ECD (theo b ) nên ⇒ EA = EC
Xét ∆ΟΑΕ và ∆OCE có EA = EC (cmt)
OE là cạnh chung
⇒ ∆ΟΑΕ = ∆ΟCΕ(c.c.c )
(0,5điểm)
OA = OC (gt)
·
·

OE là tia phân giác của góc xOy
(0,5điểm)
⇒ AOE = COE
( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7

8


Tập hợp Q các số
hữu tỉ
Tỉ lệ thức

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

1câu


2câu

0,5điểm

Số thập phân
ĐT vuông góc, ĐT
song song
Tam giác

1câu
1điểm

Tổng

2câu
1,5điểm
TRƯỜNG THCS NAM BÌNH
LỚP 7:…………………..
Họ và tên:……………….
Điểm

TỰ LUẬN

TỔNG

3câu
1điểm
1,5điểm
2câu
2câu

3,5điểm
3,5điểm
1câu
1câu
1điểm
1điểm
1câu
1điểm
3câu
3câu
3điểm
3điểm
3câu
5câu
10câu
2điểm
6,5điểm
10điểm
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN lớp 7
Lời phê của giáo viên

 1
 3

  1 19 
÷
  6 6
5 15 18 8 1
+ + − +

Bài 2: (0, 75 đ)Tính nhanh:
23 7 23 7 2

Bài 1: (0,75 đ) Tính:  2 + 0,5 ÷:  4 −

Bài 3: (0,5 đ) Làm tròn các số sau đến số thập phân thứ 2: 0, 347; 23, 7843
Bài 4: (0, 75 đ) Cho hàm số y = f(x) = 3x – 2. Tính f(0); f(2); f(-2)
Bài 5: (0,75 đ) Tìm x, y biết:

x y
= và x + y = 33
4 7

Bài 6: (0,75 đ) Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x. Khi x = 2 thì y = -8, Tìm hệ số tỉ lệ
A

Bài 7: (0,75 đ) Cho hình 2, tìm số đo x?

E

D

20°

x
C

B

Hi nh 2

Bài 8: (1,0 đ) a) Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x.
b) Bằng đồ thị hãy tính giá trị của y khi x = -2
Bài 9: (1,0 đ ) Cho biết 56 công nhân hoàn thành một công việc trong 21 ngày. Hỏi cần bao nhiêu công
nhân để hoàn thành công việc trong 14 ngày (Năng suất của các công nhân là như nhau)

A3 = 1200 . Tính góc B2
Bài 10: (1,0 đ)Cho hình 3, biết a//b và µA1 + µ

b

9

c
A 3
1

a

2
B

Hi nh 3


Bài 11: (1,0đ) Cho góc xOy khác góc bẹt, Ot là tia phân giác của góc xOy. Lấy điểm A trên tia Ox, lấy
điểm B trên tia Oy sao cho OA = OB. Lấy điểm C trên tia Ot, chứng minh CA = CB
A

Bài 12: (1,0 đ) Cho hình vẽ, chứng minh : ∆ ABD = ∆ ACD
C


B
D

MA TRẬN
STT

Nội dung

1

Thực hiện phép tính.

2

Tỉ lệ thức.

3

Làm tròn số.

4

Đại lượng tỉ lệ thuận – Tỉ
lệ nghịch

5

Hàm số và đồ thị.


6

Hai góc đối đỉnh.

7

Hai đường thẳng song
song.
Hai tam giác bằng nhau

8

Nhận biết

Thông hiểu
1

Vận dụng
1

0,75

Tổng số đo các góc trong
tam giác
Tổng

2
0,75

1


1,5
1

0,75

0,75

1

1
0,5

0,5

1

1
0,75

1

2
1,0

1
0,75

1,75
2


1,0

1,75

1

1
0,5

0,5

1

1
0,5

0,5
1

1
1,0

9

Tổng

1

1

0,5

5

5
3,0

2
1,0
2
0,25

4
4,0

2,0
0,75
14

3,0

ĐÁP ÁN
 1
  1 19 
Bài 1: Tính:  2 + 0,5 ÷:  4 − ÷ =
 3
  6 6

17
 7 1   25 19  17

:1 =
 + ÷:  − ÷ =
6
6
3 2  6 6 

10

(0,75 đ)

10,0


5 15 18 8 1  5 18   15 8  1
+ + − + =  + ÷+  − ÷+
23 7 23 7 2  23 23   7 7  2
1
=1+1+
2
5
=
2

Bài 3: 0, 347 0, 35 ; 23, 7843 ≈ 23, 78

Bài 2:

(0, 25 đ)
(0, 25 đ)
(0, 25 đ)

(0,5 đ)

Bài 4: Cho hàm số y = f(x) = 3x – 2.
f(0) = 3 . 0 – 2 = -2
f(2) = 3.2 – 2 = 4
f(-2) = 3.(-2) – 2 = -8

(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)

x y
= và x + y = 33
4 7
x y x + y 33
=
=3
Ta có: = =
4 7 4 + 7 11

Bài 5: Tìm x, y biết:

(0,5 đ)

=> x = 4 . 3 = 12 ; x = 3 . 7 = 21
Bài 6 : Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên: y = kx
Thay x = 2 , y = -8 vào y = kx ta có: -8 = k.2 => k = -4
Bài7: Xét ∆ ABD có: ·ABD + µA = 900 => µA = 900 − ·ABD = 900 − 700 = 200
Xét ∆ ACE có: ·ACE + µA = 900 => x = ·ACE = 200


(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0, 25 đ)

Bài 8:
a) Vẽ được đồ thị được :
b) Khi x = -2 thì y = 1,5

(0,5 đ)
(0,5 đ)

Bài 9:
Gọi x là số công nhân cần để hoàn thành công việc trong 14 ngày
(0,25 đ)
Vì năng suất của các công nhân là như nhau nên số công nhân và thời gian HTCV là hai đại lượng tỉ lệ
nghịch
( 0,25 đ)
Theo đề ta có:

56 14
= => x = 84
x 21

( 0,25 đ)

Vậy để HTCV trong 14 ngày cần 84 công nhân
Bài 10:
A3 (đối đỉnh)

Ta có: µA1 + µA3 = 1200 mà µA1 = µ

(0, 25 đ)
(0, 5 đ)

A3 = 600
=> µA1 = µ

(0, 25 đ)

¶ = 600 (so le trong)
Vì a//b nên: µA1 = B
2
(0,25 đ)
Bài 11:

x
A

O

11

t
C
B

y



GT

·
khác góc bẹt
xOy

·
Ot là tia phân giác của xOy
OA = OB (A ∈ Ox; B ∈ Oy); C∈ Ot
KL CA = CB

Vẽ hình, ghi GT – KL

(0, 25 đ)

Chứng minh:
Xét ∆ OAC và ∆ OBC có:
OA = OB (gt)
·AOC = BOC
·
(Ot là tia phân giác)
OC là cạnh chung.
⇒ ∆ OAC = ∆ OBC (c – g – c )
⇒ CA = CB (Hai cạnh tương ứng)
Bài 12:
Xét ∆ ABD và ∆ ACD có:

(0, 5 đ)
(0, 25 đ)


µ =C
µ = 900
B
AD là cạnh chung
·
·
(gt)
BAD
= CAD
=> ∆ ABD = ∆ ACD(cạnh huyền – góc nhọn)

(0, 25 đ)
(0, 25 đ)
(0, 25 đ)
(0, 25 đ)

TRƯỜNG THCS PHÚ HỘI

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC 2010 – 2011
(Thời gian 90’ không kể thời gian phát đề)
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)

Chọn đáp án theo yêu cầu.
Câu 1: Cách viết nào sai trong các cách viết sau đây:
a) −3∉ ¢

b) – 1 ∉ ¥

c)


Câu 2: Giá trị biểu thức (– 5)0 + 53: 52 bằng
a) 2
b) 1

2∈R

c) 6

d)
d) 7

x 2
=
Câu 3: Giá trị x trong tỉ lệ thức
10 5

a) – 4
b) 4
c) 20
Câu 4: Cho y = f(x) = 2x – 1. Giá trị f(–1) bằng
a) 1
b) –1
c) 3
Câu 5: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì

12

d) 10
d) –3


−2
∈Q
3


a) hai góc so le trong bằng nhau
b) hai góc đồng vị bù nhau
c) hai góc trong cùng phía bằng nhau
d) hai góc so le trong bù nhau.
µ = 550 ; N
µ = 350 . Số đo góc C là
Câu 6: Cho ∆ ABC = ∆ MNP. Biết A
a) 800
b) 900
c) 1000
d) 1100
B/ TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1: (1.5đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
2
49 4 19 5
3 2 5
+ − + + 0, 25
a) × ÷ −
b)
30 12 30 3
4 3 3
Bài 2: (1đ) Tìm x, biết
a)


1
5
+ 0, 75 x =
3
3

c)

5 1 5 1
×7 − ×3
4 3 4 3

b) (x + 1)3 = 8

Bài 3: (1đ) Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 36cm và độ dài các cạnh của tam giác
tỉ lệ với các số 3; 4; 5.
Bài 4: (0.5đ) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x.
Bài 5: (0.5đ) Tìm x, để biểu thức sau có giá trị lớn nhất B = 2010 – x − 2011
Bài 6:(2.5đ) Cho ∆ ABC có AB = AC, gọi H là trung điểm của BC.
a) Chứng minh ∆ AHB = ∆ AHC.
b) Kẻ HM, HN lần lượt vuông góc với AB và AC(M ∈ AB, N ∈ AC). Chứng minh HM = HN.
c) Chứng minh AH ⊥ MN.
- - - Hết - - -

HƯỚNG DẤN CHẤM:

A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu

Đáp án

1
a

2
c

3
b

4
d

5
a

6
c

B/ TỰ LUẬN (7 điểm).
Đáp án

Điểm

13


Bài 1: (1.5đ) Thực hiện phép tính
2


3 2 5 3 4 5
a) × ÷ − = .

4  3  3 4 3.3 3

0.25 điểm
0.25

1 5 −4
= − =
3 3 3

b)

49 4 19 5
 49 19   4 5 
+ − + + 0, 25 =  − ÷+  + ÷+ 0, 25
30 12 30 3
 30 30   12 3 
= 1 + 2 + 0, 25 = 3.25

c)

5 1 5 1 5 1
1
×7 − ×3 =  7 − 3 ÷
4 3 4 3 4 3
3


0.25
0.25
0.25

5
= .4 = 5
4

0.25

Bài 2: (1đ) Tìm x, biết
a)

1
5
+ 0, 75 x =
3
3

⇔ 0, 75 x =


b)

5 1

3 3

0.25


3
4
16
x=
Vậy, x =
4
3
9

(x + 1)3 = 8 ⇔ (x + 1)3 = (2)3
⇔ x=1

a b c a + b + c 36
= = =
=
= 3 => . . .
3 4 5 3 + 4 + 5 12

Vậy a = 9 (cm), b = 12(cm), c = 15(cm)
Bài 4: (0.5đ)
Vẽ được hệ trục tọa độ và xác định đúng tọa độ của đồ thị .
Vẽ đúng đồ thị của hàm số y = 2x.
Bài 5: (0.5đ)
Để biểu thức B = 2010 – x − 2011 có giá trị lớn nhất khi x – 2011 = 0
Vậy, x = 2011
Bài 6:(2.5đ)
+) Vẽ hình, viết GT + KL đúng, đầy đủ
+) Lập luận chứng minh được: ∆ AHB = ∆ AHC(c.c.c)
+) Lập luận chứng minh được: ∆ HMB = ∆ HNC(c.h–gn)
+) Lập luận chứng minh được: AH ⊥ MN.

(Các cách làm khác nhưng đúng thì đạt điểm tối đa câu đó)

Trường THCS …………………..
Kiểm tra môn Toán hk I ( thử)
Họ và tên:……………………………… Thời gian: 90 phút
Lớp: 7/…
Điểm

0.25
0.25

Bài 3: (1đ)
Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c (cm)
Theo bài ra, ta có:

0.25

Lời phê của thầy

14

0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0,75

0.75
0.25


Đề bài
I.

TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1: (0,25đ) So sánh hai số hữu tỉ x =
A. x > y

−2
1
và y =
ta có:
3
−2

B. x < y

Câu 2: (0,25đ): Nếu x =

5
thì x =
7

5
7

5

7

A. x = − ;
C. x =

C. x = y

B. x = ;

5
5
hoặc x = − ;
7
7

D. Tất cả A,B,C đều sai.

Câu 3 : (0,25đ) Kết quả của phép tính 36.32 =
A. 98
B. 912
C. 38
D. 312
Câu 4: (0,25đ) Làm tròn số 248,567 đến chữ sô thập phân thứ nhất
A. 250
B. 240
C. 248,6
D. 25.
23.25.2
Câu 5: (0,25đ) Biểu thức 4
viết dưới dạng lũy thừa của 2 là:

2

A. 23
Câu 6: (0,25đ) Nếu

B. 24

C. 25

D. 26

x = 9 thì

A . x = 3;
B . x = −3 ;
C . x = −81
D . x = 81 ;
Câu 7: ( 0,25 d ) Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ . Thì x tỉ lệ thuận với y
theo hệ số tỉ lệ:
A.
B.
C.
D.
Câu 8 : (0,25đ) Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ:
A. -3,5
B. 3,5
C.
D.
0
0

Câu 9: (0,25 đ ) tam giác ABC có các góc Aˆ = 45 , Bˆ = 70 , khi đó Cˆ = ...
A. Cˆ = 75 0
B. Cˆ = 65 0
C. Cˆ = 55 0
D. Cˆ = 60 0
Câu 10: (0,25 đ ) hai tam giac bang nhau khi hai tam giác
A. Có diện tích bằng nhau
B. có chu vi bang nhau
C. có ba cạnh của tam giac nay bằng ba cạnh cua tam giac kia
D. có 3 góc của tam giác này bằng 3 góc của tam giác kia
Câu 11: ( 0,25 đ ) Qua một điểm nằm ngoài duo9ng2 thẳng cho trước,ta vẽ được mấy đường thẳng
song song với đường thẳng đó?
A. 1
B. 2
C. 3
D. vô số
Câu 12: ( 0,25 đ ) Giá trị của x trong ti lệ thức

x 1
= là:
27 9

15


A. 3

B.

1

3

C. 36

D. 18

II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 1: (2điểm) Thực hiện phép tính:
27 5 4 6 1
+ − + +
23 21 23 21 2
b) 0,01.50 − 0.25. 4

a)

Bài 2: ( 2 điểm) Tam giác ABC có các góc tĩ lệ với các số 2;3;4. Hãy tính số đo các góc của tam giác
đó ABC.
Bài 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC và M là trung điểm của cạnh BC. Tên tia đối của tia MA lấy điểm E
sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) vẽ hình, viết GT/ KL ( giả thiết / kết luận)
b) ∆ MAB = ∆MEC
c) AB // CE
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Đề 1:
Câu 1: ( 1điểm)
a)Viết công thức nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?
3
b)Áp dụng tính
( −0,5) . ( −0,5)
Câu 2 : ( 1điểm )

Thế nào là hai đường thẳng song song ?
Phát biểu tiên đề ơclit về hai đường thẳng song song.
Câu 3: (1điểm)
Thực hiện phép tính:

A = ( −5,85 + 41,3 + 5, 7 + 0,85 ) .5

1
21

Câu 4: (1,5điểm)
Tìm x biết:
a) x : 0,25 = 16 : x
b) x = 5
Câu 5: ( 2,5điểm)
Ba thanh kim loại đồng chất có khối lượng lần lượt là 2; 4; 6 gam . Hỏi thể tích của mỗi thanh
kim loại bằng bao nhiêu , biết rằng tổng thể tích của chúng bằng 1200 cm3 ?
Câu 6: (3điểm)
µ cắt AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA.
Cho ∆ ABC có Â = 900. Tia phân giác B
b. So sánh AD và DE

b. Chứng minh: ED ⊥ BC c/ Chứng minh : AE ⊥ BD

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Đề 2:
I. Lí thuyết: 2đ
Câu 1: Viết công thức tính lũy thừa của lũy thừa
Áp dụng : Viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : [(-0.2)3]4
Câu 2: Nêu định lí tổng ba góc của một tam giác .


16






Áp dụng : Cho tam giác ABC có Â = 500 , C = 750 , tính B .
II/ Bài tốn: 8 đ
Bài 1 :Làm tính bằng cách hợp lí
21 9 26 4
a) + + +
47 45 47 5

5
2 5 2
b) .18 − .6
6
3 6 3

2

 3 1
c) 3 :  − ÷ + . 36
 2 9

Bài 2: tìm x
a/ −


12
1
x−5 = 6
13
13

b/ x +

4 2 3
− =
5 5 5

Bài 3: Số học sinh giỏi,khá,trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5.Tính số học sinh giỏi,
khá, trung bình, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn học sinh giỏi là 180 em
Bài 4: Cho tam giác ABC có AB =AC Gọi M là trung điểm của BC
a)Chứng minh rằng VΑΜΒ =VΑΜC
b)Chứng minh rằng AM là tia phân giác của góc BAC
c)Đường thẳng đi qua B vuông góc với BA cắt đường thẳng AM tại I.Chứng minh rằng CI vuông
góc với CA
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Đề 3:
I. Lí thuyết: 2đ
Câu 1:Viết cơng thức tính lũy thừa của một tích .
5

1
Áp dụng tính :  ÷ . 35
3

Câu 2:Thế nào là hai đường thẳng vng góc ? Vẽ hình minh họa .

II. Bài tập: 8 đ
Bài 1: Làm tính bằng cách hợp lí
a/ 3

1  2
1
1
3
1
3
 3
.17 − 3 .3
b/  1 + 3  : 14 − 12 
3  7
3
14
47
14 47
 4

Bài 2:Tìm x biết:
a.

x −4
=
28 7

b. x +

4 2 3

− =
5 5 5

Bài 3: Ba đội máy gặt lúa cùng làm việc trên một cánh đồng Đội I có 12 máy, đội II có 15 máy,
đội III có 17 máy, biết năng suất của mỗi máy như nhau và đội III gặt nhiều hơn đội II 10
ha. Tìm diện tích lúa mỗi đội gặt?
Bài 4:Cho tam giác ABC vng tai A. Gọi I la trung điểm của AC . Trên tia đối của tia IB lấy
điểm D sao cho IB = ID
d. Chứng minh : ∆AIB = ∆CID
e. Chứng minh : AD = BC và AD // BC
f. CM: DC ⊥ AC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

17


Đề 4:
I.
Lí thuyết:
Câu 1: Thế nào là căn bậc hai của số a không âm ?
Áp dụng tính : a) − 16

b)

( −3 )

2

Câu 2: Đường trung trực của một đoạn thẳng là gì? Vẽ hình minh họa .
II.Bài toán:

Bài 1:Thùc hiÖn phÐp tÝnh
a.

3 5 3 −11
. − .
4 7 4 7

 −5 5   −10   −2 6   −10 
+ ÷: 
+ ÷: 
b. 
÷+ 
÷
 7 11   3   7 11   3 

Bài 2 : Tìm x biết
3 


1

4

a. −  x +  =
4
2
5

b. x : 1,2 = 5,4 :6




Bài 3: Ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp sách cũ được 156 quyển. Tìm số quyển sách của mỗi lớp quyên
góp được biết rằng số sách mỗi lớp quyên góp tỉ lệ với 2;3;7.
Bài 4: Cho tam giác ABC ( AB< AC ) . Gọi I là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia IB lấy điểm D,
sao cho IB = ID. Chứng minh :
b. ∆AIB = ∆CID.
b. AD = BC v à AD // BC

ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 7
Câu 1(1điểm)
a) a m .a n = a m + n

(0,25điểm)

( a ≠ 0, m>n )
a :a = a
3
4
b) ( −0,5 ) . ( −0,5 ) = ( −0,5 ) = 0, 625 (0,5điểm)
m

n

m −n

Câu 2( 1diểm)
a) ĐN (sgk/90)

b) Tiên đề ( sgk/92)
Câu 3: (1điểm)

(0,25điểm)

(0,5điểm)
(0,5điểm)

1
21
( 0,25điểm)
106
= ( −5,85 + 8,5 ) + ( 41,3 + 5, 7 )  .
21
106
= ( −5 + 47 ) .
(0,25điểm)
21
A = ( −5,85 + 41,3 + 5, 7 + 8,5 ) .5

18


= 42.

106
21

(0,25điểm)


= 2.106 = 212

(0,25điểm)

Câu 4: ( 1,5điểm)
a) x : 0,25 = 16: x

b) |x| = 5
x=5; x=-5

⇔ x = 16.0, 25 (0,25điểm)
(0,25điểm)
⇔ x2 = 4
⇒ x = 2 hoặc x = -2
(0,25điểm)
2

Câu 5: (2,5điểm)
Gọi thể tích của ba thanh kim loại lần lượt là x; y ; z ( x,y,z > 0 )

(0,5điểm)

(0,5điểm)

x y z
Theo bài gia ta có: = = và x + y + z = 1200
(0,5điểm)
2 4 6
x y z x + y + z 1200
⇒ = = =

=
= 100
(0,5điểm)
2 4 6 2+4+6
12
x
⇒ = 100 ⇒ x = 200
(0,25điểm)
2
y
⇒ = 100 ⇒ y = 400
(0,25điểm)
4
z
⇒ = 100 ⇒ z = 600
(0,25điểm)
6
Vậy thể tích của thanh kim loại thứ hất là 200 cm3 , thể tích của thanh kim loại thứ 2 là 400 cm3 , thể
tích của thanh kim loại thứ 3là 600 cm3
(0,25điểm)

Câu 6: (3điểm)
A
0

Vẽ hình ghi giả thiết kết luận đúng được 0,5 điểm

1

B

2
12
C

E
D

b) Xét ∆OADvà ∆OCB
Có OA = OC (gt)
ˆ
Ochung

⇒ ∆AOD = ∆OCB(c.g.c)

(1điểm)

OD = OB ( gt )
b) ⇒ ∆AOD = ∆OCB(c.g.c) câu a) ⇒ Dˆ = Bˆ , Aˆ1 = Cˆ1. Do đó Aˆ 2 = Cˆ 2 ⇒ ∆EAB = ∆ECD( g .c.g )
(1điểm)

EAB
=

ECD

EA
=
EC
c) Vì
(theo b ) nên

Xét ∆ΟΑΕ và ∆OCE có EA = EC (cmt)

19


OE là cạnh chung

⇒ ∆ΟΑΕ = ∆ΟCΕ(c.c.c )

(0,5điểm)

OA = OC (gt)
·
⇒ OE là tia phân giác của góc xOy
⇒ ·AOE = COE

(0,5điểm)

( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7

Tập hợp Q các số
hữu tỉ
Tỉ lệ thức

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU


1câu

2câu
0,5điểm

TỰ LUẬN

1điểm
2câu
3,5điểm

Số thập phân

1câu
1điểm

ĐT vuông góc, ĐT
song song
Tam giác

1câu

Tổng

2câu
1,5điểm

1điểm
3câu
3điểm


PHÒNG GD& ĐT KRÔNG PĂK
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU

3câu

5câu
2điểm

6,5điểm

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 08-09
MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút

20

TỔNG
3câu
1,5điểm
2câu
3,5điểm
1câu
1điểm
1câu
1điểm
3câu
3điểm
10câu
10điểm



( khụng k thi gian giao )
Bi 1: Thc hin phộp tớnh ( bng cỏch hp lý nu cú th ).
5
7
5 16
+ 0,5
+
a) 5 +
27 23
27 23
1
4
1
4
b) 35 : ( ) 45 : ( )
6
5
6
5
3
2
1 1
1 1
c) 25 + 2
5 5 2 2
Bi 2: Tỡm x, bit:
1
2

a) + x =
b) x = 9
5
3
Bi 3: Nhõn dp t phỏt ng Tt trng cõy ca liờn i trng THCS Vừ Th Sỏu. Bn lp 7A, 7B,
7C, 7D trng c 210 cõy. Tớnh s cõy trng c ca mi lp. Bit rng s cõy trng c ca cỏc lp
ú theo th t t l vi 2, 3, 4, 5.
2
Bi 4: V th ca hm s y = - x
3
Bi 5: Cho ABC = DEF . Bit





A = 420 , F = 680 . Tớnh cỏc gúc cũn li ca mi tam giỏc?



Bi 6: Cho ABC cú A = 900 . K AH vuụng gúc vi BC (H BC ). Trờn ng thng vuụng gúc vi BC
ti B ly im D khụng cựng na mt phng b BC vi im A sao cho BD = AH.
Chng minh rng:
a) AHB = DBH
b) AB // DH


c) Tớnh ACB , bit BAH = 350
Điểm


Trờng THCS Hơng Long
Bài kiểm tra học kì 1 - Tiết 39-40
Họ nà tên : ................................................Lớp ...........
Thời gian làm bài 90' không kể nhận đề
Đề 1

Câu 1 (1) Tìm x, biết

2
5
2
3
2
1 1
+ 3x =
; c) x = ; a) : x =
7
14
3
2 4
3
6
Câu 2(1,5): Hãy chia 190 kg gạo cho 4 phần theo tỉ lệ 7:4:2:6 .
Cõu 3:(3) Cho hm s y = f(x) = 2x 1.
a) Tớnh : f(1) ; f(-1) ; f(0) ; f(2)
b) Lp bng cỏc giỏ tr tng ng ca x v y
c) Qua bng hóy vit cỏc cp giỏ tr tng ng ca x v y ( v t tờn n nh l im A ;B ;C ; D
d) Hóy biu din cỏc im ú trờn mt phng to Oxy
Câu 4 (1đ) Thực hiện phép tính :
a) ( -5)2 . (-5)3 b) 23 . 32 c) 22 : 21 d) 28 : 23

Câu5(1đ): Thực hiện phép tính
21 27 1
1
6 1
+1
a) ( ) +
b)
5
7
7 2
10 2
a)

x: (-2,14)=-3,12 ; b)

21


Câu6(2,5đ) :
Cho ABC Gọi D là trung điểm của AB .Đờng thẳng qua D song song với BC cắt AC ở E .Đờng thẳng qua
E song song với BA cắt BC ở F . Hãy chứng minh rằng:
a) AD=EF . b) ADE = EFC ; c )F là trung điểm của BC
Bài Làm
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
..........................................
Đáp án

Đề 1

Câu 1 a) x: (-2,14)=-3,12 x= (-2,14).(-3,12 ) x=6.6768 (0,25 đ
b) x= -1/6
c) x=9/8
d x=4/5
Câu 2

Giải : Gọi 4 phần đợc chia theo tỉ lệ 7,4,2,9 lần lợt là :x,y,z,t khi đó ta có :
x y z t x + y + z + t 190
= = = =
=
= 10 suy ra :
7 4 2 6 7 + 4 + 2 + 6 19
x=7.10 =70 ; y= 4.10=40 ; z= 10.2=20 ; t=10.6=60
Câu 3 a) f(1) =1 ; f(-1) =-3 ; f(0) = -1 ; f(2) = 3
b)
x
x=1
x=-1
x=0

x=2
y= 2x 1
-3
-1
3
c) A( 1;1) B( -1;-3) C (0;-1) D( 2; 3)
d)
Câu 4: a) -3125 b) 72 c) 2 d) 32
Câu 5: a) 3/2 b) 0
Câu 6: a)Xét DBE và FEB
có BE cạnh chung ; góc DBE = góc BEF
và góc DEB=góc FEB ( so le trong )
DBE= FEB ( C.G .C) DB=EF
mà DA=DB ( GT) AD=EF(cạnh tng ứng )
DE = BF (cạnh tng ứng )
- b)Vì AD=EF (CMT) ; góc DAE=FEC ( đồng vị )

22


vµ gãc ADE= gãc EFC (= gãc ABC do ®ång vÞ )⇒ ∆ ADE=∆ EFC (G.C.G)
⇒ DE = FC
c) Ta cã :∆ DBE= ∆ FEB ( CMT) ⇒ BF=DE(c¹nh tng øng )
Tõ c©u a vµ b suy ra BF = FC suy ra F lµ trung ®iÓm BC

23


a) f(- 1) = 0
b) f(0) = 2

4. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh ( -5)2.(- 5)3 lµ:
A.(- 5)5;
B. (- 5)6 ;
C. 256 ;

c) f(1) = 2
D. 255

Câu 6: Cho hàm số y = f(x) = 5x – 1.Khẳng định nào sau đây là đúng?
1
A.f(1) = 0
B.f(1) = 4
C.f(-1) =
D.f(-1) = 5
5
1
6 1
24.26
) Tính : a) − (− ) +
ĐS : 3/2
b)
. 2008 ĐS : 2008
7
7 2
(25 ) 2

c)

2 5.15 3
ĐS: 5

6 3.10 2

x 5 1
2
4
−3
− =
ĐS:11 b) − 1 x =
ĐS: x=1 c) -23 +0,5x = 1,5
12 6 12
3 15
5

2) Tìm x a)

ĐS: x=19 d)
) Tính : a) −

d) f(1) = 6

( − 3) x
81

= −27 ĐS: 7

2
3
1
7  8  45 


32.35
3 5
+ 0,8 − 7  ĐS: -33/5 b)
. −  −
ĐS:
27
c)
-12
:
ĐS:


 ĐS : -12 d)
4
5
2
23  6  18 

3
4 6

-7/6
2) Tìm x : a) −
) Tính : a)

3 
1 4
2
5
5

: x = − ĐS: x=4/5 b) −  x + ÷ = ĐS:x= -11/20 c) 0,25 x :3 = : 0,125 ĐS: x=80
6
4 
2 5
3
6

11 5 13
36
− +
+ 0,5 −
24 41 24
41

17/240

2

1 7
1 5
3
 2 1 
ĐS: 0,5 b) 23 . − 13 :
ĐS: 14 c)  1 + − ÷  0,8 − ÷ ĐS:
4 5
4 7
4
 3 4 

13

1 5
1
1
1
x− =
=
ĐS: 2 b) (-5)x = - 125 ĐS: x=3 c) x − −
ĐS: x=4/3 ; x= -1/3
24
4 6
2
9
4
3) Ba đơn vò kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3 ;5;7. Hỏi mỗi đơn vò sau 1 năm được chia bao nhiêu
2) Tìm x : a)

− 21  27  1
−4
4
−  −  + 1 ĐS:0
.34 + .20 ĐS:-8
b)
c) (-6,5).2,8+2,8.(-3,5) ĐS:-28
5
7
7
 10  2
2
−3
2

1 1
+ 3x =
2) Tìm x : a)
ĐS: x= -1/6 b) x − =
ĐS: x=9/8 c) 0,2- (4,2 –2x ) = 0 ĐS: 2 d) |x| + 0,573
7
14
3
2 4
=2
) Tính : a)

24


Đáp án
Câu 1 a) x: (-2,14)=-3,12 x= (-2,14).(-3,12 ) x=6.6768 (0,25 đ
b) x= -1/6
c) x=9/8
d x=4/5
Câu 2

Giải : Gọi 4 phần đợc chia theo tỉ lệ 7,4,2,9 lần lợt là :x,y,z,t khi đó ta có :
x y z t x + y + z + t 190
= = = =
=
= 10 suy ra :
7 4 2 6 7 + 4 + 2 + 6 19
x=7.10 =70 ; y= 4.10=40 ; z= 10.2=20 ; t=10.6=60
Câu 3 a) f(1) =1 ; f(-1) =-3 ; f(0) = -1 ; f(2) = 3

b)
x
x=1
x=-1
x=0
x=2
y= 2x 1
-3
-1
3
c) A( 1;1) B( -1;-3) C (0;-1) D( 2; 3)
d)
Câu 4: a) -3125 b) 72 c) 2 d) 32
Câu 5: a) 3/2 b) 0
Câu 6: a)Xét DBE và FEB

25


×